Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2022-2023 | Kết nối tri thức

Tài liệu được tổng hợp các đề thi bao gồm các bài tập bám sát chương trình SGK được thiết kế từ dễ đến khó giúp các em ôn tập, củng cố và nâng cao kiến thức cùng đáp án chi tiết giúp bố mẹ, thầy cô dễ dàng hướng dẫn các em, chuẩn bị cho bài kiểm tra đạt kết quả cao.

Thông tin:
5 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2022-2023 | Kết nối tri thức

Tài liệu được tổng hợp các đề thi bao gồm các bài tập bám sát chương trình SGK được thiết kế từ dễ đến khó giúp các em ôn tập, củng cố và nâng cao kiến thức cùng đáp án chi tiết giúp bố mẹ, thầy cô dễ dàng hướng dẫn các em, chuẩn bị cho bài kiểm tra đạt kết quả cao.

67 34 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG TH……..
KHI 2
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp T do Hnh pc
MA TRN ĐỀ KIM TRA HC KÌ I
n: Toán - Khi lp: 2 Năm hc : 2022-2023
Các thành t năng lực được kí hiu trong ma trận đ:
- Năng lực tư duy và lp lun toán hc: Kí hiu là TDTH
- Năng lực gii quyết vấn đ: Kí hiu là GQVĐ
- Năng lực giao tiếp toán hc: Kí hiu là GTTH
- hình hóa Toán hc: MHH.
Mch KT - KN
S câu, s đim,
thành t ng lực
Mc 1
Mc 2
Mc 3
Tng
TL
TL
TN
TL
TN
S hc
S câu
1
2
1
4
S điểm
1
2
1
4
Câu s
7
8,9
6
1,4,5,6
Thành t năng lực
- TDTH
- GQVĐ
- GTTH
- TDTH
- GQVĐ
- GTTH
- TDTH
- GQVĐ
Đại lượng, đo đại
ng
S câu
2
S điểm
2
Câu s
2,2
Thành t năng lực
Yếu t hình hc
S câu
1
S điểm
1
Câu s
10
Thành t năng lực
- TDTH
- GQVĐ
- GTTH
Tng cng
S câu
1
2
1
1
6
S điểm
1
2
1
1
6
I. Phn trc nghim (6 đim):
* Khoanh vào ch cái em cho đúng
Câu 1. Chú mèo nào mang phép tính có kết qu là 12? (1 điểm)
A
B
C
D
Câu 2: Bao gạo trong hình dưới đây nng my Ki--gam? (1 đim)
A. 2 ki--gam
B. 3 ki--gam
C. 1 ki--gam
D. 4 ki--gam
Câu 3: Đồng h ới đây ch my gi? (1 đim)
A. 3 gi 30 phút
B. 5 gi 15 phút
C. 6 gi 15 phút
D. 3 gi 15 phút
Câu 4. Đin kết qu đúng : 64 + 9 = ? (1 đim)
A. 63
B. 73
C. 83
D. 93
Câu 5: Đin kết qu đúng: 76 8 = ? (1điểm)
TRƯỜNG TH……….
Lp : ...................
H và tên:...................................................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HCI
Năm hc : 2022 - 2023
MÔN : TOÁN - LP HAI
THI GIAN LÀM BÀI : 35 pt
Đim
Li nhn xét ca thy (cô) giáo
A. 68
B. 58
C. 67
Câu 6: Đin kết qu đúng: 48 - 19 + 15 = ? (1 đim)
A. 51
B. 54
C. 34
D. 44
Phn 2: T lun (4 điểm)
Câu 7: Điền so hình tam giác và hình tròn sao cho php (1 điểm)
+ 5 - 4
Câu 8: Đt tính ri tính kết qu (1 đim)
56 + 38 92 - 47
Câu 9: Trên cây khế tt c 67 qu. Chim thần đã ăn mt 28 qu. Hi trên cây còn
li bao nhiêu qu khế? (1 đim)
Bài gii
u 10: Trong hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác. (1 đim)
71
ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIM
Phn trc nghim (6 điểm): Mi câu đúng ghi 1 đim (câu 3 mỗi ý 0,5đ)
Câu
1 (M1)
2 (M1)
3 (M1)
4 (M2)
5 (M2)
6 (M3)
Đáp án
D
A
C
B
A
D
Phn 2: T lun (4 điểm)
Câu 7: Đin s vào hình tam giác và hình tròn sao cho phù hp (1 đim) (M1)
Học sinh điền đúng kết qu trong mi hình ghi 0,5 đ
+ 5 - 4
Câu 8: Đt tính ri tính kết qu (1 đim) (M2)
Hc sinh biết đặt tính đúng và thc hiện đúng mỗi phép tính ghi 0,5đ
+
56
-
92
38
47
94
45
Câu 9: Trên cây khế tt c 67 qu. Chim thần đã ăn mt 28 qu. Hi trên cây còn
li bao nhiêu qu khế? (1 đim) (M2)
Bài gii
Trên cây còn li s qu khế là:
67 28 = 39 (qu)
Đáp số: 39 qu khế
u 10: Trong hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác. (1 đim) (M3)
Trong hình bên có 3 hình tam giác.
71
72
76
| 1/5

Preview text:

TRƯỜNG TH……..
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHỐI 2
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Toán - Khối lớp: 2 Năm học : 2022-2023
Số câu, số điểm, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Mạch KT - KN
thành tố năng lực TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 1 1 2 2 1 4 3 Số điểm 1 1 2 2 1 4 3 Câu số 1 7 4,5 8,9 6 1,4,5,6 7,8,9 Số học Thành tố năng lực - TDTH - TDTH - TDTH - TDTH - TDTH
- GQVĐ - GQVĐ - GQVĐ - GQVĐ - GQVĐ - MHH - GTTH - GTTH Số câu 2 2 Số điểm 2 2
Đại lượng, đo đại Câu số 2,3 2,2 lượng Thành tố năng lực - TDTH - GQVĐ - MHH Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Câu số 10 10 Yếu tố hình học Thành tố năng lực - TDTH - GQVĐ - GTTH Số câu 3 1 2 2 1 1 6 4 Tổng cộng Số điểm 3 1 2 2 1 1 6 4
Các thành tố năng lực được kí hiệu trong ma trận đề:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học: Kí hiệu là TDTH
- Năng lực giải quyết vấn đề: Kí hiệu là GQVĐ
- Năng lực giao tiếp toán học: Kí hiệu là GTTH
- Mô hình hóa Toán học: MHH. TRƯỜNG TH……….
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I Lớp : ................... Năm học : 2022 - 2023 MÔN : TOÁN - LỚP HAI
Họ và tên:...................................................
THỜI GIAN LÀM BÀI : 35 phút Điểm
Lời nhận xét của thầy (cô) giáo
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm):
* Khoanh vào chữ cái em cho là đúng
Câu 1.
Chú mèo nào mang phép tính có kết quả là 12? (1 điểm) A B C D
Câu 2: Bao gạo trong hình dưới đây nặng mấy Ki-lô-gam? (1 điểm) A. 2 ki-lô-gam B. 3 ki-lô-gam C. 1 ki-lô-gam D. 4 ki-lô-gam
Câu 3: Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ? (1 điểm) A. 3 giờ 30 phút B. 5 giờ 15 phút C. 6 giờ 15 phút D. 3 giờ 15 phút
Câu 4. Điền kết quả đúng : 64 + 9 = ? (1 điểm) A. 63 B. 73 C. 83 D. 93
Câu 5: Điền kết quả đúng: 76 – 8 = ? (1điểm) A. 68 B. 58 C. 67
Câu 6: Điền kết quả đúng: 48 - 19 + 15 = ? (1 điểm) A. 51 B. 54 C. 34 D. 44
Phần 2: Tự luận (4 điểm)
Câu 7: Điền số vào hình tam giác và hình tròn sao cho phù hợp (1 điểm) 71 + 5 - 4
Câu 8: Đặt tính rồi tính kết quả (1 điểm) 56 + 38 92 - 47
Câu 9: Trên cây khế có tất cả 67 quả. Chim thần đã ăn mất 28 quả. Hỏi trên cây còn
lại bao nhiêu quả khế? (1 điểm)
Bài giải
Câu 10: Trong hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác. (1 điểm)

ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM
Phần trắc nghiệm (6 điểm): Mỗi câu đúng ghi 1 điểm (câu 3 mỗi ý 0,5đ) Câu 1 (M1) 2 (M1) 3 (M1) 4 (M2) 5 (M2) 6 (M3) Đáp án D A C B A D
Phần 2: Tự luận (4 điểm)
Câu 7: Điền số vào hình tam giác và hình tròn sao cho phù hợp (1 điểm) (M1)
Học sinh điền đúng kết quả trong mỗi hình ghi 0,5 đ 71 + 5 - 4 76 72
Câu 8: Đặt tính rồi tính kết quả (1 điểm) (M2)
Học sinh biết đặt tính đúng và thực hiện đúng mỗi phép tính ghi 0,5đ 56 92 + - 38 47 94 45
Câu 9: Trên cây khế có tất cả 67 quả. Chim thần đã ăn mất 28 quả. Hỏi trên cây còn
lại bao nhiêu quả khế? (1 điểm) (M2)
Bài giải
Trên cây còn lại số quả khế là: 67 – 28 = 39 (quả) Đáp số: 39 quả khế
Câu 10: Trong hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác. (1 điểm) (M3)

Trong hình bên có 3 hình tam giác.