Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt sách Chân trời sáng tạo - Đề 5

Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt sách Chân trời sáng tạo - được biên soạn nhằm giúp các em HS ôn luyện, củng cố kiến thức để chuẩn bị cho bài thi cuối kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3

H và tên: …………………………………………………………… L p: ………..
Đ ÔN T P H C KÌ I L P 3 - Đ 5
MÔN TI NG VI T (Chân tr i sáng t o)
A. KI M TRA Đ C (10 đi m)
I. Ki m tra đ c thành ti ng (4 đi m) ế
- Giáo viên làm 10 thăm, h c sinh b c thăm và đ c.
- H c sinh đ c m t đo n văn/ bài ng n (có dung l ng theo quy ượ
đ nh c a ch ng trình Ti ng Vi t 3) không có trong sách giáo khoa ươ ế
(do giáo viên l a ch n và chu n b tr c) ướ
- H c sinh tr l i 1-2 câu h i v n i dung đo n đ c do giáo viên nêu
ra.
II Ki m tra đ c hi u (4 đi m)
1. Đ c văn b n:
NHÀ RÔNG
Đ n Tây Nguyên, t xa nhìn vào các buôn làng, ta d nh n ra ngôi ế
nhà rông có đôi mái d ng đ ng, v n cao lên tr i nh m t cái l i ươ ư ưỡ
rìu l t ng c. N c m a đ xu ng ch y xuôi tu n tu t. Buôn làng ượ ướ ư
nào có mái rông càng cao, nhà càng to, h n là n i đó dân đông, làm ăn ơ
đ c mùa, cu c s ng no m.ượ
Nhà rông là n i th cúng chung, h i h p chung, ti p khách chung, vuiơ ế
chung c a t t c dân làng. Ki n trúc bên trong nhà rông khá đ c ế
bi t: nhà tr ng r ng, ch ng v ng víu m t cây c t nào, có nhi u b p ướ ế
l a luôn đ m khói, có n i dành đ chiêng tr ng, nông c ,...Đêm ượ ơ
đêm, bên b p l a b p bùng, các c già k l i cho con cháu nghe bi t ế ế
bao k ni m vui bu n ngôi nhà rông đã t ng ch ng ki n. Vì v y, nhà ế
rông đ i v i tu i tr Tây Nguyên thân th ng nh cái t chim êm ươ ư
m.
Ng i Tây Nguyên nào cũng yêu thích nhà rông, ngôi nhà chung có sườ
góp s c xây d ng c a t t c m i ng i. ườ
(Theo Ay Dun và Lê T n)
2. Đ c hi u văn b n: Khoanh vào ch cái đ t tr c câu tr l i ướ
đúng:
1) Đ c đi m n i b t v hình d ng c a nhà rông Tây Nguyên là
gì? (0,5 đi m)
A. Có đôi mái d ng đ ng, v n cao lên tr i và th ng tu t xu ng hai ươ
bên.
B. Có đôi mái d ng xòe sang hai bên, cong cong nh con tôm. ư
C. Có đôi mái d ng đ ng, v n cao lên tr i nh cái l i rìu l t ươ ư ưỡ
ng c.ượ
2) Buôn làng có mái nhà rông cao, to mang ý nghĩa gì? (0,5 đi m)
A. Dân làng làm ăn đ c mùa, cu c s ng m no.ượ
B. Dân làng tránh đ c nh ng đi u xui r i, cu c s ng m no.ượ
C. Buôn làng đó sẽ đ c th n linh phù tr .ượ
3) Nh ng thông tin sau đ c nêu đo n văn nào? N i đúng: (0, ượ 5
điểm)
a) Tình c m c a ng i dân Tây Nguyên đ i ườ
v i nhà rông
1) Đo n 1
b) Hình d ng bên ngoài c a nhà rông 2) Đo n 2
c) Ki n trúc bên trong và nh ng sinh ho t ế
c ng đ ng nhà rông
3) Đo n 3
4) Vì sao ng i dân Tây Nguyên yêu thích nhà rông? (0,5 đi m)ườ
A. Vì nhà rông là ngôi nhà chung, n i đây có s góp s c xây d ng c a ơ
t t c m i ng i trong buôn làng. ườ
B. Vì nhà rông có ki n trúc đ c bi t do chính ng i trong buôn làng ế ườ
xây nên.
C. Vì nhà rông là n i sinh s ng và làm vi c c a t t c m i ng i ơ ườ
trong buôn làng.
5) Hình nh nào miêu t ki n trúc bên trong nhà rông? (1 đi m) ế
….
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
6) Bài đ c giúp em bi t thêm nh ng thông tin gì v nhà rông? (1 ế
đi m)
….
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
III. Ki m tra luy n t và câu (2 đi m)
1. Từ ngữ in đậm trong câu “Đêm đêm, bên bếp lửa bập bùng, các cụ già kể lại cho con cháu nghe
biết bao kỉ niệm vui buồn ngôi nhà rông đã từng chứng kiến.” trả lời cho câu hỏi nào? (0,5 điểm)
A. Khi nào? B. đâu? C. Vì sao?
2. Ch ra s v t đ c so sánh và t ng dùng đ so sánh trong ượ
câu văn sau: (0,5 đi m)
Nhà rông đ i v i tu i tr Tây Nguyên thân th ng nh cái t chim ươ ư
êm m.
- S v t đ c so sánh:............................................................................. ượ
- T ng dùng đ so sánh:.......................................................................
3. Đ t d u câu thích h p trong câu d i đây: (1 đi m) ướ
Nhà Rông là ngôi nhà c ng đ ng n i t h p trao đ i th o lu n c a ơ
dân làng trong các buôn làng trên Tây Nguyên.
B. KI M TRA VI T (10 đi m)
I. Ki m tra chính t (4 đi m)
Nhìn - vi t:ế
M t tr i sau m a ư
Ng tr n m a m y hôm ư
B a nay d y s m th ? ế
Tròn nh chi c mâm c mư ế ơ
Chui lên t ng n b .
M t tr i ph i giúp m ơ
H t múa thêm m y m y tròn
M t tr i hong giúp con
S ch sẽ đ ng t i l p. ườ
II. Ki m tra t p làm văn (6 đi m)
Vi t đo n văn ng n (5 – 7 câu) t m t món đ ch i em yêu thích, ế ơ
trong đo n văn có hình nh so sánh.
.….…………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
Đ ÔN T P H C KÌ I L P 3 - Đ 5 (đáp án)
MÔN TI NG VI T (Chân tr i sáng t o)
A. KI M TRA Đ C (10 đi m)
I. Ki m tra đ c thành ti ng (4 đi m) ế
– Đ c v a đ nghe, rõ ràng; t c đ đ c đ t yêu c u: 1 đi m.
– Đ c đúng ti ng, t (không đ c sai quá 5 ti ng): 1 đi m. ế ế
– Ng t ngh h i đúng các d u câu, các c m t rõ nghĩa: 1 đi m. ơ
- Tr l i câu h i: 1 đi m.
II Ki m tra đ c hi u (3 đi m)
1. Đ c văn b n:
2. Đ c hi u văn b n: Khoanh vào ch cái đ t tr c câu tr l i ướ
đúng:
1) Đ c đi m n i b t v hình d ng c a nhà rông Tây Nguyên là
gì? (0,5 đi m)
C. Có đôi mái d ng đ ng, v n cao lên tr i nh cái l i rìu l t ươ ư ưỡ
ng c.ượ
2) Buôn làng có mái nhà rông cao, to mang ý nghĩa gì? (0,5 đi m)
A. Dân làng làm ăn đ c mùa, cu c s ng m no.ượ
3) Nh ng thông tin sau đ c nêu đo n văn nào? N i đúng: ượ
(0,5 đi m)
a – 3; b – 1; c – 2
4) Vì sao ng i dân Tây Nguyên yêu thích nhà rông? (0,5 đi m)ườ
A. Vì nhà rông là ngôi nhà chung, n i đây có s góp s c xây d ng c a ơ
t t c m i ng i trong buôn làng. ườ
5) Hình nh nào miêu t ki n trúc bên trong nhà rông? (1 đi m) ế
Ki n trúc nhà rông: nhà tr ng r ng, không v ng víu cây c t nào, có ế ướ
nhi u b p l a đ m khói, có n i dành đ chiêng tr ng và nông c . ế ượ ơ
6) Bài đ c giúp em bi t thêm nh ng thông tin gì v nhà rông? (1 ế
đi m)
Bài đ c giúp em bi t thêm thông tin v ki n trúc nhà rông, nh ng ế ế
sinh ho t c ng đ ng và tình c m c a ng i dân Tây Nguyên đ i v i ườ
nhà rông.
III. Ki m tra luy n t và câu (2 đi m)
1. T ng in đ m trong câu “Đêm đêm, bên b p l a b p bùng, ế
các c già k l i cho con cháu nghe bi t bao k ni m vui bu n ế
ngôi nhà rông đã t ng ch ng ki n.” tr l i cho câu h i nào? (0,5 ế
đi m)
B. đâu?
2. Ch ra s v t đ c so sánh và t ng dùng đ so sánh trong ượ
câu văn sau: (0,5 đi m)
Nhà rông đ i v i tu i tr Tây Nguyên thân th ng nh cái t chim ươ ư
êm m.
- S v t đ c so sánh: ượ nhà rông
- T ng dùng đ so sánh: cái t chim êm m.
3. Đ t d u câu thích h p trong câu d i đây: (1 đi m) ướ
Nhà Rông là ngôi nhà c ng đ ng n i ơ [:] t h p [,] trao đ i [,] th o lu n
c a dân làng trong các buôn làng trên Tây Nguyên.
B. KI M TRA VI T (10 đi m)
I. Ki m tra chính t (4 đi m)
Nhìn - vi t:ế
- Vi t đúng ki u ch th ng, c nh (0,5 đi m):ế ườ
0,5 đi m: vi t đúng ki u ch th ng và c nh . ế ườ
0,25 đi m: vi t ch a đúng ki u ch ho c không đúng c ch nh . ế ư
- Vi t đúng chính t các t ng , d u câu (3 đi m):ế
Vi t đúng chính t , đ , đúng d u: 3 đi mế
2 đi m: n u có 0 - 4 l i; ế
Tùy t ng m c đ sai đ tr d n đi m.
- Trình bày (0,5 đi m):
0,5 đi m: n u trình bày đúng theo m u, ch vi t s ch và rõ ràng. ế ế
0,25 đi m: n u trình bày không theo m u ho c ch vi t không rõ ế ế
nét, bài t y xóa vài ch .
II. Ki m tra t p làm văn (6 đi m)
Vi t đo n văn ng n (5 – 7 câu) t m t món đ ch i em yêu thích, ế ơ
trong đo n văn có hình nh so sánh.
+ N i dung (ý): 3 đi m
+ Kĩ năng: 3 đi m
Đi m t i đa cho kĩ năng vi t ch , vi t đúng chính t : 1 đi m ế ế
Đi m t i đa cho kĩ năng dùng t , đ t câu: 1 đi m
Đi m t i đa cho ph n sáng t o: 1 đi m
Tham kh o:
(1) Nhân d p Trung Thu, em đ c b mua cho m t món đ ch i m i ượ ơ
chi c đèn ông sao. (2) Chi c đèn g m ph n ngôi sao năm cánh l nế ế
v i ph n khung đ c làm t các thanh tre đ c t c m ng. (3) Sau ượ ượ ướ
đó ng i ta dán các m nh gi y bóng kính màu đ xanh cây lên,ườ
t o hi u ng l p lánh khi ánh đèn chi u vào. (4) Bao quanh ngôi ế
sao đó, m t đ ng cung hình tròn, đ c cu n b i các s i tua rua ườ ượ
l p lánh nhi u màu. (4) N i v i ph n ngôi sao cây g y c m nh ,
dài ch ng m t cánh tay c a em. (5) Đây là món đ ch i truy n th ng ơ
t lâu nay c a tr em vào ngày T t Trung Thu. (6) C m món đ ế
ch i này trên tay em thích l m, ch mong sao nhanh đ n đêm h i đơ ế
đ c đi ch i cùng các b n.ượ ơ P
Ma tr n đ thi Ti ng Vi t l p 3 h c kì 1 Chân tr i sáng t o ế
Kĩ năng N I DUNG#
S
điêm
M C 1$ M C 2$ M C 3$
T ng
đi m
TN TL TN TL TN TL
Đ c
ti ng &ế
Đ c
Đ c thành ti ng ế
k t h p ki m tra ế
nghe, nói.
- Đ c 70-80 ti ng/phút ế
- Sau khi HS đ c thành ti ng xong, GV đ t 01 câu ế
h i đ HS tr l i (Ki m tra kĩ năng nghe, nói)
4
hi u
(ng
li u
truy n
đ c
195-
200
ch )
Đ c hi u văn b n
Câu
1,2,3
Câu 4
6
V n d ng hi u
bi t vào th c ti nế
Câu 6
T ng : thu c các
ch đi m trong
CHKI
Câu 5
Bi n pháp tu t
(t so sánh, t
nghĩa gi ng nhau,
t trái nghĩa, t so
sánh)
0,5đ Câu 7
D u ch m, d u
ch m h i, d u
ch m than, câu k ,
câu h i
Câu 9
0,5đ Câu 8
Vi tế
(CT-
TLV)
Chính t
Vi t ế
bài
Nghe – vi t đo n văn 50- 55 ch /15 phútế
3
Bài t p N i đúng t ng
1
Vi t đo n vănế
Vi t đo n văn ng n 6-8 câu theo ch đ ế
đã h c
6
| 1/10

Preview text:

Họ và tên: …………………………………………………………… L p ớ : ………. ĐỀ ÔN T P H C Ọ KÌ I L P Ớ 3 - Đ 5 MÔN TI NG VI T Ệ (Chân tr i ờ sáng t o ạ ) A. KI M Ể TRA Đ C Ọ (10 đi m ể ) I. Ki m ể tra đ c ọ thành ti n ế g (4 đi m ể )
- Giáo viên làm 10 thăm, h c ọ sinh b c ố thăm và đ c ọ . - H c ọ sinh đ c ọ m t ộ đo n ạ văn/ bài ng n ắ (có dung lư n ợ g theo quy định c a ủ chư n ơ g trình Ti n ế g Vi t
ệ 3) không có trong sách giáo khoa (do giáo viên l a ự ch n ọ và chu n ẩ b t ị rư c ớ ) - H c ọ sinh tr l ả i ờ 1-2 câu h i ỏ v n ề i d ộ ung đo n ạ đ c ọ do giáo viên nêu ra. II Ki m ể tra đ c ọ hi u ể (4 đi m ể ) 1. Đ c ọ văn b n ả : NHÀ RÔNG Đ n ế Tây Nguyên, t x
ừ a nhìn vào các buôn làng, ta d n ễ h n ậ ra ngôi nhà rông có đôi mái d n ự g đ n ứ g, vư n ơ cao lên tr i ờ nh m ư t ộ cái lư i ỡ rìu l t ậ ngư c ợ . Nư c ớ m a ư đ x ổ u n ố g ch y ả xuôi tu n ồ tu t ộ . Buôn làng
nào có mái rông càng cao, nhà càng to, h n ẳ là n i ơ đó dân đông, làm ăn đư c ợ mùa, cu c ộ s n ố g no m ấ . Nhà rông là n i t ơ h c ờ úng chung, h i ộ h p c ọ hung, ti p k ế hách chung, vui chung c a ủ t t ấ c d ả ân làng. Ki n
ế trúc bên trong nhà rông khá đ c ặ bi t ệ : nhà tr n ố g r n ỗ g, ch n ẳ g vư n ớ g víu m t ộ cây c t ộ nào, có nhi u ề b p ế l a ử luôn đư m ợ khói, có n i d ơ ành đ c ể hiêng tr n ố g, nông c , ụ . .Đêm đêm, bên b p l ế a ử b p b ậ ùng, các c g ụ ià k l ể i c ạ ho con cháu nghe bi t ế bao k n ỉ i m ệ vui bu n ồ ngôi nhà rông đã t n ừ g ch n ứ g ki n ế . Vì v y ậ , nhà rông đ i v ố i ớ tu i
ổ trẻ Tây Nguyên thân thư n ơ g nh c ư ái t c ổ him êm ấm. Ngư i
ờ Tây Nguyên nào cũng yêu thích nhà rông, ngôi nhà chung có sự góp s c ứ xây d n ự g c a ủ t t ấ c m ả i ọ ngư i. ờ (Theo Ay Dun và Lê T n ấ ) 2. Đ c ọ hi u ể văn b n ả : Khoanh vào ch c ữ ái đ t ặ trư c ớ câu tr ả l i ờ đúng: 1) Đ c ặ đi m ể n i b t ậ v h ề ình d n ạ g c a n hà rông T ở ây Nguyên là gì? (0,5 đi m ể ) A. Có đôi mái d n ự g đ n ứ g, vư n ơ cao lên tr i ờ và th n ẳ g tu t ộ xu n ố g hai bên. B. Có đôi mái d n
ự g xòe sang hai bên, cong cong nh c ư on tôm. C. Có đôi mái d n ự g đ n ứ g, vư n ơ cao lên tr i ờ nh c ư ái lư i rìu ỡ l t ậ ngư c ợ .
2) Buôn làng có mái nhà rông cao, to mang ý nghĩa gì? (0,5 đi m ể ) A. Dân làng làm ăn đư c ợ mùa, cu c ộ s n ố g m ấ no. B. Dân làng tránh đư c ợ nh n ữ g đi u ề xui r i, ủ cu c ộ s n ố g m ấ no.
C. Buôn làng đó sẽ đư c ợ th n ầ linh phù tr . ợ 3) Nh n
ữ g thông tin sau đư c ợ nêu đ ở o n ạ văn nào? N i đ ố úng: (0,5 điểm) a) Tình c m ả c a ủ ngư i ờ dân Tây Nguyên đ i ố 1) Đo n ạ 1 v i ớ nhà rông b) Hình d n ạ g bên ngoài c a ủ nhà rông 2) Đo n ạ 2 c) Ki n ế trúc bên trong và nh n ữ g sinh ho t ạ 3) Đo n ạ 3 c n ộ g đồng ở nhà rông 4) Vì sao ngư i d
ờ ân Tây Nguyên yêu thích nhà rông? (0,5 đi m ể )
A. Vì nhà rông là ngôi nhà chung, n i đ ơ ây có s g ự óp s c ứ xây d n ự g c a ủ tất c m ả i n ọ gư i ờ trong buôn làng. B. Vì nhà rông có ki n ế trúc đ c ặ bi t ệ do chính ngư i ờ trong buôn làng xây nên. C. Vì nhà rông là n i s ơ inh s n ố g và làm vi c ệ c a ủ t t ấ c m ả i n ọ gư i ờ trong buôn làng. 5) Hình n ả h nào miêu t ki n
ế trúc bên trong nhà rông? (1 đi m ể ) ….
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………… 6) Bài đ c ọ giúp em bi t ế thêm nh n ữ g thông tin gì v ề nhà rông? (1 đi m ể ) ….
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………… III. Ki m ể tra luy n ệ t v ừ à câu (2 đi m ể )
1. Từ ngữ in đậm trong câu “Đêm đêm, bên bếp lửa bập bùng, các cụ già kể lại cho con cháu nghe
biết bao kỉ niệm vui buồn ngôi nhà rông đã từng chứng kiến.” trả lời cho câu hỏi nào? (0,5 điểm) A. Khi nào? B. Ở đâu? C. Vì sao? 2. Chỉ ra s ự v t ậ đư c ợ so sánh và t ừ ng ữ dùng đ s ể o sánh trong
câu văn sau: (0,5 đi m ể ) Nhà rông đ i v ố i t ớ u i t ổ r Tâ ẻ y Nguyên thân thư n ơ g nh c ư ái t ổ chim êm ấm. - S v ự t ậ đư c
ợ so sánh:.. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . - T n ừ g d ữ ùng đ s
ể o sánh:.. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3. Đ t ặ d u ấ câu thích h p ợ trong câu dư i ớ đây: (1 đi m ể ) Nhà Rông là ngôi nhà c n ộ g đ n ồ g n i t ơ h ụ p ọ trao đ i t ổ h o ả lu n ậ c a ủ
dân làng trong các buôn làng trên Tây Nguyên. B. KI M Ể TRA VI T Ế (10 đi m ể ) I. Ki m ể tra chính t ( ả 4 đi m ể ) Nhìn - vi t ế : Mặt tr i ờ sau m a ư Ngủ trốn m a ư m y ấ hôm B a ữ nay d y ậ s m ớ th ? ế Tròn như chi c ế mâm c m ơ Chui lên t n ừ g n ấ b . ể M t ặ tr i ờ ph i ơ giúp mẹ H t ạ múa thêm m y ẩ m y ẩ tròn M t ặ tr i ờ hong giúp con S c ạ h sẽ đư n ờ g t i ớ l p. ớ II. Ki m ể tra t p ậ làm văn (6 đi m ể ) Vi t ế đo n ạ văn ng n ắ (5 – 7 câu) t m ả t ộ món đ ồ ch i ơ em yêu thích, trong đo n ạ văn có hình n ả h so sánh.
.….…………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………………… ĐỀ ÔN T P H C Ọ KÌ I L P Ớ 3 - Đ 5 ( đáp án) MÔN TI NG VI T Ệ (Chân tr i ờ sáng t o ạ ) A. KI M Ể TRA Đ C Ọ (10 đi m ể ) I. Ki m ể tra đ c ọ thành ti n ế g (4 đi m ể ) – Đ c ọ v a ừ đ n ủ ghe, rõ ràng; t c ố đ đ ộ c ọ đ t ạ yêu c u ầ : 1 đi m ể . – Đ c ọ đúng ti n ế g, t ( ừ không đ c ọ sai quá 5 ti n ế g): 1 đi m ể . – Ng t ắ nghỉ h i đ ơ úng c ở ác d u ấ câu, các c m ụ t rõ ừ nghĩa: 1 đi m ể . - Tr l ả i c ờ âu h i: 1 ỏ đi m ể . II Ki m ể tra đ c ọ hi u ể (3 đi m ể ) 1. Đ c ọ văn b n ả : 2. Đ c ọ hi u ể văn b n ả : Khoanh vào ch c ữ ái đ t ặ trư c ớ câu tr ả l i ờ đúng: 1) Đ c ặ đi m ể n i b t ậ v h ề ình d n ạ g c a n hà rông T ở ây Nguyên là gì? (0,5 đi m ể ) C. Có đôi mái d n ự g đ n ứ g, vư n ơ cao lên tr i ờ nh c ư ái lư i rìu ỡ l t ậ ngư c ợ .
2) Buôn làng có mái nhà rông cao, to mang ý nghĩa gì? (0,5 đi m ể ) A. Dân làng làm ăn đư c ợ mùa, cu c ộ s n ố g m ấ no. 3) Nh n
ữ g thông tin sau đư c ợ nêu đ ở o n ạ văn nào? N i đ ố úng: (0,5 đi m ể ) a – 3; b – 1; c – 2 4) Vì sao ngư i d
ờ ân Tây Nguyên yêu thích nhà rông? (0,5 đi m ể )
A. Vì nhà rông là ngôi nhà chung, n i đ ơ ây có s g ự óp s c ứ xây d n ự g c a ủ tất c m ả i n ọ gư i ờ trong buôn làng. 5) Hình n ả h nào miêu t ki n
ế trúc bên trong nhà rông? (1 đi m ể ) Ki n
ế trúc nhà rông: nhà tr n ố g r n ỗ g, không vư n ớ g víu cây c t ộ nào, có nhi u ề b p l ế a ử đư m ợ khói, có n i d ơ ành đ c ể hiêng tr n ố g và nông c . ụ 6) Bài đ c ọ giúp em bi t ế thêm nh n ữ g thông tin gì v ề nhà rông? (1 đi m ể ) Bài đ c ọ giúp em bi t ế thêm thông tin v k ề i n ế trúc nhà rông, nh n ữ g sinh ho t ạ c n ộ g đ n ồ g và tình c m ả c a ủ ngư i ờ dân Tây Nguyên đ i v ố i ớ nhà rông. III. Ki m ể tra luy n ệ t v ừ à câu (2 đi m ể ) 1. T n ừ g i ữ n đ m
ậ trong câu “Đêm đêm, bên b p ế l a b p ậ bùng, các c g ụ ià k l ể i c
ạ ho con cháu nghe bi t ế bao k n ỉ i m ệ vui bu n
ngôi nhà rông đã t n ừ g ch n ứ g ki n ế .” tr l ả i ờ cho câu h i n ỏ ào? (0,5 đi m ể ) B. Ở đâu? 2. Chỉ ra s ự v t ậ đư c ợ so sánh và t ừ ng ữ dùng đ s ể o sánh trong
câu văn sau: (0,5 đi m ể ) Nhà rông đ i v ố i t ớ u i t ổ r Tâ ẻ y Nguyên thân thư n ơ g nh c ư ái t ổ chim êm ấm. - S v ự t ậ đư c
ợ so sánh: nhà rông - T n ừ g d ữ ùng đ s
ể o sánh: cái tổ chim êm m ấ . 3. Đ t ặ d u ấ câu thích h p ợ trong câu dư i ớ đây: (1 đi m ể ) Nhà Rông là ngôi nhà c n ộ g đ n ồ g n i ơ [:] tụ h p ọ [,] trao đ i ổ [,] th o ả lu n ậ c a
ủ dân làng trong các buôn làng trên Tây Nguyên. B. KI M Ể TRA VI T Ế (10 đi m ể ) I. Ki m ể tra chính t ( ả 4 đi m ể ) Nhìn - vi t ế : - Vi t ế đúng ki u ể ch t ữ hư n ờ g, c n ỡ h ( ỏ 0,5 đi m ể ): 0,5 đi m ể : vi t ế đúng ki u ể ch ữ thư n ờ g và c n ỡ h . ỏ 0,25 đi m ể : vi t ế ch a ư đúng ki u ể ch h ữ o c ặ không đúng c c ỡ h n ữ h . ỏ - Vi t ế đúng chính t c ả ác t n ừ g , ữ d u ấ câu (3 đi m ể ): Vi t ế đúng chính t , ả đ , ủ đúng d u ấ : 3 đi m ể 2 đi m ể : n u ế có 0 - 4 l i; ỗ Tùy t n ừ g m c ứ đ s ộ ai đ ể tr d ừ n ầ đi m ể . - Trình bày (0,5 đi m ể ): 0,5 đi m ể : n u
ế trình bày đúng theo m u ẫ , ch v ữ i t ế s c ạ h và rõ ràng. 0,25 đi m ể : n u
ế trình bày không theo m u ẫ ho c ặ ch v ữ i t ế không rõ nét, bài t y ẩ xóa vài ch . ỗ II. Ki m ể tra t p ậ làm văn (6 đi m ể ) Vi t ế đo n ạ văn ng n ắ (5 – 7 câu) t m ả t ộ món đ ồ ch i ơ em yêu thích, trong đo n ạ văn có hình n ả h so sánh. + N i d ộ ung (ý): 3 đi m ể + Kĩ năng: 3 đi m ể Đi m
ể tối đa cho kĩ năng vi t ế ch , ữ vi t ế đúng chính t : 1 ả đi m ể Đi m
ể tối đa cho kĩ năng dùng t , ừ đ t ặ câu: 1 đi m ể Đi m ể tối đa cho ph n ầ sáng t o ạ : 1 đi m ể Tham kh o ả : (1) Nhân d p ị Trung Thu, em đư c ợ bố mua cho m t ộ món đ ồ ch i ơ m i ớ là chi c ế đèn ông sao. (2) Chi c ế đèn g m ồ ph n ầ ngôi sao năm cánh l n ớ v i ớ ph n ầ khung đư c
ợ làm từ các thanh tre đư c ợ tư c ớ m n ỏ g. (3) Sau đó ngư i ờ ta dán các m n ả h gi y ấ bóng kính màu đ ỏ và xanh lá cây lên, t o ạ hi u ệ n ứ g l p
ấ lánh khi có ánh đèn chi u ế vào. (4) Bao quanh ngôi sao đó, là m t ộ đư n ờ g cung hình tròn, đư c ợ cu n ố b i ở các s i ợ tua rua lấp lánh nhi u ề màu. (4) N i ố v i ớ ph n ầ ngôi sao là cây g y ậ c m ầ nh , ỏ dài ch n ừ g m t ộ cánh tay c a
ủ em. (5) Đây là món đ c ồ h i ơ truy n ề th n ố g có từ lâu nay c a ủ trẻ em vào ngày T t ế Trung Thu. (6) C m ầ món đồ ch i
ơ này trên tay em thích l m
ắ , chỉ mong sao nhanh đ n ế đêm h i ộ để đư c ợ đi ch i ơ cùng các b n ạ . Ma tr n ậ đ t ề hi Ti n ế g Vi t ệ l p ớ 3 h c ọ kì 1 Chân tr i s ờ áng t o S M C Ứ 1 M C Ứ 2 M C Ứ 3 T n ổ g Kĩ năng N I D Ộ UNG điêm đi m TN TL TN TL TN TL Đ c Đ c ọ thành ti n ế g - Đ c ọ 70-80 ti n ế g/phút 4 ti n ế g & k t ế h p ợ ki m ể tra - Sau khi HS đ c ọ thành ti n ế g xong, GV đ t ặ 01 câu Đ c nghe, nói. h i đ ỏ H ể S tr l ả i ( ờ Ki m ể tra kĩ năng nghe, nói) Câu Đ c ọ hi u ể văn b n ả 2đ Câu 4 1,2,3 V n ậ d n ụ g hi u ể 1đ Câu 6 bi t ế vào th c ự ti n ễ hi u T n ừ g : t ữ hu c ộ các (ngữ ch đ ủ i m ể trong 1đ Câu 5 liệu CHKI truyện Biện pháp tu t ừ 6 đ c ọ (từ so sánh, từ có 195- nghĩa giống nhau, 0,5đ Câu 7 200 t t ừ rái nghĩa, t s ừ o ch ) ữ sánh) Dấu ch m ấ , d u ấ 1đ Câu 9 chấm h i, ỏ d u ấ chấm than, câu k , ể 0,5đ Câu 8 câu h i ỏ Vi t ế Nghe – vi t ế đo n ạ văn 50- 55 ch / ữ 15 phút 3 bài Vi t ế Chính tả (CT- Bài t p ậ Nối đúng t n ừ gữ 1 TLV) Vi t ế đo n ạ văn ng n ắ 6-8 câu theo ch đ ủ ề Vi t ế đo n ạ văn 6 đã h c ọ
Document Outline

  • (1) Nhân dịp Trung Thu, em được bố mua cho một món đồ chơi mới là chiếc đèn ông sao. (2) Chiếc đèn gồm phần ngôi sao năm cánh lớn với phần khung được làm từ các thanh tre được tước mỏng. (3) Sau đó người ta dán các mảnh giấy bóng kính màu đỏ và xanh lá cây lên, tạo hiệu ứng lấp lánh khi có ánh đèn chiếu vào. (4) Bao quanh ngôi sao đó, là một đường cung hình tròn, được cuốn bởi các sợi tua rua lấp lánh nhiều màu. (4) Nối với phần ngôi sao là cây gậy cầm nhỏ, dài chừng một cánh tay của em. (5) Đây là món đồ chơi truyền thống có từ lâu nay của trẻ em vào ngày Tết Trung Thu. (6) Cầm món đồ chơi này trên tay em thích lắm, chỉ mong sao nhanh đến đêm hội để được đi chơi cùng các bạn.
  • Ma trận đề thi Tiếng Việt lớp 3 học kì 1 Chân trời sáng tạo