Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt sách Cánh diều - Đề 6

Trên đây là Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt sách Cánh diều hy vọng rằng tài liệu Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt sách Cánh diều có đáp án này sẽ giúp các em luyện tập tại nhà và đạt hiệu quả ở bài kiểm tra học kì 1 sắp tới.

Chủ đề:
Môn:

Tiếng Việt 3 2.5 K tài liệu

Thông tin:
10 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt sách Cánh diều - Đề 6

Trên đây là Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt sách Cánh diều hy vọng rằng tài liệu Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt sách Cánh diều có đáp án này sẽ giúp các em luyện tập tại nhà và đạt hiệu quả ở bài kiểm tra học kì 1 sắp tới.

76 38 lượt tải Tải xuống
H và tên: …………………………………………………………… L p: ………..
Đ ÔN T P H C KÌ I L P 3 - Đ 6
MÔN TI NG VI T (Cánh di u)
A. KI M TRA Đ C (10 đi m)
I. Ki m tra đ c thành ti ng (4 đi m) ế
- Giáo viên làm 10 thăm, h c sinh b c thăm và đ c.
- H c sinh đ c m t đo n văn/ bài ng n (có dung l ng theo quy ượ
đ nh c a ch ng trình Ti ng Vi t 3) không có trong sách giáo khoa ươ ế
(do giáo viên l a ch n và chu n b tr c) ướ
- H c sinh tr l i 1-2 câu h i v n i dung đo n đ c do giáo viên nêu
ra.
II Ki m tra đ c hi u ( 4 đi m)
1. Đ c văn b n:
ĐÀ L T
Đà L t n m t nh Lâm Đ ng v i khí h u mát m và nh ng dòng
thác n i ti ng. ế
Nh ng du khách đ t chân đ n Đà L t sẽ b choáng ng p b i v đ p ế
m ng m và r c r c a thành ph này. N i đây có th i ti t m áp ơ ơ ế
vào bu i sáng nh ng l i se l nh vào bu i t i nên nó đ c m i đ c ư ượ ượ
g i v i cái tên mỹ mi u là “thành ph c a mùa xuân vĩnh c u”. Đà
L t có r t nhi u h n c đ p cùng v i nh ng khu v n b t ngàn ướ ườ
hoa. Nh ng thác n c cao vút tuôn tr ng xóa mang v đ p kì o ướ
cũng là m t đi m thu hút khách du l ch n i đây. ơ
Nh ng du khách đ n đây r t thích đ c c i ng a vòng quanh h ế ượ ưỡ
Xuân H ng hay th ng th c nh ng bó hoa t i đ c ng i bán ươ ưở ươ ượ ườ
hàng gói c n th n. Ngoài ra t i Đà L t, khách du l ch trong và ngoài
n c có th tham quan nh ng làng dân t c, cùng ng i dân b n đ a ướ ườ
giao l u và th ng th c nh ng món ăn truy n th ng nh th t l n ư ư ư
r ng ho c r u c n… ượ
(S u t m)ư
2. Đ c hi u văn b n: Khoanh vào ch cái đ t tr c câu tr l i ướ
đúng:
1) Thành ph Đà L t n m t nh nào n c ta? (0,5 đi m) ướ
A. Đà L t
B. Lâm Đ ng
C. Đ k L k
2) Nh ng du khách đ n Đà L t b choáng ng p b i đi u gì? (0,5 ế
đi m)
A. Khí h u mát m
B. V đ p m ng m và r c r ơ
C. S thân thi n, nhi t tình c a ng i dân ườ
3) Vì sao Đà L t đ c g i v i cái tên là “thành ph c a mùa ượ
xuân vĩnh c u”? (0,5 đi m)
A. Vì n i đây se l nh vào bu i t i.ơ
B. Vì n i đây có các loài hoa mùa xuân n quanh năm.ơ
C. Vì n i đây có th i ti t m áp vào bu i sáng nh ng se l nh vào bu iơ ế ư
t i.
4) Nh ng du khách t i Đà L t thích làm gì? (0,5 đi m)
A. Du khách thích tham quan nh ng làng dân t c và th ng th c ưở
nh ng bó hoa t i đ c ng i bán hàng gói c n th n. ươ ượ ườ
B. Du khách thích đ c c i ng a vòng quanh h Xuân H ng và ượ ưỡ ươ
th ng th c nh ng bó hoa t i đ c ng i bán hàng gói c n th n.ưở ươ ượ ườ
C. Du khách thích đ c c i ng a vòng quanh h Xuân H ng và ượ ưỡ ươ
th ng th c nh ng món ăn truy n th ng nh th t l n r ng ho c ưở ư
r u c n…ượ
5) Đo n văn trên đã cung c p cho em nh ng thông tin gì v Đà
L t? (1 đi m)
.....................................................................................................................…………………..
.....................................................................................................................…………………..
.....................................................................................................................…………………..
6) Vi t 2 – 3 câu nói v m t đ a đi m du l ch mà em đã đi đ n. (1ế ế
đi m)
.....................................................................................................................…………………..
.....................................................................................................................…………………..
III. Ki m tra luy n t và câu (2 đi m)
1. X p các t ng d i đây vào nhóm thích h p: (0,5 đi m)ế ướ
Mát m Bó hoa Kì o Thành ph m áp
- T ng ch s
v t:.........................................................................................................
- T ng ch đ c
đi m:...................................................................................................
2. Tìm trong bài th m t t có nghĩa trái ng c v i t c u th . ơ ượ
(0,5 đi m)
.................................................................................................................
……………………...
3. Đ t câu v i t mà em tìm đ c trong câu trên. (1 đi m) ượ
....................................................................................................................…………………
B. KI M TRA VI T (10 đi m)
I. Ki m tra chính t (4 đi m)
Nhìn - vi t:ế
Bãi ngô
Bãi ngô quê em ngày càng xanh t t. M i d o nào cây ngô còn l m
t m nh m non. Th mà ch ít lâu sau, ngô đã thành cây rung rung ư ế
tr c gió và ánh n ng. Nh ng lá ngô r ng dài, tr m nh mẽ, nõn nà. ướ
Trên ng n, m t th búp nh k t b ng nhung và ph n v n lên. ư ế ươ
Nh ng đàn b m tr ng, b m vàng bay đ n, thoáng đ r i bay đi. ướ ướ ế
Núp trong cu ng lá, nh ng búp ngô non nhú lên và l n d n.
II. Ki m tra t p làm văn (6 đi m)
Vi t đo n văn ng n (5 – 7 câu) k v m t ho t đ ng khi em ế
tr ng h c.ườ
G i ý:
Gi i thi u v ho t đ ng (th i gian, n i di n ra, ng i tham gia). ơ ườ
Di n bi n c a ho t đ ng đó. ế
Suy nghĩ khi th c hi n ho t đ ng đó.
Nêu c m xúc c a em khi hoàn thành ho t đ ng đó.
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
Đ ÔN T P H C KÌ I L P 3 - Đ 5 (đáp án)
MÔN TI NG VI T (Cánh di u)
A. KI M TRA Đ C (10 đi m)
I. Ki m tra đ c thành ti ng (4 đi m) ế
– Đ c v a đ nghe, rõ ràng; t c đ đ c đ t yêu c u: 1 đi m.
– Đ c đúng ti ng, t (không đ c sai quá 5 ti ng): 1 đi m. ế ế
– Ng t ngh h i đúng các d u câu, các c m t rõ nghĩa: 1 đi m. ơ
- Tr l i đ c câu h i: 1 đi m. ượ
II Ki m tra đ c hi u ( 4 đi m)
1. Đ c văn b n:
2. Đ c hi u văn b n: Khoanh vào ch cái đ t tr c câu tr l i ướ
đúng:
1) Thành ph Đà L t n m t nh nào n c ta? (0,5 đi m) ướ
B. Lâm Đ ng
2) Nh ng du khách đ n Đà L t b choáng ng p b i đi u gì? (0,5 ế
đi m)
B. V đ p m ng m và r c r ơ
3) Vì sao Đà L t đ c g i v i cái tên là “thành ph c a mùa ượ
xuân vĩnh c u”? (0,5 đi m)
C. Vì n i đây có th i ti t m áp vào bu i sáng nh ng se l nh vào bu iơ ế ư
t i.
4) Nh ng du khách t i Đà L t thích làm gì? (0,5 đi m)
B. Du khách thích đ c c i ng a vòng quanh h Xuân H ng và ượ ưỡ ươ
th ng th c nh ng bó hoa t i đ c ng i bán hàng gói c n th n.ưở ươ ượ ườ
5) Đo n văn trên đã cung c p cho em nh ng thông tin gì v Đà
L t? (1 đi m)
Đo n văn cung c p các thông tin: v trí, khí h u, các c nh đ p và
nh ng ho t đ ng mà du khách tham quan có th tham kh o khi đ n ế
v i Đà L t.
6) Vi t 2 – 3 câu nói v m t đ a đi m du l ch mà em đã đi đ n. (1ế ế
đi m)
HS liên h b n thân.
III. Ki m tra luy n t và câu (2 đi m)
1. X p các t ng d i đây vào nhóm thích h p: (0,5 đi m)ế ướ
Mát m Bó hoa Kì o Thành ph m áp
- T ng ch s v t: thành ph , bó hoa
- T ng ch đ c đi m: mát m , kì o, m áp.
2. Tìm trong bài th m t t có nghĩa trái ng c v i t c u th . ơ ượ
(0,5 đi m)
C n th n.
3. Đ t câu v i t mà em tìm đ c trong câu trên. (1 đi m) ượ
Bé Nhiên c n th n, n n nót vi t t ng ch ,... ế
B. KI M TRA VI T (10 đi m)
I. Ki m tra chính t (4 đi m)
Nhìn - vi t:ế
- Vi t đúng ki u ch th ng, c nh (0,5 đi m):ế ườ
0,5 đi m: vi t đúng ki u ch th ng và c nh . ế ườ
0,25 đi m: vi t ch a đúng ki u ch ho c không đúng c ch nh . ế ư
- Vi t đúng chính t các t ng , d u câu (3 đi m):ế
Vi t đúng chính t , đ , đúng d u: 3 đi mế
2 đi m: n u có 0 - 4 l i; ế
Tùy t ng m c đ sai đ tr d n đi m.
- Trình bày (0,5 đi m):
0,5 đi m: n u trình bày đúng theo m u, ch vi t s ch và rõ ràng. ế ế
0,25 đi m: n u trình bày không theo m u ho c ch vi t không rõ ế ế
nét, bài t y xóa vài ch .
III. Ki m tra t p làm văn (6 đi m)
Vi t đo n văn ng n (5 – 7 câu) k v m t ho t đ ng khi em ế
tr ng h c.ườ
+ N i dung (ý): 3 đi m
+ Kĩ năng: 3 đi m
Đi m t i đa cho kĩ năng vi t ch , vi t đúng chính t : 1 đi m ế ế
Đi m t i đa cho kĩ năng dùng t , đ t câu: 1 đi m
Đi m t i đa cho ph n sáng t o: 1 đi m
Tham kh o:
Hôm nay, tr ng em t ch c m t bu i tham quan. Chúng em đ c ườ ượ
đ n thăm Làng văn hóa - Du l ch các dân t c Vi t Nam. Đúng b y gi , ế
xe đ n n i. Chúng em đã đ c tham quan các gian nhà c a ng i dânế ơ ượ ườ
t c. Sau đó, c l p còn đ c ch i các trò ch i dân gian. Em đã có m t ượ ơ ơ
chuy n tham quan r t vui v .ế
MA TR N Đ KI M TRA MÔN TI NG VI T L P 3
SÁCH CÁNH DIỀU
năng
N I DUNG#
S
điêm
M C 1$ M C 2$ M C 3$
T ng
đi m
TN TL TN TL TN TL
Đ c
ti nế
g &
Đ c
hi u
Đ c thành ti ng ế
k t h p ki m tra ế
nghe, nói.
- Đ c văn b n 150-180 ti ng ế
3
- Sau khi HS đ c thành ti ng xong, GV đ t 01 ế
câu h i đ HS tr l i (Ki m tra kĩ năng nghe,
nói)
1
Đ c hi u văn b n 3đ
Câu
1,2,3
Câu4 Câu 8
6
V n d ng hi u bi t ế
vào th c ti n
Câu 9
Câu Ai làm gì? Ai
th nào? Ai là gì?ế
Câu 5
T ng : thu c các
ch đi m trong
Câu 6 Câu 7
CHKI
Vi tế
(CT-
TLV)
Chính t
Vi t ế
bài
Nghe – vi t m t bài th kho ng 50- 60 ế ơ
ch .
3
Bài
t p
Đi n đúng d u h i, d u ngã.
1
Vi t đo n vănế
Vi t đo n văn ng n 7-8 câu theo ch đ ế
đã h c.
6
| 1/10

Preview text:

Họ và tên: …………………………………………………………… L p ớ : ………. ĐỀ ÔN T P H C Ọ KÌ I L P Ớ 3 - Đ 6 MÔN TIẾNG VI T Ệ (Cánh di u ề ) A. KI M Ể TRA Đ C Ọ (10 đi m ể ) I. Ki m ể tra đ c ọ thành ti n ế g (4 đi m ể )
- Giáo viên làm 10 thăm, h c ọ sinh b c ố thăm và đ c ọ . - H c ọ sinh đ c ọ m t ộ đo n ạ văn/ bài ng n ắ (có dung lư n ợ g theo quy định c a ủ chư n ơ g trình Ti n ế g Vi t
ệ 3) không có trong sách giáo khoa (do giáo viên l a ự ch n ọ và chu n ẩ b t ị rư c ớ ) - H c ọ sinh tr l ả i ờ 1-2 câu h i ỏ v n ề i d ộ ung đo n ạ đ c ọ do giáo viên nêu ra. II Ki m ể tra đ c ọ hi u ể ( 4 đi m ể ) 1. Đ c ọ văn b n ả : ĐÀ LẠT Đà L t ạ n m ằ ở t n ỉ h Lâm Đ n ồ g v i k ớ hí h u ậ mát m v ẻ à nh n ữ g dòng thác n i t ổ i n ế g. Nh n ữ g du khách đ t ặ chân đ n ế Đà L t ạ sẽ b c ị hoáng ng p ợ b i v ở đ ẻ p ẹ m n ộ g mơ và r c ự r c ỡ a ủ thành ph n ố ày. N i đ ơ ây có th i ờ ti t ế m ấ áp vào bu i s ổ áng nh n ư g l i s ạ e l n ạ h vào bu i t ổ i n ố ên nó đư c ợ m i ớ đư c ợ g i ọ v i c ớ ái tên mỹ mi u ề là “thành ph c ố a ủ mùa xuân vĩnh c u ử ”. Đ Ở à L t ạ có r t ấ nhi u ề h n ồ ư c ớ đ p ẹ cùng v i n ớ h n ữ g khu vư n ờ b t ạ ngàn hoa. Nh n ữ g thác nư c ớ cao vút tuôn tr n ắ g xóa mang v ẻ đ p k ẹ ì o ả cũng là m t ộ đi m ể thu hút khách du l c ị h n ở i đ ơ ây. Nh n ữ g du khách đ n ế đây r t ấ thích đư c ợ cư i n ỡ g a ự vòng quanh h ồ Xuân Hư n ơ g hay thư n ở g th c ứ nh n ữ g bó hoa tư i ơ đư c ợ ngư i ờ bán hàng gói c n ẩ th n ậ . Ngoài ra t i ạ Đà L t ạ , khách du l c ị h trong và ngoài nư c ớ có thể tham quan nh n ữ g làng dân t c ộ , cùng ngư i ờ dân b n ả đ a ị giao l u ư và thư n ở g th c ứ nh n ữ g món ăn truy n ề th n ố g nh t ư h t ị l n ợ r n ừ g ho c ặ rư u ợ c n ầ … (S u ư tầm) 2. Đ c ọ hi u ể văn b n ả : Khoanh vào ch c ữ ái đ t ặ trư c ớ câu tr ả l i ờ đúng: 1) Thành ph Đ ố à L t ạ n m ở t n ỉ h nào nư c ớ ta? (0,5 đi m ể ) A. Đà L t ạ B. Lâm Đ n ồ g C. Đ k ắ L k ắ 2) Nh n ữ g du khách đ n ế Đà L t ạ b c ị hoáng ng p ợ b i đ ở i u ề gì? (0,5 đi m ể ) A. Khí h u ậ mát mẻ B. V đ ẻ p m ẹ n ộ g m v ơ à r c ự rỡ C. Sự thân thi n ệ , nhi t ệ tình c a ủ ngư i ờ dân 3) Vì sao Đà L t ạ đư c ợ g i ọ v i c
ớ ái tên là “thành ph c a m ùa xuân vĩnh c u ử ”? (0,5 đi m ể ) A. Vì n i ơ đây se l n ạ h vào bu i t ổ i. ố B. Vì n i đ
ơ ây có các loài hoa mùa xuân n q ở uanh năm. C. Vì n i đ ơ ây có th i ờ ti t ế m ấ áp vào bu i s ổ áng nh n ư g se l n ạ h vào bu i ổ tối. 4) Nh n ữ g du khách t i ớ Đà L t
ạ thích làm gì? (0,5 đi m ể )
A. Du khách thích tham quan nh n ữ g làng dân t c ộ và thư n ở g th c ứ nh n ữ g bó hoa tư i ơ đư c ợ ngư i b ờ án hàng gói c n ẩ th n ậ . B. Du khách thích đư c ợ cư i n ỡ g a ự vòng quanh h ồ Xuân Hư n ơ g và thư n ở g th c ứ nh n ữ g bó hoa tư i đ ơ ư c ợ ngư i ờ bán hàng gói c n ẩ th n ậ . C. Du khách thích đư c ợ cư i n ỡ g a ự vòng quanh h Xu ồ ân Hư n ơ g và thư n ở g th c ứ nh n ữ g món ăn truy n ề th n ố g nh t ư h t ị l n ợ r n ừ g ho c ặ rư u ợ c n ầ … 5) Đo n
ạ văn trên đã cung c p ấ cho em nh n ữ g thông tin gì v ề Đà Lạt? (1 đi m ể )
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .………………….
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .………………….
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .…………………. 6) Vi t
ế 2 – 3 câu nói v m t ộ đ a đ i m ể du l c
ị h mà em đã đi đ n ế . (1 đi m ể )
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .………………….
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .…………………. III. Ki m ể tra luy n ệ t v ừ à câu (2 đi m ể ) 1. X p ế các t ừ ng ữ dư i đ
ớ ây vào nhóm thích h p ợ : (0,5 đi m ể ) Mát m B ẻ ó hoa Kì o ả Thành ph ố m Ấ áp - T n ừ g c ữ h ỉsự v t
ậ :.. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . - T n ừ g c ữ h ỉđ c ặ đi m
ể :.. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2. Tìm trong bài th ơ m t ộ t c
ừ ó nghĩa trái ngư c ợ v i ớ t c u ẩ th . (0,5 đi m ể )
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ……………………. . 3. Đ t ặ câu v i ớ t m ừ à em tìm đư c
ợ trong câu trên. (1 đi m ể )
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ………………… B. KI M Ể TRA VI T Ế (10 đi m ể ) I. Ki m ể tra chính t ( ả 4 đi m ể ) Nhìn - vi t ế : Bãi ngô
Bãi ngô quê em ngày càng xanh t t ố . M i d ớ o ạ nào cây ngô còn l m ấ tấm nh m ư n ạ on. Th m
ế à ch ỉít lâu sau, ngô đã thành cây rung rung trư c ớ gió và ánh n n ắ g. Nh n ữ g lá ngô r n ộ g dài, tr ổ m n ạ h mẽ, nõn nà. Trên ng n ọ , m t ộ th b ứ úp nh k ư t ế b n ằ g nhung và ph n ấ vư n ơ lên. Nh n ữ g đàn bư m ớ tr n ắ g, bư m ớ vàng bay đ n ế , thoáng đ r ỗ i b ồ ay đi. Núp trong cu n ố g lá, nh n
ữ g búp ngô non nhú lên và l n ớ d n ầ . II. Ki m ể tra t p ậ làm văn (6 đi m ể ) Vi t ế đo n ạ văn ng n ắ (5 – 7 câu) k v ể m ề t ộ ho t ạ đ n ộ g khi em ở trư n ờ g h c ọ . G i ý ợ : Gi i t ớ hi u ệ v h ề o t ạ đ n ộ g (th i ờ gian, n i d ơ i n ễ ra, ngư i ờ tham gia). Di n ễ bi n ế c a ủ ho t ạ đ n ộ g đó. Suy nghĩ khi th c ự hi n ệ ho t ạ đ n ộ g đó. Nêu c m ả xúc c a ủ em khi hoàn thành ho t ạ đ n ộ g đó.
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………………… ĐỀ ÔN T P H C Ọ KÌ I L P Ớ 3 - Đ 5 ( đáp án) MÔN TIẾNG VI T Ệ (Cánh di u ề ) A. KI M Ể TRA Đ C Ọ (10 đi m ể ) I. Ki m ể tra đ c ọ thành ti n ế g (4 đi m ể ) – Đ c ọ v a ừ đ n ủ ghe, rõ ràng; t c ố đ đ ộ c ọ đ t ạ yêu c u ầ : 1 đi m ể . – Đ c ọ đúng ti n ế g, t ( ừ không đ c ọ sai quá 5 ti n ế g): 1 đi m ể . – Ng t ắ nghỉ h i đ ơ úng c ở ác d u ấ câu, các c m ụ t rõ ừ nghĩa: 1 đi m ể . - Tr l ả i đ ờ ư c ợ câu h i: 1 ỏ đi m ể . II Ki m ể tra đ c ọ hi u ể ( 4 đi m ể ) 1. Đ c ọ văn b n ả : 2. Đ c ọ hi u ể văn b n ả : Khoanh vào ch c ữ ái đ t ặ trư c ớ câu tr ả l i ờ đúng: 1) Thành ph Đ ố à L t ạ n m ở t n ỉ h nào nư c ớ ta? (0,5 đi m ể ) B. Lâm Đ n ồ g 2) Nh n ữ g du khách đ n ế Đà L t ạ b c ị hoáng ng p ợ b i đ ở i u ề gì? (0,5 đi m ể ) B. V đ ẻ p m ẹ n ộ g m v ơ à r c ự rỡ 3) Vì sao Đà L t ạ đư c ợ g i ọ v i c
ớ ái tên là “thành ph c a m ùa xuân vĩnh c u ử ”? (0,5 đi m ể ) C. Vì n i đ ơ ây có th i ờ ti t ế m ấ áp vào bu i s ổ áng nh n ư g se l n ạ h vào bu i ổ tối. 4) Nh n ữ g du khách t i ớ Đà L t
ạ thích làm gì? (0,5 đi m ể ) B. Du khách thích đư c ợ cư i n ỡ g a ự vòng quanh h ồ Xuân Hư n ơ g và thư n ở g th c ứ nh n ữ g bó hoa tư i đ ơ ư c ợ ngư i ờ bán hàng gói c n ẩ th n ậ . 5) Đo n
ạ văn trên đã cung c p ấ cho em nh n ữ g thông tin gì v ề Đà Lạt? (1 đi m ể ) Đo n ạ văn cung c p c ấ ác thông tin: v t ị rí, khí h u ậ , các c n ả h đ p v ẹ à nh n ữ g ho t ạ đ n
ộ g mà du khách tham quan có th t ể ham kh o ả khi đ n ế v i Đ ớ à L t ạ . 6) Vi t
ế 2 – 3 câu nói v m t ộ đ a đ i m ể du l c
ị h mà em đã đi đ n ế . (1 đi m ể ) HS liên h b ệ n ả thân. III. Ki m ể tra luy n ệ t v ừ à câu (2 đi m ể ) 1. X p ế các t ừ ng ữ dư i đ
ớ ây vào nhóm thích h p ợ : (0,5 đi m ể ) Mát m B ẻ ó hoa Kì o ả Thành ph ố m Ấ áp - T n ừ g c ữ h ỉsự v t ậ : thành ph , ố bó hoa - T n ừ g c ữ h ỉđ c ặ đi m ể : mát m , ẻ kì o ả , m ấ áp. 2. Tìm trong bài th ơ m t ộ t c
ừ ó nghĩa trái ngư c ợ v i ớ t c u ẩ th . (0,5 đi m ể ) Cẩn th n ậ . 3. Đ t ặ câu v i ớ t m ừ à em tìm đư c
ợ trong câu trên. (1 đi m ể ) Bé Nhiên c n ẩ th n ậ , n n ắ nót vi t ế t n ừ g ch , ữ . . B. KI M Ể TRA VI T Ế (10 đi m ể ) I. Ki m ể tra chính t ( ả 4 đi m ể ) Nhìn - vi t ế : - Vi t ế đúng ki u ể ch t ữ hư n ờ g, c n ỡ h ( ỏ 0,5 đi m ể ): 0,5 đi m ể : vi t ế đúng ki u ể ch t ữ hư n ờ g và c n ỡ h . ỏ 0,25 đi m ể : vi t ế ch a ư đúng ki u ể ch h ữ o c ặ không đúng c c ỡ h n ữ h . ỏ - Vi t ế đúng chính t c ả ác t n ừ g , ữ d u ấ câu (3 đi m ể ): Vi t ế đúng chính t , ả đ , ủ đúng d u ấ : 3 đi m ể 2 đi m ể : n u ế có 0 - 4 l i; ỗ Tùy t n ừ g m c ứ đ ộ sai đ t ể r d ừ n ầ đi m ể . - Trình bày (0,5 đi m ể ): 0,5 đi m ể : n u
ế trình bày đúng theo m u ẫ , ch v ữ i t ế s c ạ h và rõ ràng. 0,25 đi m ể : n u
ế trình bày không theo m u ẫ ho c ặ ch v ữ i t ế không rõ nét, bài t y ẩ xóa vài ch . ỗ III. Ki m ể tra t p ậ làm văn (6 đi m ể ) Vi t ế đo n ạ văn ng n ắ (5 – 7 câu) k v ể m ề t ộ ho t ạ đ n ộ g khi em ở trư n ờ g h c ọ . + N i d ộ ung (ý): 3 đi m ể + Kĩ năng: 3 đi m ể Đi m
ể tối đa cho kĩ năng vi t ế ch , ữ vi t ế đúng chính t : 1 ả đi m ể Đi m
ể tối đa cho kĩ năng dùng t , ừ đ t ặ câu: 1 đi m ể Đi m ể tối đa cho ph n ầ sáng t o ạ : 1 đi m ể Tham kh o ả : Hôm nay, trư n ờ g em t c ổ h c ứ m t ộ bu i t ổ ham quan. Chúng em đư c ợ đ n
ế thăm Làng văn hóa - Du l c ị h các dân t c ộ Vi t ệ Nam. Đúng b y ả gi , ờ xe đ n ế n i. ơ Chúng em đã đư c
ợ tham quan các gian nhà c a ủ ngư i d ờ ân t c ộ . Sau đó, c l ả p ớ còn đư c ợ ch i c ơ ác trò ch i d ơ ân gian. Em đã có m t ộ chuy n ế tham quan r t ấ vui v . ẻ MA TRẬN Đ K Ề I M Ể TRA MÔN TI NG VI T Ệ L P 3 SÁCH CÁNH DIỀU Số M C Ứ 1 M C Ứ 2 M C Ứ 3 T n ổ g N I D Ộ UNG năng điêm đi m TN TL TN TL TN TL Đ c - Đ c ọ văn b n ả 150-180 ti n ế g 3 ti n ế Đ c ọ thành ti n ế g - Sau khi HS đ c ọ thành ti n ế g xong, GV đ t ặ 01 g & k t ế h p ợ ki m ể tra câu h i ỏ đ ể HS tr ả l i ờ (Ki m
ể tra kĩ năng nghe, 1 Đ c nghe, nói. nói) hi u Câu 6 Đ c ọ hi u ể văn b n ả 3đ Câu4 Câu 8 1,2,3 V n ậ d n ụ g hi u ể bi t ế 1đ Câu 9 vào th c ự ti n ễ Câu Ai làm gì? Ai 1đ Câu 5 thế nào? Ai là gì? T n ừ g : t ữ hu c ộ các 1đ Câu 6 Câu 7 ch đ ủ i m ể trong CHKI Vi t ế Nghe – vi t ế m t ộ bài th k ơ ho n ả g 50- 60 3 bài ch . ữ Vi t ế Chính tả Bài (CT- Đi n ề đúng d u ấ h i, ỏ d u ấ ngã. 1 t p ậ TLV) Vi t ế đo n ạ văn ng n ắ 7-8 câu theo ch đ ủ ề Vi t ế đo n ạ văn 6 đã h c ọ .