















Preview text:
SỞ GDĐT ……… 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I 
TRƯỜNG ………………………………… 
MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP 11    Thời gian: 45 phút 
Họ và tên: ………………………………….   
Lớp: …………  MÃ ĐỀ: ……   
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) 
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 
Câu 1: (NB) Đặc điểm của giống gà Leghorn là 
A. có bộ lông và dái tai màu trắng, chân màu vàng, mắt màu đỏ. Giống gà này cho năng suất  trứng cao. 
B. có bộ lông và dái tai màu đen, chân màu đen, mắt màu đỏ. Giống gà này cho năng suất  trứng cao. 
C. có bộ lông màu trắng, chân màu vàng, có cựa to khỏe. Giống gà này cho năng suất trứng  thấp 
D. có bộ lông trắng, chân màu đen, mắt màu đỏ. Giống gà này cho năng suất trứng thấp 
Câu 2: (NB) Triển vọng của ngành chăn nuôi là 
A. thu hút nhiều nhà đầu thư quốc tế 
B. hiện đại hóa, ứng dụng công nghệ cao, nâng cao năng suất, chất lượng, hiệu quả và bền  vững 
C. ngày càng có nhiều nhân lực, nhân công có trình độ 
D. mở rộng quy mô lớn, trở thành ngành kinh tế mũi nhọn. 
Câu 3: (NB) Gà, vịt , ngan, ngỗng là vật nuôi thuộc nhóm nào?  A. Côn trùng  B. Thú cưng  C. Gia súc  D. Gia cầm 
Câu 4 (NB): Thể chất là 
A. mức độ sản xuất ra sản phẩm của con vật 
B. sự tăng thêm về khối lượng, kích thước, thể tích của từng bộ phận hay của toàn cơ thể con  vật. 
C. đặc điểm bên ngoài của con vật, mang đặc trưng cho từng giống 
D. chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi liên quan tới sức sản xuất, khả năng thích nghi với 
điều kiện cơ thể sống của con vật. 
Câu 5 (NB): Đâu không phải là công nghệ được đưa vào áp dụng trong chăn nuôi? 
A. Đốt than sưởi ấm trong chuồng gà. 
B. Các cảm biến trong chuồng lợn 
C. Công nghệ thị giác máy tính nhận diện khuôn mặt bò 
D. Thiết bị cảm biến đeo cổ cho bò 
Câu 6 (NB): Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi quy định mức ăn cần cung cấp cho một vật nuôi  trong:  a. 1 đêm.  B. 2 ngày.  C. 1 ngày đêm.  D. 2 ngày đêm. 
Câu 7 (NB): Khi ủ men bột sắn thì khi ủ xong phải có màu gì?  A. Vàng nâu  B. Vàng ươm  C. Vàng rơm  D. Trắng xám 
Câu 8 (NB): Một trong các điều kiện để một nhóm vật nuôi được công nhận là giống vật  nuôi là 
A. các đặc điểm về ngoại hình và năng suất khác nhau. 
B. được Hội đồng Giống Quốc gia công nhận. 
C. có một số lượng cá thể không ổn định. 
D. ngoại hình và năng suất giống nhau không phân biệt với giống khác. 
Câu 9 (NB): Đâu không phải một nhóm bệnh chính ở vật nuôi?  A. Bệnh sinh sản.  B. Bệnh truyền nhiễm.  C. Bệnh kí sinh trùng.  D. Bệnh giao tiếp. 
Câu 10 (NB): Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi được biểu thị bằng:  A. Chỉ số dinh dưỡng  B. Loại thức ăn 
C. Lượng thức ăn tinh, thô 
D. Lượng chất xơ, axit amin 
Câu 11 (NB): Lai xa là 
A. phương pháp lai giữa các cá thể giống để tạo ra con lai có khả năng sản xuất cao hơn. 
B. phương pháp lai khi mà vật nuôi chỉ có được một số đặc điểm tốt nhưng vẫn còn một vài 
đặc điểm chưa tốt cần cải tạo để giống vật nuôi trở nên hoàn thiện hơn 
C. phương pháp lai giữa các cá thể của hai loài khác nhau với mục đích tạo ra ưu thế lai với 
những đặc điểm tốt hơn bố mẹ. 
D. phương pháp lai khi mà vật nuôi đã đáp ứng đủ nhu cầu nhưng vẫn còn một vài đặc điểm 
chưa tốt cần cải tiến 
Câu 12 (NB): Phương pháp nào được ứng dụng để chế biến thức ăn thô có hàm lượng lignin 
cao như thân cây sắn, rơm, rạ, lõi ngô,...? 
A. Phương pháp đường xơ hoá học 
B. Phương pháp đường hóa xơ 
C. Phương pháp tương lượng đường trong máu 
D. Phương pháp giảm lượng đường trong máu 
Câu 13 (NB): Ngô, khoai thuộc loại thức ăn nào sau đây? 
A. Thức ăn protein động vật 
B.Thức ăn protein thực vật 
C. Thức ăn protein có nguồn gốc từ vi sinh vật 
D. Thức ăn nhóm carbohydrate 
Câu 14 (NB): Bệnh kí sinh trùng phổ biến, xảy ra quanh năm, nhất là ở lợn nuôi thả rông và 
ăn rau bèo thuỷ sinh tươi sống là 
A. bệnh dịch tả lợn hiện đại  B. bệnh mở dấu lợn  C. bệnh giun đũa lợn 
D. bệnh phân trắng lợn con 
Câu 15 (NB): Chất bảo quản thức ăn, chất chống mốc là:  A. Thức ăn bổ sung 
B. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh  C. Phụ gia  D. Thức ăn đậm đặc 
Câu 16 (NB): “Tăng sức đề kháng của vật nuôi” là tác dụng của việc phòng, trị bệnh cho vật  nuôi ở:  A. Vai trò về khoa học 
B. Vai trò đối với sức khoẻ cộng đồng 
C. Vai trò về bảo vệ môi trường  D. Vai trò về kinh tế 
Câu 17 (TH): Loại năng lượng được tái tạo trong mô hình chăn nuôi sau đây  A. chất thải rắn  B.Lửa  C. nước  D. gió 
Câu 18 (TH): Phòng, trị bệnh hiệu quả cho vật nuôi có ý nghĩa lớn trong việc bảo vệ môi  trường vì 
1. giúp giảm nguy cơ phát tán mầm bệnh. 
2. giúp tăng nguy cơ tồn tại mầm bệnh. 
3. gây ảnh hưởng xấu đến môi trường 
4. vật nuôi sẽ sinh trưởng tốt, tăng hiệu quả, rút ngắn thời gian nuôi  Số phát biểu đúng là:  A. 1.  B. 2.  C. 3.  D. 4. 
Câu 19 (TH): Đặc điểm cơ bản của giống Lợn Móng Cái là? 
A. có đầu màu đen, có điểm trắng giữa trán, lưng và mông có màng đen kéo dài hình yên 
ngựa, đầu to, miệng nhỏ dài, tại nhỏ và nhọn, lưng võng, bụng hơi xệ 
B. có lông màu đen, có điểm trắng giữa trán, lưng và mông có màng đen kéo dài hình yên 
ngựa, đầu to, miệng nhỏ dài, tại nhỏ và nhọn, lưng võng, bụng hơi xệ 
C. lông màu trắng, lưng và mông có màng đen kéo dài hình yên ngựa, đầu to, miệng nhỏ dài, 
tại nhỏ và nhọn, lưng võng, bụng hơi xệ 
D. có lông vàng nhạt, lưng và mông có màng đen kéo dài hình yên 
Câu 20 (TH): Đối với bệnh đóng dấu lợn, mầm bệnh là: 
A. Vi khuẩn Gram dương Bacterial crixiopathrix 
B. Vi khuẩn Gram dương Erysipelothrix rhusiopathiae 
C. Vi khuẩn Gram âm Bacterial crixiopathrix 
D. Vi khuẩn Gram âm Erysipelothrix rhusiopathiae 
Câu 21 (TH): Đâu không phải biểu hiện đặc trưng của bệnh dịch tả lợn cổ điển? 
A. Lợn bị bệnh thường bị lạnh, cơ thể chỉ còn 30 – 31°C, ăn nhiều nhưng uống ít nước 
B. Lợn bị bệnh có những biểu hiện như mũi khô, mắt đỏ, phân táo 
C. Ở giai đoạn sau, con vật bị tiêu chảy; trên da, nhất là chỗ da mỏng như bụng, sau tai,... có 
nhiều nốt xuất huyết đỏ như muỗi đốt; tại và mõm bị tím tái. 
D. Khi mổ khám thường thấy các cơ quan nội tạng như dạ dày, ruột, thận, bàng quang... có 
xuất huyết lấm chấm như đinh ghim; niêm mạc đường tiêu hoá, nhất là ruột già, có các nốt 
loét hình tròn đồng tâm màu vàng, nâu. 
Câu 22 (TH): Vai trò của khoáng trong cơ thể là 
A. tham gia cấu tạo tế bào, tham gia vào nhiều quá trình chuyển hóa trong cơ thể 
B. chất xúc tác trong quá trình trao đổi chất  C. cung cấp năng lượng  D. dự trữ năng lượng 
Câu 23 (TH): Cho các ý sau: 
1. Chọn lọc tổ tiên nhìn vào phả hệ để xem tổ tiên có tốt hay không 
2. Chọn lọc bản thân , chủng sẽ được nuôi trong điều kiên tiêu chuẩn về nuôi dưỡng và chăm  sóc 
3. Kiểm tra đời con nhằm xác định khả năng di truyền những tính trạng tốt của bản thân con  vật cho đời sau 
Hãy sắp xếp các ý trên theo thứ tự tiến hành phương pháp chọn lọc cá thể  A. 3; 2; 1  B. 2; 1; 3  C. 2; 3; 1  D. 1; 2; 3 
Câu 24 (TH): Câu nào sau đây không đúng về thức ăn thô khô và xác vỏ? 
A. Thức ăn thô khô và xác vỏ bao gồm các loại cỏ tự nhiên, cỏ trồng thu cắt và các loại phụ 
phẩm của cây trồng đem phơi, sấy khô (cỏ khô, rơm khô, vỏ trấu, thân cây lạc khô, vỏ đậu,  lõi ngô khô,... ). 
B. Thức ăn thô khô và xác vỏ thường giàu chất xơ (tỉ lệ xơ thô trên 18%), ít dinh dưỡng, mật 
độ năng lượng thấp, khi sử dụng cần chế biến, xử lí để tăng hiệu quả. 
C. Thức ăn thô khô và xác vỏ chủ yếu cung cấp xơ, ít năng lượng, khi chế biến hợp lí sẽ tăng  hiệu quả sử dụng. 
D. Thức ăn thô khô, xác vỏ dùng làm thức ăn đảm bảo dinh dưỡng cho mọi loại vật nuôi. 
Câu 25 (TH): Câu nào sau đây không đúng về bảo quản thức ăn chăn nuôi? 
Câu nào sau đây đúng về bảo quản thức ăn chăn nuôi? 
A. Các nguyên liệu thức ăn như cám gạo, cám mì, ngô, sắn lát,... sử dụng trong sản xuất thức 
ăn công nghiệp được bảo quản thông qua việc kiềm hoá với urea hoặc nước vôi trong 7 – 10  ngày. 
B. Các nguyên liệu giàu protein (bột cá, bột thịt,...), premix và phụ gia được bảo quản trong 
kho có kiểm soát nhiệt độ thấp hơn 25 °C để tránh ảnh hưởng tới chất lượng thức ăn. 
C. Nguyên liệu dạng lỏng (dầu, mỡ, rỉ mật,...) được bảo quản trong các thùng hay các bình 
chứa lớn và được bảo quản ở khu vực riêng  D. Cả A, B, C đúng 
Câu 26 (TH): Nhóm enzyme nào có thể bổ sung trong thức ăn cho lợn, gia cầm nhằm giảm 
ảnh hưởng của các phytate kháng dinh dưỡng, tăng cường hấp thu phosphorus (P), calcium 
(Ca), amino acid và năng lượng, đồng thời giảm tác động tiêu cực của việc thải P vô cơ ra  ngoài môi trường?  A. Phytase  B. Oxidoreductase  C. Hydrolase  D. Lyase 
Câu 27 (TH): Nhược điểm của chọn lọc bằng bộ gen là gì ? 
A. dễ dàng chọn được tính trạng mong muốn 
B. thời gian chọn lọc nhanh chóng  C. độ chính xác cao  D. chi phí cao 
Câu 28 (TH): “Lai giữa lợn đực ngoại Yorkshire với lợn cái Móng Cái để tạo ra con lai F1 
có khả năng sinh trưởng nhanh, tỉ lệ nạc cao và thích nghi với điều kiện chăn nuôi của Việt 
Nam.” là ví dụ về phương pháp lai nào?  A. Lai cải tiến  B. Lai thuần chủng  C. Lai kinh tế phức tạp  D. Lai kinh tế đơn giản 
PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) 
Câu 1: (VD) Hãy nêu các loại thức ăn cho lợn, gà và trâu bò tại địa phương em. 
Câu 2: (VDC) Vì sao lợn được chăn nuôi theo phương thức công nghiệp có ít nguy cơ bị 
nhiễm giun, sán hơn so với lợn được nuôi theo phương thức chăn thả tự do? 
Đáp án đề thi cuối kì 1 Công nghệ 11  I. TRẮC NGHIỆM  Câu  1  2  3  4  5  6  7  8  9  10  11  12  13  14  Đáp án  A  B  C  D                      Câu 
15 16 17 18 19 20  21  22  23  24  25  26  27  28  Đáp án                      D  A  D  D  II. TỰ LUẬN 
Câu 1: Hãy nêu các loại thức ăn cho lợn, gà và trâu bò tại địa phương em.  Gợi ý  
Các loại thức ăn cung cấp năng lượng cho gà, lợn và trâu, bò ở địa phương em:  - Gạo, cám gạo  - Bắp, ngô  - Các loại đậu 
- Các loại thức ăn chế biến từ cám  - Rau cỏ  - Thức ăn hỗn hợp 
Câu 2: Hãy đề xuất các biện pháp để phòng, trị bệnh đối với lợn, đồng thời đảm bảo được an 
toàn cho con người và môi trường.  Gợi ý 
Để phòng trị bệnh cho lợn đồng thời đảm bảo an toàn cho con người và môi trường, có thể 
áp dụng các biện pháp sau: 
1. Chăm sóc và kiểm tra sức khỏe định kỳ: Đảm bảo lợn được chăm sóc và kiểm tra sức 
khỏe định kỳ để phát hiện sớm các triệu chứng bệnh và xử lý kịp thời. 
2. Vệ sinh chuồng trại: Duy trì vệ sinh sạch sẽ trong chuồng trại, bao gồm việc làm sạch và 
khử trùng chuồng, thay đổi lót chuồng định kỳ để ngăn chặn sự lây lan của bệnh. 
3. Kiểm soát dịch bệnh: Áp dụng các biện pháp kiểm soát dịch bệnh như tiêm phòng, sử 
dụng thuốc trừ sâu và thuốc kháng sinh theo chỉ định của chuyên gia. 
4. Giám sát và kiểm soát chất thải: Đảm bảo việc xử lý chất thải từ chuồng trại lợn theo quy 
định, tránh việc xả thải gây ô nhiễm môi trường. 
5. Đào tạo và giáo dục người chăn nuôi: Cung cấp đào tạo và giáo dục cho người chăn nuôi 
về các biện pháp phòng trị bệnh, quy trình vệ sinh và an toàn trong chăn nuôi lợn. 
6. Kiểm soát cách ly và di chuyển: Áp dụng các biện pháp kiểm soát cách ly và di chuyển 
lợn để ngăn chặn sự lây lan của bệnh từ chuồng này sang chuồng khác. 
7. Hợp tác với cơ quan chức năng: Hợp tác với cơ quan chức năng như bác sĩ thú y và các tổ 
chức liên quan để đảm bảo việc phòng trị bệnh hiệu quả và an toàn. 
8. Theo dõi và báo cáo: Theo dõi tình hình sức khỏe của lợn và báo cáo kịp thời với các cơ 
quan chức năng nếu phát hiện bất kỳ dấu hiệu bệnh lạ. 
Ma trận đề thi học kì 1 Công nghệ 11  MỨC ĐỘ  Tổng số  Điểm  CHỦ ĐỀ  Nhận biết 
Thông hiểu Vận dụng  VD cao  câu  số  TN  TL  TN  TL  TN  TL  TN  TL  TN TL  1. Giới thiệu  chung về chăn  nuôi  3    1            4  0  1  (7 tiết)  2. Công nghệ  giống vật nuôi 4    4            8  0  2  (9 tiết)  3. Công nghệ  thức ăn chăn 6    4      1      10  1  4,5  nuôi (10 tiết)  4. Phòng trị  bệnh cho vật 3    3          1  6  1  2,5  nuôi (6 tiết)  Tổng số câu  16  0  12  0  0  2  0  1  28  2  10  TN/TL  Điểm số  4  0  3  0  0  2  0  1  7  3  10  4 điểm  3 điểm  2 điểm  1 điểm  10 điểm  10  Tổng số điểm  điểm  40%  30%  20%  10%  10 % 
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024) 
MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – CÁNH DIỀU  Số ý TL/  Câu hỏi  Số câu hỏi TN  Nội dung 
Mức độ Yêu cầu cần đạt  TN  TL  TN  TL  (số 
(số ý) (số câu) (số ý) câu) 
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHĂN NUÔI  0  4     
- Trình bày được vai trò và 
triển vọng của chăn nuôi 
trong bối cảnh cuộc cách  mạng công nghiệp 4.0  Nhận        C2, 5  biết 
- Nêu được một số thành 
tựu nổi bật của việc ứng  1. Chăn  dụng công nghệ cao trong  nuôi trong 
chăn nuôi ở Việt Nam và  bối cảnh  thế giới.  cuộc cách 
- Trình bày được những  mạng công  yêu cầu cơ bả Thông  n với người  nghệp 4.0 
lao động của một số ngành        hiểu 
nghề phổ biến trong chăn  nuôi 
- Những yêu cầu cơ bản với 
người lao động của một số  Vận 
ngành nghề phổ biến trong        dụng 
chăn nuôi và liên hệ bản  thân 
- Nêu được xu hướng phát  Nhận  2. Xu hướ
triển của chăn nuôi ở Việt        ng biết  Nam và trên thế phát triể  giới.  n 
- Trình bày được các đặc  của chăn  nuôi
Thông điểm cơ bản của chăn nuôi          C17  hiểu 
bền vững, chăn nuôi thông  minh.  3. Phân loại  - Nêu được các phương  Nhận  vật nuôi và 
thức chăn nuôi chủ yếu ở        C3  phương  biết  nước ta  thức chăn 
- Nêu được xu hướng phát  nuôi 
triển của chăn nuôi Việt 
Thông Nam và trên thế giới, đặc        hiểu 
điểm cơ bản của chăn nuôi  bền vững và chăn nuôi  thông minh 
- Phân loại được vật nuôi 
theo nguồn gốc, đặc tính 
sinh học và mục đích sử  dụng.  Vận 
- Lựa chọn được phương          dụng 
thức chăn nuôi phù hợp với  vật nuôi địa phương.  - So sánh được ưu và 
nhược điểm các phương  thức chăn nuôi 
CÔNG NGHỆ GIỐNG VẬT NUÔI  0  8      Nhận 
- Trình bày được khái niệm      C1  biết  giống vật nuôi. 
- Trình bày được vai trò  4. Giống vật 
của giống trong chăn nuôi  nuôi  Thông        C19  hiểu 
- Nêu được đặc điểm cơ 
bản của một số giống vật  nuôi. 
- Nêu được khái niệm cơ 
bản và các chỉ tiêu cơ bản  Nhận 
để chọn giống vật nuôi        C6, 8  biết 
- Nêu được một số phương 
pháp chọn giống vật nuôi 
- Lựa chọn được phương  5. Chọn 
pháp chọn giống phù hợp  giống vật  nuôi
với mục đích chăn nuôi.    Thông        C23, 27  hiểu 
- Trình bày được ưu, nhược 
điểm của một số phương 
pháp chọn giống vật nuôi 
- Lựa chọn được phương  Vận 
pháp chọn giống phù hợp        dụng 
với mục đích chăn nuôi.  Nhận  - Nêu được các phương        C11  biết 
pháp nhân giống vật nuôi  6. Nhân 
Thông - Lựa chọn được phương 
pháp nhân giống phù hợp      C28  giống vật  hiểu  nuôi
với mục đích sử dụng.    Vận 
- So sánh các phương pháp  dụng  nhân giố         ng vật nuôi  cao 
CÔNG NGHỆ THỨC ĂN CHĂN NUÔI  1  10     
Trình bày được nhu cầu  Nhận 
dinh dưỡng, tiêu chuẩn ăn      C6, 10  biết 
và khẩu phần ăn của vật  nuôi. 
Nêu được vai trò của dinh 
dưỡng đối với vật nuôi. 
7. Nhu cầu Thông Xác định được các bướ dinh dưỡ c        C22  ng hiểu  xây dựng khẩu phần ăn  của vật nuôi 
(công thức thức ăn) cho vật  nuôi. 
Liên hệ thực tiễn ở địa  Vận 
phương về cung cấp và bổ  dụng  sung vitamin cho vật nuôi        cao 
từ thức ăn và xây dựng  khẩu phần ăn. 
Nêu được khái niệm về  thức ăn chăn nuôi.  Nhận        C13, 15  biết 
Kể tên được các nhóm thức 
ăn chăn nuôi và nêu ví dụ. 
Trình bày được thành phần 
8. Thức ăn Thông dinh dưỡng và vai trò củ chăn nuôi a          C24  hiểu  các nhóm thức ăn chăn  nuôi. 
Liên hệ thực tiễn ở địa  Vận 
phương về thức ăn cho một  dụng      C1   
số vật nuôi như lợn, gà,  cao  trâu, bò,... 
Trình bày được vai trò của  9. Sản xuất Nhận  và bả
sản xuất và bảo quản thức      C7  o quản biết  ăn chăn nuôi.  thức ăn 
chăn nuôi Thông Mô tả được các phương          C25  hiểu 
pháp sản xuất và bảo quản  thức ăn chăn nuôi. 
Liên hệ thực tiễn ở địa  phương về phương pháp  Vận 
sản xuất thức ăn chăn nuôi  dụng 
và các loại thức ăn được sử        cao  dụng trong chăn nuôi gia 
cầm và lợn trên thị trường  hiện nay. 
Trình bày được ứng dụng  công nghệ cao trong chế  Nhận 
biến thức ăn chăn nuôi:        C12  biết  công nghệ enzyme, công  10. Ứng  nghệ lên men.  dụng CNC 
Trình bày được ứng dụng  trong chế  công nghệ cao trong bảo 
biến & bảo Thông quản thức ăn chăn nuôi:        C26  quản thức hiểu  ăn chăn 
bảo quản lạnh, bảo quản  nuôi bằng silo.   
Liên hệ thực tiễn ở địa  Vận 
phương về ứng dụng công  dụng         
nghệ trong bảo quản thức  cao  ăn chăn nuôi. 
PHÒNG TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI  1  6     
Trình bày được vai trò của  Nhận 
phòng, trị bệnh trong chăn      C9, 17  biết  nuôi. 
Mô tả được đặc điểm, nêu 
được nguyên nhân và biện 
pháp phòng, trị một số  bệnh phổ biến  11. Vai trò  trong chăn nuôi.  của phòng  trị bệnh  Thông Đề trong chăn 
 xuất được biện pháp an      C18  hiểu  toàn cho ngườ nuôi i, vật nuôi và    môi trường. 
Trình bày được ứng dụng  của công nghệ sinh học 
trong phòng, trị bệnh cho  vật nuôi.  Vận 
Liên hệ thực tiễn ở địa  dụng 
phương, phân tích và đưa        cao 
ra phương án hợp lí để phát  triển ngành chăn nuôi.  Có ý thức bảo vệ môi 
trường, vận dụng vào thực 
tiễn chăn nuôi ở gia đình và  địa phương. 
Trình bày được đặc điểm, 
nguyên nhân và biện pháp 
phòng, trị bệnh của các  Nhận 
bệnh: bệnh dịch tả lợn cổ        C14  biết 
điển, bệnh đóng dấu lợn, 
bệnh giun đũa lợn, bệnh  phân trắng lợn con 
Trình bày được ứng dụng  của công nghệ sinh học 
trong phòng, trị bệnh cho  12. Phòng  lợn.  trị một số  Thông  bệnh ở lợn 
Mô tả được đặc điểm, nêu      C20, 21  hiểu 
được nguyên nhân và biện 
pháp phòng, trị một số  bệnh phổ biến  trong chăn nuôi lợn. 
Liên hệ thực tiễn ở địa  Vận 
phương về công tác phòng,  dụng 
trị bệnh đối với lợn, đồng    C2    cao 
thời đảm bảo an toàn cho 
con người và môi trường.    
