Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt sách Cánh diều - Đề 1

Trên đây là Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt sách Cánh diều - Đề 1. hy vọng rằng tài liệu Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt sách Cánh diều Đề 1 có đáp án này sẽ giúp các em luyện tập tại nhà và đạt hiệu quả ở bài kiểm tra học kì 1 sắp tới.

H và tên: …………………………………………………………… L p: ………..
Đ ÔN T P H C KÌ I L P 3
MÔN TI NG VI T (Cánh di u)
A. KI M TRA Đ C (10 đi m)
I. Ki m tra đ c thành ti ng (4 đi m) ế
a) Đ c văn b n (3 đi m)
H c sinh đ c bài “Con heo đ t” trang 33 sách Ti ng Vi t 3 t p 1 Cánh ế
di u
b) Tr l i câu h i (1 đi m)
Câu h i: Vì sao cu i cùng b n nh không mu n đ p v con heo đ t?
II Ki m tra đ c hi u ( 4 đi m)
1. Đ c văn b n:
Chi c ch u n tế
M t ng i có hai chi c ch u l n đ khuân n c. M t trong hai ườ ế ướ
chi c ch u có m t v t n t. Khi t gi ng v nhà, n c trong ch u nàyế ế ế ướ
ch còn m t n a. Chi c ch u còn nguyên v n r t t hào v s hoàn ế
h o c a mình, còn chi c ch u n t luôn b c n r t vì không th hoàn ế
thành nhi m v . M t ngày n , chi c ch u n t nói v i ng i ch : ế ườ
"Tôi th t s x u h v mình. Tôi mu n xin l i ông!". Ng i ch h i: ườ
"Ng i x u h v chuy n gì?". Chi c ch u n t đáp:ươ ế
- Ch vì l i c a tôi mà ông không nh n đ c đ y đ nh ng gì x ng ượ
đáng v i công s c c a ông!"
Ng i ch li n khuyên chi c ch u này chú ý đ n nh ng lu ng hoaườ ế ế
bên v đ ng khi đi l y n c v . Qu th t, d c theo bên đ ng là ườ ướ ườ
nh ng lu ng hoa r c r khi n chi c ch u n t r t vui v . Tuy nhiên, ế ế
khi v đ n nhà thì nó l i xin l i ông ch vì n c mà nó mang v n ch ế ướ
còn m t n a. Ng i đó đáp: "Nh có n c ch y ra t v t n t c a ườ ướ ế
ng i mà nh ng cây hoa này m i khoe s c đ c. Ta đã hái nh ng ươ ượ
bông hoa đó đ trang hoàng cho căn nhà c a ta thêm m cúng và
duyên dáng!"
M i chúng ta đ u có th s ng nh cái ch u n t: hãy bi t t n d ng ư ế
"v t n t" c a mình.ế
(S u t m)ư
2. Đ c hi u văn b n: Khoanh vào ch cái đ t tr c câu tr l i ướ
đúng:
1) M i ng i có cái gì? ( 0,5 đi m) ườ
A. 2 chi c xô đ ng n cế ướ
B. 2 thùng ch a đ y n c ướ
C. 2 chi c ch u l n đ khuân n cế ướ
2) Vì sao chi c ch u n t th y c n r t và xin l i ông ch ? (0,5 ế
đi m)
A. Vì nó b ch u lành trêu ch c.
B. Vì v ngoài x u xí c a nó khi n ông ch x u h . ế
C. Vì nó không th mang v đ n c nh cái ch u còn nguyên v n. ướ ư
3) Ng i ch khuyên chi c ch u n t làm gì? (0,5 đi m)ườ ế
A. Chú ý đ n nh ng lu ng hoa bên v đ ng khi đi l y n c v .ế ườ ướ
B. T i th t nhi u n c cho nh ng lu ng hoaướ ướ
C. Hái nh ng bông hoa đ trang trí cho ngôi nhà
4) Ng i ch đã t n d ng v t n t c a chi c ch u đ làm gì? ườ ế ế
(0,5 đi m)
A. Làm gi m l ng n c ph i mang v . ượ ướ
B. T i n c cho các cây hoa ven đ ng. ướ ướ ườ
C. T v mình yêu th ng hai cái ch u nh nhau dù m t chi c b ươ ư ế
n t.
5) K tên hình nh so sánh có trong bài đ c (1 đi m)
….
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
6) Em hi u vi c t n d ng “v t n t” c a mình đ làm gì?(1 ế
đi m)
A. Luôn nhìn vào nh ng đi m x u c a minh đ bu n r u, c n r t.
B. T o nhi u đ c đi m x u c a mình đ gi ng nh chi c ch u n t. ư ế
C. S d ng nh ng gì mà b n thân có đ làm nh ng vi c có ích.
III. Ki m tra luy n t và câu (2 đi m)
1. G ch chân b ph n tr l i câu h i “Cái gì?” trong câu sau: (0,5
đi m)
Chi c ch u còn nguyên v n r t t hào v s hoàn h o c a mình.ế
2. Tìm các t ch đ c đi m c a s v t và vi t l i vào ch tr ng: ế
(0,5 đi m)
(hoàn h o, khoe s c, r c r , duyên dáng, x u h )
Các t ch đ c đi m c a s v t là:
….……………………………………………………………………………………………………
3. Đ t 2 câu có ch a các t ch đ c đi m bài t p 2: (1 đi m)
….
…………………………………………………………………………………………………….
….
…………………………………………………………………………………………………….
B. KI M TRA VI T (10 đi m)
I. Ki m tra chính t (3 đi m)
Nhìn - vi t:ế
C u bé thông minh
Vua b t c i, th m khen c u bé, nh ng v n mu n th tài c u l i ườ
m t l n n a.
Hôm sau nhà vua cho ng i đem đ n m t con chim s nh , b o ườ ế
c u bé làm ba mâm c . C u bé đ a cho s gi m t chi c kim khâu, và ư ế
nói: Xin ông v tâu Đ c Vua rèn cho tôi m t chi c kim này thành con ế
dao th t s c đ x th t chim.
II. Ki m tra bài t p chính t (1 đi m)
Đi n vào ch tr ng, thêm d u thanh (n u c n): ế
a. ao hay oao?
Ng t ng……. mèo kêu ng…… ng……… ng…... ngán
b. an hay ang?
Th….. vãn thu c th……… m th…… c u th……..
III. Ki m tra t p làm văn (6 đi m)
Vi t 7 - 8 câu k m t câ chuy n v vi c em gi l i h a v i cha ế
m (ng i thân). ườ
G i ý:
- Câu chuy n đó x y ra khi nào?
- Câu chuy n đó x y ra đâu?
- Em đã h a v i cha m (ng i thân) đi u gì? ườ
- Em đã th c hi n l i h a y nh th nào? ư ế
- Sau vi c đó, cha m (ng i thân) khen em th nào? ườ ế
- Sau l n th c hi n l i h a y em c m th y nh th nào? ư ế
Đ ÔN T P H C KÌ I L P 3 (đáp án)
MÔN TI NG VI T (Cánh di u)
A. KI M TRA Đ C (10 đi m)
I. Ki m tra đ c thành ti ng (4 đi m) ế
a) Đ c văn b n (3 đi m)
b) Tr l i câu h i (1 đi m)
Câu h i: Vì sao cu i cùng b n nh không mu n đ p v con heo đ t?
Tr l i:
Cu i cùng b n nh không mu n đ p v heo đ t vì tr i qua m t th i
gian dài g n bó, b n nh th y heo cũng r t d th ng, heo luôn m m ươ
c i v i b n y dù b n có ti n b vào cho heo hay không. B n nh ườ
có nhi u tình c m dành cho heo đ t.
II Ki m tra đ c hi u ( 4 đi m)
1. Đ c văn b n:
2. Đ c hi u văn b n: Khoanh vào ch cái đ t tr c câu tr l i ướ
đúng:
1) M i ng i có cái gì? ( 0,5 đi m) ườ
C. 2 chi c ch u l n đ khuân n cế ướ
2) Vì sao chi c ch u n t th y c n r t và xin l i ông ch ? (0,5 ế
đi m)
C. Vì nó không th mang v đ n c nh cái ch u còn nguyên v n. ướ ư
3) Ng i ch khuyên chi c ch u n t làm gì? (0,5 đi m)ườ ế
A. Chú ý đ n nh ng lu ng hoa bên v đ ng khi đi l y n c v .ế ườ ướ
4) Ng i ch đã t n d ng v t n t c a chi c ch u đ làm gì? ườ ế ế
(0,5 đi m)
B. T i n c cho các cây hoa ven đ ng. ướ ướ ườ
5) K tên hình nh so sánh có trong bài đ c (1 đi m)
M i chúng ta đ u có th s ng nh cái ch u n t. ư
6) Em hi u vi c t n d ng “v t n t” c a mình đ làm gì?(1 ế
đi m)
C. S d ng nh ng gì mà b n thân có đ làm nh ng vi c có ích.
III. Ki m tra luy n t và câu (2 đi m)
1. G ch chân b ph n tr l i câu h i “Cái gì?” trong câu sau: (0,5
đi m)
Chi c ch u còn nguyên v nế r t t o v s hoàn h o c a mình.
2. Tìm các t ch đ c đi m c a s v t và vi t l i vào ch tr ng: ế
(0,5 đi m)
(hoàn h o, khoe s c, r c r , duyên dáng, x u h )
Các t ch đ c đi m c a s v t là: hoàn h o, r c r , duyên dáng
3. Đ t 2 câu có ch a các t ch đ c đi m bài t p 2: (1 đi m)
Nh ng bông hoa tr ng v n trông th t ườ duyên dáng.
Pháo hoa ngày T t th t ế r c r .
B. KI M TRA VI T (10 đi m)
I. Ki m tra chính t (3 đi m)
Nhìn - vi t:ế
C u bé thông minh
II. Ki m tra bài t p chính t (1 đi m)
Đi n vào ch tr ng, thêm d u thanh (n u c n): ế
a. ao hay oao?
Ng t ng ào mèo kêu ngoao ngoao ngao ngán
b. an hay ang?
Than vãn thu c th ang m th an c u th ang
III. Ki m tra t p làm văn (6 đi m)
Vi t 7 - 8 câu k m t câ chuy n v vi c em gi l i h a v i cha ế
m (ng i thân). ườ
(1) Vào đ u năm h c m i, em h a v i b m sẽ h c t p th t t t.
(2)H ng ngày, em đi h c đúng gi . (3) M i bu i t i, em làm đ y đ
bài t p. (4) Tr c gi h c, em đ u ôn l i bài cũ. (5)Trong l p, em ướ
luôn chăm chú l ng nghe th y cô gi ng bài. (6)Nh s c g ng đó
nên đi m thi các môn h c đ u cao. (7) Cu i kì, em đã đ t đ c danh ượ
hi u h c sinh xu t s c. (8) B m đã khen ng i và t ng cho em m t
chi c xe đ p. (9) Em c m th y r t h nh phúc.ế
MA TR N Đ KI M TRA MÔN TI NG VI T L P 3
SÁCH CÁNH DIỀU
năng
N I DUNG$
S
điêm
M C 1% M C 2% M C 3%
T ng
đi m
TN TL TN TL TN TL
Đ c
ti nế
g &
Đ c
hi u
Đ c thành ti ng ế
k t h p ki m tra ế
nghe, nói.
- Đ c văn b n 150-180 ti ng ế
3
- Sau khi HS đ c thành ti ng xong, GV đ t 01 ế
câu h i đ HS tr l i (Ki m tra kĩ năng nghe,
nói)
1
Đ c hi u văn b n
Câu
1,2,3
Câu4 Câu 8
6
V n d ng hi u bi t ế
vào th c ti n
Câu 9
Câu Ai làm gì? Ai
th nào? Ai là gì?ế
Câu 5
T ng : thu c các
ch đi m trong
CHKI
Câu 6 u 7
Vi tế
(CT-
TLV)
Chính t Vi t ế
bài
Nghe – vi t m t bài th kho ng 50- 60 ế ơ
ch .
3
Bài Đi n đúng d u h i, d u ngã. 1
t p
Vi t đo n vănế
Vi t đo n văn ng n 7-8 câu theo ch đ ế
đã h c.
6
| 1/10

Preview text:

Họ và tên: …………………………………………………………… L p ớ : ………. ĐỀ ÔN T P H C Ọ KÌ I L P Ớ 3 MÔN TIẾNG VI T Ệ (Cánh di u ề ) A. KI M Ể TRA Đ C Ọ (10 đi m ể ) I. Ki m ể tra đ c ọ thành ti n ế g (4 đi m ể ) a) Đ c ọ văn b n ả (3 đi m ể ) H c ọ sinh đ c ọ bài “Con heo đ t ấ ” trang 33 sách Ti n ế g Vi t ệ 3 t p ậ 1 Cánh di u ề b) Tr l i c ờ âu h i ( ỏ 1 đi m ể ) Câu h i: ỏ Vì sao cu i c ố ùng b n ạ nh k ỏ hông mu n ố đ p v ậ ỡ con heo đ t ấ ? II Ki m ể tra đ c ọ hi u ể ( 4 đi m ể ) 1. Đ c ọ văn b n ả : Chi c ế ch u ậ n t M t ộ ngư i ờ có hai chi c ế ch u ậ l n ớ đ k ể huân nư c ớ . M t ộ trong hai chi c ế ch u ậ có m t ộ v t ế n t ứ . Khi t g ừ i n ế g v n ề hà, nư c ớ trong ch u ậ này chỉ còn m t ộ n a ử . Chi c ế ch u ậ còn nguyên v n ẹ r t ấ t h ự ào v s ề ự hoàn h o ả c a ủ mình, còn chi c ế ch u ậ n t ứ luôn b c ị n ắ r t ứ vì không th h ể oàn thành nhi m ệ v . ụ M t ộ ngày n , ọ chi c ế ch u ậ n t ứ nói v i n ớ gư i c ờ h : ủ "Tôi th t ậ s x ự u ấ h v ổ m ề ình. Tôi mu n ố xin l i ô ỗ ng!". Ngư i ờ ch h ủ i: ỏ "Ngư i ơ x u ấ h v ổ c ề huy n ệ gì?". Chi c ế ch u ậ n t ứ đáp: - Ch v ỉ ì l i c ỗ a ủ tôi mà ông không nh n ậ đư c ợ đ y ầ đ n ủ h n ữ g gì x n ứ g đáng v i c ớ ông s c ứ c a ủ ông!" Ngư i ờ ch li ủ n ề khuyên chi c ế ch u ậ này chú ý đ n ế nh n ữ g lu n ố g hoa bên v ệ đư n ờ g khi đi l y ấ nư c ớ v . ề Qu t ả h t ậ , d c ọ theo bên đư n ờ g là nh n ữ g lu n ố g hoa r c ự r ỡ khi n ế chi c ế ch u ậ n t ứ r t ấ vui v . ẻ Tuy nhiên, khi v đ ề n ế nhà thì nó l i x ạ in l i ô ỗ ng ch ủ vì nư c ớ mà nó mang v n ẫ ch ỉ còn m t ộ n a ử . Ngư i ờ đó đáp: "Nh c ờ ó nư c ớ ch y ả ra t v ừ t ế n t ứ c a ủ ngư i ơ mà nh n ữ g cây hoa này m i ớ khoe s c ắ đư c ợ . Ta đã hái nh n ữ g bông hoa đó đ t
ể rang hoàng cho căn nhà c a ủ ta thêm m ấ cúng và duyên dáng!" Mỗi chúng ta đ u ề có th s ể n ố g nh c ư ái ch u ậ n t ứ : hãy bi t ế t n ậ d n ụ g "v t ế n t ứ " c a ủ mình. (S u ư tầm) 2. Đ c ọ hi u ể văn b n ả : Khoanh vào ch c ữ ái đ t ặ trư c ớ câu tr ả l i ờ đúng: 1) M i ỗ ngư i c
ờ ó cái gì? ( 0,5 đi m ể ) A. 2 chi c ế xô đ n ự g nư c ớ B. 2 thùng ch a ứ đ y ầ nư c ớ C. 2 chi c ế ch u ậ l n ớ đ k ể huân nư c ớ 2) Vì sao chi c ế ch u ậ n t ứ th y ấ c n ắ r t ứ và xin l i ỗ ông ch ? ủ (0,5 đi m ể ) A. Vì nó b c ị h u ậ lành trêu ch c ọ . B. Vì v n ẻ goài x u ấ xí c a ủ nó khi n ế ông ch x ủ u ấ h . ổ C. Vì nó không th m ể ang v đ ề n ủ ư c ớ nh c ư ái ch u ậ còn nguyên v n ẹ . 3) Ngư i c ờ h k ủ huyên chi c ế ch u ậ n t
ứ làm gì? (0,5 đi m ể ) A. Chú ý đ n ế nh n ữ g lu n ố g hoa bên v đ ệ ư n ờ g khi đi l y ấ nư c ớ v . ề B. Tư i ớ th t ậ nhi u ề nư c ớ cho nh n ữ g lu n ố g hoa C. Hái nh n ữ g bông hoa đ t ể rang trí cho ngôi nhà 4) Ngư i c ờ h đ ủ ã t n ậ d n ụ g v t ế n t ứ c a c hi c ế ch u ậ đ l ể àm gì? (0,5 đi m ể ) A. Làm gi m ả lư n ợ g nư c ớ ph i ả mang v . ề B. Tư i ớ nư c
ớ cho các cây hoa ven đư n ờ g. C. Tỏ v m ẻ ình yêu thư n ơ g hai cái ch u ậ nh n ư hau dù m t ộ chi c ế b ị n t ứ . 5) Kể tên hình n
ả h so sánh có trong bài đ c ọ (1 đi m ể ) ….
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………. 6) Em hi u ể vi c ệ t n ậ d n ụ g “v t ế n t ứ ” c a m ình đ l ể àm gì?(1 đi m ể ) A. Luôn nhìn vào nh n ữ g đi m ể x u ấ c a ủ minh đ ể bu n ồ r u ầ , c n ắ r t ứ . B. T o ạ nhi u ề đ c ặ đi m ể x u ấ c a ủ mình đ g ể i n ố g nh c ư hi c ế ch u ậ n t ứ . C. Sử d n ụ g nh n ữ g gì mà b n ả thân có đ ể làm nh n ữ g vi c ệ có ích. III. Ki m ể tra luy n ệ t v ừ à câu (2 đi m ể ) 1. G c ạ h chân bộ ph n ậ tr l i ờ câu h i “
ỏ Cái gì?” trong câu sau: (0,5 đi m ể ) Chi c ế ch u ậ còn nguyên v n ẹ r t ấ t ự hào v s ề h ự oàn h o ả c a ủ mình. 2. Tìm các t c ừ h ỉ đ c ặ đi m ể c a s ự v t ậ và vi t ế l i ạ vào ch t ỗ r n ố g: (0,5 đi m ể ) (hoàn h o ả , khoe s c ắ , r c ự r , ỡ duyên dáng, x u ấ h ) ổ Các t c ừ h đ ỉ c ặ đi m ể c a ủ s v ự t ậ là:
….…………………………………………………………………………………………………… 3. Đ t ặ 2 câu có ch a c ác t c ừ h đ c ặ đi m ể b ở ài t p ậ 2: (1 đi m ể ) ….
……………………………………………………………………………………………………. ….
……………………………………………………………………………………………………. B. KI M Ể TRA VI T Ế (10 đi m ể ) I. Ki m ể tra chính t ( ả 3 đi m ể ) Nhìn - vi t ế : C u ậ bé thông minh Vua b t ậ cư i, ờ th m ầ khen c u ậ bé, nh n ữ g v n ẫ mu n ố th t ử ài c u ậ l i ạ m t ộ l n ầ n a ữ . Hôm sau nhà vua cho ngư i ờ đem đ n ế m t ộ con chim s n ẻ h , ỏ b o ả c u ậ bé làm ba mâm c . ỗ C u ậ bé đ a ư cho s g ứ i m ả t ộ chi c ế kim khâu, và nói: Xin ông v t ề âu Đ c ứ Vua rèn cho tôi m t ộ chi c ế kim này thành con dao th t ậ s c ắ đ x ể t ẻ h t ị chim. II. Ki m ể tra bài t p ậ chính t ( ả 1 đi m ể ) Đi n ề vào ch t ỗ r n ố g, thêm d u ấ thanh (n u ế c n ầ ): a. ao hay oao? Ng t
ọ ng……. mèo kêu ng…… ng……… ng…. . ngán b. an hay ang? Th…. vãn thu c ố th……… m t ỏ h…… c u ầ th……. III. Ki m ể tra t p ậ làm văn (6 đi m ể ) Vi t ế 7 - 8 câu k ể m t ộ câ chuy n ệ v v ề i c ệ em gi l ữ i h a v i ớ cha m ( ẹ ngư i t ờ hân). G i ý ợ : - Câu chuy n ệ đó x y ả ra khi nào? - Câu chuy n ệ đó x y ả ra đ ở âu? - Em đã h a ứ v i ớ cha m ( ẹ ngư i ờ thân) đi u ề gì? - Em đã th c ự hi n ệ l i ờ h a ứ y ấ nh t ư h n ế ào? - Sau vi c ệ đó, cha m ( ẹ ngư i ờ thân) khen em th n ế ào? - Sau l n ầ th c ự hi n ệ l i h ờ a ứ y ấ em c m ả th y ấ nh t ư h n ế ào? ĐỀ ÔN T P H C Ọ KÌ I L P 3 ( đáp án) MÔN TIẾNG VI T Ệ (Cánh di u ề ) A. KI M Ể TRA Đ C Ọ (10 đi m ể ) I. Ki m ể tra đ c ọ thành ti n ế g (4 đi m ể ) a) Đ c ọ văn b n ả (3 đi m ể ) b) Tr l i c ờ âu h i ( ỏ 1 đi m ể ) Câu h i: ỏ Vì sao cu i c ố ùng b n ạ nh k ỏ hông mu n ố đ p v ậ ỡ con heo đ t ấ ? Trả l i: Cuối cùng b n ạ nh k ỏ hông mu n ố đ p v ậ h ỡ eo đ t ấ vì tr i q ả ua m t ộ th i ờ gian dài g n ắ bó, b n ạ nh t ỏ h y ấ heo cũng r t ấ d t ễ hư n ơ g, heo luôn m m ỉ cư i v ờ i b ớ n ạ y ấ dù b n ạ có ti n ề b v
ỏ ào cho heo hay không. B n ạ nh ỏ có nhi u ề tình c m ả dành cho heo đ t ấ . II Ki m ể tra đ c ọ hi u ể ( 4 đi m ể ) 1. Đ c ọ văn b n ả : 2. Đ c ọ hi u ể văn b n ả : Khoanh vào ch c ữ ái đ t ặ trư c ớ câu tr ả l i ờ đúng: 1) M i ỗ ngư i c
ờ ó cái gì? ( 0,5 đi m ể ) C. 2 chi c ế ch u ậ l n ớ đ k ể huân nư c ớ 2) Vì sao chi c ế ch u ậ n t ứ th y ấ c n ắ r t ứ và xin l i ỗ ông ch ? ủ (0,5 đi m ể ) C. Vì nó không th m ể ang v đ ề n ủ ư c ớ nh c ư ái ch u ậ còn nguyên v n ẹ . 3) Ngư i c ờ h k ủ huyên chi c ế ch u ậ n t
ứ làm gì? (0,5 đi m ể ) A. Chú ý đ n ế nh n ữ g lu n ố g hoa bên v đ ệ ư n ờ g khi đi l y ấ nư c ớ v . ề 4) Ngư i c ờ h đ ủ ã t n ậ d n ụ g v t ế n t ứ c a c hi c ế ch u ậ đ l ể àm gì? (0,5 đi m ể ) B. Tư i ớ nư c
ớ cho các cây hoa ven đư n ờ g. 5) Kể tên hình n
ả h so sánh có trong bài đ c ọ (1 đi m ể ) Mỗi chúng ta đ u ề có th s ể n ố g nh c ư ái ch u ậ n t ứ . 6) Em hi u ể vi c ệ t n ậ d n ụ g “v t ế n t ứ ” c a m ình đ l ể àm gì?(1 đi m ể ) C. Sử d n ụ g nh n ữ g gì mà b n ả thân có đ ể làm nh n ữ g vi c ệ có ích. III. Ki m ể tra luy n ệ t v ừ à câu (2 đi m ể ) 1. G c ạ h chân bộ ph n ậ tr l i ờ câu h i “
ỏ Cái gì?” trong câu sau: (0,5 đi m ể ) Chi c ế ch u ậ còn nguyên v n ẹ rất tự hào v s ề h ự oàn h o ả c a ủ mình. 2. Tìm các t c ừ h ỉ đ c ặ đi m ể c a s ự v t ậ và vi t ế l i ạ vào ch t ỗ r n ố g: (0,5 đi m ể ) (hoàn h o ả , khoe s c ắ , r c ự r , ỡ duyên dáng, x u ấ h ) ổ Các t c ừ h đ ỉ c ặ đi m ể c a ủ s v ự t ậ là: hoàn h o ả , r c ự r , ỡ duyên dáng 3. Đ t ặ 2 câu có ch a c ác t c ừ h đ c ặ đi m ể b ở ài t p ậ 2: (1 đi m ể ) Nh n ữ g bông hoa tr n ồ g v ở ư n ờ trông th t ậ duyên dáng. Pháo hoa ngày T t ế th t ậ r c ự rỡ. B. KI M Ể TRA VI T Ế (10 đi m ể ) I. Ki m ể tra chính t ( ả 3 đi m ể ) Nhìn - vi t ế : C u ậ bé thông minh II. Ki m ể tra bài t p ậ chính t ( ả 1 đi m ể ) Đi n ề vào ch t ỗ r n ố g, thêm d u ấ thanh (n u ế c n ầ ): a. ao hay oao? Ng t
ọ ngào mèo kêu ngoao ngoao ngao ngán b. an hay ang? Than vãn thu c ố thang m t ỏ han c u ầ thang III. Ki m ể tra t p ậ làm văn (6 đi m ể ) Vi t ế 7 - 8 câu k ể m t ộ câ chuy n ệ v v ề i c ệ em gi l ữ i h a v i ớ cha m ( ẹ ngư i t ờ hân). (1) Vào đ u ầ năm h c ọ m i, ớ em h a ứ v i b ớ m ố ẹ sẽ h c ọ t p t ậ h t ậ t t ố . (2)H n ằ g ngày, em đi h c ọ đúng gi . ờ (3) M i b ỗ u i ổ t i, ố em làm đ y ầ đ ủ bài t p. ậ (4) Trư c ớ gi h ờ c ọ , em đ u ề ôn l i ạ bài cũ. (5)Trong l p ớ , em luôn chăm chú l n ắ g nghe th y ầ cô gi n ả g bài. (6)Nh s ờ c ự g ố n ắ g đó nên đi m ể thi các môn h c ọ đ u ề cao. (7) Cu i k ố ì, em đã đ t ạ đư c ợ danh hiệu h c ọ sinh xu t ấ s c ắ . (8) B m ố đ ẹ ã khen ng i v ợ à t n ặ g cho em m t ộ chi c ế xe đ p ạ . (9) Em c m ả th y ấ r t ấ h n ạ h phúc. MA TRẬN Đ K Ề I M Ể TRA MÔN TI NG VI T Ệ L P 3 SÁCH CÁNH DIỀU Số M C Ứ 1 M C Ứ 2 M C Ứ 3 T n ổ g N I D Ộ UNG năng điêm đi m TN TL TN TL TN TL - Đ c ọ văn b n ả 150-180 ti n ế g 3 Đ c ọ thành ti n ế g k t - Sau khi HS đ c ọ thành ti n ế g xong, GV đ t ặ 01 ế h p ợ ki m ể tra nghe, nói. câu h i ỏ đ ể HS tr ả l i ờ (Ki m
ể tra kĩ năng nghe, 1 nói) Đ c Câu Đ c ọ hi u ể văn b n ả 3đ Câu4 Câu 8 ti n ế 1,2,3 g & V n ậ d n ụ g hi u ể bi t ế 1đ Câu 9 Đ c vào th c ự ti n ễ hi u 6 Câu Ai làm gì? Ai 1đ Câu 5 thế nào? Ai là gì? T n ừ g : t ữ hu c ộ các ch đ ủ i m ể trong 1đ Câu 6 Câu 7 CHKI Vi t ế Chính tả Vi t ế Nghe – vi t ế m t ộ bài th k ơ ho n ả g 50- 60 3 (CT- bài ch . ữ TLV) Bài Đi n ề đúng d u ấ h i, ỏ d u ấ ngã. 1 t p ậ Vi t ế đo n ạ văn ng n ắ 7-8 câu theo ch đ ủ ề Vi t ế đo n ạ văn 6 đã h c ọ .