-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt sách Cánh diều - Đề 5
Trên đây là Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt sách Cánh diều hy vọng rằng tài liệu Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt sách Cánh diều có đáp án này sẽ giúp các em luyện tập tại nhà và đạt hiệu quả ở bài kiểm tra học kì 1 sắp tới.
Đề HK1 Tiếng việt 3 35 tài liệu
Tiếng Việt 3 2.5 K tài liệu
Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt sách Cánh diều - Đề 5
Trên đây là Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt sách Cánh diều hy vọng rằng tài liệu Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt sách Cánh diều có đáp án này sẽ giúp các em luyện tập tại nhà và đạt hiệu quả ở bài kiểm tra học kì 1 sắp tới.
Chủ đề: Đề HK1 Tiếng việt 3 35 tài liệu
Môn: Tiếng Việt 3 2.5 K tài liệu
Sách: Cánh diều
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Việt 3
Preview text:
Họ và tên: …………………………………………………………… L p ớ : ………. ĐỀ ÔN T P H Ậ C Ọ KÌ I L P Ớ 3 - Đ 5 Ề MÔN TIẾNG VI T Ệ (Cánh di u ề ) A. KI M Ể TRA Đ C Ọ (10 đi m ể ) I. Ki m ể tra đ c ọ thành ti n ế g (4 đi m ể )
- Giáo viên làm 10 thăm, h c ọ sinh b c ố thăm và đ c ọ . - H c ọ sinh đ c ọ m t ộ đo n ạ văn/ bài ng n ắ (có dung lư n ợ g theo quy định c a ủ chư n ơ g trình Ti n ế g Vi t
ệ 3) không có trong sách giáo khoa (do giáo viên l a ự ch n ọ và chu n ẩ b t ị rư c ớ ) - H c ọ sinh tr l ả i ờ 1-2 câu h i ỏ v n ề i d ộ ung đo n ạ đ c ọ do giáo viên nêu ra. II Ki m ể tra đ c ọ hi u ể ( 4 đi m ể ) 1. Đ c ọ văn b n ả : KHỈ CON BI T Ế VÂNG L I Ờ M t ộ bu i s ổ áng, Kh m ỉ ẹ d n ặ Kh ỉcon xu n
ố g núi đi hái trái cây. Kh c ỉ on mang giỏ trên l n ư g, rong ch i t ơ rên đư n ờ g đi và quên m t ấ l i m ờ d ẹ n ặ . Khỉ con th y ấ Th c ỏ on đang đu i b ổ t ắ Chu n ồ Chu n ồ . Kh c ỉ on cũng muốn rong ch i n ơ ên cùng Th c ỏ h y ạ đu i t ổ heo Chu n ồ Chu n ồ . Đ n ế chi u ề v t ề i
ớ nhà, Kh ỉcon không mang đư c ợ trái cây nào v n ề hà cho mẹ c . ả M b ẹ u n ồ l m ắ , m n ẹ ói v i Kh ớ c ỉ on: – Mẹ th y ấ bu n ồ khi con không nghe l i m ờ d ẹ n ặ . Bây gi ờ trong nhà không có cái gì ăn c là ả t i ạ vì con m i ả ch i, ơ không đi tìm trái cây. Khỉ con bi t ế l i ỗ , cúi đ u ầ xin l i m ỗ . ẹ M c ẹ õng Kh c ỉ on trên l n ư g đi tìm trái cây ăn cho b a ữ t i. ố M t ộ hôm, m b ẹ ịtrư t ợ chân ngã, đau quá không đi ki m ế ăn đư c ợ . M n ẹ ói v i Kh ớ ỉcon: – Mẹ b đ
ị au chân, đi không đư c ợ . Con t m ự ình đi ki m ế trái cây đ ă ể n nhé! Khỉ con nghe l i m ờ d ẹ n ặ , mang gi t ỏ rên l n ư g và ch y ạ xu n ố g núi đi tìm trái cây. Trên đư n ờ g đi, Kh c ỉ on th y ấ b p ắ bèn b ẻ b p, ắ th y ấ chu i ố bèn b ẻ chu i v ố à khi th y ấ Th c ỏ on đang đu i b ổ t ắ Chu n ồ Chu n ồ , Kh ỉ bèn tự nh :
ủ “Mình không nên ham ch i, ơ v n ề hà k o ẻ m m ẹ ong”. Và thế là Kh c ỉ on đi v n ề hà. M t ẹ h y ấ Kh c ỉ on v v ề i ớ th t ậ nhi u ề trái cây thì m n ừ g l m ắ . M k ẹ hen: – Khỉ con bi t ế nghe l i m ờ , ẹ th t ậ là đáng yêu! (Vân Nhi) 2. Đ c ọ hi u ể văn b n ả : Khoanh vào ch c ữ ái đ t ặ trư c ớ câu tr ả l i ờ đúng: 1) Kh m ỉ d ẹ n ặ Khỉ con xu n
ố g núi làm công vi c ệ gì? ( 0,5 đi m ể ) A. Đi hái trái cây. B. Đi h c ọ cùng Th c ỏ on. C. Đi săn b t ắ . 2) S p ắ x p ế th ứ t c ự âu theo trình t n ự i d ộ ung bài đ c ọ : (0,5 đi m ể ) 1. Khi con cùng Th c ỏ h y ạ đu i b ổ t ắ Chu n ồ Chu n ồ . 2. Kh c ỉ on bi t ế l i ỗ , cúi đ u ầ xin l i m ỗ . ẹ 3. Khi con khi n ế m b ẹ u n ồ vì không mang đư c ợ trái cây nào v n ề hà. A. 3 – 1 – 2. B. 1 – 3 – 2. C. 2 – 1 – 3. 3) Vì sao Kh ỉ con ph i t ả m ự ình đi ki m
ế trái cây? (0. 5 đi m ể ) A. Vì Kh c ỉ on mu n ố chu c ộ l i v ỗ i m ớ . ẹ B. Vì Kh m ỉ m ẹ u n ố Kh c ỉ on nh n ậ ra l i l ỗ m ầ c a ủ mình. C. Vì Kh m ỉ đ ẹ au chân vì b t ị rư t ợ chân ngã. 4) Đi u ề gì khi n ế Kh c ỉ on đư c ợ m kh ẹ en? (0,5 đi m ể ) A. Vì Kh c ỉ on đã bi t ế vâng l i m ờ , ẹ hái đư c ợ gi đ ỏ y ầ trái cây. B. Vì Kh c ỉ on đã không b n
ị gã khi đi hái trái cây. C. Vì Kh c ỉ on đã bi t ế giúp đ n ỡ gư i ờ khác trên đư n ờ g đi hái trái cây. 5) Qua câu chuy n ệ , em rút ra đư c ợ bài h c ọ gì cho b n ả thân?(1 đi m ể ) ….
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………. 6) Vi t ế 2 – 3 câu k v ể m ề t ộ l n ầ em m c ắ l i ỗ v i ớ ngư i ờ thân. (1 đi m ể ) ….
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………. III. Ki m ể tra luy n ệ t v ừ à câu (2 đi m ể ) 1. Tìm m t ộ câu c m ả đư c ợ s d ử n ụ g trong đo n ạ văn trên (0,5 đi m ể )
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . …………………
2. Nối để được các cặp từ có nghĩa trái ngược nhau (0,5 điểm) a) chăm chỉ 1) xui x o ẻ b) hèn nhát 2) dũng c m ả c) ti t ế ki m ệ 3) lư i b ờ i n ế g d) may m n ắ 4) lãng phí 3. Đ t ặ m t ộ câu tr ả l i ờ cho câu h i: ỏ Ai th n ế ào? (1 đi m ể )
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ………………… B. KI M Ể TRA VI T Ế (10 đi m ể ) I. Ki m ể tra chính t ( ả 4 đi m ể ) Nhìn - vi t ế : Lá bàng Mùa xuân, lá bàng m i n ớ y ả trông nh n ư h n ữ g ng n ọ l a ử xanh. Sang hè, lá lên th t
ậ dày, ánh sáng xuyên qua ch c ỉ òn là màu ng c ọ bích. Khi lá bàng ngả sang màu l c ụ , y ấ là mùa thu. Đ n ế nh n ữ g ngày cu i ố đông, mùa c a ủ lá r n ụ g, nó l i c ạ ó v đ ẻ p riê ẹ ng. Lá bàng mùa đông đ n ỏ h ư đồng, tôi có th n ể hìn c n
ả gày không chán. Năm nào tôi cũng ch n ọ mấy lá th t ậ đ p ẹ v ph ề m ủ t ộ l p d ớ u ầ m n ỏ g, bày lên bàn vi t ế . II. Ki m ể tra t p ậ làm văn (6 đi m ể ) Vi t ế đo n ạ văn t m ả t ộ đ v ồ t ậ em yêu thích
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………………… ĐỀ ÔN T P H Ậ C Ọ KÌ I L P Ớ 3 - Đ 5 ( Ề đáp án) MÔN TIẾNG VI T Ệ (Cánh di u ề ) A. KI M Ể TRA Đ C Ọ (10 đi m ể ) I. Ki m ể tra đ c ọ thành ti n ế g (4 đi m ể ) – Đ c ọ v a ừ đ n ủ ghe, rõ ràng; t c ố đ đ ộ c ọ đ t ạ yêu c u ầ : 1 đi m ể . – Đ c ọ đúng ti n ế g, t ( ừ không đ c ọ sai quá 5 ti n ế g): 1 đi m ể . – Ng t ắ nghỉ h i đ ơ úng c ở ác d u ấ câu, các c m ụ t rõ ừ nghĩa: 1 đi m ể . - Tr l ả i đ ờ ư c ợ câu h i: 1 ỏ đi m ể . II Ki m ể tra đ c ọ hi u ể ( 4 đi m ể ) 1. Đ c ọ văn b n ả : 2. Đ c ọ hi u ể văn b n ả : Khoanh vào ch c ữ ái đ t ặ trư c ớ câu tr ả l i ờ đúng: 1) Kh m ỉ d ẹ n ặ Khỉ con xu n
ố g núi làm công vi c ệ gì? ( 0,5 đi m ể ) A. Đi hái trái cây. 2) S p ắ x p ế th ứ t c ự âu theo trình t n ự i d ộ ung bài đ c ọ : (0,5 đi m ể ) B. 1 – 3 – 2. 3) Vì sao Kh ỉ con ph i t ả m ự ình đi ki m
ế trái cây? (0. 5 đi m ể ) C. Vì Kh m ỉ đ ẹ au chân vì b t ị rư t ợ chân ngã. 4) Đi u ề gì khi n ế Kh c ỉ on đư c ợ m kh ẹ en? (0,5 đi m ể ) A. Vì Kh c ỉ on đã bi t ế vâng l i m ờ , ẹ hái đư c ợ gi đ ỏ y ầ trái cây. 5) Qua câu chuy n ệ , em rút ra đư c ợ bài h c ọ gì cho b n ả thân?(1 đi m ể ) Bài h c
ọ : chúng ta nên ngoan ngoãn vâng l i b ờ m ố d ẹ n ặ , không m i ả ch i v ơ ì nh v ư y ậ sẽ khi n ế b ố m c ẹ a ủ chúng ta bu n ồ . 6) Vi t ế 2 – 3 câu k v ể m ề t ộ l n ầ em m c ắ l i ỗ v i ớ ngư i ờ thân. (1 đi m ể ) HS liên h b ệ n ả thân k v ể ề l n ầ m c ắ l i c ỗ a ủ mình v i n ớ gư i ờ thân. III. Ki m ể tra luy n ệ t v ừ à câu (2 đi m ể ) 1. Tìm m t ộ câu c m ả đư c ợ s d ử n ụ g trong đo n ạ văn trên (0,5 đi m ể ) Câu c m ả : Kh c ỉ on bi t ế nghe l i m ờ , ẹ th t ậ là đáng yêu!
2. Nối để được các cặp từ có nghĩa trái ngược nhau (0,5 điểm) a) chăm chỉ 1) xui x o ẻ b) hèn nhát 2) dũng c m ả c) ti t ế ki m ệ 3) lư i b ờ i n ế g d) may m n ắ 4) lãng phí 3. Đ t ặ m t ộ câu tr ả l i ờ cho câu h i: ỏ Ai th n ế ào? (1 đi m ể ) Bác nông dân c n ầ cù cày th a ử ru n ộ g c a ủ mình. B. KI M Ể TRA VI T Ế (10 đi m ể ) I. Ki m ể tra chính t ( ả 4 đi m ể ) Nhìn - vi t ế : - Vi t ế đúng ki u ể ch t ữ hư n ờ g, c n ỡ h ( ỏ 0,5 đi m ể ): 0,5 đi m ể : vi t ế đúng ki u ể ch t ữ hư n ờ g và c n ỡ h . ỏ 0,25 đi m ể : vi t ế ch a ư đúng ki u ể ch h ữ o c ặ không đúng c c ỡ h n ữ h . ỏ - Vi t ế đúng chính t c ả ác t n ừ g , ữ d u ấ câu (3 đi m ể ): Vi t ế đúng chính t , ả đ , ủ đúng d u ấ : 3 đi m ể 2 đi m ể : n u ế có 0 - 4 l i; ỗ Tùy t n ừ g m c ứ đ ộ sai đ t ể r d ừ n ầ đi m ể . - Trình bày (0,5 đi m ể ): 0,5 đi m ể : n u
ế trình bày đúng theo m u ẫ , ch v ữ i t ế s c ạ h và rõ ràng. 0,25 đi m ể : n u
ế trình bày không theo m u ẫ ho c ặ ch v ữ i t ế không rõ nét, bài t y ẩ xóa vài ch . ỗ III. Ki m ể tra t p ậ làm văn (6 đi m ể ) Vi t ế đo n ạ văn gi i ớ thi u ệ ti t ế m c ụ hát, múa (ho c ặ đóng vai) mà em ho c ặ nhóm em đã ho c ặ sẽ bi u ể di n ễ + N i d ộ ung (ý): 3 đi m ể + Kĩ năng: 3 đi m ể Đi m
ể tối đa cho kĩ năng vi t ế ch , ữ vi t ế đúng chính t : 1 ả đi m ể Đi m
ể tối đa cho kĩ năng dùng t , ừ đ t ặ câu: 1 đi m ể Đi m ể tối đa cho ph n ầ sáng t o ạ : 1 đi m ể Tham kh o ả : Mẹ m i ớ mua m t ộ chi c ế tivi r t ấ to và đ p. ẹ Chi c ế tivi có hi u ệ LG, có thi t ế k ế r t ấ hi n ệ đ i. ạ Thu c ộ th h ế m ệ àn hình ph n ẳ g, ch d ỉ ày kho n ả g 2cm nên nó m n ỏ g và g n ọ h n ơ chi c ế tivi l i ồ cũ c a ủ nhà em. Toàn thân chi c ế tivi đư c ợ s n ơ m t
ộ màu đen bóng loáng, s c ạ h và không h b ề ị bám b i, ụ trông rõ nét như m t ộ chi c ế gư n ơ g. Tivi có hình ch n ữ h t ậ , dài kho n ả g 140cm, chi u ề r n
ộ g 72cm, màn hình 55inch. Em thích chi c ế tivi m i n ớ ày r t ấ nhi u ề , nó giúp em xem đư c ợ nhi u ề chư n ơ g trình h n ơ , k t ế n i đ ố ư c ợ internet đ e ể m h c ọ bài. Em c m ả th y ấ chi c ế ti vi này r t ấ có ích trong cu c ộ s n ố g. MA TRẬN Đ K Ề I M Ể TRA MÔN TI NG Ế VI T Ệ L P 3 Ớ SÁCH CÁNH DIỀU Kĩ Số M C Ứ 1 M C Ứ 2 M C Ứ 3 T n ổ g N I D Ộ UNG năng điêm đi m ể TN TL TN TL TN TL Đ c ọ - Đ c ọ văn b n ả 150-180 ti n ế g 3 ti n ế Đ c ọ thành ti n ế g - Sau khi HS đ c ọ thành ti n ế g xong, GV đ t ặ 01 g & k t ế h p ợ ki m ể tra câu h i ỏ đ ể HS tr ả l i ờ (Ki m
ể tra kĩ năng nghe, 1 Đ c ọ nghe, nói. nói) hi u ể Đ c ọ hi u ể văn b n ả 3đ Câu Câu4 Câu 8 6 1,2,3 V n ậ d n ụ g hi u ể bi t ế 1đ Câu 9 vào th c ự ti n ễ Câu Ai làm gì? Ai 1đ Câu 5 thế nào? Ai là gì? T n ừ g : t ữ hu c ộ các ch đ ủ i m ể trong 1đ Câu 6 Câu 7 CHKI Vi t ế Nghe – vi t ế m t ộ bài th k ơ ho n ả g 50- 60 3 bài ch . ữ Vi t ế Chính tả Bài (CT- Đi n ề đúng d u ấ h i, ỏ d u ấ ngã. 1 t p ậ TLV) Vi t ế đo n ạ văn ng n ắ 7-8 câu theo ch đ ủ ề Vi t ế đo n ạ văn 6 đã h c ọ .