Đề thi hc kì 1 lớp 2 môn Toán năm……..
Phn 1: Khoanh tròn vào ch cái trước câu tr lời đúng (4đ)
Câu 1:
a) Các số: 89, 98, 57, 16 được viết theo th t t bé đến ln là
A. 89, 98, 57, 16
B. 98, 89, 57, 16
C. 16, 57, 89, 98
D. 16, 57, 98, 89
b) S bé nht có hai ch s là:
A. 9
B. 10
C. 99
D. 100
c) 42 + 18 = - 36 =
S thích hp điền vào ô trng lần lưt là:
A. 50 và 14
B. 60 và 24
C. 50 và 24
D. 60 và 34
Câu 2: Đin vào ch chm:
a) 85kg + 15kg = ……
A. 100kg
B. 100
C. 90kg
D. 80kg
b) 64l 18l = …..
A. 16
B. 56l
C. 36l
D. 46l
Câu 3: nh vn có:
a) S đon thng là:
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
b) 3 điểm thng hàng:
A. đim A, B, C
B. đim B, C, D
C. đim A, D, C
D. đim D, H, C
Câu 4: Một đàn gà có 52 con gà, trong đó có 38 con gà mái còn li là gà trng.
Hi đàn gàbao nhiêutrống?
A. 90
B. 14
C. 24
D. 34
Phần 2: (6đ)
Câu 1: Đặt tính ri tính:
56 + 7
.................
.................
.................
19 + 35
.................
.................
.................
61 24
.................
.................
.................
100 82
.................
.................
.................
Câu 2: Tìm y
18 + y = 34 62 y = 21 + 6
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Câu 3: Lan n nng 36kg. Hu n nng hơn Lan 5kg. Hỏi Hu cân nng bao
nhu ki lô gam?
i gii:
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Câu 4: Đin các s tròn chc thích hpo ch chm:
65 39 < ……………….< 48 + 17
Đáp án Đề thi hc kì 1 lp 2 môn Toán năm ………
Phn 1:
Câu 1: a) C b) B c) B
Câu 2: a) A b) D
Câu 3: a) C b) D
Câu 4: B
Phn 2:
Câu 1: Hc sinh đặt tính hàng dc
56 + 7 = 63
19 + 35 = 54
61 24 = 37
100 82 = 18
Câu 2:
18 + y = 34
y = 34 18
y = 16
62 y = 21 + 6
62 y = 27
y = 62 27
y = 35
Câu 3:
Cân nng ca Hu là:
36 + 5 = 41 (kg)
Đáp số: 41 kg.
Câu 4:
Ta có: 65 39 = 26
48 + 17 = 65
Các s tròn chc thích hp vào ch chm là: 30, 40, 50, 60.

Preview text:

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm……..
Phần 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (4đ) Câu 1:
a) Các số: 89, 98, 57, 16 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là
A. 89, 98, 57, 16
B. 98, 89, 57, 16
C. 16, 57, 89, 98 D. 16, 57, 98, 89
b) Số bé nhất có hai chữ số là: A. 9 B. 10 C. 99 D. 100 c) 42 + 18 = ☐ - 36 = ☐
Số thích hợp điền vào ô trống lần lượt là: A. 50 và 14 B. 60 và 24 C. 50 và 24 D. 60 và 34
Câu 2: Điền vào chỗ chấm: a) 85kg + 15kg = …… A. 100kg B. 100 C. 90kg D. 80kg b) 64l – 18l = ….. A. 16 B. 56l C. 36l D. 46l
Câu 3: Hình vẽ bên có: a) Số đoạn thẳng là: A. 8 B. 7 C. 6 D. 5
b) 3 điểm thẳng hàng là:
A. điểm A, B, C
B. điểm B, C, D
C. điểm A, D, C D. điểm D, H, C
Câu 4: Một đàn gà có 52 con gà, trong đó có 38 con gà mái còn lại là gà trống.
Hỏi đàn gà có bao nhiêu gà trống? A. 90 B. 14 C. 24 D. 34 Phần 2: (6đ)
Câu 1: Đặt tính rồi tính: 56 + 7 19 + 35 61 – 24 100 – 82 ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. Câu 2: Tìm y 18 + y = 34 62 – y = 21 + 6
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Câu 3: Lan cân nặng 36kg. Huệ cân nặng hơn Lan 5kg. Hỏi Huệ cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? Bài giải:
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Câu 4: Điền các số tròn chục thích hợp vào chỗ chấm:
65 – 39 < ……………….< 48 + 17
Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm ……… Phần 1: Câu 1: a) C b) B c) B Câu 2: a) A b) D Câu 3: a) C b) D Câu 4: B Phần 2:
Câu 1: Học sinh đặt tính hàng dọc 56 + 7 = 63 19 + 35 = 54 61 – 24 = 37 100 – 82 = 18 Câu 2: 62 – y = 21 + 6 18 + y = 34 62 – y = 27 y = 34 – 18 y = 62 – 27 y = 16 y = 35 Câu 3: Cân nặng của Huệ là: 36 + 5 = 41 (kg) Đáp số: 41 kg. Câu 4: Ta có: 65 – 39 = 26 48 + 17 = 65
Các số tròn chục thích hợp vào chỗ chấm là: 30, 40, 50, 60.