Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2022-2023 - Đề 2 | Kết nối tri thức

Tài liệu được tổng hợp các đề thi bao gồm các bài tập bám sát chương trình SGK được thiết kế từ dễ đến khó giúp các em ôn tập, củng cố và nâng cao kiến thức cùng đáp án chi tiết giúp bố mẹ, thầy cô dễ dàng hướng dẫn các em, chuẩn bị cho bài kiểm tra đạt kết quả cao.

1. Ma trn đề thi hc kì 1 môn Toán lp 2
Mch KT-
KN
S câu
s
đim
Mc 1
Mc 2
Mc 3
Tng
TNKQ
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. S và
phép tính:
- Biết viết,
so sánh các
s trong
phm vi
100.
- Cng, tr
không nh
và có nh
trong phm
vi 100.
S câu
2
2
1
2
4
3
Câu s
1, 2
3, 5
8
9, 10
S
đim
1,0
2,0
2,0
2,0
3,0
4,0
2. Hình
hc đo
ng:
- Nhn biết
đưc hình
t giác.
- Biết
ngày, gi
S câu
1
1
1
3
Câu s
6
4
7
S
đim
1,0
1,0
1,0
3,0
và đơn v
đo độ dài,
khối lượng.
Tng
S câu
3
3
1
1
2
7
3
S
đim
2,0
3,0
2,0
1,0
2,0
6,0
4,0
2. Đề thi hc kì 1 môn Toán lp 2
TRƯỜNG TH
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I
Năm hc: 2022 - 2023
Môn: Toán - Lp.......
(Thi gian: 35 phút, không k thời gian giao đ)
Phn I. Trc nghiệm (6 điểm)
Khoanh vào ch cái đt trước câu tr li đng. (T u 1 đến câu 4)
Câu 1: (0,5 điểm) Kết qu ca phépnh: 52 + 25 = ......
A. 65
B. 67
C. 75
D. 77
Câu 2: (0,5 điểm) Hiu ca 42 - 22 là:
A. 40
B. 30
C. 20
D.10
Câu 3: (1 điểm) 50 + 24 … 20 + 56. Dấu cần điền vào ch chm là:
A.<
B. >
C. =
Câu 4: (1 điểm) Trong hìnhn có:
A. 2 hình t giác
B. 3 hình t giác
C. 4 hình t giác
D. 5 hình t giác
Câu 5: (1 điểm) Đin s thích hp vào ch chm.
a) S nh nht có hai ch s : ..................................….
b) S lin sau s 85 là s: ................................................
Câu 6: (1 điểm) Đin s thích hp vào ch chm.
a) Một ngày có……gi.
b) Mt gi bằng …..phút.
Câu 7: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S.
19 kg + 25 kg = 45 kg
61 cm 45 cm = 16 cm
Phn II. T luận (4 điểm)
Câu 8: (2 điểm) Đặt tính ri tính.
28 + 35
43 + 17
65 46
91 - 4
Câu 9: (1 điểm) Nam có 39 viên bi. Vit có nhiu hơn Nam 4 viên bi. Hỏi Vit
có bao nhu viên bi?
Bài gii
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
Câu 10: (1 điểm)
Tìm hiu ca s tròn chc ln nht có 2 ch s vi s ln nht có 1 ch s?
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
3. Đáp án đ thi hc kì 1 môn Toán lp 2
Phn I. Trc nghiệm ( 6 điểm)
Câu 1- > 4:
Câu 1 (0,5 điểm)
Câu 2 (0,5 điểm)
Câu 3 (1 điểm)
Câu 4 (1 điểm)
D
C
A
B
Câu 5: (1 điểm) ( Mi ý đúng 0,5 điểm)
a) S nh nht có hai ch s: 10
b) S lin sau s 85 là s: 86
Câu 6: (1 điểm) (Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
a) Mt ngày có 24 gi.
b) Mt gi bng 60 phút.
Câu 7: (1 điểm) ( Mi ý đúng 0,5 điểm)
19 kg + 25 kg = 45 kg
61 cm 45 cm = 16 cm
Phn II. T luận ( 4 điểm)
Câu 8: (2 điểm) Đặt tính ri tính. ( Mi php tnh đúng 0,5 điểm)
28
43
65
91
35
17
46
4
63
60
19
87
Câu 9: (1 điểm)
Bài gii
S viên bi ca Vit: (0,25đ)
39 + 4 = 43 (vn) (0,5đ)
Đp s: 43 viên bi (0,25đ)
Câu 10: (1 điểm)
S tròn chc ln nht có hai ch s là 90.
S nh nht có mt ch s9.
Hiu ca hai s 90 9 = 81
Đáp số: 81
| 1/5

Preview text:

1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Số câu Mạch KT- và số KN điểm TL TL TL TL TNKQ TNKQ TNKQ TNKQ 1. Số và
phép tính: Số câu 2 2 1 2 4 3 - Biết viết, so sánh các số trong Câu số 1, 2 3, 5 8 9, 10 phạm vi 100. - Cộng, trừ Số không nhớ 1,0 2,0 2,0 2,0 3,0 4,0 điểm và có nhớ trong phạm vi 100. 2. Hình
học và đo Số câu 1 1 1 3 lường: - Nhận biết được hình Câu số 6 4 7 tứ giác. Số - Biết 1,0 1,0 1,0 3,0 điểm ngày, giờ và đơn vị đo độ dài, khối lượng. Số câu 3 3 1 1 2 7 3 Số Tổng 2,0 3,0 2,0 1,0 2,0 6,0 4,0 điểm
2. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH
Năm học: 2022 - 2023
Môn: Toán - Lớp.......
(Thời gian: 35 phút, không kể thời gian giao đề)
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (Từ câu 1 đến câu 4)
Câu 1: (0,5 điểm) Kết quả của phép tính: 52 + 25 = ...... A. 65 B. 67 C. 75 D. 77
Câu 2: (0,5 điểm) Hiệu của 42 - 22 là: A. 40 B. 30 C. 20 D.10
Câu 3: (1 điểm) 50 + 24 … 20 + 56. Dấu cần điền vào chỗ chấm là: A.< B. > C. =
Câu 4: (1 điểm) Trong hình bên có: A. 2 hình tứ giác B. 3 hình tứ giác C. 4 hình tứ giác D. 5 hình tứ giác
Câu 5: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a) Số nhỏ nhất có hai chữ số là: ..................................….
b) Số liền sau số 85 là số: ................................................
Câu 6: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a) Một ngày có……giờ.
b) Một giờ bằng …..phút.
Câu 7: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S. 19 kg + 25 kg = 45 kg 61 cm – 45 cm = 16 cm
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 8: (2 điểm) Đặt tính rồi tính. 28 + 35 43 + 17 65 – 46 91 - 4
Câu 9: (1 điểm) Nam có 39 viên bi. Việt có nhiều hơn Nam 4 viên bi. Hỏi Việt có bao nhiêu viên bi? Bài giải
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
Câu 10: (1 điểm)
Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số với số lớn nhất có 1 chữ số?
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
3. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
Phần I. Trắc nghiệm ( 6 điểm) Câu 1- > 4:
Câu 1 (0,5 điểm)
Câu 2 (0,5 điểm)
Câu 3 (1 điểm)
Câu 4 (1 điểm) D C A B
Câu 5: (1 điểm) ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
a) Số nhỏ nhất có hai chữ số là: 10
b) Số liền sau số 85 là số: 86
Câu 6: (1 điểm) (Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
a) Một ngày có 24 giờ.
b) Một giờ bằng 60 phút.
Câu 7: (1 điểm) ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm) 19 kg + 25 kg = 45 kg 61 cm – 45 cm = 16 cm
Phần II. Tự luận ( 4 điểm)
Câu 8: (2 điểm) Đặt tính rồi tính. ( Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm) 28 43 65 91 35 17 46 4 63 60 19 87
Câu 9: (1 điểm) Bài giải
Số viên bi của Việt là: (0,25đ)
39 + 4 = 43 (viên) (0,5đ)
Đáp số: 43 viên bi (0,25đ)
Câu 10: (1 điểm)
Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là 90.
Số nhỏ nhất có một chữ số là 9.
Hiệu của hai số là 90 – 9 = 81 Đáp số: 81