Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt - Đề 2 | Chân trời sáng tạo

Tài liệu được tổng hợp các đề thi bao gồm các bài tập bám sát chương trình SGK được thiết kế từ dễ đến khó giúp các em ôn tập, củng cố và nâng cao kiến thức cùng đáp án chi tiết giúp bố mẹ, thầy cô dễ dàng hướng dẫn các em, chuẩn bị cho bài kiểm tra đạt kết quả cao.

H tên: ………………………………………………………… Lớp: ………..
ĐỀ ÔN TP HC KÌ I LP 2 - ĐỀ 2
MÔN TING VIT (Chân tri sáng to)
A. KIỂM TRA ĐỌC (6 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng (3 điểm)
a) Đọc văn bản (2 điểm)
Học sinh đọc bài “Cô ch nhà tí hon” trang 58 sách Tiếng Vit 2 tp 1
Chân tri sáng to
b) Tr li câu hi (1 điểm)
Câu hi: Khi được ông gi là cô ch ntí hon, Vân cm thy thế nào?
sao?
II Kim tra đọc hiu ( 2 điểm)
1. Đọc văn bản:
Hoàng hôn trên sông Hương
Mùa thu gió thi bay v cửa sông, phía dưi cu Tràng Tiền đen
sm li, trong khi phía trên này, lên mãi Kim Long, mt sông sáng
màu ngc lam in nhng vt mây hng rc r ca tri chiều. Hình như
con sông Hương rt nhy cm với ánh sáng nên đến c ti hẳn, đng
trên cầu chăm chú nhìn xung, ngưi ta vn còn thy nhng mng sc
mơ hng, ng lên mt th o giác trên mặt nưc ti thm. Ph ít
người, con đường ven sông như dài thêm ra dưi vòm lá xanh ca hai
hàng cây.
(theo Hoàng Ph Ngọc Tưng)
2. Đọc hiểu văn bản: Khoanh vào ch cái đặt tc câu tr lời đúng:
1) Cây cu qua sông Hương tên là gì? (0,5 điểm)
A. Cu Tràng Tin
B. Cu Long Biên
C. Cu Sài Gòn
2) Mặt c sông ơng đưc t như thế o? (0,5 điểm)
A. Ca sông mt nước đen sm li.
B. Mt sông sáng màu ngc lam, in nhng vt mây rng.
C. C 2 phương án trên.
3) Khi tri ti hnu sc của sông ơng n thế nào? (0,5
đim)
A. Nhng mng sắc màu mơ hng, ng lên mt th o giác trên mt
c ti thm
B. Mặt nước đen sẫm li
C. Mt sông sáng màu ngc lam
4) Câu “gió thi mây v phía cửa sông” giống câu nào dưới đây?
(0,5 điểm)
A. Phía ca sông gió thi mây v
B. Mây theo gió v phía ca sông.
C. C 2 phương án trên
III. Kim tra luyn t u (1 điểm)
1. Tìm các t ngsp xếp vào bng sao cho php:(0,5 điểm)
Mùa thu gió thi bay v cửa sông, phía dưi cu Tràng Tiền đen sm
li
T ng ch s vt
T ng ch hoạt động
T ng ch đặc điểm
….………………………..
….…………………………
….………………………..
….………………………..
….…………………………
….………………………..
….………………………..
….…………………………
….………………………..
2. Đặt 2 câu hi kiu Để làm gì? Có cha t ch s vt bài tp 1:
(0,5 điểm)
….………………………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………………………….
B. KIM TRA VIẾT (4 điểm)
I. Kim tra chính t (2 điểm)
Nhìn - viết:
Bím tóc đuôi sam
Thy giáo nhìn hai bóm tóc xinh xinh ca Hà, vui v nói:
- Đừng khóc, tóc em đp lm!
Hà ngưc khuôn mặt đẫm đìa nưc mt lên, hi:
- Tht không ?
- Tht ch!
Nghe nói thếnín hn:
- Thưa thầy, em s không khóc na.
II. Kim tra tập làm văn (2 đim)
Viết 4 - 5 u t chiếc đèn bàn theo gi ý:
Gi ý:
- Chiếc đèn bàn đó em có được nhân dịp gì? (được tng nhân dp sinh
nhật, được mua cho nhân năm hc mới…)
- Đồ vật đó có nhng b phận nào? (bóng đèn, chân đèn, chp đèn…)
- Mi b phận có đặc điểm gì đ vật đó giúp ích gì cho em?
- Em yêu thíchgi gìn nó như thế nào?
….………………………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………………………….
ĐỀ ÔN TP HC KÌ I LP 2 - ĐỀ 2 (đáp án)
MÔN TING VIT (Chân tri sáng to)
A. KIỂM TRA ĐỌC (6 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng (3 điểm)
a) Đọc văn bản (2 điểm)
b) Tr li câu hi (1 điểm)
Câu hi: Khi được ông gi là cô ch ntí hon, Vân cm thy thế nào?
sao?
Tr lời: Khi đưc ông gi cô ch nhà tí hon, Vân cm thy mình tht
quan trng. Vì em cũng là một ngưi có v trí, vai tr trong ngôi nhà
ca mình.
II Kim tra đọc hiu ( 2 điểm)
1. Đọc văn bản:
2. Đọc hiểu văn bản: Khoanh vào ch cái đặt tc câu tr lời đúng:
1) Cây cu qua sông Hương tên là gì? (0,5 điểm)
A. Cu Tràng Tin
2) Mặt c sông ơng đưc t như thế o? (0,5 điểm)
C. C 2 phương án trên.
3) Khi tri ti hnu sc của sông ơng n thế nào? (0,5
đim)
A. Nhng mng sắc màu mơ hng, ng lên mt th o giác trên mt
c ti thm
4) Câu “gió thi mây v phía cửa sông” giống câu nào dưới đây?
(0,5 điểm)
C. C 2 phương án trên
III. Kim tra luyn t u (1 điểm)
1. Tìm các t ngsp xếp vào bng sao cho php:(0,5 điểm)
Mùa thu gió thi bay v cửa sông, phía dưi cu Tràng Tiền đen sm
li
T ng ch s vt
T ng ch hoạt động
T ng ch đặc điểm
Gió, sông, cu
thi
đen sẫm
2. Đặt 2 câu hi kiu Để làm gì? Có cha t ch s vt bài tp 1:
(0,5 điểm)
Gió để làm gì?
Sông đ làm gì?
Cầu để làm gì?
B. KIM TRA VIẾT (4 điểm)
I. Kim tra chính t (2 điểm)
Nhìn - viết:
II. Kim tra tập làm văn (2 đim)
Viết 4 - 5 u t chiếc đèn bàn theo gi ý:
(1) Chiếc đèn bàn của em là món quà sinh nht do ch gái tng. (2)
Đèn có màu đen bóng va sch đp li rt sang trng. (3) Ngoài vic
có th điu chnh ba mức độ sáng khác nhau, thân đèn còn th
nâng lên h xung rt d dàng. (4) T khi có chiếc đèn bàn này, em có
th thoi mái học bài, đc truyn mọi nơi mà chng lo thiếu ánh sáng
na.
Ma trn đ thi hc kì 1 môn Tiếng Vit lp 2 Chân tri sáng to
TT
Ch đề
Mc 1
Mc
2
Mc
3
Tng
1
S câu
03
01
0
04
Câu s
1, 2, 3
4
0
S đim
1.5đ
0.5đ
2
S câu
0
01
01
02
Câu s
0
5
6
S đim
0.5đ
0.5đ
Tng
S câu
03
02
01
06
S đim
1.5đ
0.5đ
| 1/7

Preview text:

Họ và tên: …………………………………………………………… Lớp: ………..
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ I LỚP 2 - ĐỀ 2
MÔN TIẾNG VIỆT (Chân trời sáng tạo)
A. KIỂM TRA ĐỌC (6 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng (3 điểm)
a) Đọc văn bản (2 điểm)
Học sinh đọc bài “Cô chủ nhà tí hon” trang 58 sách Tiếng Việt 2 tập 1 Chân trời sáng tạo
b) Trả lời câu hỏi (1 điểm)
Câu hỏi: Khi được ông gọi là cô chủ nhà tí hon, Vân cảm thấy thế nào? Vì sao?
II Kiểm tra đọc hiểu ( 2 điểm) 1. Đọc văn bản:
Hoàng hôn trên sông Hương
Mùa thu gió thổi bay về cửa sông, phía dưới cầu Tràng Tiền đen
sẫm lại, trong khi phía trên này, lên mãi Kim Long, mặt sông sáng
màu ngọc lam in những vệt mây hồng rực rỡ của trời chiều. Hình như
con sông Hương rất nhạy cảm với ánh sáng nên đến lúc tối hẳn, đứng
trên cầu chăm chú nhìn xuống, người ta vẫn còn thấy những mảng sắc
mơ hồng, ửng lên một thứ ảo giác trên mặt nước tối thẳm. Phố ít
người, con đường ven sông như dài thêm ra dưới vòm lá xanh của hai hàng cây.
(theo Hoàng Phủ Ngọc Tường)
2. Đọc hiểu văn bản: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1) Cây cầu qua sông Hương tên là gì? (0,5 điểm) A. Cầu Tràng Tiền B. Cầu Long Biên C. Cầu Sài Gòn
2) Mặt nước sông Hương được tả như thế nào? (0,5 điểm)
A. Cửa sông mặt nước đen sẫm lại.
B. Mặt sông sáng màu ngọc lam, in những vệt mây rồng. C. Cả 2 phương án trên.
3) Khi trời tối hẳn màu sắc của sông Hương như thế nào? (0,5 điểm)
A. Những mảng sắc màu mơ hồng, ửng lên một thứ ảo giác trên mặt nước tối thẳm
B. Mặt nước đen sẫm lại
C. Mặt sông sáng màu ngọc lam
4) Câu “gió thổi mây về phía cửa sông” giống câu nào dưới đây? (0,5 điểm)
A. Phía cửa sông gió thổi mây về
B. Mây theo gió về phía cửa sông. C. Cả 2 phương án trên
III. Kiểm tra luyện từ và câu (1 điểm)
1. Tìm các từ ngữ và sắp xếp vào bảng sao cho phù hợp:(0,5 điểm)
Mùa thu gió thổi bay về cửa sông, phía dưới cầu Tràng Tiền đen sẫm lại Từ ngữ chỉ sự vật
Từ ngữ chỉ hoạt động Từ ngữ chỉ đặc điểm
….………………………….. ….………………………….. ….…………………………..
….…………………………… ….…………………………… ….……………………………
….………………………….. ….………………………….. ….…………………………..
2. Đặt 2 câu hỏi kiểu Để làm gì? Có chứa từ chỉ sự vật ở bài tập 1: (0,5 điểm)
….…………………………………………………………………………………………………….
….…………………………………………………………………………………………………….
B. KIỂM TRA VIẾT (4 điểm)
I. Kiểm tra chính tả (2 điểm) Nhìn - viết: Bím tóc đuôi sam
Thầy giáo nhìn hai bóm tóc xinh xinh của Hà, vui vẻ nói:
- Đừng khóc, tóc em đẹp lắm!
Hà ngước khuôn mặt đẫm đìa nước mắt lên, hỏi: - Thật không ạ? - Thật chứ!
Nghe nói thế Hà nín hẳn:
- Thưa thầy, em sẽ không khóc nữa.
II. Kiểm tra tập làm văn (2 điểm)
Viết 4 - 5 câu tả chiếc đèn bàn theo gợi ý: Gợi ý:
- Chiếc đèn bàn đó em có được nhân dịp gì? (được tặng nhân dịp sinh
nhật, được mua cho nhân năm học mới…)
- Đồ vật đó có những bộ phận nào? (bóng đèn, chân đèn, chụp đèn…)
- Mỗi bộ phận có đặc điểm gì đồ vật đó giúp ích gì cho em?
- Em yêu thích và giữ gìn nó như thế nào?
….…………………………………………………………………………………………………….
….…………………………………………………………………………………………………….
….…………………………………………………………………………………………………….
….…………………………………………………………………………………………………….
….…………………………………………………………………………………………………….
….…………………………………………………………………………………………………….
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ I LỚP 2 - ĐỀ 2 (đáp án)
MÔN TIẾNG VIỆT (Chân trời sáng tạo)
A. KIỂM TRA ĐỌC (6 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng (3 điểm)
a) Đọc văn bản (2 điểm)
b) Trả lời câu hỏi (1 điểm)
Câu hỏi: Khi được ông gọi là cô chủ nhà tí hon, Vân cảm thấy thế nào? Vì sao?
Trả lời: Khi được ông gọi là cô chủ nhà tí hon, Vân cảm thấy mình thật
quan trọng. Vì em cũng là một người có vị trí, vai trở trong ngôi nhà của mình.
II Kiểm tra đọc hiểu ( 2 điểm) 1. Đọc văn bản:
2. Đọc hiểu văn bản: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1) Cây cầu qua sông Hương tên là gì? (0,5 điểm) A. Cầu Tràng Tiền
2) Mặt nước sông Hương được tả như thế nào? (0,5 điểm) C. Cả 2 phương án trên.
3) Khi trời tối hẳn màu sắc của sông Hương như thế nào? (0,5 điểm)
A. Những mảng sắc màu mơ hồng, ửng lên một thứ ảo giác trên mặt nước tối thẳm
4) Câu “gió thổi mây về phía cửa sông” giống câu nào dưới đây? (0,5 điểm) C. Cả 2 phương án trên
III. Kiểm tra luyện từ và câu (1 điểm)
1. Tìm các từ ngữ và sắp xếp vào bảng sao cho phù hợp:(0,5 điểm)
Mùa thu gió thổi bay về cửa sông, phía dưới cầu Tràng Tiền đen sẫm lại Từ ngữ chỉ sự vật
Từ ngữ chỉ hoạt động Từ ngữ chỉ đặc điểm Gió, sông, cầu thổi đen sẫm
2. Đặt 2 câu hỏi kiểu Để làm gì? Có chứa từ chỉ sự vật ở bài tập 1: (0,5 điểm) Gió để làm gì? Sông để làm gì? Cầu để làm gì?
B. KIỂM TRA VIẾT (4 điểm)
I. Kiểm tra chính tả (2 điểm) Nhìn - viết:
II. Kiểm tra tập làm văn (2 điểm)
Viết 4 - 5 câu tả chiếc đèn bàn theo gợi ý:
(1) Chiếc đèn bàn của em là món quà sinh nhật do chị gái tặng. (2)
Đèn có màu đen bóng vừa sạch đẹp lại rất sang trọng. (3) Ngoài việc
có thể điều chỉnh ba mức độ sáng khác nhau, thân đèn còn có thể
nâng lên hạ xuống rất dễ dàng. (4) Từ khi có chiếc đèn bàn này, em có
thể thoải mái học bài, đọc truyện mọi nơi mà chẳng lo thiếu ánh sáng nữa.
Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 Chân trời sáng tạo Mức Mức TT Chủ đề Mức 1 Tổng 2 3 Đọc hiểu văn bản: Số câu 03 01 0 04
- Biết trả lời được một số Câu số 1, 2, 3 4 0 câu hỏi trong nội dung
1 bài đọc. Liên hệ được với
bản thân, thực tiễn bài Số điểm 1.5đ 0.5đ 0đ học.
- Hiểu nội dung bài đọc. Kiến thức Tiếng Việt: Số câu 0 01 01 02
- Biết xác định mẫu câu Câu số 0 5 6
và đặt câu hỏi kiểu câu 2 Để làm gì? - Biết cách dùng dấu Số điểm 0đ 0.5đ 0.5đ chấm, dấu phẩy, dấu
chấm than, dấu chấm hỏi. Số câu 03 02 01 06 Tổng Số điểm 1.5đ
0.5đ