Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2022-2023 - Đề 5 | Kết nối tri thức

Tài liệu được tổng hợp các đề thi bao gồm các bài tập bám sát chương trình SGK được thiết kế từ dễ đến khó giúp các em ôn tập, củng cố và nâng cao kiến thức cùng đáp án chi tiết giúp bố mẹ, thầy cô dễ dàng hướng dẫn các em, chuẩn bị cho bài kiểm tra đạt kết quả cao.

Đề thi hc kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2022-2023
i 1. a) Viết các s có hai ch s mà ch s hàng đơn vị9.
............................................................................................…
b) Trongc s trên:
- Snhất:…………………………………
- S ln nhất là:………………………………...
- S lớn hơn 50 nhưng nh hơn 60:………………………
i 2. S?
9 + 5 = ……………
8 + 8 =………………..
7 + 6 =…………….
8 + 3 =…………….
5 + 7 =………………..
9 + 9 =…………….
14 5 =……………
17 8 =……………
12 6 =……………
18 9 =……………
13 6 =……………
11 7 =……………
i 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
16 + 14 = 20
17 + 23 = 40
36 + 26 = 52
32 - 7 = 25
64 -35 = 29
71 - 25 = 46
i 4. Đặt tính ri tính
a) 54 + 17
…………….
…………….
…………….
b) 29 + 28
……………..
……………..
……………..
c) 85 48
…………….
…………….
…………….
d) 66 37
…………….
…………….
…………….
i 5. Trong vườn có 35 cây bưi. S cây cam nhiều hơn s cây bưởi là 18y.
Hi trong vưn có tt c bao nhiêu cây?
i gii:
.......................................................................................................
i 6. Ni hai đồng h chng gi vi nhau:
i 7. Quân cao 9dm 4cm, Kiên thấp hơn Quân 5cm. Hi Kiên cao bao nhiêu
xăng – ti mét?
i gii:
............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
i 8*. Đin vào ch chm cho thích hp:
a) Hôm nay là th ………..ngày…………tháng…….
b) 5 ngày sau là thứ…………ngày………….tháng……….
c) 2 ngày trước là thứ…………ngày…………..tháng………..
Đáp án Đề thi hc kì 1 lp 2 môn Toán năm 2022-2023
i 1: a) Các s có hai ch s mà ch s hàng đơn vị 9: 19, 29, 39, 49, 59,
69, 79, 89, 99
b) Trongc s trên: - S bé nht là: 19
- S ln nht là: 99
i 2:
9 + 5 = 14
8 + 8 = 16
7 + 6 = 13
8 + 3 = 11
5 + 7 = 12
9 + 9 = 18
14 5 = 9
17 8 = 9
12 6 = 6
18 9 = 9
13 6 = 7
11 7 = 4
i 3:
16 + 14 = 20 S
17 + 23 = 40 Đ
36 + 26 = 52 S
32 - 7 = 25 Đ
64 -35 = 29 Đ
71 - 25 = 46 Đ
i 4: Hc sinh đặt tính theo hàng dc
a) 54 + 17 = 71
b) 29 + 28 = 57
c) 85 48 = 37
d) 66 37 = 29
i 5:
S y cam trong vưn:
35 + 18 = 53 (y cam)
Tng s cây cam và cây bưởi trong vườn là:
35 + 53 = 88 (y)
Đáp số: 88 cây
i 6:
i 7: Chiu cao ca kiên là:
9dm 4 cm 5cm = 94cm 5 cm = 89 cm = 8dm 9 cm
Đáp số: 8 dm 9cm.
i 8: Hc sinh t đin ngày, tháng hin ti.
| 1/4

Preview text:

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2022-2023
Bài 1. a) Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 9.
............................................................................................… b) Trong các số trên:
- Số bé nhất là:…………………………………
- Số lớn nhất là:………………………………...
- Số lớn hơn 50 nhưng nhỏ hơn 60 là:………………………… Bài 2. Số? 9 + 5 = ……………
8 + 8 =……………….. 7 + 6 =……………. 8 + 3 =…………….
5 + 7 =……………….. 9 + 9 =……………. 14 – 5 =…………… 17 – 8 =……………… 12 – 6 =…………… 18 – 9 =…………… 13 – 6 =……………… 11 – 7 =……………
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 16 + 14 = 20 17 + 23 = 40 36 + 26 = 52 32 - 7 = 25 64 -35 = 29 71 - 25 = 46
Bài 4. Đặt tính rồi tính a) 54 + 17 b) 29 + 28 ……………. …………….. ……………. …………….. ……………. …………….. c) 85 – 48 d) 66 – 37 ……………. ……………. ……………. ……………. ……………. …………….
Bài 5. Trong vườn có 35 cây bưởi. Số cây cam nhiều hơn số cây bưởi là 18 cây.
Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây? Bài giải:
.......................................................................................................
Bài 6. Nối hai đồng hồ chỉ cùng giờ với nhau:
Bài 7. Quân cao 9dm 4cm, Kiên thấp hơn Quân 5cm. Hỏi Kiên cao bao nhiêu xăng – ti – mét? Bài giải:
............................................................................................................…
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
Bài 8*. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Hôm nay là thứ ………..ngày…………tháng……….
b) 5 ngày sau là thứ…………ngày………….tháng……….
c) 2 ngày trước là thứ…………ngày…………..tháng………..
Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2022-2023
Bài 1: a) Các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 9: 19, 29, 39, 49, 59, 69, 79, 89, 99
b) Trong các số trên: - Số bé nhất là: 19
- Số lớn nhất là: 99 Bài 2: 9 + 5 = 14 8 + 8 = 16 7 + 6 = 13 8 + 3 = 11 5 + 7 = 12 9 + 9 = 18 14 – 5 = 9 17 – 8 = 9 12 – 6 = 6 18 – 9 = 9 13 – 6 = 7 11 – 7 = 4 Bài 3: 16 + 14 = 20 S 17 + 23 = 40 Đ 36 + 26 = 52 S 32 - 7 = 25 Đ 64 -35 = 29 Đ 71 - 25 = 46 Đ
Bài 4: Học sinh đặt tính theo hàng dọc a) 54 + 17 = 71 b) 29 + 28 = 57 c) 85 – 48 = 37 d) 66 – 37 = 29 Bài 5:
Số cây cam trong vườn là: 35 + 18 = 53 (cây cam)
Tổng số cây cam và cây bưởi trong vườn là: 35 + 53 = 88 (cây) Đáp số: 88 cây Bài 6:
Bài 7: Chiều cao của kiên là:
9dm 4 cm – 5cm = 94cm – 5 cm = 89 cm = 8dm 9 cm Đáp số: 8 dm 9cm.
Bài 8: Học sinh tự điền ngày, tháng hiện tại.