Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt sách Cánh diều - Đề 3

Trên đây là Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt sách Cánh diều hy vọng rằng tài liệu Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt sách Cánh diều có đáp án này sẽ giúp các em luyện tập tại nhà và đạt hiệu quả ở bài kiểm tra học kì 1 sắp tới.

H và tên: …………………………………………………………… L p: ………..
Đ ÔN T P H C KÌ I L P 3 - Đ 3
MÔN TI NG VI T (Cánh di u)
A. KI M TRA Đ C (10 đi m)
I. Ki m tra đ c thành ti ng (4 đi m) ế
a) Đ c văn b n (3 đi m)
H c sinh đ c bài “B y s c c u v ng” trang 68 sách Ti ng Vi t 3 t p ế
1 Cánh di u
b) Tr l i câu h i (1 đi m)
Câu h i:
- Các màu tranh cãi nhau v đi u gì? (0,5 đi m)
- Trong b c tranh c u v ng, các màu hi n lên nh th nào? (0,5 ư ế
đi m)
II Ki m tra đ c hi u ( 4 đi m)
1. Đ c văn b n:
Cua Càng thổi xôi
Cua Càng đi h i
Cõng n i trên l ng ư
V a đi v a th i
Mùi xôi th m l ng.ơ
Cái Tép đ m t
C u c v n mình
Chú Tôm l t đ t
Bà Sam c ng k nh
Tép chuyên nhóm l a
Bà Sam d ng nhà
Tôm đi ch
C u c pha trà.
Hai tay d i m t
Tép chép mi ng: Xong!
Chú Tôm v ch m
D t tay bà Còng.
Hong xôi v a chín
Nhà đ mái b ng
Trà pha th m ngátơ
M i ông Dã Tràng.
Dã Tràng móm mém
R ng hai chi c răng ế
Khen xôi n u d o
Có công Cua Càng
Nguy n Ng c Phú
2. Đ c hi u văn b n: Khoanh vào ch cái đ t tr c câu tr l i ướ
đúng:
1) Bài th trên k v đi u gì? ( 0,5 đi m)ơ
A. Cua Càng đi ch
B. Cua Càng đi ch iơ
C. Cua Càng th i xôi
2) Cua Càng n u xôi nh th nào? (0,5 đi m) ư ế
A. V a đi v a th i
B. Ng i th i xôi
C. Đ ng th i xôi
3) Bài th trên có nh ng con v t nào đ c nhân hóa?(0. 5 đi m)ơ ượ
A. Cua Càng, Tép, c, Tôm, Dã Tràng.
B. Cua Càng, Tép. c, Tôm, Sam, Dã Tràng.
C. Cua Càng, Tép, c, Tôm, Sam, Còng, Dã Tràng
4) Bài th trên đã s d ng bi n pháp ngh thu t nào? (0,5 ơ
đi m)
A. So sánh
B. Nhân hóa
C. C hai ph ng án trên ươ
5) Vi t nh ng câu th thu c m u câu “Ai th nào?” trong kh ế ơ ế
th 1 và 2 (1 đi m)ơ
….
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
6) Vi t nh ng câu th thu c m u câu “Ai làm gì?” trong kh th ế ơ ơ
3 và 4 (1 đi m)
….
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
III. Ki m tra luy n t và câu (2 đi m)
1. Đ t câu h i cho b ph n in đ m: (1 đi m)
- Cô bé y là m t ng i con ườ hi u th oế .
....................................................................................................................................
- M t tr i là ngu n năng l ng vô h n. ượ
....................................................................................................................................
- M đã cho tôi m t b u tr i trong xanh đ y c m . ướ ơ
.....................................................................................................................................
- Ngoài v n, chim chóc ườ chuy n cành hót líu lo .
..................................................................................................................................…
2. Thêm t ng thích h p đ đ c hình nh so sánh: (1 đi m) ượ
-Toàn thân con mèo ph m t b lông tr ng mu t nh ……………………. ư
- M t tr i đ nh ...........................................................................................……….... ư
- Nh ng vì sao đêm chi chít
nh ...............................................................................ư
B. KI M TRA VI T (10 đi m)
I. Ki m tra chính t (3 đi m)
Nhìn - vi t:ế
Chi c áo lenế
N m cu n tròn trong chi c chăn bông m áp, Lan ân h n quá. Em ế
mu n ng i d y xin l i m và anh, nh ng vì x u h vì mình đã v ư
ng .
Áp m t xu ng g i, em mong tr i mau sáng đ nói v i m : "Con
không thích chi c áo len đó n a. M hãy đ ti n mua áo m cho c ế
hai anh em."
II. Ki m tra bài t p chính t (1 đi m)
Đi n vào ch tr ng:
a. Ti ng ch a ế ch hay tr: (0,5 đi m)
Cây …….. có nhi u đ t nh .
M i ng i không x p hàng mà đ ng ……….. l n. ườ ế
M t ……….. t a ánh n ng gay g t.
b. Ti ng ch a v n ế cư hay t: ư (0,5 đi m)
Hôm nay t em (tr t/tr c) ……….. nh t, chúng em sẽ g ng (s t/s c)
………. giúp đ l n nhau.
T t đ n, m d n em mua bánh, k o và c (m t/m c) ………. d a ế ế
n a.
III. Ki m tra t p làm văn (6 đi m)
Vi t đo n văn cho bi t em thích nhân v t nào trong m t câu ế ế
chuy n (b phim) em đã đ c, đã nghe (đã xem)
G i ý:
- Câu chuy n em đã đ c nghe k là gì? ượ
- Em thích nh t nhân v t nào trong câu chuy n đó?
- Em thích nh t đi u gì nhân v t đó?
- Em có suy nghĩ, c m xúc gì v nhân v t đó?
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
Đ ÔN T P H C KÌ I L P 3 - Đ 3 (đáp án)
MÔN TI NG VI T (Cánh di u)
A. KI M TRA Đ C (10 đi m)
I. Ki m tra đ c thành ti ng (4 đi m) ế
a) Đ c văn b n (3 đi m)
H c sinh đ c bài “B y s c c u v ng” trang 68 sách Ti ng Vi t 3 t p ế
1 Cánh di u
– Đ c v a đ nghe, rõ ràng; t c đ đ c đ t yêu c u: 1 đi m.
– Đ c đúng ti ng, t (không đ c sai quá 5 ti ng): 1 đi m. ế ế
– Ng t ngh h i đúng các d u câu, các c m t rõ nghĩa: 1 đi m. ơ
b) Tr l i câu h i (1 đi m)
Câu h i:
- Các màu tranh cãi nhau v đi u gì? (0,5 đi m)
- Trong b c tranh c u v ng, các màu hi n lên nh th nào? (0,5 ư ế
đi m)
Tr l i:
- Các màu tranh cãi nhau xem màu nào là đ p nh t.
- Các màu cùng b ng sáng. Chúng n m tay nhau. Và trong vòng tay
y, các màu càng r c r h n c ngàn l n khi đ ng m t mình. ơ
II Ki m tra đ c hi u ( 4 đi m)
1. Đ c văn b n:
Cua Càng th i xôi
2. Đ c hi u văn b n: Khoanh vào ch cái đ t tr c câu tr l i ướ
đúng:
1) Bài th trên k v đi u gì? ( 0,5 đi m)ơ
C. Cua Càng th i xôi
2) Cua Càng n u xôi nh th nào? (0,5 đi m) ư ế
A. V a đi v a th i
3) Bài th trên có nh ng con v t nào đ c nhân hóa?(0. 5 đi m)ơ ượ
C. Cua Càng, Tép, c, Tôm, Sam, Còng, Dã Tràng
4) Bài th trên đã s d ng bi n pháp ngh thu t nào? (0,5 ơ
đi m)
B. Nhân hóa
5) Vi t nh ng câu th thu c m u câu “Ai th nào?” trong kh ế ơ ế
th 1 và 2 (1 đi m)ơ
Mùi xôi th m l ngơ
Cái Tép đ m t
Chú Tôm l t đ t
Bà Sam c ng k nh
6) Vi t nh ng câu th thu c m u câu “Ai làm gì?” trong kh th ế ơ ơ
3 và 4 (1 đi m)
Tép chuyên nhóm l a
Bà Sam d ng nhà
Tôm đi ch
C u c pha trà
Tép chép mi ng
III. Ki m tra luy n t và câu (2 đi m)
1. Đ t câu h i cho b ph n in đ m: (1 đi m)
- Cô bé y là m t ng i con ườ hi u th oế .
Cô bé y là m t ng i con nh th nào? ườ ư ế
- M t tr i là ngu n năng l ng vô h n. ượ
Cái gì là ngu n năng l ng vô h n? ượ
- M đã cho tôi m t b u tr i trong xanh đ y c m . ướ ơ
Ai đã cho tôi m t b u tr i trong xanh đ y c m ? ướ ơ
- Ngoài v n, chim chóc ườ chuy n cành hót líu lo .
Ngoài v n, chim chóc làm gì? ườ
2. Thêm t ng thích h p đ đ c hình nh so sánh: (1 đi m) ượ
-Toàn thân con mèo ph m t b lông tr ng mu t nh tuy t/ bông,… ư ế
- M t tr i đ nh ng n l a/ son,… ư
- Nh ng vì sao đêm chi chít nh nh ng con đom đóm/ ng n đèn sáng ư
,…
B. KI M TRA VI T (10 đi m)
I. Ki m tra chính t (3 đi m)
Nhìn - vi t:ế
Chi c áo lenế
– T c đ đ t yêu c u: 1 đi m
– Ch vi t rõ ràng, vi t đúng ch , c ch : 0,5 đi m ế ế
– Vi t đúng chính t (không m c quá 5 l i): 1 đi mế
– Trình bày đúng quy đ nh,vi t s ch, đ p: 0,5 đi m ế
II. Ki m tra bài t p chính t (1 đi m)
Đi n vào ch tr ng:
a. Ti ng ch a ế ch hay tr: (0,5 đi m)
Cây tre có nhi u đ t nh .
M i ng i không x p hàng mà đ ng ườ ế chen l n.
M t tr i t a ánh n ng gay g t.
b. Ti ng ch a v n ế cư hay t: ư (0,5 đi m)
Hôm nay t em (tr t/tr c) tr c nh t, chúng em sẽ g ng (s t/s c)
s c giúp đ l n nhau.
T t đ n, m d n em mua bánh, k o và c (m t/m c) ế ế m t d a n a.
III. Ki m tra t p làm văn (6 đi m)
Vi t đo n văn cho bi t em thích nhân v t nào trong m t câu ế ế
chuy n (b phim) em đã đ c, đã nghe (đã xem)
+ N i dung (ý): 3 đi m
+ Kĩ năng: 3 đi m
Đi m t i đa cho kĩ năng vi t ch , vi t đúng chính t : 1 đi m ế ế
Đi m t i đa cho kĩ năng dùng t , đ t câu: 1 đi m
Đi m t i đa cho ph n sáng t o: 1 đi m
Tham kh o:
Hôm qua, em đ c bà k cho em câu chuy n T m Cám. Câu chuy n ượ
r t hay làm em nh mãi. Cô T m d u dàng, hi n h u còn m con c a
Cám thì vô cùng đ c ác. Trong câu chuy n T m Cám thì em thích
nh t là nhân v t T m. Cô T m vô cùng xinh đ p, d u dàng, n t na l i ế
còn chăm ch làm vi c. Cô T m cũng là m t ng i con hi u th o, ườ ế
m c dù cha m t nh ng v n l i đ chăm lo cho m con Cám. Em ư
th y nhân v t cô Tâm vô cùng đáng th ng khi ph i cùng v i m ươ
con nhà Cám. Th t may cu i câu chuy n, nàng T m l y đ c hoàng ượ
t và s ng vui v đ n tr n đ i. ế
MA TR N Đ KI M TRA MÔN TI NG VI T L P 3
SÁCH CÁNH DIỀU
năng
N I DUNG$
S
điêm
M C 1% M C 2% M C 3%
T ng
đi m
TN TL TN TL TN TL
Đ c
ti nế
g &
Đ c
hi u
Đ c thành ti ng ế
k t h p ki m tra ế
nghe, nói.
- Đ c văn b n 150-180 ti ng ế
3
- Sau khi HS đ c thành ti ng xong, GV đ t 01 ế
câu h i đ HS tr l i (Ki m tra kĩ năng nghe,
nói)
1
Đ c hi u văn b n
Câu
1,2,3
Câu4 Câu 8
6
V n d ng hi u bi t ế
vào th c ti n
Câu 9
Câu Ai làm gì? Ai
th nào? Ai là gì?ế
Câu 5
T ng : thu c các
ch đi m trong
CHKI
Câu 6 Câu 7
Vi tế
(CT-
TLV)
Chính t
Vi t ế
bài
Nghe – vi t m t bài th kho ng 50- 60 ế ơ
ch .
3
Bài
t p
Đi n đúng d u h i, d u ngã.
1
Vi t đo n vănế
Vi t đo n văn ng n 7-8 câu theo ch đ ế
đã h c.
6
| 1/11

Preview text:

Họ và tên: …………………………………………………………… L p ớ : ………. ĐỀ ÔN T P H C Ọ KÌ I L P Ớ 3 - Đ 3 MÔN TIẾNG VI T Ệ (Cánh di u ề ) A. KI M Ể TRA Đ C Ọ (10 đi m ể ) I. Ki m ể tra đ c ọ thành ti n ế g (4 đi m ể ) a) Đ c ọ văn b n ả (3 đi m ể ) H c ọ sinh đ c ọ bài “B y ả s c ắ c u ầ v n ồ g” trang 68 sách Ti n ế g Vi t ệ 3 t p ậ 1 Cánh di u ề b) Tr l i c ờ âu h i ( ỏ 1 đi m ể ) Câu h i: ỏ
- Các màu tranh cãi nhau v đ ề i u ề gì? (0,5 đi m ể ) - Trong b c ứ tranh c u ầ v n ồ g, các màu hi n ệ lên nh t ư h ế nào? (0,5 đi m ể ) II Ki m ể tra đ c ọ hi u ể ( 4 đi m ể ) 1. Đ c ọ văn b n ả : Cua Càng thổi xôi Cua Càng đi h i ộ Tép chuyên nhóm l a ử Hong xôi v a ừ chín Cõng n i t ồ rên l n ư g Bà Sam d n ự g nhà Nhà đổ mái b n ằ g V a ừ đi v a ừ th i ổ Tôm đi ch c ợ á Trà pha th m ơ ngát Mùi xôi th m ơ l n ừ g. C u ậ Ốc pha trà. M i ô ờ ng Dã Tràng. Cái Tép đ m ỏ t ắ Hai tay d i m ụ t ắ Dã Tràng móm mém C u ậ c Ố v n ặ mình Tép chép mi n ệ g: Xong! R n ụ g hai chi c ế răng Chú Tôm l t ậ đ t ậ Chú Tôm v c ề h m ậ Khen xôi n u ấ d o ẻ Bà Sam c n ồ g k n ề h D t ắ tay bà Còng. Có công Cua Càng Nguy n ễ Ng c ọ Phú 2. Đ c ọ hi u ể văn b n ả : Khoanh vào ch c ữ ái đ t ặ trư c ớ câu tr ả l i ờ đúng: 1) Bài th t ơ rên k v ề đi u ề gì? ( 0,5 đi m ể ) A. Cua Càng đi chợ B. Cua Càng đi ch i ơ C. Cua Càng th i x ổ ôi 2) Cua Càng n u ấ xôi nh t ư h n ế ào? (0,5 đi m ể ) A. V a ừ đi v a ừ th i ổ B. Ng i t ồ h i x ổ ôi C. Đ n ứ g th i x ổ ôi 3) Bài th t ơ rên có nh n ữ g con v t ậ nào đư c
ợ nhân hóa?(0. 5 đi m ể ) A. Cua Càng, Tép, c Ố , Tôm, Dã Tràng. B. Cua Càng, Tép. c Ố , Tôm, Sam, Dã Tràng. C. Cua Càng, Tép, c
Ố , Tôm, Sam, Còng, Dã Tràng 4) Bài th t ơ rên đã s ử d n ụ g bi n ệ pháp ngh t ệ hu t ậ nào? (0,5 đi m ể ) A. So sánh B. Nhân hóa C. C ả hai phư n ơ g án trên 5) Vi t ế nh n ữ g câu th t ơ hu c ộ m u ẫ câu “Ai th n ế ào?” trong kh th 1 v ơ à 2 (1 đi m ể ) ….
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………. 6) Vi t ế nh n ữ g câu th t ơ hu c ộ m u
ẫ câu “Ai làm gì?” trong kh t ổ h ơ 3 và 4 (1 đi m ể ) ….
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………. III. Ki m ể tra luy n ệ t v ừ à câu (2 đi m ể ) 1. Đ t ặ câu h i c ỏ ho b p ộ h n ậ in đ m ậ : (1 đi m ể ) - Cô bé y ấ là m t ộ ngư i ờ con hi u ế th o .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . - Mặt tr i là ngu n ồ năng lư n ợ g vô h n ạ .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Mẹ đã cho tôi m t ộ b u ầ tr i t ờ rong xanh đ y ầ ư c ớ m . ơ
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . - Ngoài vư n ờ , chim chóc chuy n ề cành hót líu lo.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . … 2. Thêm t n ừ g t ữ hích h p ợ đ đ ể ư c ợ hình n
ả h so sánh: (1 đi m ể ) -Toàn thân con mèo ph m ủ t ộ b lô ộ ng tr n ắ g mu t ố nh … ư …………………. - M t ặ tr i ờ đ ỏ nh .
ư . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .………. . - Nh n ữ g vì sao đêm chi chít nh .
ư . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . B. KI M Ể TRA VI T Ế (10 đi m ể ) I. Ki m ể tra chính t ( ả 3 đi m ể ) Nhìn - vi t ế : Chi c ế áo len N m ằ cu n ộ tròn trong chi c ế chăn bông m ấ áp, Lan ân h n ậ quá. Em muốn ng i d ồ y ậ xin l i m ỗ v ẹ à anh, nh n ư g vì x u ấ h v ổ ì mình đã v ờ ng . ủ Áp m t ặ xu n ố g g i ố , em mong tr i m ờ au sáng đ n ể ói v i m ớ : "C ẹ on không thích chi c ế áo len đó n a ữ . M h ẹ ãy đ t ể i n ề mua áo m ấ cho c ả hai anh em." II. Ki m ể tra bài t p ậ chính t ( ả 1 đi m ể ) Đi n ề vào ch t ỗ r n ố g: a. Ti n ế g ch a
ch hay tr: (0,5 đi m ể ) Cây ……. có nhi u ề đ t ố nh . ỏ M i ọ ngư i ờ không x p h ế àng mà đ n ứ g ………. l n ấ . M t ặ ………. t a ỏ ánh n n ắ g gay g t ắ . b. Ti n ế g ch a ứ v n
ưc hay ưt: (0,5 đi m ể ) Hôm nay t e ổ m (tr t ự /tr c ự ) ………. nh t ậ , chúng em sẽ g n ắ g (s t ứ /s c ứ ) ………. giúp đ l ỡ n ẫ nhau. T t ế đ n ế , m d ẹ n ẫ em mua bánh, k o ẹ và c ( ả m t ứ /m c ứ ) ………. d a ừ n a ữ . III. Ki m ể tra t p ậ làm văn (6 đi m ể ) Vi t ế đo n ạ văn cho bi t ế em thích nhân v t ậ nào trong m t ộ câu chuy n ệ (b p ộ him) em đã đ c
ọ , đã nghe (đã xem) G i ý ợ : - Câu chuy n ệ em đã đư c ợ nghe k ể là gì? - Em thích nh t ấ nhân v t ậ nào trong câu chuy n ệ đó? - Em thích nh t ấ đi u ề gì n ở hân v t ậ đó? - Em có suy nghĩ, c m ả xúc gì v n ề hân v t ậ đó?
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………………… ĐỀ ÔN T P H C Ọ KÌ I L P Ớ 3 - Đ 3 ( đáp án) MÔN TIẾNG VI T Ệ (Cánh di u ề ) A. KI M Ể TRA Đ C Ọ (10 đi m ể ) I. Ki m ể tra đ c ọ thành ti n ế g (4 đi m ể ) a) Đ c ọ văn b n ả (3 đi m ể ) H c ọ sinh đ c ọ bài “B y ả s c ắ c u ầ v n ồ g” trang 68 sách Ti n ế g Vi t ệ 3 t p ậ 1 Cánh di u ề – Đ c ọ v a ừ đ n ủ ghe, rõ ràng; t c ố đ đ ộ c ọ đ t ạ yêu c u ầ : 1 đi m ể . – Đ c ọ đúng ti n ế g, t ( ừ không đ c ọ sai quá 5 ti n ế g): 1 đi m ể . – Ng t ắ nghỉ h i đ ơ úng c ở ác d u ấ câu, các c m ụ t rõ ừ nghĩa: 1 đi m ể . b) Tr l i c ờ âu h i ( ỏ 1 đi m ể ) Câu h i: ỏ
- Các màu tranh cãi nhau v đ ề i u ề gì? (0,5 đi m ể ) - Trong b c ứ tranh c u ầ v n ồ g, các màu hi n ệ lên nh t ư h ế nào? (0,5 đi m ể ) Trả l i: ờ
- Các màu tranh cãi nhau xem màu nào là đ p n ẹ h t ấ . - Các màu cùng b n ừ g sáng. Chúng n m
ắ tay nhau. Và trong vòng tay ấy, các màu càng r c ự r h ỡ n ơ c n ả gàn l n ầ khi đ n ứ g m t ộ mình. II Ki m ể tra đ c ọ hi u ể ( 4 đi m ể ) 1. Đ c ọ văn b n ả : Cua Càng th i x ổ ôi 2. Đ c ọ hi u ể văn b n ả : Khoanh vào ch c ữ ái đ t ặ trư c ớ câu tr ả l i ờ đúng: 1) Bài th t ơ rên k v ề đi u ề gì? ( 0,5 đi m ể ) C. Cua Càng th i x ổ ôi 2) Cua Càng n u ấ xôi nh t ư h n ế ào? (0,5 đi m ể ) A. V a ừ đi v a ừ th i ổ 3) Bài th t ơ rên có nh n ữ g con v t ậ nào đư c
ợ nhân hóa?(0. 5 đi m ể ) C. Cua Càng, Tép, c
Ố , Tôm, Sam, Còng, Dã Tràng 4) Bài th t ơ rên đã s ử d n ụ g bi n ệ pháp ngh t ệ hu t ậ nào? (0,5 đi m ể ) B. Nhân hóa 5) Vi t ế nh n ữ g câu th t ơ hu c ộ m u ẫ câu “Ai th n ế ào?” trong kh th 1 v ơ à 2 (1 đi m ể ) Mùi xôi th m ơ l n ừ g Cái Tép đ m ỏ t ắ Chú Tôm l t ậ đ t ậ Bà Sam c n ồ g k n ề h 6) Vi t ế nh n ữ g câu th t ơ hu c ộ m u
ẫ câu “Ai làm gì?” trong kh t ổ h ơ 3 và 4 (1 đi m ể ) Tép chuyên nhóm l a ử Bà Sam d n ự g nhà Tôm đi ch ợ cá C u ậ c Ố pha trà Tép chép mi n ệ g III. Ki m ể tra luy n ệ t v ừ à câu (2 đi m ể ) 1. Đ t ặ câu h i c ỏ ho b p ộ h n ậ in đ m ậ : (1 đi m ể ) - Cô bé y ấ là m t ộ ngư i ờ con hi u ế th o . Cô bé y ấ là m t ộ ngư i ờ con nh t ư h ế nào? - Mặt tr i là ngu n ồ năng lư n ợ g vô h n ạ . Cái gì là ngu n ồ năng lư n ợ g vô h n ạ ?
- Mẹ đã cho tôi m t ộ b u ầ tr i t ờ rong xanh đ y ầ ư c ớ m . ơ Ai đã cho tôi m t ộ b u ầ tr i ờ trong xanh đ y ầ ư c ớ m ? ơ - Ngoài vư n ờ , chim chóc chuy n ề cành hót líu lo. Ngoài vư n ờ , chim chóc làm gì? 2. Thêm t n ừ g t ữ hích h p ợ đ đ ể ư c ợ hình n
ả h so sánh: (1 đi m ể ) -Toàn thân con mèo ph m ủ t ộ b lô ộ ng tr n ắ g mu t ố nh t ư uy t ế / bông,… - M t ặ tr i ờ đ ỏ nh n ư g n ọ l a ử / son,… - Nh n
ữ g vì sao đêm chi chít nh n ư h n ữ g con đom đóm/ ng n ọ đèn sáng ,… B. KI M Ể TRA VI T Ế (10 đi m ể ) I. Ki m ể tra chính t ( ả 3 đi m ể ) Nhìn - vi t ế : Chi c ế áo len – Tốc đ đ ộ t ạ yêu c u ầ : 1 đi m ể – Ch v ữ i t ế rõ ràng, vi t ế đúng ch , ữ c c ỡ h : 0 ữ ,5 đi m ể – Vi t ế đúng chính t ( ả không m c ắ quá 5 l i) ỗ : 1 đi m ể
– Trình bày đúng quy đ n ị h,vi t ế s c ạ h, đ p: 0 ẹ ,5 đi m ể II. Ki m ể tra bài t p ậ chính t ( ả 1 đi m ể ) Đi n ề vào ch t ỗ r n ố g: a. Ti n ế g ch a
ch hay tr: (0,5 đi m ể ) Cây tre có nhi u ề đ t ố nh . ỏ M i ọ ngư i ờ không x p h ế àng mà đ n ứ g chen lấn. M t ặ tr i t a ỏ ánh n n ắ g gay g t ắ . b. Ti n ế g ch a ứ v n
ưc hay ưt: (0,5 đi m ể ) Hôm nay t e ổ m (tr t ự /tr c ự ) trực nh t ậ , chúng em sẽ g n ắ g (s t ứ /s c ứ ) sức giúp đ l ỡ n ẫ nhau. T t ế đ n ế , m d ẹ n ẫ em mua bánh, k o ẹ và c ( ả m t ứ /m c ứ ) mứt d a ừ n a ữ . III. Ki m ể tra t p ậ làm văn (6 đi m ể ) Vi t ế đo n ạ văn cho bi t ế em thích nhân v t ậ nào trong m t ộ câu chuy n ệ (b p ộ him) em đã đ c
ọ , đã nghe (đã xem) + N i d ộ ung (ý): 3 đi m ể + Kĩ năng: 3 đi m ể Đi m
ể tối đa cho kĩ năng vi t ế ch , ữ vi t ế đúng chính t : 1 ả đi m ể Đi m
ể tối đa cho kĩ năng dùng t , ừ đ t ặ câu: 1 đi m ể Đi m ể tối đa cho ph n ầ sáng t o ạ : 1 đi m ể Tham kh o ả : Hôm qua, em đư c ợ bà k c ể ho em câu chuy n ệ T m ấ Cám. Câu chuy n ệ rất hay làm em nh m ớ ãi. Cô T m ấ d u ị dàng, hi n ề h u ậ còn m c ẹ on c a ủ Cám thì vô cùng đ c ộ ác. Trong câu chuy n ệ T m ấ Cám thì em thích nhất là nhân v t ậ T m ấ . Cô T m ấ vô cùng xinh đ p, ẹ d u ị dàng, n t ế na l i ạ còn chăm ch là ỉ m vi c ệ . Cô T m ấ cũng là m t ộ ngư i c ờ on hi u ế th o ả , m c ặ dù cha m t ấ nh n ư g v n ẫ l ở i đ ạ c ể hăm lo cho m c ẹ on Cám. Em thấy nhân v t
ậ cô Tâm vô cùng đáng thư n ơ g khi ph i ả c ở ùng v i m ớ ẹ con nhà Cám. Th t ậ may cu i ố câu chuy n ệ , nàng T m ấ l y ấ đư c ợ hoàng tử và sống vui v đ ẻ n ế tr n ọ đ i. ờ MA TRẬN Đ K Ề I M Ể TRA MÔN TI NG VI T Ệ L P 3 SÁCH CÁNH DIỀU Số M C Ứ 1 M C Ứ 2 M C Ứ 3 T n ổ g N I D Ộ UNG năng điêm đi m TN TL TN TL TN TL Đ c - Đ c ọ văn b n ả 150-180 ti n ế g 3 ti n ế Đ c ọ thành ti n ế g - Sau khi HS đ c ọ thành ti n ế g xong, GV đ t ặ 01 g & k t ế h p ợ ki m ể tra câu h i ỏ đ ể HS tr ả l i ờ (Ki m
ể tra kĩ năng nghe, 1 Đ c nghe, nói. nói) hi u Câu 6 Đ c ọ hi u ể văn b n ả 3đ Câu4 Câu 8 1,2,3 V n ậ d n ụ g hi u ể bi t ế 1đ Câu 9 vào th c ự ti n ễ Câu Ai làm gì? Ai 1đ Câu 5 thế nào? Ai là gì? T n ừ g : t ữ hu c ộ các ch đ ủ i m ể trong 1đ Câu 6 Câu 7 CHKI Vi t ế Nghe – vi t ế m t ộ bài th k ơ ho n ả g 50- 60 3 bài ch . ữ Vi t ế Chính tả Bài (CT- Đi n ề đúng d u ấ h i, ỏ d u ấ ngã. 1 t p ậ TLV) Vi t ế đo n ạ văn ng n ắ 7-8 câu theo ch đ ủ ề Vi t ế đo n ạ văn 6 đã h c ọ .