Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2022-2023 - Đề 4 | Kết nối tri thức

Tài liệu được tổng hợp các đề thi bao gồm các bài tập bám sát chương trình SGK được thiết kế từ dễ đến khó giúp các em ôn tập, củng cố và nâng cao kiến thức cùng đáp án chi tiết giúp bố mẹ, thầy cô dễ dàng hướng dẫn các em, chuẩn bị cho bài kiểm tra đạt kết quả cao.

Thông tin:
6 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2022-2023 - Đề 4 | Kết nối tri thức

Tài liệu được tổng hợp các đề thi bao gồm các bài tập bám sát chương trình SGK được thiết kế từ dễ đến khó giúp các em ôn tập, củng cố và nâng cao kiến thức cùng đáp án chi tiết giúp bố mẹ, thầy cô dễ dàng hướng dẫn các em, chuẩn bị cho bài kiểm tra đạt kết quả cao.

68 34 lượt tải Tải xuống
Ma trn đề thi hc kì 1 môn Toán lp 2
Mch
kiến thc
S câu
Câu s
S đim
Mc 1
Mc 2
Mc 3
Tng
TN
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. S hc
phép
tính
S câu
2
2
1
1
4
3
Câu s
1,2
4,5
9
10
S đim
2
2
1
1
4
3
2. Đo
ng.
S câu
1
1
1
1
Câu s
3
8
S đim
1
1
1
1
3. Hình
hc
S câu
1
1
Câu s
6
S đim
1
1
Tng s
câu
4
4
2
6
4
Tng s
đim
4
4
2
6
4
T l %
40%
40%
20%
60%
40%
Đề thi hc kì 1 môn Toán lp 2
BÀI KIM TRA CUI HC K I
Năm học 2021-2022
MÔN TOÁN - LP 2
(Thi gianm bài: 40 phút không k giao đề)
H và tên: …………………………………...... Lp: 2..................
Trường Tiu hc .................................................................
Duyt
đề
Đim
Li nhn xét ca giáo viên
....................................................................................................
........................................................................................................
1. Phn trc nghim: Khoanh vào ch cái đặt trước u tr lời đúng hoặc
thc hin theou cu bài.
Câu 1 (M1- 1đ)
a/ Phép tính: 5 + 7 có kết qu:
A. 12
B. 14
C. 16
b/ Phép tính: 16 7 có kết qu là:
A. 6
B. 9
C. 7
Câu 2 (M1- 1đ)
a/ Trong phép tính : 63 28 = 35 , s 28 được gi là:
A. Hiu
B. S tr
C. S b tr
b/ Du thích hợp điền vào ch chấm 35 + 8 … 33 là:
A. >
B. <
C. =
Câu 3 (M1- 1đ)
Hai can đựng được tt c là :
A. 8 l
B. 2 l
C. 13 l
Câu 4 (M2- 1đ) Cho dãy s sau : 54 ; 47 ; 12 ; 85. S bé nht là:
A. 12
B. 47
C. 54
Câu 5 (M2- 1đ) Đin s thích hp vào ch chm:
……. + 17 = 35
8 + … = 20
…….. - 23 = 8
68 - …. = 4
Câu 6 (M3- 1đ) V đon thng AB dài 4 cm, CD dài 6cm.
Câu 7 (M1- 1đ) Đt tính ri tính
47 + 25
93 - 28
56 + 34
100 - 47
Câu 8 (M2- 1đ) Xem t lch tháng 12 dưới đây rồi tr li câu hỏi: (1 điểm)
Th hai
Th ba
Th
Th năm
Thu
Th by
Ch nht
Tháng 12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
Tháng 12 có..... ngày.
Ngày đu tiên ca tháng 12 là th.............
Ngày ch nht cui cùng ca tháng 12 là ngày..................
Câu 9 (M2- 1đ) Mt ca hàng có 85 chiếc xe đạp, đã bán được 27 chiếc xe đạp.
Hi ca hàng còn li bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài gii
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
Câu 10 (M3- 1đ) Tìm hiu ca 43 và s tròn chc nh nht có hai ch s.
Bài gii
........................................................................................
........................................................................................
Đáp án đề thi hc kì 1 môn Toán lp 2
Câu
1a
1b
2a
2b
3
4
Đáp án
A
B
B
A
C
A
Đim
0,5
0,5
0,5
0,5
1
1
Câu 5: (1 đim) Mi phép tính đúng chấm 0,25 điểm
18 + 17 = 35
8 + 12 = 20
31 - 23 = 8
68 64 = 4
Câu 6: (1 đim) V đon thng AB dài 4 cm, CD i 6 cm
HS v đúng đon thng, viết được tên hai đầu đon thng viết được s đo
của đoạn thng lên trên hình. Mi câu đúng 0,5 điểm.
Câu 7: (1 điểm) Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng cho 0.25 đim.
72
65
90
53
Câu 8: (1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0.3 điểm.
Tháng 12 có …31…. ngày
Ngày đu tiên ca tháng 12 là thứ…tư…
Ngày ch nht cui cùng của tháng 12 là ngày….26…..
Câu 9 (1 điểm)
Bài gii
Ca hàng còn lại là: (0,25 điểm)
85- 27 = 58 (chiếc xe đạp) (0,5 điểm)
Đáp số: 58 chiếc xe đạp (0,25 điểm)
Câu tr lời sai, phép tính đúng không chm điểm
Câu tr lời đúng, tính sai cho na s đim
Câu 10 (1 điểm)
Tìm hiu ca 43 và s tròn chc nh nht có hai ch s.
i gii
S tròn chc nh nht có hai ch s: 10
Hiu ca hai s:
43 10 = 33
Đáp số: 33
| 1/6

Preview text:

Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 Số câu Mạch
Câu số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng kiến thức Số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số học và phép Số câu 2 1 2 1 1 4 3 tính Câu số 1,2 7 4,5 9 10 Số điểm 2 1 2 1 1 4 3 2. Đo lường. Số câu 1 1 1 1 Câu số 3 8 Số điểm 1 1 1 1 3. Hình Số câu 1 1 học Câu số 6 Số điểm 1 1 Tổng số 4 4 2 6 4 câu Tổng số điể 4 4 2 6 4 m Tỉ lệ % 40% 40% 20% 60% 40%
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học 2021-2022 MÔN TOÁN - LỚP 2
(Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề)
Họ và tên: …………………………………...... Lớp: 2..................
Trường Tiểu học .................................................................
Duyệt Điể Lời nhận xét của giáo viên đề m
....................................................................................................
........................................................................................................
1. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc
thực hiện theo yêu cầu bài.
Câu 1 (M1- 1đ)
a/ Phép tính: 5 + 7 có kết quả là: A. 12 B. 14 C. 16
b/ Phép tính: 16 – 7 có kết quả là: A. 6 B. 9 C. 7 Câu 2 (M1- 1đ)
a/ Trong phép tính : 63 – 28 = 35 , số 28 được gọi là: A. Hiệu B. Số trừ C. Số bị trừ
b/ Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm 35 + 8 … 33 là: A. > B. < C. =
Câu 3 (M1- 1đ)
Hai can đựng được tất cả là : A. 8 l B. 2 l C. 13 l
Câu 4 (M2- 1đ) Cho dãy số sau : 54 ; 47 ; 12 ; 85. Số bé nhất là: A. 12 B. 47 C. 54
Câu 5 (M2- 1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ……. + 17 = 35 8 + … = 20 …….. - 23 = 8 68 - …. = 4
Câu 6 (M3- 1đ) Vẽ đoạn thẳng AB dài 4 cm, CD dài 6cm.
Câu 7 (M1- 1đ) Đặt tính rồi tính 47 + 25 93 - 28 56 + 34 100 - 47
Câu 8 (M2- 1đ) Xem tờ lịch tháng 12 dưới đây rồi trả lời câu hỏi: (1 điểm) Thứ hai Thứ ba Thứ tư
Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Tháng 12 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 Tháng 12 có..... ngày.
Ngày đầu tiên của tháng 12 là thứ.............
Ngày chủ nhật cuối cùng của tháng 12 là ngày..................
Câu 9 (M2- 1đ) Một cửa hàng có 85 chiếc xe đạp, đã bán được 27 chiếc xe đạp.
Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp? Bài giải
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
Câu 10 (M3- 1đ) Tìm hiệu của 43 và số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số. Bài giải
........................................................................................
........................................................................................
Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 Câu 1a 1b 2a 2b 3 4 Đáp án A B B A C A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 1 1
Câu 5: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng chấm 0,25 điểm 18 + 17 = 35 8 + 12 = 20 31 - 23 = 8 68 – 64 = 4
Câu 6: (1 điểm) Vẽ đoạn thẳng AB dài 4 cm, CD dài 6 cm
HS vẽ đúng đoạn thẳng, viết được tên hai đầu đoạn thẳng và viết được số đo
của đoạn thẳng lên trên hình. Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
Câu 7: (1 điểm) Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng cho 0.25 điểm. 72 65 90 53
Câu 8: (1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0.3 điểm. Tháng 12 có …31…. ngày
Ngày đầu tiên của tháng 12 là thứ…tư……
Ngày chủ nhật cuối cùng của tháng 12 là ngày….26….. Câu 9 (1 điểm) Bài giải
Cửa hàng còn lại là: (0,25 điểm)
85- 27 = 58 (chiếc xe đạp) (0,5 điểm)
Đáp số: 58 chiếc xe đạp (0,25 điểm)
• Câu trả lời sai, phép tính đúng không chấm điểm
• Câu trả lời đúng, tính sai cho nửa số điểm Câu 10 (1 điểm)
Tìm hiệu của 43 và số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số. Bài giải
Số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số là: 10 Hiệu của hai số là: 43 – 10 = 33 Đáp số: 33