Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt - Đề 4 | Chân trời sáng tạo

Tài liệu được tổng hợp các đề thi bao gồm các bài tập bám sát chương trình SGK được thiết kế từ dễ đến khó giúp các em ôn tập, củng cố và nâng cao kiến thức cùng đáp án chi tiết giúp bố mẹ, thầy cô dễ dàng hướng dẫn các em, chuẩn bị cho bài kiểm tra đạt kết quả cao.

H tên: ………………………………………………………… Lớp: ………..
ĐỀ ÔN TP HC KÌ I LP 2 - ĐỀ 4
MÔN TING VIT (Chân tri sáng to)
A. KIỂM TRA ĐỌC (6 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng (3 điểm)
- Giáo viên làm 10 thăm, hc sinh bốc thăm và đc.
- Học sinh đọc một đoạn văn/ bài ngắn (có dung lượng theo quy đnh
của chương trình Tiếng Vit 2) không có trong sách giáo khoa (do
giáo viên la chn chun b trước)
- Hc sinh tr li 1 câu hi v nội dung đoạn đọc do giáo viên nêu ra.
II Kim tra đọc hiu ( 2 điểm)
1. Đọc văn bản:
Chuyn của thưc k
Trong cặp sách, thưc k làm bn vi bút mc và bút chì. Chúng sng
cùng nhau rt vui v. Mi hình v đp, mỗi đường k thng tp
nim vui chung ca c ba.
Nhưng ít lâu sau, thước k nghĩ bút mc và bút chì phi nh đến
mình mới làm được vic. Nó thy mình gii quá, ngc c ưỡn mãi lên.
Thấy đường k b cong, bút mc nói vi bút chì:
- nh như thước k hơi cong thì phi?
Nghe vậy, thước k thản nhiên đáp:
- Tôi vn thng mà. Li ti hai bạn đy!
Bút mc bèn cm mt cái gương đến bên thưc k nói:
- Bn soi th xem nhé!
Thước k cao ging:
- Đó không phi là tôi!
Nói xong, nó b đilạc vào bi c ven đường.
Mt bác th mc trông thấy thưc k lin nht v un li cho thng.
Thước k cm ơn bác th mc ti quay v xin li bút mc, t chì. T
đó, chúng li hòa thuận, chăm chỉ như xưa.
Theo Nguyn Kiên
2. Đọc hiểu văn bản: Khoanh vào ch cái đặt tc câu tr lời đúng:
1) Ban đầu, thước k chung sng vi các bạn như thế nào? (0,5
đim)
A. vui v
B. lnh nht
C. kiêu căng
2) Vì sao thước k b cong? (0,5 điểm)
A. Vì b un cong.
B. Vì đi lc vào bãi c.
C. Vì kiêu căng c ưỡn ngc lên mãi.
3) Sau khi đưcc th mc un thẳng, thước km gì? (0,5
đim)
A. Thưc k b đi.
B. Thước k đã cm ơn bác th mc ri quay v xin li bút mc, bút
chì.
C. Thước k đã ở li vi bác th mc.
4) Nêu đúng ý nghĩa của bài đc? (0,5 điểm)
A. Khuyên chúng ta nên giúp đ bn bè.
B. Khuyên chúng ta không được kiêu căng.
C. Khuyên chúng ta nên chăm sóc bn thân.
III. Kim tra luyn t u (1 điểm)
1.Đin du câu phù hp vào ô trng: (0,5 điểm)
Cái thưc k màu tím ca bn nào nh
2. Đặt câu hi cho các t ng in đậm: (0,5 điểm)
Em dùng thưc k đ v đon thng.
….………………………………………………………………………………………….
B. KIM TRA VIẾT (4 điểm)
I. Kim tra chính t (2 điểm)
Nhìn - viết:
Phần thưng
Cui năm học, Na được tng mt phần thưởng đặc biệt. Đây là phn
thưởng c lớp đ ngh tng em vì em là mt cô bé tt bng, luôn luôn
giúp đỡ mọi người.
II. Kim tra tập làm văn (2 đim)
Viết đoạn văn 4- 5 câu gii thiu v một đồ dùng hc tp theo gi ý.
Em s gii thiệu đ vt gì?
Đồ vật đó có nhng b phn nào?
Đồ vật đó giúp ích gì cho em?
….………………………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………………………….
ĐỀ ÔN TP HC KÌ I LP 2 - ĐỀ 4 (đáp án)
MÔN TING VIT (Chân tri sáng to)
A. KIỂM TRA ĐỌC (6 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng (3 điểm)
Đọc vừa đ nghe, rõ ràng; tc độ đọc đt yêu cầu: 0,5 đim.
- Đọc đúng tiếng, t (không đọc sai quá 5 tiếng): 0,5 điểm.
Ngt ngh hơi đúng c du câu, các cm t nghĩa: 1 điểm.
- Tr li câu hỏi: 1 điểm
II Kim tra đọc hiu ( 2 điểm)
1. Đọc văn bản:
Chuyn của thưc k
2. Đọc hiểu văn bản: Khoanh vào ch cái đặt tc câu tr lời đúng:
1) Ban đầu, thước k chung sng vi các bạn như thế nào? (0,5
đim)
A. vui v
2) Vì sao thước k b cong? (0,5 điểm)
C. Vì kiêu căng c ưỡn ngc lên mãi.
3) Sau khi đưcc th mc un thẳng, thước km gì? (0,5
đim)
B. Thước k đã cm ơn bác th mc ri quay v xin li bút mc, bút
chì.
4) Nêu đúng ý nghĩa của bài đc? (0,5 điểm)
B. Khuyên chúng ta không được kiêu căng.
III. Kim tra luyn t u (1 điểm)
1.Đin du câu phù hp vào ô trng: (0,5 điểm)
Cái thưc k màu tím ca bn nào nh ?
2. Đặt câu hi cho các t ng in đậm: (0,5 điểm)
Em dùng thưc k đ v đon thng.
Em dùng thưc k đ làm gì?
B. KIM TRA VIẾT (4 điểm)
I. Kim tra chính t (2 điểm)
Nhìn - viết:
Tốc đ đạt yêu cầu: 0, 5 đim
Ch viết rõ ràng, viết đúng ch, c chữ. Trình bày đùng quy đnh,
viết sạch, đẹp: 1 điểm
Viết đúng chính tả (không mc quá 5 lỗi): 0, 5 đim
II. Kim tra tập làm văn (2 đim)
Viết đoạn văn 4- 5 câu gii thiu v một đồ dùng hc tp
+ Nội dung (ý): 2 đim
Hc sinh viết được đoạn văn gồm các ý theo đúng yêu cầu nêu trong
đề bài.
+ năng: 2 đim
Đim tối đa cho kĩ năng viết ch, viết đúng chính tả: 1 điểm
Đim tối đa cho kĩ năng dùng từ, đặt câu: 0, 5 đim
Đim tối đa cho phn sáng tạo: 0, 5 điểm
Tham kho:
(1) B màu sáp là tr th đc lc cho em trong các gi mĩ thut. (2)
Hp màu có hình ch nht, lớn như bàn tay và có th đóng m như
hai mnh bìa ca cun sách. (3) Bên trong hộp màu i cây màu
sáp nm thẳng hàng trên giá đ màu trng. (4) Mỗi cây màu được
mc chiếc áo bng giy có viết tên ca nhà sn xut, cùng màu vi
chính mình. (5) Mi khi s dng xong, em s để màu vào đúng vị trí
trong hộp, để tránh gãy hoc mt màu.
Ma trn đ thi hc kì 1 môn Tiếng Vit lp 2 Chân tri sáng to
TT
Ch đề
Mc 1
Mc
2
Mc
3
Tng
1
Đọc hiểu văn bản:
- Biết tr lời đưc mt s
câu hi trong ni dung
bài đọc. Liên h đưc vi
bn thân, thc tin bài
hc.
- Hiu nội dung bài đc.
S câu
03
01
0
04
Câu s
1, 2, 3
4
0
S đim
1.5đ
0.5đ
2
Kiến thc Tiếng Vit:
- Biết xác định mu câu
và đt câu hi kiu câu
Để làm gì?
- Biết cách ng du
chm, du phy, du
chm than, du chm hi.
S câu
0
01
01
02
Câu s
0
5
6
S đim
0.5đ
0.5đ
S câu
03
02
01
06
S đim
1.5đ
0.5đ
| 1/7

Preview text:

Họ và tên: …………………………………………………………… Lớp: ………..
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ I LỚP 2 - ĐỀ 4
MÔN TIẾNG VIỆT (Chân trời sáng tạo)
A. KIỂM TRA ĐỌC (6 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng (3 điểm)
- Giáo viên làm 10 thăm, học sinh bốc thăm và đọc.
- Học sinh đọc một đoạn văn/ bài ngắn (có dung lượng theo quy định
của chương trình Tiếng Việt 2) không có trong sách giáo khoa (do
giáo viên lựa chọn và chuẩn bị trước)
- Học sinh trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do giáo viên nêu ra.
II Kiểm tra đọc hiểu ( 2 điểm) 1. Đọc văn bản:
Chuyện của thước kẻ
Trong cặp sách, thước kẻ làm bạn với bút mực và bút chì. Chúng sống
cùng nhau rất vui vẻ. Mỗi hình vẽ đẹp, mỗi đường kẻ thẳng tắp là
niềm vui chung của cả ba.
Nhưng ít lâu sau, thước kẻ nghĩ bút mực và bút chì phải nhờ đến
mình mới làm được việc. Nó thấy mình giỏi quá, ngực cứ ưỡn mãi lên.
Thấy đường kẻ bị cong, bút mực nói với bút chì:
- Hình như thước kẻ hơi cong thì phải?
Nghe vậy, thước kẻ thản nhiên đáp:
- Tôi vẫn thẳng mà. Lỗi tại hai bạn đấy!
Bút mực bèn cầm một cái gương đến bên thước kẻ và nói: - Bạn soi thử xem nhé! Thước kẻ cao giọng:
- Đó không phải là tôi!
Nói xong, nó bỏ đi và lạc vào bụi cỏ ven đường.
Một bác thợ mộc trông thấy thước kẻ liền nhặt về uốn lại cho thẳng.
Thước kẻ cảm ơn bác thợ mộc tồi quay về xin lỗi bút mực, bút chì. Từ
đó, chúng lại hòa thuận, chăm chỉ như xưa. Theo Nguyễn Kiên
2. Đọc hiểu văn bản: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1) Ban đầu, thước kẻ chung sống với các bạn như thế nào? (0,5 điểm) A. vui vẻ B. lạnh nhạt C. kiêu căng
2) Vì sao thước kẻ bị cong? (0,5 điểm) A. Vì bị uốn cong.
B. Vì đi lạc vào bãi cỏ.
C. Vì kiêu căng cứ ưỡn ngực lên mãi.
3) Sau khi được bác thợ mộc uốn thẳng, thước kẻ làm gì? (0,5 điểm) A. Thước kẻ bỏ đi.
B. Thước kẻ đã cảm ơn bác thợ mộc rồi quay về xin lỗi bút mực, bút chì.
C. Thước kẻ đã ở lại với bác thợ mộc.
4) Nêu đúng ý nghĩa của bài đọc? (0,5 điểm)
A. Khuyên chúng ta nên giúp đỡ bạn bè.
B. Khuyên chúng ta không được kiêu căng.
C. Khuyên chúng ta nên chăm sóc bản thân.
III. Kiểm tra luyện từ và câu (1 điểm)
1.Điền dấu câu phù hợp vào ô trống: (0,5 điểm)
Cái thước kẻ màu tím của bạn nào nhỉ ☐
2. Đặt câu hỏi cho các từ ngữ in đậm: (0,5 điểm)
Em dùng thước kẻ để vẽ đoạn thẳng.
….…………………………………………………………………………………………………….
B. KIỂM TRA VIẾT (4 điểm)
I. Kiểm tra chính tả (2 điểm) Nhìn - viết: Phần thưởng
Cuối năm học, Na được tặng một phần thưởng đặc biệt. Đây là phần
thưởng cả lớp đề nghị tặng em vì em là một cô bé tốt bụng, luôn luôn giúp đỡ mọi người.
II. Kiểm tra tập làm văn (2 điểm)
Viết đoạn văn 4- 5 câu giới thiệu về một đồ dùng học tập theo gợi ý.
Em sẽ giới thiệu đồ vật gì?
Đồ vật đó có những bộ phận nào?
Đồ vật đó giúp ích gì cho em?
….…………………………………………………………………………………………………….
….…………………………………………………………………………………………………….
….…………………………………………………………………………………………………….
….…………………………………………………………………………………………………….
….…………………………………………………………………………………………………….
….…………………………………………………………………………………………………….
….…………………………………………………………………………………………………….
….…………………………………………………………………………………………………….
….…………………………………………………………………………………………………….
….…………………………………………………………………………………………………….
….…………………………………………………………………………………………………….
….…………………………………………………………………………………………………….
….…………………………………………………………………………………………………….
….…………………………………………………………………………………………………….
….…………………………………………………………………………………………………….
….…………………………………………………………………………………………………….
….…………………………………………………………………………………………………….
….…………………………………………………………………………………………………….
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ I LỚP 2 - ĐỀ 4 (đáp án)
MÔN TIẾNG VIỆT (Chân trời sáng tạo)
A. KIỂM TRA ĐỌC (6 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng (3 điểm)
– Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đọc đạt yêu cầu: 0,5 điểm.
- Đọc đúng tiếng, từ (không đọc sai quá 5 tiếng): 0,5 điểm.
– Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm.
- Trả lời câu hỏi: 1 điểm
II Kiểm tra đọc hiểu ( 2 điểm) 1. Đọc văn bản:
Chuyện của thước kẻ
2. Đọc hiểu văn bản: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1) Ban đầu, thước kẻ chung sống với các bạn như thế nào? (0,5 điểm) A. vui vẻ
2) Vì sao thước kẻ bị cong? (0,5 điểm)
C. Vì kiêu căng cứ ưỡn ngực lên mãi.
3) Sau khi được bác thợ mộc uốn thẳng, thước kẻ làm gì? (0,5 điểm)
B. Thước kẻ đã cảm ơn bác thợ mộc rồi quay về xin lỗi bút mực, bút chì.
4) Nêu đúng ý nghĩa của bài đọc? (0,5 điểm)
B. Khuyên chúng ta không được kiêu căng.
III. Kiểm tra luyện từ và câu (1 điểm)
1.Điền dấu câu phù hợp vào ô trống: (0,5 điểm)
Cái thước kẻ màu tím của bạn nào nhỉ ?
2. Đặt câu hỏi cho các từ ngữ in đậm: (0,5 điểm)
Em dùng thước kẻ để vẽ đoạn thẳng.
Em dùng thước kẻ để làm gì?
B. KIỂM TRA VIẾT (4 điểm)
I. Kiểm tra chính tả (2 điểm) Nhìn - viết:
– Tốc độ đạt yêu cầu: 0, 5 điểm
– Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ. Trình bày đùng quy định,
viết sạch, đẹp: 1 điểm
– Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 0, 5 điểm
II. Kiểm tra tập làm văn (2 điểm)
Viết đoạn văn 4- 5 câu giới thiệu về một đồ dùng học tập + Nội dung (ý): 2 điểm
Học sinh viết được đoạn văn gồm các ý theo đúng yêu cầu nêu trong đề bài. + Kĩ năng: 2 điểm
Điểm tối đa cho kĩ năng viết chữ, viết đúng chính tả: 1 điểm
Điểm tối đa cho kĩ năng dùng từ, đặt câu: 0, 5 điểm
Điểm tối đa cho phần sáng tạo: 0, 5 điểm Tham khảo:
(1) Bộ màu sáp là trợ thủ đắc lực cho em trong các giờ mĩ thuật. (2)
Hộp màu có hình chữ nhật, lớn như bàn tay và có thể đóng mở như
hai mảnh bìa của cuốn sách. (3) Bên trong hộp màu là mười cây màu
sáp nằm thẳng hàng trên giá đỡ màu trắng. (4) Mỗi cây màu được
mặc chiếc áo bằng giấy có viết tên của nhà sản xuất, cùng màu với
chính mình. (5) Mỗi khi sử dụng xong, em sẽ để màu vào đúng vị trí
trong hộp, để tránh gãy hoặc mất màu.
Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 Chân trời sáng tạo Mức Mức TT Chủ đề Mức 1 Tổng 2 3 Đọc hiểu văn bản: Số câu 03 01 0 04
- Biết trả lời được một số Câu số 1, 2, 3 4 0 câu hỏi trong nội dung
1 bài đọc. Liên hệ được với
bản thân, thực tiễn bài Số điểm 1.5đ 0.5đ 0đ học.
- Hiểu nội dung bài đọc. Kiến thức Tiếng Việt: Số câu 0 01 01 02
- Biết xác định mẫu câu Câu số 0 5 6
và đặt câu hỏi kiểu câu 2 Để làm gì? - Biết cách dùng dấu Số điểm 0đ 0.5đ 0.5đ chấm, dấu phẩy, dấu
chấm than, dấu chấm hỏi. Số câu 03 02 01 06 Tổng Số điểm 1.5đ
0.5đ