Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt sách Cánh diều - Đề 5

Trên đây là Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt sách Cánh diều hy vọng rằng tài liệu Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt sách Cánh diều có đáp án này sẽ giúp các em luyện tập tại nhà và đạt hiệu quả ở bài kiểm tra học kì 1 sắp tới.

Chủ đề:
Môn:

Tiếng Việt 3 2.5 K tài liệu

Thông tin:
9 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt sách Cánh diều - Đề 5

Trên đây là Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt sách Cánh diều hy vọng rằng tài liệu Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt sách Cánh diều có đáp án này sẽ giúp các em luyện tập tại nhà và đạt hiệu quả ở bài kiểm tra học kì 1 sắp tới.

75 38 lượt tải Tải xuống
H và tên: …………………………………………………………… L p: ………..
Đ ÔN T P H C KÌ I L P 3 - Đ 5
MÔN TI NG VI T (Cánh di u)
A. KI M TRA Đ C (10 đi m)
I. Ki m tra đ c thành ti ng (4 đi m) ế
- Giáo viên làm 10 thăm, h c sinh b c thăm và đ c.
- H c sinh đ c m t đo n văn/ bài ng n (có dung l ng theo quy ượ
đ nh c a ch ng trình Ti ng Vi t 3) không có trong sách giáo khoa ươ ế
(do giáo viên l a ch n và chu n b tr c) ướ
- H c sinh tr l i 1-2 câu h i v n i dung đo n đ c do giáo viên nêu
ra.
II Ki m tra đ c hi u ( 4 đi m)
1. Đ c văn b n:
KH CON BI T VÂNG L I
M t bu i sáng, Kh m d n Kh con xu ng núi đi hái trái cây. Kh con
mang gi trên l ng, rong ch i trên đ ng đi và quên m t l i m d n. ư ơ ườ
Kh con th y Th con đang đu i b t Chu n Chu n. Kh con cũng
mu n rong ch i nên cùng Th ch y đu i theo Chu n Chu n. Đ n ơ ế
chi u v t i nhà, Kh con không mang đ c trái cây nào v nhà cho ượ
m c . M bu n l m, m nói v i Kh con:
– M th y bu n khi con không nghe l i m d n. Bây gi trong nhà
không có cái gì ăn c là t i vì con m i ch i, không đi tìm trái cây. ơ
Kh con bi t l i, cúi đ u xin l i m . M cõng Kh con trên l ng đi tìm ế ư
trái cây ăn cho b a t i. M t hôm, m b tr t chân ngã, đau quá ượ
không đi ki m ăn đ c. M nói v i Kh con:ế ượ
– M b đau chân, đi không đ c. Con t mình đi ki m trái cây đ ăn ượ ế
nhé!
Kh con nghe l i m d n, mang gi trên l ng và ch y xu ng núi đi ư
tìm trái cây. Trên đ ng đi, Kh con th y b p bèn b b p, th y chu i ườ
bèn b chu i và khi th y Th con đang đu i b t Chu n Chu n, Kh
bèn t nh : “Mình không nên ham ch i, v nhà k o m mong”. ơ
Và th là Kh con đi v nhà. M th y Kh con v v i th t nhi u trái ế
cây thì m ng l m. M khen:
– Kh con bi t nghe l i m , th t là đáng yêu! ế
(Vân Nhi)
2. Đ c hi u văn b n: Khoanh vào ch cái đ t tr c câu tr l i ướ
đúng:
1) Kh m d n Kh con xu ng núi làm công vi c gì? ( 0,5 đi m)
A. Đi hái trái cây.
B. Đi h c cùng Th con.
C. Đi săn b t.
2) S p x p th t câu theo trình t n i dung bài đ c: (0,5 đi m) ế
1. Khi con cùng Th ch y đu i b t Chu n Chu n.
2. Kh con bi t l i, cúi đ u xin l i m . ế
3. Khi con khi n m bu n vì không mang đ c trái cây nào v nhà.ế ượ
A. 3 – 1 – 2.
B. 1 – 3 – 2.
C. 2 – 1 – 3.
3) Vì sao Kh con ph i t mình đi ki m trái cây? (0. 5 đi m) ế
A. Vì Kh con mu n chu c l i v i m .
B. Vì Kh m mu n Kh con nh n ra l i l m c a mình.
C. Vì Kh m đau chân vì b tr t chân ngã. ượ
4) Đi u gì khi n Kh con đ c m khen? (0,5 đi m) ế ượ
A. Vì Kh con đã bi t vâng l i m , hái đ c gi đ y trái cây. ế ượ
B. Vì Kh con đã không b ngã khi đi hái trái cây.
C. Vì Kh con đã bi t giúp đ ng i khác trên đ ng đi hái trái cây. ế ườ ườ
5) Qua câu chuy n, em rút ra đ c bài h c gì cho b n thân?(1 ượ
đi m)
….
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
6) Vi t 2 – 3 câu k v m t l n em m c l i v i ng i thân. (1 ế ườ
đi m)
….
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
III. Ki m tra luy n t và câu (2 đi m)
1. Tìm m t câu c m đ c s d ng trong đo n văn trên (0,5 ượ
đi m)
....................................................................................................................…………………
2. Nối để được các cặp từ có nghĩa trái ngược nhau (0,5 điểm)
a) chăm ch 1) xui x o
b) hèn nhát 2) dũng c m
c) ti t ki mế 3) l i bi ngườ ế
d) may m n 4) lãng phí
3. Đ t m t câu tr l i cho câu h i: Ai th nào? (1 đi m) ế
....................................................................................................................…………………
B. KI M TRA VI T (10 đi m)
I. Ki m tra chính t (4 đi m)
Nhìn - vi t:ế
Lá bàng
Mùa xuân, lá bàng m i n y trông nh nh ng ng n l a xanh. Sang hè, ư
lá lên th t dày, ánh sáng xuyên qua ch còn là màu ng c bích. Khi lá
bàng ng sang màu l c, y là mùa thu. Đ n nh ng ngày cu i đông, ế
mùa c a lá r ng, nó l i có v đ p riêng. Lá bàng mùa đông đ nh ư
đ ng, tôi có th nhìn c ngày không chán. Năm nào tôi cũng ch n
m y lá th t đ p v ph m t l p d u m ng, bày lên bàn vi t. ế
II. Ki m tra t p làm văn (6 đi m)
Vi t đo n văn t m t đ v t em yêu thíchế
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
Đ ÔN T P H C KÌ I L P 3 - Đ 5 (đáp án)
MÔN TI NG VI T (Cánh di u)
A. KI M TRA Đ C (10 đi m)
I. Ki m tra đ c thành ti ng (4 đi m) ế
– Đ c v a đ nghe, rõ ràng; t c đ đ c đ t yêu c u: 1 đi m.
– Đ c đúng ti ng, t (không đ c sai quá 5 ti ng): 1 đi m. ế ế
– Ng t ngh h i đúng các d u câu, các c m t rõ nghĩa: 1 đi m. ơ
- Tr l i đ c câu h i: 1 đi m. ượ
II Ki m tra đ c hi u ( 4 đi m)
1. Đ c văn b n:
2. Đ c hi u văn b n: Khoanh vào ch cái đ t tr c câu tr l i ướ
đúng:
1) Kh m d n Kh con xu ng núi làm công vi c gì? ( 0,5 đi m)
A. Đi hái trái cây.
2) S p x p th t câu theo trình t n i dung bài đ c: (0,5 đi m) ế
B. 1 – 3 – 2.
3) Vì sao Kh con ph i t mình đi ki m trái cây? (0. 5 đi m) ế
C. Vì Kh m đau chân vì b tr t chân ngã. ượ
4) Đi u gì khi n Kh con đ c m khen? (0,5 đi m) ế ượ
A. Vì Kh con đã bi t vâng l i m , hái đ c gi đ y trái cây. ế ượ
5) Qua câu chuy n, em rút ra đ c bài h c gì cho b n thân?(1 ượ
đi m)
Bài h c: chúng ta nên ngoan ngoãn vâng l i b m d n, không m i
ch i vì nh v y sẽ khi n b m c a chúng ta bu n.ơ ư ế
6) Vi t 2 – 3 câu k v m t l n em m c l i v i ng i thân. (1 ế ườ
đi m)
HS liên h b n thân k v l n m c l i c a mình v i ng i thân. ườ
III. Ki m tra luy n t và câu (2 đi m)
1. Tìm m t câu c m đ c s d ng trong đo n văn trên (0,5 ượ
đi m)
Câu c m: Kh con bi t nghe l i m , th t là đáng yêu! ế
2. Nối để được các cặp từ có nghĩa trái ngược nhau (0,5 điểm)
a) chăm ch 1) xui x o
b) hèn nhát 2) dũng c m
c) ti t ki mế 3) l i bi ngườ ế
d) may m n 4) lãng phí
3. Đ t m t câu tr l i cho câu h i: Ai th nào? (1 đi m) ế
Bác nông dân c n cù cày th a ru ng c a mình.
B. KI M TRA VI T (10 đi m)
I. Ki m tra chính t (4 đi m)
Nhìn - vi t:ế
- Vi t đúng ki u ch th ng, c nh (0,5 đi m):ế ườ
0,5 đi m: vi t đúng ki u ch th ng và c nh . ế ườ
0,25 đi m: vi t ch a đúng ki u ch ho c không đúng c ch nh . ế ư
- Vi t đúng chính t các t ng , d u câu (3 đi m):ế
Vi t đúng chính t , đ , đúng d u: 3 đi mế
2 đi m: n u có 0 - 4 l i; ế
Tùy t ng m c đ sai đ tr d n đi m.
- Trình bày (0,5 đi m):
0,5 đi m: n u trình bày đúng theo m u, ch vi t s ch và rõ ràng. ế ế
0,25 đi m: n u trình bày không theo m u ho c ch vi t không rõ ế ế
nét, bài t y xóa vài ch .
III. Ki m tra t p làm văn (6 đi m)
Vi t đo n văn gi i thi u ti t m c hát, múa (ho c đóng vai) mà em ế ế
ho c nhóm em đã ho c sẽ bi u di n
+ N i dung (ý): 3 đi m
+ Kĩ năng: 3 đi m
Đi m t i đa cho kĩ năng vi t ch , vi t đúng chính t : 1 đi m ế ế
Đi m t i đa cho kĩ năng dùng t , đ t câu: 1 đi m
Đi m t i đa cho ph n sáng t o: 1 đi m
Tham kh o:
M m i mua m t chi c tivi r t to và đ p. Chi c tivi có hi u LG, có ế ế
thi t k r t hi n đ i. Thu c th h màn hình ph ng, ch dày kho ng ế ế ế (
2cm nên nó m ng và g n h n chi c tivi l i cũ c a nhà em. Toàn thân ơ ế
chi c tivi đ c s n m t màu đen bóng loáng, s ch và không h b ế ượ ơ
bám b i, trông rõ nét nh m t chi c g ng. Tivi có hình ch nh t, ư ế ươ
dài kho ng 140cm, chi u r ng 72cm, màn hình 55inch. Em thích
chi c tivi m i này r t nhi u, nó giúp em xem đ c nhi u ch ng ế ượ ươ
trình h n, k t n i đ c internet đ em h c bài. Em c m th y chi c tiơ ế ượ ế
vi này r t có ích trong cu c s ng.
MA TR N Đ KI M TRA MÔN TI NG VI T L P 3
SÁCH CÁNH DIỀU
năng
N I DUNG$
S
điêm
M C 1% M C 2% M C 3%
T ng
đi m
TN TL TN TL TN TL
Đ c
ti nế
g &
Đ c
hi u
Đ c thành ti ng ế
k t h p ki m tra ế
nghe, nói.
- Đ c văn b n 150-180 ti ng ế
3
- Sau khi HS đ c thành ti ng xong, GV đ t 01 ế
câu h i đ HS tr l i (Ki m tra kĩ năng nghe,
nói)
1
Đ c hi u văn b n Câu Câu4 Câu 8 6
1,2,3
V n d ng hi u bi t ế
vào th c ti n
Câu 9
Câu Ai làm gì? Ai
th nào? Ai là gì?ế
Câu 5
T ng : thu c các
ch đi m trong
CHKI
Câu 6 Câu 7
Vi tế
(CT-
TLV)
Chính t
Vi t ế
bài
Nghe – vi t m t bài th kho ng 50- 60 ế ơ
ch .
3
Bài
t p
Đi n đúng d u h i, d u ngã.
1
Vi t đo n vănế
Vi t đo n văn ng n 7-8 câu theo ch đ ế
đã h c.
6
| 1/9

Preview text:

Họ và tên: …………………………………………………………… L p ớ : ………. ĐỀ ÔN T P H C Ọ KÌ I L P Ớ 3 - Đ 5 MÔN TIẾNG VI T Ệ (Cánh di u ề ) A. KI M Ể TRA Đ C Ọ (10 đi m ể ) I. Ki m ể tra đ c ọ thành ti n ế g (4 đi m ể )
- Giáo viên làm 10 thăm, h c ọ sinh b c ố thăm và đ c ọ . - H c ọ sinh đ c ọ m t ộ đo n ạ văn/ bài ng n ắ (có dung lư n ợ g theo quy định c a ủ chư n ơ g trình Ti n ế g Vi t
ệ 3) không có trong sách giáo khoa (do giáo viên l a ự ch n ọ và chu n ẩ b t ị rư c ớ ) - H c ọ sinh tr l ả i ờ 1-2 câu h i ỏ v n ề i d ộ ung đo n ạ đ c ọ do giáo viên nêu ra. II Ki m ể tra đ c ọ hi u ể ( 4 đi m ể ) 1. Đ c ọ văn b n ả : KHỈ CON BI T Ế VÂNG L I M t ộ bu i s ổ áng, Kh m ỉ ẹ d n ặ Kh ỉcon xu n
ố g núi đi hái trái cây. Kh c ỉ on mang giỏ trên l n ư g, rong ch i t ơ rên đư n ờ g đi và quên m t ấ l i m ờ d ẹ n ặ . Khỉ con th y ấ Th c ỏ on đang đu i b ổ t ắ Chu n ồ Chu n ồ . Kh c ỉ on cũng muốn rong ch i n ơ ên cùng Th c ỏ h y ạ đu i t ổ heo Chu n ồ Chu n ồ . Đ n ế chi u ề v t ề i
ớ nhà, Kh ỉcon không mang đư c ợ trái cây nào v n ề hà cho mẹ c . ả M b ẹ u n ồ l m ắ , m n ẹ ói v i Kh ớ c ỉ on: – Mẹ th y ấ bu n ồ khi con không nghe l i m ờ d ẹ n ặ . Bây gi ờ trong nhà không có cái gì ăn c là ả t i ạ vì con m i ả ch i, ơ không đi tìm trái cây. Khỉ con bi t ế l i ỗ , cúi đ u ầ xin l i m ỗ . ẹ M c ẹ õng Kh c ỉ on trên l n ư g đi tìm trái cây ăn cho b a ữ t i. ố M t ộ hôm, m b ẹ ịtrư t ợ chân ngã, đau quá không đi ki m ế ăn đư c ợ . M n ẹ ói v i Kh ớ ỉcon: – Mẹ b đ
ị au chân, đi không đư c ợ . Con t m ự ình đi ki m ế trái cây đ ă ể n nhé! Khỉ con nghe l i m ờ d ẹ n ặ , mang gi t ỏ rên l n ư g và ch y ạ xu n ố g núi đi tìm trái cây. Trên đư n ờ g đi, Kh c ỉ on th y ấ b p ắ bèn b ẻ b p, ắ th y ấ chu i ố bèn b ẻ chu i v ố à khi th y ấ Th c ỏ on đang đu i b ổ t ắ Chu n ồ Chu n ồ , Kh ỉ bèn tự nh :
ủ “Mình không nên ham ch i, ơ v n ề hà k o ẻ m m ẹ ong”. Và thế là Kh c ỉ on đi v n ề hà. M t ẹ h y ấ Kh c ỉ on v v ề i ớ th t ậ nhi u ề trái cây thì m n ừ g l m ắ . M k ẹ hen: – Khỉ con bi t ế nghe l i m ờ , ẹ th t ậ là đáng yêu! (Vân Nhi) 2. Đ c ọ hi u ể văn b n ả : Khoanh vào ch c ữ ái đ t ặ trư c ớ câu tr ả l i ờ đúng: 1) Kh m d n ặ Khỉ con xu n
ố g núi làm công vi c ệ gì? ( 0,5 đi m ể ) A. Đi hái trái cây. B. Đi h c ọ cùng Th c ỏ on. C. Đi săn b t ắ . 2) S p ắ x p ế th ứ t c ự âu theo trình t n i d ộ ung bài đ c ọ : (0,5 đi m ể ) 1. Khi con cùng Th c ỏ h y ạ đu i b ổ t ắ Chu n ồ Chu n ồ . 2. Kh c ỉ on bi t ế l i ỗ , cúi đ u ầ xin l i m ỗ . ẹ 3. Khi con khi n ế m b ẹ u n ồ vì không mang đư c ợ trái cây nào v n ề hà. A. 3 – 1 – 2. B. 1 – 3 – 2. C. 2 – 1 – 3. 3) Vì sao Kh ỉ con ph i t m ự ình đi ki m
ế trái cây? (0. 5 đi m ể ) A. Vì Kh c ỉ on mu n ố chu c ộ l i v ỗ i m ớ . ẹ B. Vì Kh m ỉ m ẹ u n ố Kh c ỉ on nh n ậ ra l i l ỗ m ầ c a ủ mình. C. Vì Kh m ỉ đ ẹ au chân vì b t ị rư t ợ chân ngã. 4) Đi u ề gì khi n ế Kh c ỉ on đư c ợ m kh en? (0,5 đi m ể ) A. Vì Kh c ỉ on đã bi t ế vâng l i m ờ , ẹ hái đư c ợ gi đ ỏ y ầ trái cây. B. Vì Kh c ỉ on đã không b n
ị gã khi đi hái trái cây. C. Vì Kh c ỉ on đã bi t ế giúp đ n ỡ gư i ờ khác trên đư n ờ g đi hái trái cây. 5) Qua câu chuy n ệ , em rút ra đư c ợ bài h c ọ gì cho b n ả thân?(1 đi m ể ) ….
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………. 6) Vi t ế 2 – 3 câu k v m t ộ l n ầ em m c ắ l i ỗ v i ớ ngư i ờ thân. (1 đi m ể ) ….
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………. III. Ki m ể tra luy n ệ t v ừ à câu (2 đi m ể ) 1. Tìm m t ộ câu c m ả đư c ợ s d n ụ g trong đo n ạ văn trên (0,5 đi m ể )
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . …………………
2. Nối để được các cặp từ có nghĩa trái ngược nhau (0,5 điểm) a) chăm chỉ 1) xui x o ẻ b) hèn nhát 2) dũng c m ả c) ti t ế ki m ệ 3) lư i b ờ i n ế g d) may m n ắ 4) lãng phí 3. Đ t ặ m t ộ câu tr ả l i ờ cho câu h i: ỏ Ai th n ế ào? (1 đi m ể )
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ………………… B. KI M Ể TRA VI T Ế (10 đi m ể ) I. Ki m ể tra chính t ( ả 4 đi m ể ) Nhìn - vi t ế : Lá bàng Mùa xuân, lá bàng m i n ớ y ả trông nh n ư h n ữ g ng n ọ l a ử xanh. Sang hè, lá lên th t
ậ dày, ánh sáng xuyên qua ch c ỉ òn là màu ng c ọ bích. Khi lá bàng ngả sang màu l c ụ , y ấ là mùa thu. Đ n ế nh n ữ g ngày cu i ố đông, mùa c a ủ lá r n ụ g, nó l i c ạ ó v đ ẻ p riê ẹ ng. Lá bàng mùa đông đ n ỏ h ư đồng, tôi có th n ể hìn c n
ả gày không chán. Năm nào tôi cũng ch n ọ mấy lá th t ậ đ p ẹ v ph ề m ủ t ộ l p d ớ u ầ m n ỏ g, bày lên bàn vi t ế . II. Ki m ể tra t p ậ làm văn (6 đi m ể ) Vi t ế đo n ạ văn t m ả t ộ đ v ồ t ậ em yêu thích
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………………… ĐỀ ÔN T P H C Ọ KÌ I L P Ớ 3 - Đ 5 ( đáp án) MÔN TIẾNG VI T Ệ (Cánh di u ề ) A. KI M Ể TRA Đ C Ọ (10 đi m ể ) I. Ki m ể tra đ c ọ thành ti n ế g (4 đi m ể ) – Đ c ọ v a ừ đ n ủ ghe, rõ ràng; t c ố đ đ ộ c ọ đ t ạ yêu c u ầ : 1 đi m ể . – Đ c ọ đúng ti n ế g, t ( ừ không đ c ọ sai quá 5 ti n ế g): 1 đi m ể . – Ng t ắ nghỉ h i đ ơ úng c ở ác d u ấ câu, các c m ụ t rõ ừ nghĩa: 1 đi m ể . - Tr l ả i đ ờ ư c ợ câu h i: 1 ỏ đi m ể . II Ki m ể tra đ c ọ hi u ể ( 4 đi m ể ) 1. Đ c ọ văn b n ả : 2. Đ c ọ hi u ể văn b n ả : Khoanh vào ch c ữ ái đ t ặ trư c ớ câu tr ả l i ờ đúng: 1) Kh m d n ặ Khỉ con xu n
ố g núi làm công vi c ệ gì? ( 0,5 đi m ể ) A. Đi hái trái cây. 2) S p ắ x p ế th ứ t c ự âu theo trình t n i d ộ ung bài đ c ọ : (0,5 đi m ể ) B. 1 – 3 – 2. 3) Vì sao Kh ỉ con ph i t m ự ình đi ki m
ế trái cây? (0. 5 đi m ể ) C. Vì Kh m ỉ đ ẹ au chân vì b t ị rư t ợ chân ngã. 4) Đi u ề gì khi n ế Kh c ỉ on đư c ợ m kh en? (0,5 đi m ể ) A. Vì Kh c ỉ on đã bi t ế vâng l i m ờ , ẹ hái đư c ợ gi đ ỏ y ầ trái cây. 5) Qua câu chuy n ệ , em rút ra đư c ợ bài h c ọ gì cho b n ả thân?(1 đi m ể ) Bài h c
ọ : chúng ta nên ngoan ngoãn vâng l i b ờ m ố d ẹ n ặ , không m i ả ch i v ơ ì nh v ư y ậ sẽ khi n ế b ố m c ẹ a ủ chúng ta bu n ồ . 6) Vi t ế 2 – 3 câu k v m t ộ l n ầ em m c ắ l i ỗ v i ớ ngư i ờ thân. (1 đi m ể ) HS liên h b ệ n ả thân k v ể ề l n ầ m c ắ l i c ỗ a ủ mình v i n ớ gư i ờ thân. III. Ki m ể tra luy n ệ t v ừ à câu (2 đi m ể ) 1. Tìm m t ộ câu c m ả đư c ợ s d n ụ g trong đo n ạ văn trên (0,5 đi m ể ) Câu c m ả : Kh c ỉ on bi t ế nghe l i m ờ , ẹ th t ậ là đáng yêu!
2. Nối để được các cặp từ có nghĩa trái ngược nhau (0,5 điểm) a) chăm chỉ 1) xui x o ẻ b) hèn nhát 2) dũng c m ả c) ti t ế ki m ệ 3) lư i b ờ i n ế g d) may m n ắ 4) lãng phí 3. Đ t ặ m t ộ câu tr ả l i ờ cho câu h i: ỏ Ai th n ế ào? (1 đi m ể ) Bác nông dân c n ầ cù cày th a ử ru n ộ g c a ủ mình. B. KI M Ể TRA VI T Ế (10 đi m ể ) I. Ki m ể tra chính t ( ả 4 đi m ể ) Nhìn - vi t ế : - Vi t ế đúng ki u ể ch t ữ hư n ờ g, c n ỡ h ( ỏ 0,5 đi m ể ): 0,5 đi m ể : vi t ế đúng ki u ể ch t ữ hư n ờ g và c n ỡ h . ỏ 0,25 đi m ể : vi t ế ch a ư đúng ki u ể ch h ữ o c ặ không đúng c c ỡ h n ữ h . ỏ - Vi t ế đúng chính t c ả ác t n ừ g , ữ d u ấ câu (3 đi m ể ): Vi t ế đúng chính t , ả đ , ủ đúng d u ấ : 3 đi m ể 2 đi m ể : n u ế có 0 - 4 l i; ỗ Tùy t n ừ g m c ứ đ ộ sai đ t ể r d ừ n ầ đi m ể . - Trình bày (0,5 đi m ể ): 0,5 đi m ể : n u
ế trình bày đúng theo m u ẫ , ch v ữ i t ế s c ạ h và rõ ràng. 0,25 đi m ể : n u
ế trình bày không theo m u ẫ ho c ặ ch v ữ i t ế không rõ nét, bài t y ẩ xóa vài ch . ỗ III. Ki m ể tra t p ậ làm văn (6 đi m ể ) Vi t ế đo n ạ văn gi i ớ thi u ệ ti t ế m c ụ hát, múa (ho c ặ đóng vai) mà em ho c ặ nhóm em đã ho c ặ sẽ bi u ể di n ễ + N i d ộ ung (ý): 3 đi m ể + Kĩ năng: 3 đi m ể Đi m
ể tối đa cho kĩ năng vi t ế ch , ữ vi t ế đúng chính t : 1 ả đi m ể Đi m
ể tối đa cho kĩ năng dùng t , ừ đ t ặ câu: 1 đi m ể Đi m ể tối đa cho ph n ầ sáng t o ạ : 1 đi m ể Tham kh o ả : Mẹ m i ớ mua m t ộ chi c ế tivi r t ấ to và đ p. ẹ Chi c ế tivi có hi u ệ LG, có thi t ế k ế r t ấ hi n ệ đ i. ạ Thu c ộ th h ế m ệ àn hình ph n ẳ g, ch d ỉ ày kho n ả g 2cm nên nó m n ỏ g và g n ọ h n ơ chi c ế tivi l i ồ cũ c a ủ nhà em. Toàn thân chi c ế tivi đư c ợ s n ơ m t
ộ màu đen bóng loáng, s c ạ h và không h b ề ị bám b i, ụ trông rõ nét như m t ộ chi c ế gư n ơ g. Tivi có hình ch n ữ h t ậ , dài kho n ả g 140cm, chi u ề r n
ộ g 72cm, màn hình 55inch. Em thích chi c ế tivi m i n ớ ày r t ấ nhi u ề , nó giúp em xem đư c ợ nhi u ề chư n ơ g trình h n ơ , k t ế n i đ ố ư c ợ internet đ e ể m h c ọ bài. Em c m ả th y ấ chi c ế ti vi này r t ấ có ích trong cu c ộ s n ố g. MA TRẬN Đ K Ề I M Ể TRA MÔN TI NG VI T Ệ L P 3 SÁCH CÁNH DIỀU Số M C Ứ 1 M C Ứ 2 M C Ứ 3 T n ổ g N I D Ộ UNG năng điêm đi m TN TL TN TL TN TL Đ c - Đ c ọ văn b n ả 150-180 ti n ế g 3 ti n ế Đ c ọ thành ti n ế g - Sau khi HS đ c ọ thành ti n ế g xong, GV đ t ặ 01 g & k t ế h p ợ ki m ể tra câu h i ỏ đ ể HS tr ả l i ờ (Ki m
ể tra kĩ năng nghe, 1 Đ c nghe, nói. nói) hi u Đ c ọ hi u ể văn b n ả 3đ Câu Câu4 Câu 8 6 1,2,3 V n ậ d n ụ g hi u ể bi t ế 1đ Câu 9 vào th c ự ti n ễ Câu Ai làm gì? Ai 1đ Câu 5 thế nào? Ai là gì? T n ừ g : t ữ hu c ộ các ch đ ủ i m ể trong 1đ Câu 6 Câu 7 CHKI Vi t ế Nghe – vi t ế m t ộ bài th k ơ ho n ả g 50- 60 3 bài ch . ữ Vi t ế Chính tả Bài (CT- Đi n ề đúng d u ấ h i, ỏ d u ấ ngã. 1 t p ậ TLV) Vi t ế đo n ạ văn ng n ắ 7-8 câu theo ch đ ủ ề Vi t ế đo n ạ văn 6 đã h c ọ .