Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt sách Chân trời sáng tạo - Đề 2

Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt sách Chân trời sáng tạo - được biên soạn nhằm giúp các em HS ôn luyện, củng cố kiến thức để chuẩn bị cho bài thi cuối kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3

H và tên: …………………………………………………………… L p: ………..
Đ ÔN T P H C KÌ I L P 3 - Đ 2
MÔN TI NG VI T (Chân tr i sáng t o)
A. KI M TRA Đ C (10 đi m)
I. Ki m tra đ c thành ti ng (4 đi m) ế
a) Đ c văn b n (3 đi m)
H c sinh đ c bài “Hai bàn tay em” trang 47 sách Ti ng Vi t 3 t p 1 ế
Chân tr i sáng t o
b) Tr l i câu h i (1 đi m)
Câu h i: Hai bàn tay thân thi t v i b n nh nh th nào? ế ư ế
II Ki m tra đ c hi u (3 đi m)
1. Đ c văn b n:
BÃI NGÔ
Bãi ngô quê em ngày càng xanh t t. M i d o nào nh ng
cây ngô còn l m t m nh m non. Th mà ch ít lâu sau, ngô ư ế
đã thành cây rung rung tr c gió và ánh n ng. Nh ng lá ngô ướ
r ng dài, tr ra m nh mẽ, nõn nà.Trên ng n, m t th búp
nh k t b ng nhung và ph n v n lên. Nh ng đàn b m ư ế ươ ướ
tr ng, b m vàng bay đ n, thoáng đ r i bay đi. Núp trong ướ ế
cu ng lá, nh ng búp ngô non nhú lên và l n d n. Mình có
nhi u khía vàng vàng và nh ng s i t hung hung b c trong ơ
làn áo m ng óng ánh.
(S u t m)ư
2. Đ c hi u văn b n: Khoanh vào ch cái đ t tr c câu tr l i ướ
đúng:
1) Câu “M i d o nào nh ng cây ngô còn l m t m nh m non” ư
ch cây ngô giai đo n nào? (0,5 đi m)
A. Đã lên cao
B. Ra hoa
C. M i nhú lên
D. Ra trái
2) Lá ngô trong bài đ c miêu t nh th nào?(0,5 đi m)ượ ư ế
A. Lá ngô r ng, dài
B. Lá ngô tr ra m nh mẽ, nõn nà
C. C hai ý trên đ u miêu t lá ngô
D. C hai ý trên không miêu t lá ngô
3) Câu nào sau đây t hoa ngô lúc m i ra? (0,5 đi m)
A. Ngô còn l m t m nh m non ư
B. Ngô đã thành cây rung rung tr c gió và ánh n ngướ
C. Trên ng n, m t th búp nh k t b ng nhung và ph n v n lên ư ế ươ
D. Nh ng búp ngô non nhú lên và l n d n
4) Nh ng búp ngô m i ra đ c miêu t nh th nào?(0,5 đi m) ượ ư ế
A. Núp trong b lá r i l n d n lên
B. Núp trong cu ng lá, nhú lên, r i l n d n
C. Núp trong thân r i nhú lên
D. C 3 ph ng án trên ươ
5) N i dung c a bài đ c là gì?(1 đi m)
….
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
III. Ki m tra luy n t và câu (4 đi m)
1. Tìm các t ng ch : (1 đi m)
a) Nh ng ng i thân trong gia đình: ườ
….……………………………………………………………………………………………………
b) Nh ng đ dùng h c t p:
….……………………………………………………………………………………………………
2. Tìm các t có nghĩa gi ng v i nh ng t sau: ( 1 đi m)
- Bé: ……………………..
- Yêu quý: …………………………….
- H c t p: ……………………
3. Vi t 2 câu so sánh có s d ng các t ng bài t p 1: (2 đi m)ế
….…………………………………………………………………………………………….
….……………………………………………………………………………………………..
B. KI M TRA VI T (10 đi m)
I. Ki m tra chính t (3 đi m)
Nhìn - vi t:ế
Cô giáo tí hon
F F FBé treo nón, m t t nh khô, b m t nhánh trâm b u làm th c. ướ
M y đ a em ch ng hai tay ng i nhìn ch . Làm nh cô giáo, bé đ a ư ư
m t nhìn đám h c trò, tay c m nhánh trâm b u nh p nh p trên t m
b ng. Nó đánh v n t ng ti ng. Đàn em ríu rít đánh v n theo. ế
II. Ki m tra bài t p chính t (1 đi m)
Tìm các t :
a)Ch a ti ng b t đ u b ng ế d, gi ho c r, có nghĩa nh sau:ư
- Làm s ch qu n áo, chăn màn b ng cách vò, ch i, giũ trong n c: ướ
………
- Có c m giác khó ch u da nh b b ng:………. ư
- Trái nghĩ v i ngang: …………
b) Ch a ti ng có v n ế uôn ho c uông, có nghĩa nh sau:ư
- Trái nghĩa v i vui: ………..
- Ph n nhà đ c ngăn b ng t ng, vách kín đáo: ……….. ượ ườ
- V t b ng kim lo i, phát ra ti ng kêu đ báo: …………… ế
III. Ki m tra t p làm văn (6 đi m)
Vi t đo n văn (6 - 8 câu) t m t món đ ch i em thích:ế ơ
G i ý:
- Tên c a món đ ch i ơ
- T đ c đi m chung c a món đ ch i (hình dáng, kích th c, ch t ơ ướ
li u…)
- T đ c đi m n i b t c a đ ch i ơ
- T cách ch i ơ
- Tình c m c a em dành cho món đ ch i đó ơ
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
Đ ÔN T P H C KÌ I L P 3 - Đ 2 (đáp án)
MÔN TI NG VI T (Chân tr i sáng t o)
A. KI M TRA Đ C (10 đi m)
I. Ki m tra đ c thành ti ng (4 đi m) ế
a) Đ c văn b n (3 đi m)
H c sinh đ c bài “Hai bàn tay em” trang 47 sách Ti ng Vi t 3 t p 1 ế
Chân tr i sáng t o
b) Tr l i câu h i (1 đi m)
Câu h i: Hai bàn tay thân thi t v i b n nh nh th nào? ế ư ế
Tr l i: Hai bàn tay thân thi t v i b n nh nh sau: ế ư
- Khi ng : bàn tay ng cùng, bên má, p c nh lòng
- Khi đánh răng: hai bàn tay giúp răng tr ng hoa nhài
- Khi h c bài: bàn tay siêng năng, vi t ch đ p nh hoa n trên gi y ế ư
- Khi m t mình: b n nh th th v i bàn tay
II Ki m tra đ c hi u (3 đi m)
1. Đ c văn b n:
2. Đ c hi u văn b n: Khoanh vào ch cái đ t tr c câu tr l i ướ
đúng:
1) Câu “M i d o nào nh ng cây ngô còn l m t m nh m non” ư
ch cây ngô giai đo n nào? (0,5 đi m)
C. M i nhú lên
2) Lá ngô trong bài đ c miêu t nh th nào?(0,5 đi m)ượ ư ế
C. C hai ý trên đ u miêu t lá ngô
3) Câu nào sau đây t hoa ngô lúc m i ra? (0,5 đi m)
C. Trên ng n, m t th búp nh k t b ng nhung và ph n v n lên ư ế ươ
4) Nh ng búp ngô m i ra đ c miêu t nh th nào?(0,5 đi m) ượ ư ế
C. Núp trong thân r i nhú lên
5) N i dung c a bài đ c là gì?(1 đi m)
Miêu t v bãi ngô quê b n nh .
III. Ki m tra luy n t và câu (4 đi m)
1. Tìm các t ng ch : (1 đi m)
a) Nh ng ng i thân trong gia đình: ông, bà, b , m , anh, ch , em, ườ
chú, bác, cô , dì, c u,….
b) Nh ng đ dùng h c t p: bút chì, th c k , t y, bút m c, sách giáo ướ
khoa, v ô li, h p bút, c p sách, màu, h dán, gi y màu, ….
2. Tìm các t có nghĩa gi ng v i nh ng t sau: ( 1 đi m)
- Bé: nh , bé tí, nh xíu,…..
- Yêu quý: yêu th ng, quý m n, th ng m n, quý tr ng,….ươ ế ươ ế
- H c t p: h c hành, h c bài, luy n t p, ….
3. Vi t 2 câu so sánh có s d ng các t ng bài t p 1: (2 đi m)ế
M xinh nh bông hoa s m mai. ư
Sách giáo khoa nh ng i b n thân c a em. ư ườ
B. KI M TRA VI T (10 đi m)
I. Ki m tra chính t (3 đi m)
Nhìn - vi t:ế
Cô giáo tí hon
F F FBé treo nón, m t t nh khô, b m t nhánh trâm b u làm th c. ướ
M y đ a em ch ng hai tay ng i nhìn ch . Làm nh cô giáo, bé đ a ư ư
m t nhìn đám h c trò, tay c m nhánh trâm b u nh p nh p trên t m
b ng. Nó đánh v n t ng ti ng. Đàn em ríu rít đánh v n theo. ế
II. Ki m tra bài t p chính t (1 đi m)
Tìm các t :
a)Ch a ti ng b t đ u b ng ế d, gi ho c r, có nghĩa nh sau:ư
- Làm s ch qu n áo, chăn màn b ng cách vò, ch i, giũ trong n c: ướ
gi t
- Có c m giác khó ch u da nh b b ng: rát ư
- Trái nghĩ v i ngang: d c
b) Ch a ti ng có v n ế uôn ho c uông, có nghĩa nh sau:ư
- Trái nghĩa v i vui: bu n
- Ph n nhà đ c ngăn b ng t ng, vách kín đáo: bu ng ượ ườ
- V t b ng kim lo i, phát ra ti ng kêu đ báo: chuông ế
III. Ki m tra t p làm văn (6 đi m)
Vi t đo n văn (6 - 8 câu) t m t món đ ch i em thích:ế ơ
(1) Món đ ch i đ c bi t nh t c a em là b đ ch i H i t c thú v . ơ ơ
(2) B đ ch i g m m t cái thùng g tròn to nh c c n c, v i các ơ ư ướ
khe h nh đ c m các thanh g m nh nhi u màu s c vào. (3) ươ
Ng i gi a thùng là m t tên h i t c làm b ng đ ch i r t hung d . (4) ơ
Ch t cài bên trong sẽ t nh y ng u nhiên khi em đ t tên h i t c ng i
vào thùng. (5) Và khi c m các thanh g m vào các khe nh , trong ươ
m i lăm thanh g m sẽ có m t thanh ng u nhiên đâm trúng ch t ườ ươ
làm tên h i t c bay ra kh i thùng. (6) Trò ch i này r t thú v và h p ơ
d n, em th ng mang ra ch i cùng b n bè. (7) Ch ng còn gì vui b ng ườ ơ
vi c đ c ch i món đ ch i yêu thích cùng nh ng ng i b n thân ượ ơ ơ ườ
thi t c .ế
Ma tr n đ thi Ti ng Vi t l p 3 h c kì 1 Chân tr i sáng t o ế
Kĩ năng N I DUNG!
S
điêm
M C 1" M C 2" M C 3"
T ng
đi m
TN TL TN TL TN TL
Đ c
ti ng &ế
Đ c
hi u
(ng
li u
truy n
đ c
195-
200
ch )
Đ c thành ti ng ế
k t h p ki m tra ế
nghe, nói.
- Đ c 70-80 ti ng/phút ế
- Sau khi HS đ c thành ti ng xong, GV đ t 01 câu ế
h i đ HS tr l i (Ki m tra kĩ năng nghe, nói)
4
Đ c hi u văn b n
Câu
1,2,3
Câu 4
6
V n d ng hi u
bi t vào th c ti nế
Câu 6
T ng : thu c các
ch đi m trong
CHKI
Câu 5
Bi n pháp tu t
(t so sánh, t
nghĩa gi ng nhau,
t trái nghĩa, t so
sánh)
0,5đ Câu 7
D u ch m, d u Câu 9
ch m h i, d u
ch m than, câu k ,
câu h i
0,5đ Câu 8
Vi tế
(CT-
TLV)
Chính t
Vi t ế
bài
Nghe – vi t đo n văn 50- 55 ch /15 phútế
3
Bài t p N i đúng t ng
1
Vi t đo n vănế
Vi t đo n văn ng n 6-8 câu theo ch đ ế
đã h c
6
| 1/10

Preview text:

Họ và tên: …………………………………………………………… L p ớ : ………. Đ Ề ÔN T P Ậ H C Ọ KÌ I L P Ớ 3 - ĐỀ 2 MÔN TI N Ế G VI T Ệ (Chân tr i ờ sáng t o) A. KI M Ể TRA Đ C Ọ (10 đi m ể ) I. Ki m ể tra đ c ọ thành ti n ế g (4 đi m ể ) a) Đ c ọ văn b n ả (3 đi m ể ) H c ọ sinh đ c
ọ bài “Hai bàn tay em” trang 47 sách Ti n ế g Vi t ệ 3 t p 1 ậ Chân tr i ờ sáng t o ạ b) Tr l i c ờ âu h i ( ỏ 1 đi m ể ) Câu h i: ỏ Hai bàn tay thân thi t ế v i b ớ n ạ nh ỏ nh t ư h ế nào? II Ki m ể tra đ c ọ hi u ể (3 đi m ể ) 1. Đ c ọ văn b n ả : BÃI NGÔ
Bãi ngô quê em ngày càng xanh t t ố . M i ớ d o ạ nào nh n ữ g cây ngô còn l m ấ t m ấ như m ạ non. Th
ế mà ch ỉít lâu sau, ngô đã thành cây rung rung tr c ướ gió và ánh n n ắ g. Nh n ữ g lá ngô r n ộ g dài, tr ổ ra m n
ạ h mẽ, nõn nà.Trên ng n ọ , m t ộ th ứ búp như k t ế b n ằ g nhung và ph n ấ v n ươ lên. Nh n ữ g đàn b m ướ tr n ắ g, b m ướ vàng bay đ n ế , thoáng đ ỗ r i ồ bay đi. Núp trong cuống lá, nh n
ữ g búp ngô non nhú lên và l n ớ d n ầ . Mình có
nhiều khía vàng vàng và nh n ữ g s i ợ t ơ hung hung b c ọ trong làn áo m n ỏ g óng ánh. (S u ư tầm) 2. Đ c ọ hi u ể văn b n ả : Khoanh vào ch c ữ ái đ t ặ trư c ớ câu tr ả l i ờ đúng: 1) Câu “M i d o ạ nào nh n
ữ g cây ngô còn l m ấ t m ấ nh m ư n ạ on” ch c ỉ ây ngô ở giai đo n ạ nào? (0,5 đi m ể ) A. Đã lên cao B. Ra hoa C. M i ớ nhú lên D. Ra trái
2) Lá ngô trong bài đư c ợ miêu t n ả h t ư h n ế ào?(0,5 đi m ể ) A. Lá ngô r n ộ g, dài B. Lá ngô tr ra ổ m n ạ h mẽ, nõn nà C. C ả hai ý trên đ u ề miêu t lá ả ngô D. C
ả hai ý trên không miêu t lá ả ngô
3) Câu nào sau đây t h ả oa ngô lúc m i r ớ a? (0,5 đi m ể ) A. Ngô còn l m ấ t m ấ nh ư m n ạ on
B. Ngô đã thành cây rung rung trư c ớ gió và ánh n n ắ g C. Trên ng n ọ , m t ộ th b ứ úp nh k ư t ế b n ằ g nhung và ph n ấ vư n ơ lên D. Nh n
ữ g búp ngô non nhú lên và l n ớ d n ầ 4) Nh n ữ g búp ngô m i r ớ a đư c ợ miêu t n ả h ư th n ế ào?(0,5 đi m ể ) A. Núp trong b lá ẹ r i l ồ n ớ d n ầ lên B. Núp trong cu n ố g lá, nhú lên, r i ồ l n ớ d n ầ C. Núp trong thân r i n ồ hú lên D. C ả 3 phư n ơ g án trên 5) N i ộ dung c a b ài đ c ọ là gì?(1 đi m ể ) ….
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………… III. Ki m ể tra luy n ệ t v ừ à câu (4 đi m ể ) 1. Tìm các t n ừ g c ữ h : ỉ (1 đi m ể ) a) Nh n ữ g ngư i t ờ hân trong gia đình:
….…………………………………………………………………………………………………… b) Nh n ữ g đ d ồ ùng h c ọ t p: ậ
….…………………………………………………………………………………………………… 2. Tìm các t c ừ ó nghĩa gi n ố g v i n ớ h n ữ g t s ừ au: ( 1 đi m ể )
- Bé: …………………….
- Yêu quý: ……………………………. - H c ọ t p: … ậ ………………… 3. Vi t
ế 2 câu so sánh có s d n ụ g các t n ừ g ữ b ở ài t p ậ 1: (2 đi m ể )
….…………………………………………………………………………………………….
….……………………………………………………………………………………………. B. KI M Ể TRA VI T Ế (10 đi m ể ) I. Ki m ể tra chính t ( ả 3 đi m ể ) Nhìn - vi t ế : Cô giáo tí hon Bé treo nón, m t ặ t n ỉ h khô, b m ẻ t ộ nhánh trâm b u ầ làm thư c ớ . Mấy đ a ứ em ch n ố g hai tay ng i n ồ hìn ch .ị Làm nh c ư ô giáo, bé đ a ư m t ắ nhìn đám h c ọ trò, tay c m ầ nhánh trâm b u ầ nh p n ị h p t ị rên t m ấ b n ả g. Nó đánh v n ầ t n ừ g ti n
ế g. Đàn em ríu rít đánh v n ầ theo. II. Ki m ể tra bài t p ậ chính t ( ả 1 đi m ể ) Tìm các t : a)Ch a ứ ti n ế g b t ắ đ u ầ b n ằ g d, gi ho c ặ r, có nghĩa nh s ư au: - Làm s c ạ h qu n ầ áo, chăn màn b n ằ g cách vò, ch i, ả giũ trong nư c ớ : ……… - Có c m ả giác khó ch u ị d ở a nh b ư b ị n ỏ g:………. - Trái nghĩ v i n ớ gang: ………… b) Ch a ứ ti n ế g có v n ầ uôn ho c
uông, có nghĩa nh s ư au: - Trái nghĩa v i v ớ ui: ………. - Ph n ầ nhà đư c ợ ngăn b n ằ g tư n
ờ g, vách kín đáo: ………. - V t ậ b n ằ g kim lo i, ạ phát ra ti n ế g kêu đ ể báo: …………… III. Ki m ể tra t p ậ làm văn (6 đi m ể ) Vi t ế đo n
ạ văn (6 - 8 câu) t ả m t ộ món đ c ồ h i ơ em thích: G i ý ợ : - Tên c a ủ món đ c ồ h i ơ - T đ ả c ặ đi m ể chung c a ủ món đ c ồ h i ( ơ hình dáng, kích thư c ớ , ch t ấ li u ệ …) - T đ ả c ặ đi m ể n i b ổ t ậ c a ủ đ c ồ h i ơ - T c ả ách ch i ơ - Tình c m ả c a ủ em dành cho món đ c ồ h i đ ơ ó
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………………… ĐỀ ÔN T P Ậ H C Ọ KÌ I L P Ớ 3 - Đ Ề 2 (đáp án) MÔN TI N Ế G VI T Ệ (Chân tr i ờ sáng t o) A. KI M Ể TRA Đ C Ọ (10 đi m ể ) I. Ki m ể tra đ c ọ thành ti n ế g (4 đi m ể ) a) Đ c ọ văn b n ả (3 đi m ể ) H c ọ sinh đ c
ọ bài “Hai bàn tay em” trang 47 sách Ti n ế g Vi t ệ 3 t p 1 ậ Chân tr i ờ sáng t o ạ b) Tr l i c ờ âu h i ( ỏ 1 đi m ể ) Câu h i: ỏ Hai bàn tay thân thi t ế v i b ớ n ạ nh ỏ nh t ư h ế nào? Trả l i: H ờ ai bàn tay thân thi t ế v i b ớ n ạ nh ỏ nh s ư au: - Khi ng : b ủ àn tay ng c ủ ùng, b ở ên má, p c ấ n ạ h lòng
- Khi đánh răng: hai bàn tay giúp răng tr n ắ g hoa nhài - Khi h c
ọ bài: bàn tay siêng năng, vi t ế ch đ ữ p n ẹ h ư hoa n t ở rên gi y ấ - Khi m t ộ mình: b n ạ nh t ỏ h t ủ h ỉv i b ớ àn tay II Ki m ể tra đ c ọ hi u ể (3 đi m ể ) 1. Đ c ọ văn b n ả : 2. Đ c ọ hi u ể văn b n ả : Khoanh vào ch c ữ ái đ t ặ trư c ớ câu tr ả l i ờ đúng: 1) Câu “M i d o ạ nào nh n
ữ g cây ngô còn l m ấ t m ấ nh m ư n ạ on” ch c ỉ ây ngô ở giai đo n ạ nào? (0,5 đi m ể ) C. M i ớ nhú lên
2) Lá ngô trong bài đư c ợ miêu t n ả h t ư h n ế ào?(0,5 đi m ể ) C. C ả hai ý trên đ u ề miêu t lá ả ngô
3) Câu nào sau đây t h ả oa ngô lúc m i r ớ a? (0,5 đi m ể ) C. Trên ng n ọ , m t ộ th b ứ úp nh k ư t ế b n ằ g nhung và ph n ấ vư n ơ lên 4) Nh n ữ g búp ngô m i r ớ a đư c ợ miêu t n ả h ư th n ế ào?(0,5 đi m ể ) C. Núp trong thân r i n ồ hú lên 5) N i ộ dung c a b ài đ c ọ là gì?(1 đi m ể ) Miêu tả v b ề ãi ngô q ở uê b n ạ nh . ỏ III. Ki m ể tra luy n ệ t v ừ à câu (4 đi m ể ) 1. Tìm các t n ừ g c ữ h : ỉ (1 đi m ể ) a) Nh n ữ g ngư i t
ờ hân trong gia đình: ông, bà, b , ố m , ẹ anh, ch ,ị em, chú, bác, cô , dì, c u ậ ,…. b) Nh n ữ g đ d ồ ùng h c ọ t p: ậ bút chì, thư c ớ k , ẻ t y ẩ , bút m c ự , sách giáo khoa, v ô ở li, h p ộ bút, c p s ặ ách, màu, h d ồ án, gi y ấ màu, …. 2. Tìm các t c ừ ó nghĩa gi n ố g v i n ớ h n ữ g t s ừ au: ( 1 đi m ể ) - Bé: nh , ỏ bé tí, nh x ỏ íu,…. - Yêu quý: yêu thư n ơ g, quý m n ế , thư n ơ g m n ế , quý tr n ọ g,…. - H c ọ t p: h ậ c ọ hành, h c ọ bài, luy n ệ t p, ậ …. 3. Vi t
ế 2 câu so sánh có s d n ụ g các t n ừ g ữ b ở ài t p ậ 1: (2 đi m ể ) Mẹ xinh nh b ư ông hoa s m ớ mai. Sách giáo khoa nh n ư gư i b ờ n ạ thân c a ủ em. B. KI M Ể TRA VI T Ế (10 đi m ể ) I. Ki m ể tra chính t ( ả 3 đi m ể ) Nhìn - vi t ế : Cô giáo tí hon Bé treo nón, m t ặ t n ỉ h khô, b m ẻ t ộ nhánh trâm b u ầ làm thư c ớ . Mấy đ a ứ em ch n ố g hai tay ng i n ồ hìn ch .ị Làm nh c ư ô giáo, bé đ a ư m t ắ nhìn đám h c ọ trò, tay c m ầ nhánh trâm b u ầ nh p n ị h p t ị rên t m ấ b n ả g. Nó đánh v n ầ t n ừ g ti n
ế g. Đàn em ríu rít đánh v n ầ theo. II. Ki m ể tra bài t p ậ chính t ( ả 1 đi m ể ) Tìm các t : a)Ch a ứ ti n ế g b t ắ đ u ầ b n ằ g d, gi ho c ặ r, có nghĩa nh s ư au: - Làm s c ạ h qu n ầ áo, chăn màn b n ằ g cách vò, ch i, ả giũ trong nư c ớ : gi t ặ - Có c m ả giác khó ch u ị d ở a nh b ư b ị n ỏ g: rát - Trái nghĩ v i n ớ gang: d c ọ b) Ch a ứ ti n ế g có v n ầ uôn ho c
uông, có nghĩa nh s ư au: - Trái nghĩa v i v ớ ui: bu n ồ - Ph n ầ nhà đư c ợ ngăn b n ằ g tư n ờ g, vách kín đáo: bu n ồ g - V t ậ b n ằ g kim lo i, ạ phát ra ti n ế g kêu đ ể báo: chuông III. Ki m ể tra t p ậ làm văn (6 đi m ể ) Vi t ế đo n
ạ văn (6 - 8 câu) t ả m t ộ món đ c ồ h i ơ em thích: (1) Món đ c ồ h i đ ơ c ặ bi t ệ nh t ấ c a ủ em là b đ ộ ồ ch i ơ H i ả t c ặ thú v .ị (2) B đ ộ ồ ch i ơ g m ồ m t ộ cái thùng g t ỗ ròn to nh ư c c ố nư c ớ , v i c ớ ác khe hở nhỏ đ ể c m ắ các thanh gư m ơ nh n ỏ hi u ề màu s c ắ vào. (3) Ngồi gi a ữ thùng là m t ộ tên h i ả t c ặ làm b n ằ g đ c ồ h i r ơ t ấ hung d . ữ (4)
Chốt cài bên trong sẽ t n ự h y ả ng u ẫ nhiên khi em đ t ặ tên h i ả t c ặ ng i ồ vào thùng. (5) Và khi c m ắ các thanh gư m ơ vào các khe nh , ỏ trong mư i ờ lăm thanh gư m ơ sẽ có m t ộ thanh ng u ẫ nhiên đâm trúng ch t ố làm tên h i ả t c ặ bay ra kh i ỏ thùng. (6) Trò ch i n ơ ày r t ấ thú v v ị à h p ấ dẫn, em thư n ờ g mang ra ch i c ơ ùng b n ạ bè. (7) Ch n ẳ g còn gì vui b n ằ g vi c ệ đư c ợ ch i m ơ ón đ c ồ h i y ơ êu thích cùng nh n ữ g ngư i b ờ n ạ thân thi t ế c . ả Ma tr n ậ đ t ề hi Ti n ế g Vi t ệ l p ớ 3 h c ọ kì 1 Chân tr i s ờ áng t o S M C Ứ 1 M C Ứ 2 M C Ứ 3 T n ổ g Kĩ năng N I D Ộ UNG điêm đi m TN TL TN TL TN TL Đ c Đ c ọ thành ti n ế g - Đ c ọ 70-80 ti n ế g/phút ti n ế g & k t ế h p ợ ki m ể tra - Sau khi HS đ c ọ thành ti n ế g xong, GV đ t ặ 01 câu 4 Đ c nghe, nói. h i đ ỏ H ể S tr l ả i ( ờ Ki m ể tra kĩ năng nghe, nói) hi u Câu 6 (ngữ Đ c ọ hi u ể văn b n ả 2đ Câu 4 1,2,3 liệu truyện V n ậ d n ụ g hi u ể 1đ Câu 6 đ c ọ bi t ế vào th c ự ti n ễ 195- T n ừ g : t ữ hu c ộ các 200 ch đ ủ i m ể trong 1đ Câu 5 ch ) ữ CHKI Biện pháp tu t ừ (từ so sánh, từ có nghĩa giống nhau, 0,5đ Câu 7 t t ừ rái nghĩa, t s ừ o sánh) Dấu ch m ấ , d u ấ 1đ Câu 9 chấm h i, ỏ d u ấ chấm than, câu k , ể 0,5đ Câu 8 câu h i ỏ Vi t ế Nghe – vi t ế đo n ạ văn 50- 55 ch / ữ 15 phút 3 bài Vi t ế Chính tả (CT- Bài t p ậ Nối đúng t n ừ gữ 1 TLV) Vi t ế đo n ạ văn ng n ắ 6-8 câu theo ch đ ủ ề Vi t ế đo n ạ văn 6 đã h c ọ
Document Outline

  • Ma trận đề thi Tiếng Việt lớp 3 học kì 1 Chân trời sáng tạo