-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt sách Cánh diều - Đề 6
Trên đây là Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt sách Cánh diều hy vọng rằng tài liệu Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt sách Cánh diều có đáp án này sẽ giúp các em luyện tập tại nhà và đạt hiệu quả ở bài kiểm tra học kì 1 sắp tới.
Đề HK1 Tiếng việt 3 35 tài liệu
Tiếng Việt 3 2.5 K tài liệu
Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt sách Cánh diều - Đề 6
Trên đây là Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt sách Cánh diều hy vọng rằng tài liệu Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt sách Cánh diều có đáp án này sẽ giúp các em luyện tập tại nhà và đạt hiệu quả ở bài kiểm tra học kì 1 sắp tới.
Chủ đề: Đề HK1 Tiếng việt 3 35 tài liệu
Môn: Tiếng Việt 3 2.5 K tài liệu
Sách: Cánh diều
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Việt 3
Preview text:
Họ và tên: …………………………………………………………… L p ớ : ………. ĐỀ ÔN T P H Ậ C Ọ KÌ I L P Ớ 3 - Đ 6 Ề MÔN TIẾNG VI T Ệ (Cánh di u ề ) A. KI M Ể TRA Đ C Ọ (10 đi m ể ) I. Ki m ể tra đ c ọ thành ti n ế g (4 đi m ể )
- Giáo viên làm 10 thăm, h c ọ sinh b c ố thăm và đ c ọ . - H c ọ sinh đ c ọ m t ộ đo n ạ văn/ bài ng n ắ (có dung lư n ợ g theo quy định c a ủ chư n ơ g trình Ti n ế g Vi t
ệ 3) không có trong sách giáo khoa (do giáo viên l a ự ch n ọ và chu n ẩ b t ị rư c ớ ) - H c ọ sinh tr l ả i ờ 1-2 câu h i ỏ v n ề i d ộ ung đo n ạ đ c ọ do giáo viên nêu ra. II Ki m ể tra đ c ọ hi u ể ( 4 đi m ể ) 1. Đ c ọ văn b n ả : ĐÀ LẠT Đà L t ạ n m ằ ở t n ỉ h Lâm Đ n ồ g v i k ớ hí h u ậ mát m v ẻ à nh n ữ g dòng thác n i t ổ i n ế g. Nh n ữ g du khách đ t ặ chân đ n ế Đà L t ạ sẽ b c ị hoáng ng p ợ b i v ở đ ẻ p ẹ m n ộ g mơ và r c ự r c ỡ a ủ thành ph n ố ày. N i đ ơ ây có th i ờ ti t ế m ấ áp vào bu i s ổ áng nh n ư g l i s ạ e l n ạ h vào bu i t ổ i n ố ên nó đư c ợ m i ớ đư c ợ g i ọ v i c ớ ái tên mỹ mi u ề là “thành ph c ố a ủ mùa xuân vĩnh c u ử ”. Đ Ở à L t ạ có r t ấ nhi u ề h n ồ ư c ớ đ p ẹ cùng v i n ớ h n ữ g khu vư n ờ b t ạ ngàn hoa. Nh n ữ g thác nư c ớ cao vút tuôn tr n ắ g xóa mang v ẻ đ p k ẹ ì o ả cũng là m t ộ đi m ể thu hút khách du l c ị h n ở i đ ơ ây. Nh n ữ g du khách đ n ế đây r t ấ thích đư c ợ cư i n ỡ g a ự vòng quanh h ồ Xuân Hư n ơ g hay thư n ở g th c ứ nh n ữ g bó hoa tư i ơ đư c ợ ngư i ờ bán hàng gói c n ẩ th n ậ . Ngoài ra t i ạ Đà L t ạ , khách du l c ị h trong và ngoài nư c ớ có thể tham quan nh n ữ g làng dân t c ộ , cùng ngư i ờ dân b n ả đ a ị giao l u ư và thư n ở g th c ứ nh n ữ g món ăn truy n ề th n ố g nh t ư h t ị l n ợ r n ừ g ho c ặ rư u ợ c n ầ … (S u ư tầm) 2. Đ c ọ hi u ể văn b n ả : Khoanh vào ch c ữ ái đ t ặ trư c ớ câu tr ả l i ờ đúng: 1) Thành ph Đ ố à L t ạ n m ằ ở t n ỉ h nào nư c ớ ta? (0,5 đi m ể ) A. Đà L t ạ B. Lâm Đ n ồ g C. Đ k ắ L k ắ 2) Nh n ữ g du khách đ n ế Đà L t ạ b c ị hoáng ng p ợ b i đ ở i u ề gì? (0,5 đi m ể ) A. Khí h u ậ mát mẻ B. V đ ẻ p m ẹ n ộ g m v ơ à r c ự rỡ C. Sự thân thi n ệ , nhi t ệ tình c a ủ ngư i ờ dân 3) Vì sao Đà L t ạ đư c ợ g i ọ v i c
ớ ái tên là “thành ph c ố a m ủ ùa xuân vĩnh c u ử ”? (0,5 đi m ể ) A. Vì n i ơ đây se l n ạ h vào bu i t ổ i. ố B. Vì n i đ
ơ ây có các loài hoa mùa xuân n q ở uanh năm. C. Vì n i đ ơ ây có th i ờ ti t ế m ấ áp vào bu i s ổ áng nh n ư g se l n ạ h vào bu i ổ tối. 4) Nh n ữ g du khách t i ớ Đà L t
ạ thích làm gì? (0,5 đi m ể )
A. Du khách thích tham quan nh n ữ g làng dân t c ộ và thư n ở g th c ứ nh n ữ g bó hoa tư i ơ đư c ợ ngư i b ờ án hàng gói c n ẩ th n ậ . B. Du khách thích đư c ợ cư i n ỡ g a ự vòng quanh h ồ Xuân Hư n ơ g và thư n ở g th c ứ nh n ữ g bó hoa tư i đ ơ ư c ợ ngư i ờ bán hàng gói c n ẩ th n ậ . C. Du khách thích đư c ợ cư i n ỡ g a ự vòng quanh h Xu ồ ân Hư n ơ g và thư n ở g th c ứ nh n ữ g món ăn truy n ề th n ố g nh t ư h t ị l n ợ r n ừ g ho c ặ rư u ợ c n ầ … 5) Đo n
ạ văn trên đã cung c p ấ cho em nh n ữ g thông tin gì v ề Đà Lạt? (1 đi m ể )
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .………………….
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .………………….
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .…………………. 6) Vi t
ế 2 – 3 câu nói v m ề t ộ đ a đ ị i m ể du l c
ị h mà em đã đi đ n ế . (1 đi m ể )
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .………………….
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .…………………. III. Ki m ể tra luy n ệ t v ừ à câu (2 đi m ể ) 1. X p ế các t ừ ng ữ dư i đ
ớ ây vào nhóm thích h p ợ : (0,5 đi m ể ) Mát m B ẻ ó hoa Kì o ả Thành ph ố m Ấ áp - T n ừ g c ữ h ỉsự v t
ậ :.. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . - T n ừ g c ữ h ỉđ c ặ đi m
ể :.. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2. Tìm trong bài th ơ m t ộ t c
ừ ó nghĩa trái ngư c ợ v i ớ t c ừ u ẩ th . ả (0,5 đi m ể )
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ……………………. . 3. Đ t ặ câu v i ớ t m ừ à em tìm đư c
ợ trong câu trên. (1 đi m ể )
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ………………… B. KI M Ể TRA VI T Ế (10 đi m ể ) I. Ki m ể tra chính t ( ả 4 đi m ể ) Nhìn - vi t ế : Bãi ngô
Bãi ngô quê em ngày càng xanh t t ố . M i d ớ o ạ nào cây ngô còn l m ấ tấm nh m ư n ạ on. Th m
ế à ch ỉít lâu sau, ngô đã thành cây rung rung trư c ớ gió và ánh n n ắ g. Nh n ữ g lá ngô r n ộ g dài, tr ổ m n ạ h mẽ, nõn nà. Trên ng n ọ , m t ộ th b ứ úp nh k ư t ế b n ằ g nhung và ph n ấ vư n ơ lên. Nh n ữ g đàn bư m ớ tr n ắ g, bư m ớ vàng bay đ n ế , thoáng đ r ỗ i b ồ ay đi. Núp trong cu n ố g lá, nh n
ữ g búp ngô non nhú lên và l n ớ d n ầ . II. Ki m ể tra t p ậ làm văn (6 đi m ể ) Vi t ế đo n ạ văn ng n ắ (5 – 7 câu) k v ể m ề t ộ ho t ạ đ n ộ g khi em ở trư n ờ g h c ọ . G i ý ợ : Gi i t ớ hi u ệ v h ề o t ạ đ n ộ g (th i ờ gian, n i d ơ i n ễ ra, ngư i ờ tham gia). Di n ễ bi n ế c a ủ ho t ạ đ n ộ g đó. Suy nghĩ khi th c ự hi n ệ ho t ạ đ n ộ g đó. Nêu c m ả xúc c a ủ em khi hoàn thành ho t ạ đ n ộ g đó.
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………………… ĐỀ ÔN T P H Ậ C Ọ KÌ I L P Ớ 3 - Đ 5 ( Ề đáp án) MÔN TIẾNG VI T Ệ (Cánh di u ề ) A. KI M Ể TRA Đ C Ọ (10 đi m ể ) I. Ki m ể tra đ c ọ thành ti n ế g (4 đi m ể ) – Đ c ọ v a ừ đ n ủ ghe, rõ ràng; t c ố đ đ ộ c ọ đ t ạ yêu c u ầ : 1 đi m ể . – Đ c ọ đúng ti n ế g, t ( ừ không đ c ọ sai quá 5 ti n ế g): 1 đi m ể . – Ng t ắ nghỉ h i đ ơ úng c ở ác d u ấ câu, các c m ụ t rõ ừ nghĩa: 1 đi m ể . - Tr l ả i đ ờ ư c ợ câu h i: 1 ỏ đi m ể . II Ki m ể tra đ c ọ hi u ể ( 4 đi m ể ) 1. Đ c ọ văn b n ả : 2. Đ c ọ hi u ể văn b n ả : Khoanh vào ch c ữ ái đ t ặ trư c ớ câu tr ả l i ờ đúng: 1) Thành ph Đ ố à L t ạ n m ằ ở t n ỉ h nào nư c ớ ta? (0,5 đi m ể ) B. Lâm Đ n ồ g 2) Nh n ữ g du khách đ n ế Đà L t ạ b c ị hoáng ng p ợ b i đ ở i u ề gì? (0,5 đi m ể ) B. V đ ẻ p m ẹ n ộ g m v ơ à r c ự rỡ 3) Vì sao Đà L t ạ đư c ợ g i ọ v i c
ớ ái tên là “thành ph c ố a m ủ ùa xuân vĩnh c u ử ”? (0,5 đi m ể ) C. Vì n i đ ơ ây có th i ờ ti t ế m ấ áp vào bu i s ổ áng nh n ư g se l n ạ h vào bu i ổ tối. 4) Nh n ữ g du khách t i ớ Đà L t
ạ thích làm gì? (0,5 đi m ể ) B. Du khách thích đư c ợ cư i n ỡ g a ự vòng quanh h ồ Xuân Hư n ơ g và thư n ở g th c ứ nh n ữ g bó hoa tư i đ ơ ư c ợ ngư i ờ bán hàng gói c n ẩ th n ậ . 5) Đo n
ạ văn trên đã cung c p ấ cho em nh n ữ g thông tin gì v ề Đà Lạt? (1 đi m ể ) Đo n ạ văn cung c p c ấ ác thông tin: v t ị rí, khí h u ậ , các c n ả h đ p v ẹ à nh n ữ g ho t ạ đ n
ộ g mà du khách tham quan có th t ể ham kh o ả khi đ n ế v i Đ ớ à L t ạ . 6) Vi t
ế 2 – 3 câu nói v m ề t ộ đ a đ ị i m ể du l c
ị h mà em đã đi đ n ế . (1 đi m ể ) HS liên h b ệ n ả thân. III. Ki m ể tra luy n ệ t v ừ à câu (2 đi m ể ) 1. X p ế các t ừ ng ữ dư i đ
ớ ây vào nhóm thích h p ợ : (0,5 đi m ể ) Mát m B ẻ ó hoa Kì o ả Thành ph ố m Ấ áp - T n ừ g c ữ h ỉsự v t ậ : thành ph , ố bó hoa - T n ừ g c ữ h ỉđ c ặ đi m ể : mát m , ẻ kì o ả , m ấ áp. 2. Tìm trong bài th ơ m t ộ t c
ừ ó nghĩa trái ngư c ợ v i ớ t c ừ u ẩ th . ả (0,5 đi m ể ) Cẩn th n ậ . 3. Đ t ặ câu v i ớ t m ừ à em tìm đư c
ợ trong câu trên. (1 đi m ể ) Bé Nhiên c n ẩ th n ậ , n n ắ nót vi t ế t n ừ g ch , ữ . . B. KI M Ể TRA VI T Ế (10 đi m ể ) I. Ki m ể tra chính t ( ả 4 đi m ể ) Nhìn - vi t ế : - Vi t ế đúng ki u ể ch t ữ hư n ờ g, c n ỡ h ( ỏ 0,5 đi m ể ): 0,5 đi m ể : vi t ế đúng ki u ể ch t ữ hư n ờ g và c n ỡ h . ỏ 0,25 đi m ể : vi t ế ch a ư đúng ki u ể ch h ữ o c ặ không đúng c c ỡ h n ữ h . ỏ - Vi t ế đúng chính t c ả ác t n ừ g , ữ d u ấ câu (3 đi m ể ): Vi t ế đúng chính t , ả đ , ủ đúng d u ấ : 3 đi m ể 2 đi m ể : n u ế có 0 - 4 l i; ỗ Tùy t n ừ g m c ứ đ ộ sai đ t ể r d ừ n ầ đi m ể . - Trình bày (0,5 đi m ể ): 0,5 đi m ể : n u
ế trình bày đúng theo m u ẫ , ch v ữ i t ế s c ạ h và rõ ràng. 0,25 đi m ể : n u
ế trình bày không theo m u ẫ ho c ặ ch v ữ i t ế không rõ nét, bài t y ẩ xóa vài ch . ỗ III. Ki m ể tra t p ậ làm văn (6 đi m ể ) Vi t ế đo n ạ văn ng n ắ (5 – 7 câu) k v ể m ề t ộ ho t ạ đ n ộ g khi em ở trư n ờ g h c ọ . + N i d ộ ung (ý): 3 đi m ể + Kĩ năng: 3 đi m ể Đi m
ể tối đa cho kĩ năng vi t ế ch , ữ vi t ế đúng chính t : 1 ả đi m ể Đi m
ể tối đa cho kĩ năng dùng t , ừ đ t ặ câu: 1 đi m ể Đi m ể tối đa cho ph n ầ sáng t o ạ : 1 đi m ể Tham kh o ả : Hôm nay, trư n ờ g em t c ổ h c ứ m t ộ bu i t ổ ham quan. Chúng em đư c ợ đ n
ế thăm Làng văn hóa - Du l c ị h các dân t c ộ Vi t ệ Nam. Đúng b y ả gi , ờ xe đ n ế n i. ơ Chúng em đã đư c
ợ tham quan các gian nhà c a ủ ngư i d ờ ân t c ộ . Sau đó, c l ả p ớ còn đư c ợ ch i c ơ ác trò ch i d ơ ân gian. Em đã có m t ộ chuy n ế tham quan r t ấ vui v . ẻ MA TRẬN Đ K Ề I M Ể TRA MÔN TI NG Ế VI T Ệ L P 3 Ớ SÁCH CÁNH DIỀU Kĩ Số M C Ứ 1 M C Ứ 2 M C Ứ 3 T n ổ g N I D Ộ UNG năng điêm đi m ể TN TL TN TL TN TL Đ c ọ - Đ c ọ văn b n ả 150-180 ti n ế g 3 ti n ế Đ c ọ thành ti n ế g - Sau khi HS đ c ọ thành ti n ế g xong, GV đ t ặ 01 g & k t ế h p ợ ki m ể tra câu h i ỏ đ ể HS tr ả l i ờ (Ki m
ể tra kĩ năng nghe, 1 Đ c ọ nghe, nói. nói) hi u ể Câu 6 Đ c ọ hi u ể văn b n ả 3đ Câu4 Câu 8 1,2,3 V n ậ d n ụ g hi u ể bi t ế 1đ Câu 9 vào th c ự ti n ễ Câu Ai làm gì? Ai 1đ Câu 5 thế nào? Ai là gì? T n ừ g : t ữ hu c ộ các 1đ Câu 6 Câu 7 ch đ ủ i m ể trong CHKI Vi t ế Nghe – vi t ế m t ộ bài th k ơ ho n ả g 50- 60 3 bài ch . ữ Vi t ế Chính tả Bài (CT- Đi n ề đúng d u ấ h i, ỏ d u ấ ngã. 1 t p ậ TLV) Vi t ế đo n ạ văn ng n ắ 7-8 câu theo ch đ ủ ề Vi t ế đo n ạ văn 6 đã h c ọ .