Đề thi hc kì 1 lớp 2 môn Toán năm….
I. Trc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào ch đặt trước câu tr lời đúng
Câu 1: S đứng lin sau s 84:
A. 88
B. 85
C. 86
D. 83
Câu 2: 39 + 7 = ?
A. 47
B. 46
C. 45
D. 48
Câu 3: Tính hiu, biết s b tr 41 và s tr 5
A. 34
B. 33
C. 35
D. 36
Câu 4: Các s 28, 36, 19, 54, 37 được viết theo th t t lớn đến bé là:
A. 36, 54, 19, 37, 28
B. 54, 37, 36, 19, 28
C. 54, 36, 28, 19, 37
D. 54, 37, 36, 28, 19
Câu 5: An 22 quyn truyn tranh. nh có ít hơn An 7 quyn. Hi nh có
bao nhiêu quyn truyn tranh?
A. 16
B. 17
C. 15
D. 14
Câu 6: Th ba tun này là ngày 18 tháng 8. Th ba tun saungày gì ?
A. Ngày 25 tháng 8
B. Ngày 26 tháng 8
C. Ngày 11 tháng 8
D. Ngày 10 tháng 8
Câu 7: nh vn có mynh t giác ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 8: S thích hp điền vào ch chm: 53cm 4dm = ….. cm
A. 49
B. 50
C. 13
D. 19
II. T lun (6 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
36 + 43 88 65 27 + 15 80 46
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Câu 2: Tìm x (1,5 điểm)
x + 19 = 72 x 37 = 28 100 x = 45
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Câu 3: (1,5 điểm) Con n nng 80 ki gam. Con heo nh hơn con
21 ki gam. Hi con heo cân nng bao nhiêu ki gam.
i gii:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Câu 4: (1 điểm) Tìm mt s biết rng ly s đó cng vi 32 thì được 58?
i gii:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Đáp án Đề thi hc kì 1 lp 2 môn Toán năm …….
I. Trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
B
B
D
D
C
A
B
C
II. T lun
Câu 1: Học sinh đặt tính theo hàng dc
36 + 43 = 89
88 65 = 23
27 + 15 = 42
80 46 = 34
Câu 2: Tìm x
x + 19 = 72
x = 72 19
x = 53
x 37 = 28
x = 28 + 37
x = 65
Câu 3:
Con heo có cân nng là:
80 21 = 59 (kg)
Đáp số: 59 kg.
Câu 4: S cn tìm là:
58 32 = 26
Đáp số: 26

Preview text:

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm….
I. Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số đứng liền sau số 84 là: A. 88 B. 85 C. 86 D. 83 Câu 2: 39 + 7 = ? A. 47 B. 46 C. 45 D. 48
Câu 3: Tính hiệu, biết số bị trừ là 41 và số trừ là 5 A. 34 B. 33 C. 35 D. 36
Câu 4: Các số 28, 36, 19, 54, 37 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 36, 54, 19, 37, 28 B. 54, 37, 36, 19, 28 C. 54, 36, 28, 19, 37 D. 54, 37, 36, 28, 19
Câu 5: An có 22 quyển truyện tranh. Bình có ít hơn An 7 quyển. Hỏi Bình có
bao nhiêu quyển truyện tranh? A. 16 B. 17 C. 15 D. 14
Câu 6: Thứ ba tuần này là ngày 18 tháng 8. Thứ ba tuần sau là ngày gì ? A. Ngày 25 tháng 8 B. Ngày 26 tháng 8 C. Ngày 11 tháng 8 D. Ngày 10 tháng 8
Câu 7: Hình vẽ bên có mấy hình tứ giác ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 8: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 53cm – 4dm = ….. cm A. 49 B. 50 C. 13 D. 19
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
36 + 43 88 – 65 27 + 15 80 – 46
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Câu 2: Tìm x (1,5 điểm)
x + 19 = 72 x – 37 = 28 100 – x = 45
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Câu 3: (1,5 điểm) Con bò cân nặng 80 ki – lô – gam. Con heo nhẹ hơn con bò
21 ki – lô – gam. Hỏi con heo cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam. Bài giải:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Câu 4: (1 điểm) Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 32 thì được 58? Bài giải:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm ……. I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B B D D C A B C II. Tự luận
Câu 1: Học sinh đặt tính theo hàng dọc 36 + 43 = 89 88 – 65 = 23 27 + 15 = 42 80 – 46 = 34 Câu 2: Tìm x x + 19 = 72 x – 37 = 28 100 – x = 45 x = 72 – 19 x = 28 + 37 x = 100 – 45 x = 53 x = 65 x = 55 Câu 3: Con heo có cân nặng là: 80 – 21 = 59 (kg) Đáp số: 59 kg.
Câu 4: Số cần tìm là: 58 – 32 = 26 Đáp số: 26