Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt - Đề 4 | Kết nối tri thức

Tài liệu được tổng hợp các đề thi bao gồm các bài tập bám sát chương trình SGK được thiết kế từ dễ đến khó giúp các em ôn tập, củng cố và nâng cao kiến thức cùng đáp án chi tiết giúp bố mẹ, thầy cô dễ dàng hướng dẫn các em, chuẩn bị cho bài kiểm tra đạt kết quả cao.

H tên: ……………………………………………… Lớp: ………..
ĐỀ ÔN TP HC KÌ I LP 2 - ĐỀ 4
MÔN TING VIT (Kết ni tri thc)
A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng (6 điểm)
a) Đọc văn bản (4 điểm)
Học sinh đọc bài “Em hc vẽ” trang 58, 59 sách Tiếng Vit 2 tp 1 Kết
ni tri thc.
b) Tr li câu hi (2 điểm)
Câu hi: - Bn nh v nhng gì trong bc tranh bu trời đêm?
- Bc tranh cnh bin ca bn nh gì đp?
II Kim tra đọc hiu ( 4 điểm)
1. Đọc văn bản:
KHI TRANG SÁCH M RA
Khi trang sách m ra
Khong tri xa xích li
Bắt đu là c di
Th đến cánh chim
Sau na là tr con
Cui cùng là ngưi ln
Trong trang sáchbin
Em thy nhng cánh bum
Trong trang sáchrng
Vi bao nhiêu là gió
Trang sách còn có la
Mà giy chẳng cháy đâu
Trang sách có ao sâu
Mà giy không h ướt
Trang sách không nói đưc
Sao em nghe điu
Dạt dào như sóng v
Mt chân trời đang đi.
2. Đọc hiu: Khoanh vào ch cái đặt trước câu tr lời đúng:
1) Sp xếp các t sau theo th t xut hin kh thơ đầu. ? (0,5
đim)
A. Cánh chim
B. C di
C. Người ln
D. Tr con
….……………………………………………………………………………………….
2) kh thơ thứ 2 và th 3, bn nh thy gì trong trang sách?
(0,5 điểm)
A. La, bin, ao sâu, gió, mây
B. Trái đt, chim chóc, rng, bin.
C. Bin, cánh bum, gió, rng, la, ao sâu.
3) Nhng tiếng có vn ging nhau kh thơ thơ cui là: (0,5
đim)
A. Trang - vàng
B. Trang - đang
C. Được - trang
4) Trang sách không nói được nhưng bn nh li nghe thấy điều
gì đó. Đó là điu gì? Ti sao bn nh li nghe đưc những điều
y? ? (1 điểm)
….……………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………
3. Luyn t và câu
Câu 1. Ni t ng ch s vt vi t ng ch đặc điểm cho phù
hợp: (0,5 điểm)
T ng ch s vt
T ng ch đặc điểm
Mái tóc
ng hng
Đôi mắt
long lanh
Hai má
bc trng
Câu 2. Gạch dưi t ng ch đặc điểm trong câu sau: (0, 5
đim)
Toàn thân lợn đất nhuộm đ, hai tai màu xanh lá m, hai mắt đen lay
láy.
Câu 3: Viết câu kiu Ai thế o để nêu đặc điểm về: (0, 5 điểm)
….……………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………
B. KIM TRA VIẾT (10 điểm)
I. Kim tra chính t (4 điểm)
Nhìn - viết:
Ngôi tng mi.
i mái tng mi, sao tiếng trống rung đng kéo dài! Tiếng cô
giáo trang nghiêm m áp. Tiếng đc bài của em cũng vang vang
đến lạ! Em nhìn ai cũng thấy thân thương. Cả đến chiếc thưc k,
chiếc bút chì sao cũng đáng yêu đến thế!
II. Kim tra bài tp chính t (2 điểm)
Bài 1. Điền g hay gh vào ch chấm: (1 điểm)
- Lên thác xung ……ềnh
- Áo ……ấm đi đêm
- ……..an cóc tía
- …….i lòng tc d
- Nhiễu điều ph lấy giá …….ương
Bài 2. Chn vn trong ngoc đơn điền vào ch chm để to t:(1
đim)
a. (au/ âu)
r……muống.; con tr…….; l ……nhà ; đoàn t…..; thi đ…
b. (ac/ăc)
rang l…….; b… …cầu; m… …áo.; đánh gi……
II. Kim tra tập làm văn (4 đim)
Viết đoạn văn 3 - 4 u k v mt vic em đã làm nhà theo gi ý:
Gi ý:
- Em đã làm đưc vic gì?
- Em làm việc đó thế nào?
- Nêu suy nghĩ ca em khi làm xong việc đó
.….………………………………………………………………………………………….
….…………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………
ĐỀ ÔN TP HC KÌ I LP 2 - ĐỀ 4 (đáp án)
MÔN TING VIT (Kết ni tri thc)
A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng (6 điểm)
a) Đọc văn bản (4 điểm)
Học sinh đọc bài “Em hc vẽ” trang 58, 59 sách Tiếng Vit 2 tp 1 Kết
ni tri thc.
Đọc vừa đ nghe, rõ ràng; tc độ đọc đt yêu cầu: 2 điểm.
Đọc đúng tiếng, t (không đc sai q5 tiếng): 1 đim.
Ngt ngh hơi đúng c du câu, các cm t nghĩa: 1 đim.
b) Tr li câu hi (2 điểm)
Câu hi:
- Bn nh v nhng gì trong bc tranh bu trời đêm? (1 đim)
- Bc tranh cnh bin ca bn nh gì đẹp? (1 điểm)
Tr li:
- Bn nh v ông trăng, cánh diu.
- Bc tranh cnh bin ca bn nhcon thuyn trắng giương cánh
buồm đỏ thm đang rẽ sóng ra khơi rất đẹp.
II Kim tra đọc hiu ( 4 điểm)
1. Đọc văn bản:
KHI TRANG SÁCH M RA
2. Đọc hiu: Khoanh vào ch cái đặt trước câu tr lời đúng:
1) Sp xếp các t sau theo th t xut hin kh thơ đầu. ? (0,5
đim)
B, A, D, C (c di, cánh chim, tr con, người ln)
2) kh thơ thứ 2 và th 3, bn nh thy gì trong trang sách?
(0,5 điểm)
C. Bin, cánh bum, gió, rng, la, ao sâu.
3) Nhng tiếng có vn ging nhau kh thơ thơ cui là: (0,5
đim)
B. Trang - đang
4) Trang sách không nói được nhưng bn nh li nghe thấy điều
gì đó. Đó là điu gì? Ti sao bn nh li nghe đưc những điều
y? ? (1 điểm)
Mặc dù trang sách không nói đưc nhưng bạn nh vn nghe thy
những điều đó đó những thông đip mà nhng trang sách mun
truyn ti ti bn nh. Bn nh đã đc sáchcm nhn.
3. Luyn t và câu
Câu 1. Ni t ng ch s vt vi t ng ch đặc điểm cho phù
hợp: (0,5 điểm)
T ng ch s vt
T ng ch đặc điểm
Mái tóc
ng hng
Đôi mắt
long lanh
Hai má
bc trng
Câu 2. Gạch dưới t ng ch đặc điểm có trong câu sau: (0, 5
đim)
Toàn thân lợn đất nhum đ, hai tai màu xanh lá m, hai mt đen lay
láy.
Câu 3: Viết câu kiu Ai thế o để nêu đặc điểm về: (0, 5 điểm)
a. Con ong: Nhng con ong thật chăm ch.
b. Hoa sen: Hoa sen loài hoa có mùi hương rất thơm.
c. Con mèo: Chú mèo p rất chăm ch bt chut.
B. KIM TRA VIẾT (10 điểm)
I. Kim tra chính t (4 điểm)
Nhìn - viết:
Ngôi tng mi.
Tốc đ đạt yêu cầu: 1 đim
Ch viết rõ ràng, viết đúng ch, c ch: 1 điểm
Trình bày đùng quy đnh, viết sạch, đẹp: 1 điểm
Viết đúng chính tả (không mc quá 5 lỗi): 1 đim
II. Kim tra bài tp chính t (2 điểm)
Bài 1. Điền g hay gh vào ch chấm: (1 điểm)
- Lên thác xung ghnh
- Áo gm đi đêm
- Gan cóc tía
- Ghi ng tc d
- Nhiễu điều ph ly giá gương
Bài 2. Chn vn trong ngoc đơn điền vào ch chm để to t:(1
đim)
a. (au/ âu)
raumung.; con trâu; lau nhà ; đoàn tàu; thi đu
b. (ac/ăc)
rang lc.; bc cu; mc áo.; đánh gic
II. Kim tra tập làm văn (4 đim)
Viết đoạn văn 3 - 4 u k v mt vic em đã làm nhà theo gi ý:
+ Nội dung (ý): 2 đim
Hc sinh viết được đoạn văn gồm các ý theo đúng yêu cầu nêu trong
đề bài.
+ năng: 2 đim
Đim tối đa cho kĩ năng viết ch, viết đúng chính tả: 1 điểm
Đim tối đa cho kĩ năng dùng từ, đặt câu: 0, 5 đim
Đim tối đa cho phn sáng tạo: 0, 5 điểm
Tham kho:
Cui tuần, em thưng giúp m m vic nhà. Bui sáng, em giúp m
quét nhà. Đến chiu, em thu dn quần áo. Sau đó, em gp gn và cho
vào ngăn t. Bui ti, sau khi ăn xong em giúp m dn dẹp bàn ăn. Em
cm thy rt hnh phúc. Mọi người trong gia đình đu khen em ngoan
ngoãn.
Ma trn đ thi hc kì 1 môn Tiếng Vit lp 2 Kết ni tri thc
Mch
KT -
KN
Các
thành
t năng
lc
Yêu cu
cn đt
S
câu,
s
đim
Mc 2
Tng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Đọc
hiu
Năng lc
ngôn
ng.
Năng lc
gii
quyết
vấn đề.
Đọc thm
câu hi
tr li các
câu hi trc
nghim và
t lun v
ni dung
bài đọc.
S câu
1
1
1
1
Câu s
1
2
3
4
S
đim
1
1
1
1
Tng
S câu
1
1
1
1
| 1/10

Preview text:

Họ và tên: ……………………………………………… Lớp: ………..
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ I LỚP 2 - ĐỀ 4
MÔN TIẾNG VIỆT (Kết nối tri thức)
A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng (6 điểm)
a) Đọc văn bản (4 điểm)
Học sinh đọc bài “Em học vẽ” trang 58, 59 sách Tiếng Việt 2 tập 1 Kết nối tri thức.
b) Trả lời câu hỏi (2 điểm)
Câu hỏi: - Bạn nhỏ vẽ những gì trong bức tranh bầu trời đêm?
- Bức tranh cảnh biển của bạn nhỏ có gì đẹp?
II Kiểm tra đọc hiểu ( 4 điểm) 1. Đọc văn bản:
KHI TRANG SÁCH MỞ RA Khi trang sách mở ra
Khoảng trời xa xích lại Bắt đầu là cỏ dại Thứ đến là cánh chim Sau nữa là trẻ con
Cuối cùng là người lớn Trong trang sách có biển
Em thấy những cánh buồm Trong trang sách có rừng Với bao nhiêu là gió Trang sách còn có lửa
Mà giấy chẳng cháy đâu Trang sách có ao sâu Mà giấy không hề ướt
Trang sách không nói được Sao em nghe điều gì Dạt dào như sóng vỗ Một chân trời đang đi.
2. Đọc hiểu: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1) Sắp xếp các từ sau theo thứ tự xuất hiện ở khổ thơ đầu. ? (0,5 điểm) A. Cánh chim B. Cỏ dại C. Người lớn D. Trẻ con
….………………………………………………………………………………………………….
2) Ở khổ thơ thứ 2 và thứ 3, bạn nhỏ thấy gì trong trang sách? (0,5 điểm)
A. Lửa, biển, ao sâu, gió, mây
B. Trái đất, chim chóc, rừng, biển.
C. Biển, cánh buồm, gió, rừng, lửa, ao sâu.
3) Những tiếng có vần giống nhau ở khổ thơ thơ cuối là: (0,5 điểm) A. Trang - vàng B. Trang - đang C. Được - trang
4) Trang sách không nói được nhưng bạn nhỏ lại nghe thấy điều
gì đó. Đó là điều gì? Tại sao bạn nhỏ lại nghe được những điều ấy? ? (1 điểm)
….…………………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………………
3. Luyện từ và câu
Câu 1. Nối từ ngữ chỉ sự vật với từ ngữ chỉ đặc điểm cho phù hợp: (0,5 điểm)
Từ ngữ chỉ sự vật
Từ ngữ chỉ đặc điểm Mái tóc bà ửng hồng Đôi mắt long lanh Hai má bạc trắng
Câu 2. Gạch dưới từ ngữ chỉ đặc điểm có trong câu sau: (0, 5 điểm)
Toàn thân lợn đất nhuộm đỏ, hai tai màu xanh lá mạ, hai mắt đen lay láy.
Câu 3: Viết câu kiểu Ai thế nào để nêu đặc điểm về: (0, 5 điểm)
….…………………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………………
B. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
I. Kiểm tra chính tả (4 điểm) Nhìn - viết: Ngôi trường mới.
Dưới mái trường mới, sao tiếng trống rung động kéo dài! Tiếng cô
giáo trang nghiêm mà ấm áp. Tiếng đọc bài của em cũng vang vang
đến lạ! Em nhìn ai cũng thấy thân thương. Cả đến chiếc thước kẻ,
chiếc bút chì sao cũng đáng yêu đến thế!
II. Kiểm tra bài tập chính tả (2 điểm)
Bài 1. Điền g hay gh vào chỗ chấm: (1 điểm)
- Lên thác xuống ………ềnh - Áo ……ấm đi đêm - ……..an cóc tía - …….i lòng tạc dạ
- Nhiễu điều phủ lấy giá …….ương
Bài 2. Chọn vần trong ngoặc đơn điền vào chỗ chấm để tạo từ:(1 điểm) a. (au/ âu)
r……muống.; con tr…….; l ……nhà ; đoàn t…..; thi đ… b. (ac/ăc)
rang l…….; b… …cầu; m… …áo.; đánh gi……
II. Kiểm tra tập làm văn (4 điểm)
Viết đoạn văn 3 - 4 câu kể về một việc em đã làm ở nhà theo gợi ý: Gợi ý:
- Em đã làm được việc gì?
- Em làm việc đó thế nào?
- Nêu suy nghĩ của em khi làm xong việc đó
.….………………………………………………………………………………………………….
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ I LỚP 2 - ĐỀ 4 (đáp án)
MÔN TIẾNG VIỆT (Kết nối tri thức)
A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng (6 điểm)
a) Đọc văn bản (4 điểm)
Học sinh đọc bài “Em học vẽ” trang 58, 59 sách Tiếng Việt 2 tập 1 Kết nối tri thức.
– Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đọc đạt yêu cầu: 2 điểm.
– Đọc đúng tiếng, từ (không đọc sai quá 5 tiếng): 1 điểm.
– Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm.
b) Trả lời câu hỏi (2 điểm) Câu hỏi:
- Bạn nhỏ vẽ những gì trong bức tranh bầu trời đêm? (1 điểm)
- Bức tranh cảnh biển của bạn nhỏ có gì đẹp? (1 điểm) Trả lời:
- Bạn nhỏ vẽ ông trăng, cánh diều.
- Bức tranh cảnh biển của bạn nhỏ có con thuyền trắng giương cánh
buồm đỏ thắm đang rẽ sóng ra khơi rất đẹp.
II Kiểm tra đọc hiểu ( 4 điểm) 1. Đọc văn bản:
KHI TRANG SÁCH MỞ RA
2. Đọc hiểu: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1) Sắp xếp các từ sau theo thứ tự xuất hiện ở khổ thơ đầu. ? (0,5 điểm)
B, A, D, C (cỏ dại, cánh chim, trẻ con, người lớn)
2) Ở khổ thơ thứ 2 và thứ 3, bạn nhỏ thấy gì trong trang sách? (0,5 điểm)
C. Biển, cánh buồm, gió, rừng, lửa, ao sâu.
3) Những tiếng có vần giống nhau ở khổ thơ thơ cuối là: (0,5 điểm) B. Trang - đang
4) Trang sách không nói được nhưng bạn nhỏ lại nghe thấy điều
gì đó. Đó là điều gì? Tại sao bạn nhỏ lại nghe được những điều ấy? ? (1 điểm)
Mặc dù trang sách không nói được nhưng bạn nhỏ vẫn nghe thấy
những điều đó vì đó là những thông điệp mà những trang sách muốn
truyền tải tới bạn nhỏ. Bạn nhỏ đã đọc sách và cảm nhận.
3. Luyện từ và câu
Câu 1. Nối từ ngữ chỉ sự vật với từ ngữ chỉ đặc điểm cho phù hợp: (0,5 điểm)
Từ ngữ chỉ sự vật
Từ ngữ chỉ đặc điểm Mái tóc bà ửng hồng Đôi mắt long lanh Hai má bạc trắng
Câu 2. Gạch dưới từ ngữ chỉ đặc điểm có trong câu sau: (0, 5 điểm)
Toàn thân lợn đất nhuộm đỏ, hai tai màu xanh lá mạ, hai mắt đen lay láy.
Câu 3: Viết câu kiểu Ai thế nào để nêu đặc điểm về: (0, 5 điểm)
a. Con ong: Những con ong thật là chăm chỉ.
b. Hoa sen: Hoa sen là loài hoa có mùi hương rất thơm.
c. Con mèo: Chú mèo mướp rất chăm chỉ bắt chuột.
B. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
I. Kiểm tra chính tả (4 điểm) Nhìn - viết: Ngôi trường mới.
– Tốc độ đạt yêu cầu: 1 điểm
– Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ: 1 điểm
– Trình bày đùng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm
– Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 1 điểm
II. Kiểm tra bài tập chính tả (2 điểm)
Bài 1. Điền g hay gh vào chỗ chấm: (1 điểm)
- Lên thác xuống ghềnh - Áo gấm đi đêm - Gan cóc tía - Ghi lòng tạc dạ
- Nhiễu điều phủ lấy giá gương
Bài 2. Chọn vần trong ngoặc đơn điền vào chỗ chấm để tạo từ:(1 điểm) a. (au/ âu)
raumuống.; con trâu; lau nhà ; đoàn tàu; thi đấu b. (ac/ăc)
rang lạc.; bắc cầu; mắc áo.; đánh giặc
II. Kiểm tra tập làm văn (4 điểm)
Viết đoạn văn 3 - 4 câu kể về một việc em đã làm ở nhà theo gợi ý: + Nội dung (ý): 2 điểm
Học sinh viết được đoạn văn gồm các ý theo đúng yêu cầu nêu trong đề bài. + Kĩ năng: 2 điểm
Điểm tối đa cho kĩ năng viết chữ, viết đúng chính tả: 1 điểm
Điểm tối đa cho kĩ năng dùng từ, đặt câu: 0, 5 điểm
Điểm tối đa cho phần sáng tạo: 0, 5 điểm Tham khảo:
Cuối tuần, em thường giúp mẹ làm việc nhà. Buổi sáng, em giúp mẹ
quét nhà. Đến chiều, em thu dọn quần áo. Sau đó, em gấp gọn và cho
vào ngăn tủ. Buổi tối, sau khi ăn xong em giúp mẹ dọn dẹp bàn ăn. Em
cảm thấy rất hạnh phúc. Mọi người trong gia đình đều khen em ngoan ngoãn.
Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức Các Số
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
Mạch thành Yêu cầu câu,
KT - tố năng cần đạt số
TN TL TN TL TN TL TN TL KN lực điểm Đọc thầm Số câu 1 1 1 1 Năng lực câu hỏi và ngôn Câu số 1 2 3 4 trả lời các ngữ. Đọc câu hỏi trắc Năng lực hiểu nghiệm và giải Số tự luận về 1 1 1 1 quyết điểm nội dung vấn đề. bài đọc. Số câu 1 1 1 1 Tổng