-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2022-2023 (Đề 6) | Chân trời sáng tạo
Tài liệu được tổng hợp các đề thi bao gồm các bài tập bám sát chương trình SGK được thiết kế từ dễ đến khó giúp các em ôn tập, củng cố và nâng cao kiến thức cùng đáp án chi tiết giúp bố mẹ, thầy cô dễ dàng hướng dẫn các em, chuẩn bị cho bài kiểm tra đạt kết quả cao.
Chủ đề: Đề HK1 Toán 2
Môn: Toán 2
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm…..
Phần 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (4đ) Câu 1:
a) Các số: 89, 98, 57, 16 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là
A. 89, 98, 57, 16
B. 98, 89, 57, 16
C. 16, 57, 89, 98 D. 16, 57, 98, 89
b) Số bé nhất có hai chữ số là: A. 9 B. 10 C. 99 D. 100 c) 42 + 18 = ☐ - 36 = ☐
Số thích hợp điền vào ô trống lần lượt là: A. 50 và 14 B. 60 và 24 C. 50 và 24 D. 60 và 34
Câu 2: Điền vào chỗ chấm: a) 85kg + 15kg = …… A. 100kg B. 100 C. 90kg D. 80kg b) 64l – 18l = ….. A. 16 B. 56l C. 36l D. 46l
Câu 3: Hình vẽ bên có: a) Số đoạn thẳng là: A. 8 B. 7 C. 6 D. 5
b) 3 điểm thẳng hàng là:
A. điểm A, B, C
B. điểm B, C, D
C. điểm A, D, C D. điểm D, H, C
Câu 4: Một đàn gà có 52 con gà, trong đó có 38 con gà mái còn lại là gà trống. Hỏi
đàn gà có bao nhiêu gà trống? A. 90 B. 14 C. 24 D. 34 Phần 2: (6đ)
Câu 1: Đặt tính rồi tính: 56 + 7 19 + 35 61 – 24 100 – 82 ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. Câu 2: Tìm y 18 + y = 34 62 – y = 21 + 6
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Câu 3: Lan cân nặng 36kg. Huệ cân nặng hơn Lan 5kg. Hỏi Huệ cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? Bài giải:
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Câu 4: Điền các số tròn chục thích hợp vào chỗ chấm:
65 – 39 < ……………….< 48 + 17
Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán nă m ….. Phần 1: Câu 1: a) C b) B c) B Câu 2: a) A b) D Câu 3: a) C b) D Câu 4: B Phần 2:
Câu 1: Học sinh đặt tính hàng dọc 56 + 7 = 63 19 + 35 = 54 61 – 24 = 37 100 – 82 = 18 Câu 2: 62 – y = 21 + 6 18 + y = 34 62 – y = 27 y = 34 – 18 y = 62 – 27 y = 16 y = 35 Câu 3: Cân nặng của Huệ là: 36 + 5 = 41 (kg) Đáp số: 41 kg. Câu 4: Ta có: 65 – 39 = 26 48 + 17 = 65
Các số tròn chục thích hợp vào chỗ chấm là: 30, 40, 50, 60.