Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều

Đề thi cuối học kì 1 Công nghệ 11 Cánh diều được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa Cánh diều. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì 1 lớp 11 sắp tới.

Thông tin:
16 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều

Đề thi cuối học kì 1 Công nghệ 11 Cánh diều được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa Cánh diều. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì 1 lớp 11 sắp tới.

85 43 lượt tải Tải xuống
S GDĐT ………
ĐỀ KIM TRA CUỐI KÌ I
TRƯỜNG …………………………………
MÔN: CÔNG NGHỆ, LP 11
Thời gian: 45 phút
H và tên: ………………………………….
Lp: …………
MÃ ĐỀ: ……
I. PHN TRC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn vào ch cái đứng trước câu trả li đúng:
Câu 1: (NB) Đặc điểm ca giống gà Leghorn là
A. có b lông và dái tai màu trắng, chân màu vàng, mắt màu đỏ. Giống gà này cho năng suất
trng cao.
B. có bộ lông và dái tai màu đen, chân màu đen, mắt màu đ. Giống gà này cho năng suất
trng cao.
C. có bộ lông màu trắng, chân màu vàng, có ca to khe. Giống gà này cho năng suất trng
thp
D. có b lông trắng, chân màu đen, mắt màu đỏ. Giống gà này cho năng suất trng thp
Câu 2: (NB) Trin vng của ngành chăn nuôi là
A. thu hút nhiều nhà đầu thư quốc tế
B. hiện đại hóa, ứng dụng công nghệ cao, nâng cao năng suất, cht lưng, hiu qu và bền
vng
C. ngày càng có nhiều nhân lực, nhân công có trình đ
D. m rộng quy mô lớn, tr thành ngành kinh tế mũi nhn.
Câu 3: (NB) Gà, vịt , ngan, ngỗng là vật nuôi thuộc nhóm nào?
A. Côn trùng
B. Thú cưng
C. Gia súc
D. Gia cm
Câu 4 (NB): Th chất là
A. mc đ sn xut ra sn phm ca con vt
B. s tăng thêm v khi lượng, kích thước, th tích ca tng b phn hay của toàn cơ thể con
vt.
C. đc điểm bên ngoài của con vật, mang đặc trưng cho từng ging
D. cht lượng bên trong cơ thể vt nuôi liên quan ti sc sn xut, kh năng thích nghi với
điều kiện cơ thể sng ca con vt.
Câu 5 (NB): Đâu không phải là công nghệ được đưa vào áp dụng trong chăn nuôi?
A. Đốt than sưởi m trong chuồng gà.
B. Các cảm biến trong chung ln
C. Công ngh th giác máy tính nhận diện khuôn mặt bò
D. Thiết b cm biến đeo cổ cho bò
Câu 6 (NB): Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi quy định mc ăn cn cung cp cho mt vật nuôi
trong:
a. 1 đêm.
B. 2 ngày.
C. 1 ngày đêm.
D. 2 ngày đêm.
Câu 7 (NB): Khi men bt sắn thì khi ủ xong phải có màu gì?
A. Vàng nâu
B. Vàng ươm
C. Vàng rơm
D. Trắng xám
Câu 8 (NB): Một trong các điều kiện để mt nhóm vật nuôi được công nhận là ging vt
nuôi là
A. các đc đim v ngoi hình và năng sut khác nhau.
B. đưc Hội đồng Ging Quốc gia công nhn.
C. có một s ợng cá thể không ổn định.
D. ngoại hình và năng suất giống nhau không phân biệt vi giống khác.
Câu 9 (NB): Đâu không phải một nhóm bệnh chính ở vt nuôi?
A. Bnh sinh sn.
B. Bnh truyn nhim.
C. Bệnh kí sinh trùng.
D. Bnh giao tiếp.
Câu 10 (NB): Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi được biu th bng:
A. Ch s dinh dưỡng
B. Loi thc ăn
C. Lưng thức ăn tinh, thô
D. Lưng chất xơ, axit amin
Câu 11 (NB): Lai xa là
A. phương pháp lai giữa các cá th giống để to ra con lai có khả năng sản xuất cao hơn.
B. phương pháp lai khi mà vật nuôi chỉ được mt s đặc đim tốt nhưng vẫn còn một vài
đặc điểm chưa tốt cn ci tạo để ging vật nuôi trở nên hoàn thiện hơn
C. phương pháp lai gia các cá th ca hai loài khác nhau vi mục đích tạo ra ưu thế lai vi
những đặc đim tốt hơn bố m.
D. phương pháp lai khi mà vật nuôi đã đáp ứng đủ nhu cầu nhưng vẫn còn một vài đặc điểm
chưa tốt cn ci tiến
Câu 12 (NB): Phương pháp nào được ng dụng để chế biến thức ăn thô có hàm lưng lignin
cao như thân cây sắn, rơm, rạ, lõi ngô,...?
A. Phương pháp đường xơ hoá học
B. Phương pháp đường hóa xơ
C. Phương pháp tương lượng đường trong máu
D. Phương pháp giảm lượng đường trong máu
Câu 13 (NB): Ngô, khoai thuộc loi thức ăn nào sau đây?
A. Thc ăn protein đng vt
B.Thc ăn protein thc vt
C. Thc ăn protein có ngun gc t vi sinh vt
D. Thức ăn nhóm carbohydrate
Câu 14 (NB): Bệnh kí sinh trùng phổ biến, xảy ra quanh năm, nhất là ở lợn nuôi thả rông và
ăn rau bèo thu sinh tươi sống là
A. bnh dch t ln hin đại
B. bnh m du ln
C. bệnh giun đũa ln
D. bệnh phân trắng ln con
Câu 15 (NB): Cht bo qun thức ăn, chất chng mc là:
A. Thc ăn b sung
B. Thc ăn hn hợp hoàn chỉnh
C. Ph gia
D. Thc ăn đm đc
Câu 16 (NB): “Tăng sc đ kháng của vật nuôi” là tác dụng ca việc phòng, trị bnh cho vt
nuôi ở:
A. Vai trò v khoa hc
B. Vai trò đối vi sc kho cộng đồng
C. Vai trò về bo v môi trường
D. Vai trò v kinh tế
Câu 17 (TH): Loại năng lượng được tái tạo trong mô hình chăn nuôi sau đây
A. cht thi rn
B.La
C. nưc
D. gió
Câu 18 (TH): Phòng, trị bnh hiu qu cho vt nuôi có ý nghĩa ln trong vic bo v môi
trường vì
1. giúp giảm nguy cơ phát tán mầm bnh.
2. giúp tăng nguy cơ tồn ti mm bnh.
3. gây ảnh hưởng xấu đến môi trường
4. vật nuôi sẽ sinh trưng tốt, tăng hiệu quả, rút ngắn thời gian nuôi
S phát biểu đúng là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 19 (TH): Đặc điểm cơ bản ca ging Lợn Móng Cái là?
A. có đầu màu đen, có điểm trng gia trán, lưng và mông có màng đen kéo dài hình yên
nga, đu to, ming nh dài, tại nh và nhọn, lưng võng, bụng hơi xệ
B. có lông màu đen, có điểm trng gia trán, lưng và mông có màng đen kéo dài hình yên
nga, đu to, ming nh dài, tại nh và nhọn, lưng võng, bụng hơi xệ
C. lông màu trắng, lưng và mông có màng đen kéo dài hình yên ngựa, đu to, ming nh dài,
ti nh và nhọn, lưng võng, bụng hơi xệ
D. có lông vàng nhạt, lưng và mông có màng đen kéo dài hình yên
Câu 20 (TH): Đối vi bệnh đóng dấu ln, mm bệnh là:
A. Vi khuẩn Gram dương Bacterial crixiopathrix
B. Vi khuẩn Gram dương Erysipelothrix rhusiopathiae
C. Vi khuẩn Gram âm Bacterial crixiopathrix
D. Vi khuẩn Gram âm Erysipelothrix rhusiopathiae
Câu 21 (TH): Đâu không phải biu hiện đặc trưng của bnh dch t ln c điển?
A. Ln b bệnh thường b lạnh, cơ thể ch còn 30 – 31°C, ăn nhiều nhưng uống ít nước
B. Ln b bệnh có những biu hiện như mũi khô, mắt đỏ, phân táo
C. giai đoạn sau, con vt b tiêu chảy; trên da, nhất là ch da mỏng như bụng, sau tai,... có
nhiu nt xut huyết đ như muỗi đt; ti và mõm bị tím tái.
D. Khi m khám thưng thấy các cơ quan nội tạng như dạ y, ruột, thận, bàng quang... có
xut huyết lm chm như đinh ghim; niêm mạc đường tiêu hoá, nhất là rut già, có các nt
loét hình tròn đồng tâm màu vàng, nâu.
Câu 22 (TH): Vai trò ca khoáng trong cơ th
A. tham gia cu to tế bào, tham gia vào nhiều quá trình chuyển hóa trong cơ th
B. chất xúc tác trong quá trình trao đổi cht
C. cung cấp năng lượng
D. d tr năng lượng
Câu 23 (TH): Cho các ý sau:
1. Chn lc t tiên nhìn vào phả h để xem t tiên có tốt hay không
2. Chn lc bản thân , chủng s được nuôi trong điều kiên tiêu chuẩn v nuôi dưỡng và chăm
sóc
3. Kiểm tra đời con nhm xác đnh kh ng di truyền những tính trạng tt ca bản thân con
vt cho đi sau
Hãy sp xếp các ý trên theo thứ t tiến hành phương pháp chn lọc cá thể
A. 3; 2; 1
B. 2; 1; 3
C. 2; 3; 1
D. 1; 2; 3
Câu 24 (TH): Câu nào sau đây không đúng v thc ăn thô khô và xác v?
A. Thc ăn thô khô và xác v bao gồm các loại c t nhiên, cỏ trng thu ct và các loi ph
phm của cây trồng đem phơi, sấy khô (cỏ khô, rơm khô, vỏ tru, thân cây lạc khô, vỏ đậu,
lõi ngô khô,... ).
B. Thc ăn thô khô và xác v thường giàu chất xơ (tỉ l xơ thô trên 18%), ít dinh dưỡng, mt
độ năng lượng thp, khi s dng cn chế biến, x lí đ tăng hiệu qu.
C. Thc ăn thô khô và xác v ch yếu cung cp xơ, ít năng lượng, khi chế biến hợp lí sẽ tăng
hiu qu s dng.
D. Thc ăn thô khô, xác v dùng làm thức ăn đảm bảo dinh dưỡng cho mi loi vật nuôi.
Câu 25 (TH): Câu nào sau đây không đúng v bo qun thc ăn chăn nuôi?
Câu nào sau đây đúng về bo qun thc ăn chăn nuôi?
A. Các nguyên liu thc ăn như cám gạo, cám mì, ngô, sắn lát,... sử dng trong sn xut thc
ăn công nghiệp được bo quản thông qua việc kim hoá vi urea hoc nưc vôi trong 7 10
ngày.
B. Các nguyên liệu giàu protein (bột cá, bt tht,...), premix và ph gia đưc bo qun trong
kho có kiểm soát nhiệt độ thấp hơn 25 °C để tránh ảnh hưởng ti chất lượng thc ăn.
C. Nguyên liu dng lng (du, m, r mt,...) được bo quản trong các thùng hay các bình
cha lớn và được bo qun khu vc riêng
D. C A, B, C đúng
Câu 26 (TH): Nhóm enzyme nào có thể b sung trong thức ăn cho lợn, gia cm nhm gim
ảnh hưởng của các phytate kháng dinh dưỡng, tăng cường hp thu phosphorus (P), calcium
(Ca), amino acid và năng lượng, đồng thi gim tác động tiêu cực ca vic thải P vô cơ ra
ngoài môi trường?
A. Phytase
B. Oxidoreductase
C. Hydrolase
D. Lyase
Câu 27 (TH): Nhược điểm ca chn lc bng b gen là gì ?
A. d dàng chọn được tính trạng mong mun
B. thi gian chn lọc nhanh chóng
C. đ chính xác cao
D. chi phí cao
Câu 28 (TH): “Lai giữa lợn đực ngoi Yorkshire vi lợn cái Móng Cái để to ra con lai F1
có kh năng sinh trưởng nhanh, t l nạc cao và thích nghi với điều kiện chăn nuôi của Vit
Nam.” là ví d v phương pháp lai nào?
A. Lai ci tiến
B. Lai thun chng
C. Lai kinh tế phc tp
D. Lai kinh tế đơn giản
PHN T LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (VD) Hãy nêu các loại thức ăn cho lợn, gà và trâu bò tại địa phương em.
Câu 2: (VDC) Vì sao lợn được chăn nuôi theo phương thức công nghiệp có ít nguy cơ b
nhiễm giun, sán hơn so với lợn được nuôi theo phương thức chăn thả t do?
Đáp án đề thi cuối kì 1 Công nghệ 11
I. TRC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
8
9
10
12
13
14
Đáp án
A
B
C
D
Câu
15
16
17
18
19
20
22
23
24
26
27
28
Đáp án
A
D
D
II. T LUN
Câu 1: Hãy nêu các loi thc ăn cho lợn, gà và trâu bò tại địa phương em.
Gi ý
Các loại thức ăn cung cấp năng lượng cho gà, lợn và trâu, bò ở địa phương em:
- Gạo, cám gạo
- Bắp, ngô
- Các loại đu
- Các loại thc ăn chế biến t cám
- Rau c
- Thc ăn hn hp
Câu 2: Hãy đề xuất các biện pháp để phòng, trị bệnh đối vi lợn, đồng thi đm bảo được an
toàn cho con người và môi trường.
Gi ý
Để phòng trị bnh cho lợn đồng thi đm bảo an toàn cho con người và môi trường, có thể
áp dụng các biện pháp sau:
1. Chăm sóc và kiểm tra sc khe đnh k: Đm bo lợn được chăm sóc và kiểm tra sc
khe đnh k để phát hin sớm các triệu chng bệnh và xử lý kịp thi.
2. V sinh chung tri: Duy trì vệ sinh sch s trong chung tri, bao gm việc làm sạch và
kh trùng chuồng, thay đổi lót chuồng định k để ngăn chặn s lây lan của bnh.
3. Kiểm soát dịch bệnh: Áp dụng các biện pháp kiểm soát dch bệnh như tiêm phòng, sử
dng thuc tr sâu và thuốc kháng sinh theo chỉ định của chuyên gia.
4. Giám sát và kiểm soát chất thải: Đảm bo vic x lý cht thi t chung tri ln theo quy
định, tránh việc x thải gây ô nhiễm môi trưng.
5. Đào tạo và giáo dục người chăn nuôi: Cung cấp đào tạo và giáo dục cho người chăn nuôi
v các biện pháp phòng trị bệnh, quy trình vệ sinh và an toàn trong chăn nuôi lợn.
6. Kiểm soát cách ly và di chuyển: Áp dụng các biện pháp kiểm soát cách ly và di chuyển
lợn để ngăn chặn s y lan của bnh t chung này sang chuồng khác.
7. Hợp tác với cơ quan chức năng: Hợp tác với cơ quan chức năng như bác sĩ thú y và các t
chc liên quan đ đảm bo việc phòng trị bnh hiu qu và an toàn.
8. Theo dõi và báo cáo: Theo dõi tình hình sc khe ca lợn và báo cáo kịp thi với các cơ
quan chức năng nếu phát hiện bt k du hiu bnh l.
Ma trn đ thi học kì 1 Công nghệ 11
CH ĐỀ
MC Đ
Tng s
câu
Đim
s
Nhn biết
Thông hiểu
Vn dng
VD cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Gii thiu
chung v chăn
nuôi
(7 tiết)
3
1
4
0
1
2. Công nghệ
ging vật nuôi
(9 tiết)
4
4
8
0
2
3. Công nghệ
thức ăn chăn
nuôi (10 tiết)
6
4
1
10
1
4,5
4. Phòng trị
bnh cho vt
nuôi (6 tiết)
3
3
1
6
1
2,5
Tng s câu
TN/TL
16
0
12
0
0
2
0
1
28
2
10
Đim s
4
0
3
0
0
2
0
1
7
3
10
Tng s đim
4 điểm
40%
3 điểm
30%
2 điểm
20%
1 điểm
10%
10 điểm
10 %
10
đim
BN ĐC T KĨ THUẬT Đ KIM TRA HỌC KÌ 1 (2023 2024)
MÔN: CÔNG NGH CHĂN NUÔI 11 – CÁNH DIỀU
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S ý TL/
S câu hỏi TN
Câu hi
TL
(s ý)
TN
(s câu)
TL
(s ý)
TN
(s
câu)
GII THIU CHUNG V CHĂN NUÔI
0
4
1. Chăn
nuôi trong
bi cnh
cuộc cách
mạng công
nghp 4.0
Nhn
biết
- Trình bày đưc vai trò và
trin vng của chăn nuôi
trong bi cnh cuộc cách
mạng công nghiệp 4.0
- Nêu đưc mt s thành
tu ni bt ca vic ng
dụng công nghệ cao trong
chăn nuôi Việt Nam
thế gii.
C2, 5
Thông
hiu
- Trình bày đưc nhng
yêu cầu cơ bản với ngưi
lao đng ca mt s ngành
ngh ph biến trong chăn
nuôi
Vn
dng
- Những yêu cầu cơ bản vi
người lao đng ca mt s
ngành nghề ph biến trong
chăn nuôi và liên h bn
thân
2. Xu hướng
phát triển
của chăn
nuôi
Nhn
biết
- Nêu được xu hướng phát
trin của chăn nuôi Vit
Nam và trên thế gii.
Thông
hiu
- Trình bày đưc các đc
điểm cơ bản của chăn nuôi
bn vững, chăn nuôi thông
minh.
C17
3. Phân loại
vật nuôi và
phương
Nhn
biết
- Nêu được các phương
thc chăn nuôi ch yếu
nước ta
C3
thức chăn
nuôi
Thông
hiu
- Nêu được xu hướng phát
trin của chăn nuôi Việt
Nam và trên thế gii, đc
điểm cơ bản của chăn nuôi
bn vững và chăn nuôi
thông minh
Vn
dng
- Phân loại được vật nuôi
theo ngun gc, đc tính
sinh học và mục đích s
dng.
- La chọn được phương
thc chăn nuôi phù hp vi
vt nuôi địa phương.
- So sánh được ưu và
nhược điểm các phương
thc chăn nuôi
CÔNG NGHỆ GING VẬT NUÔI
0
8
4. Ging vt
nuôi
Nhn
biết
- Trình bày được khái niệm
ging vật nuôi.
C1
Thông
hiu
- Trình bày đưc vai trò
ca giống trong chăn nuôi
- Nêu đưc đặc điểm cơ
bn ca mt s ging vt
nuôi.
C19
5. Chn
ging vt
nuôi
Nhn
biết
- Nêu được khái niệm
bản và các chỉ tiêu cơ bản
để chn ging vật nuôi
- Nêu đưc mt s phương
pháp chọn ging vt nuôi
C6, 8
Thông
hiu
- La chọn được phương
pháp chọn giống phù hp
vi mục đích chăn nuôi.
- Trình bày được ưu, nhược
điểm ca mt s phương
pháp chọn ging vt nuôi
C23, 27
Vn
dng
- La chọn được phương
pháp chọn giống phù hp
vi mục đích chăn nuôi.
6. Nhân
ging vt
nuôi
Nhn
biết
- Nêu được các phương
pháp nhân giống vt nuôi
C11
Thông
hiu
- La chọn được phương
pháp nhân giống phù hp
vi mục đích sử dng.
C28
Vn
dng
cao
- So sánh các phương pháp
nhân giống vật nuôi
CÔNG NGHỆ THỨC ĂN CHĂN NUÔI
1
10
7. Nhu cu
dinh dưng
ca vật nuôi
Nhn
biết
Trình bày đưc nhu cu
dinh dưỡng, tiêu chuẩn ăn
và khẩu phần ăn của vt
nuôi.
C6, 10
Thông
hiu
Nêu được vai trò của dinh
dưỡng đối vi vật nuôi.
Xác định được các bước
xây dựng khu phần ăn
(công thc thức ăn) cho vật
nuôi.
C22
Vn
dng
cao
Liên h thc tin địa
phương về cung cấp và bổ
sung vitamin cho vật nuôi
t thc ăn và xây dng
khu phần ăn.
8. Thức ăn
chăn nuôi
Nhn
biết
Nêu được khái niệm v
thc ăn chăn nuôi.
K tên được các nhóm thức
ăn chăn nuôi và nêu ví d.
C13, 15
Thông
hiu
Trình bày đưc thành phn
dinh dưỡng và vai trò của
các nhóm thức ăn chăn
nuôi.
C24
Vn
dng
cao
Liên h thc tin địa
phương về thức ăn cho một
s vật nuôi như lợn, gà,
trâu, bò,...
C1
9. Sn xut
và bảo qun
thức ăn
chăn nuôi
Nhn
biết
Trình bày đưc vai trò ca
sn xuất và bảo qun thc
ăn chăn nuôi.
C7
Thông
hiu
Mô t được các phương
pháp sản xut và bo qun
C25
thc ăn chăn nuôi.
Vn
dng
cao
Liên h thc tin địa
phương về phương pháp
sn xut thức ăn chăn nuôi
và các loại thc ăn đưc s
dụng trong chăn nuôi gia
cm và lợn trên thị trưng
hin nay.
10. ng
dng CNC
trong chế
biến & bo
qun thc
ăn chăn
nuôi
Nhn
biết
Trình bày đưc ng dng
công ngh cao trong chế
biến thc ăn chăn nuôi:
công ngh enzyme, công
ngh lên men.
C12
Thông
hiu
Trình bày đưc ng dng
công ngh cao trong bo
qun thức ăn chăn nuôi:
bo qun lnh, bo qun
bng silo.
C26
Vn
dng
cao
Liên h thc tin địa
phương về ng dụng công
ngh trong bo qun thc
ăn chăn nuôi.
PHÒNG TRỊ BNH CHO VẬT NUÔI
1
6
11. Vai trò
của phòng
tr bnh
trong chăn
nuôi
Nhn
biết
Trình bày đưc vai trò ca
phòng, trị bệnh trong chăn
nuôi.
C9, 17
Thông
hiu
Mô t được đc điểm, nêu
được nguyên nhân và bin
pháp phòng, trị mt s
bnh ph biến
trong chăn nuôi.
Đề xut đưc biện pháp an
toàn cho ngưi, vật nuôi và
môi trưng.
Trình bày đưc ng dng
ca công ngh sinh hc
trong phòng, tr bnh cho
vt nuôi.
C18
Vn
dng
Liên h thc tin địa
phương, phân tích và đưa
cao
ra phương án hợp lí để phát
triển ngành chăn nuôi.
Có ý thc bo v môi
trưng, vn dụng vào thực
tiễn chăn nuôi ở gia đình và
địa phương.
12. Phòng
tr mt s
bnh ln
Nhn
biết
Trình bày đưc đc đim,
nguyên nhân và biện pháp
phòng, trị bnh của các
bnh: bnh dch t ln c
điển, bệnh đóng dấu ln,
bệnh giun đũa lợn, bnh
phân trắng ln con
C14
Thông
hiu
Trình bày đưc ng dng
ca công ngh sinh hc
trong phòng, tr bnh cho
ln.
Mô t được đc điểm, nêu
được nguyên nhân và bin
pháp phòng, trị mt s
bnh ph biến
trong chăn nuôi ln.
C20, 21
Vn
dng
cao
Liên h thc tin địa
phương về công tác phòng,
tr bệnh đối vi lợn, đồng
thi đm bảo an toàn cho
con người và môi trường.
C2
| 1/16

Preview text:

SỞ GDĐT ………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
TRƯỜNG …………………………………
MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP 11 Thời gian: 45 phút
Họ và tên: ………………………………….
Lớp: ………… MÃ ĐỀ: ……
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (NB) Đặc điểm của giống gà Leghorn là
A. có bộ lông và dái tai màu trắng, chân màu vàng, mắt màu đỏ. Giống gà này cho năng suất trứng cao.
B. có bộ lông và dái tai màu đen, chân màu đen, mắt màu đỏ. Giống gà này cho năng suất trứng cao.
C. có bộ lông màu trắng, chân màu vàng, có cựa to khỏe. Giống gà này cho năng suất trứng thấp
D. có bộ lông trắng, chân màu đen, mắt màu đỏ. Giống gà này cho năng suất trứng thấp
Câu 2: (NB) Triển vọng của ngành chăn nuôi là
A. thu hút nhiều nhà đầu thư quốc tế
B. hiện đại hóa, ứng dụng công nghệ cao, nâng cao năng suất, chất lượng, hiệu quả và bền vững
C. ngày càng có nhiều nhân lực, nhân công có trình độ
D. mở rộng quy mô lớn, trở thành ngành kinh tế mũi nhọn.
Câu 3: (NB) Gà, vịt , ngan, ngỗng là vật nuôi thuộc nhóm nào? A. Côn trùng B. Thú cưng C. Gia súc D. Gia cầm
Câu 4 (NB): Thể chất là
A. mức độ sản xuất ra sản phẩm của con vật
B. sự tăng thêm về khối lượng, kích thước, thể tích của từng bộ phận hay của toàn cơ thể con vật.
C. đặc điểm bên ngoài của con vật, mang đặc trưng cho từng giống
D. chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi liên quan tới sức sản xuất, khả năng thích nghi với
điều kiện cơ thể sống của con vật.
Câu 5 (NB): Đâu không phải là công nghệ được đưa vào áp dụng trong chăn nuôi?
A. Đốt than sưởi ấm trong chuồng gà.
B. Các cảm biến trong chuồng lợn
C. Công nghệ thị giác máy tính nhận diện khuôn mặt bò
D. Thiết bị cảm biến đeo cổ cho bò
Câu 6 (NB): Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi quy định mức ăn cần cung cấp cho một vật nuôi trong: a. 1 đêm. B. 2 ngày. C. 1 ngày đêm. D. 2 ngày đêm.
Câu 7 (NB): Khi ủ men bột sắn thì khi ủ xong phải có màu gì? A. Vàng nâu B. Vàng ươm C. Vàng rơm D. Trắng xám
Câu 8 (NB): Một trong các điều kiện để một nhóm vật nuôi được công nhận là giống vật nuôi là
A. các đặc điểm về ngoại hình và năng suất khác nhau.
B. được Hội đồng Giống Quốc gia công nhận.
C. có một số lượng cá thể không ổn định.
D. ngoại hình và năng suất giống nhau không phân biệt với giống khác.
Câu 9 (NB): Đâu không phải một nhóm bệnh chính ở vật nuôi? A. Bệnh sinh sản. B. Bệnh truyền nhiễm. C. Bệnh kí sinh trùng. D. Bệnh giao tiếp.
Câu 10 (NB): Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi được biểu thị bằng: A. Chỉ số dinh dưỡng B. Loại thức ăn
C. Lượng thức ăn tinh, thô
D. Lượng chất xơ, axit amin
Câu 11 (NB): Lai xa là
A. phương pháp lai giữa các cá thể giống để tạo ra con lai có khả năng sản xuất cao hơn.
B. phương pháp lai khi mà vật nuôi chỉ có được một số đặc điểm tốt nhưng vẫn còn một vài
đặc điểm chưa tốt cần cải tạo để giống vật nuôi trở nên hoàn thiện hơn
C. phương pháp lai giữa các cá thể của hai loài khác nhau với mục đích tạo ra ưu thế lai với
những đặc điểm tốt hơn bố mẹ.
D. phương pháp lai khi mà vật nuôi đã đáp ứng đủ nhu cầu nhưng vẫn còn một vài đặc điểm
chưa tốt cần cải tiến
Câu 12 (NB): Phương pháp nào được ứng dụng để chế biến thức ăn thô có hàm lượng lignin
cao như thân cây sắn, rơm, rạ, lõi ngô,...?
A. Phương pháp đường xơ hoá học
B. Phương pháp đường hóa xơ
C. Phương pháp tương lượng đường trong máu
D. Phương pháp giảm lượng đường trong máu
Câu 13 (NB): Ngô, khoai thuộc loại thức ăn nào sau đây?
A. Thức ăn protein động vật
B.Thức ăn protein thực vật
C. Thức ăn protein có nguồn gốc từ vi sinh vật
D. Thức ăn nhóm carbohydrate
Câu 14 (NB): Bệnh kí sinh trùng phổ biến, xảy ra quanh năm, nhất là ở lợn nuôi thả rông và
ăn rau bèo thuỷ sinh tươi sống là
A. bệnh dịch tả lợn hiện đại B. bệnh mở dấu lợn C. bệnh giun đũa lợn
D. bệnh phân trắng lợn con
Câu 15 (NB): Chất bảo quản thức ăn, chất chống mốc là: A. Thức ăn bổ sung
B. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh C. Phụ gia D. Thức ăn đậm đặc
Câu 16 (NB): “Tăng sức đề kháng của vật nuôi” là tác dụng của việc phòng, trị bệnh cho vật nuôi ở: A. Vai trò về khoa học
B. Vai trò đối với sức khoẻ cộng đồng
C. Vai trò về bảo vệ môi trường D. Vai trò về kinh tế
Câu 17 (TH): Loại năng lượng được tái tạo trong mô hình chăn nuôi sau đây A. chất thải rắn B.Lửa C. nước D. gió
Câu 18 (TH): Phòng, trị bệnh hiệu quả cho vật nuôi có ý nghĩa lớn trong việc bảo vệ môi trường vì
1. giúp giảm nguy cơ phát tán mầm bệnh.
2. giúp tăng nguy cơ tồn tại mầm bệnh.
3. gây ảnh hưởng xấu đến môi trường
4. vật nuôi sẽ sinh trưởng tốt, tăng hiệu quả, rút ngắn thời gian nuôi Số phát biểu đúng là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 19 (TH): Đặc điểm cơ bản của giống Lợn Móng Cái là?
A. có đầu màu đen, có điểm trắng giữa trán, lưng và mông có màng đen kéo dài hình yên
ngựa, đầu to, miệng nhỏ dài, tại nhỏ và nhọn, lưng võng, bụng hơi xệ
B. có lông màu đen, có điểm trắng giữa trán, lưng và mông có màng đen kéo dài hình yên
ngựa, đầu to, miệng nhỏ dài, tại nhỏ và nhọn, lưng võng, bụng hơi xệ
C. lông màu trắng, lưng và mông có màng đen kéo dài hình yên ngựa, đầu to, miệng nhỏ dài,
tại nhỏ và nhọn, lưng võng, bụng hơi xệ
D. có lông vàng nhạt, lưng và mông có màng đen kéo dài hình yên
Câu 20 (TH): Đối với bệnh đóng dấu lợn, mầm bệnh là:
A. Vi khuẩn Gram dương Bacterial crixiopathrix
B. Vi khuẩn Gram dương Erysipelothrix rhusiopathiae
C. Vi khuẩn Gram âm Bacterial crixiopathrix
D. Vi khuẩn Gram âm Erysipelothrix rhusiopathiae
Câu 21 (TH): Đâu không phải biểu hiện đặc trưng của bệnh dịch tả lợn cổ điển?
A. Lợn bị bệnh thường bị lạnh, cơ thể chỉ còn 30 – 31°C, ăn nhiều nhưng uống ít nước
B. Lợn bị bệnh có những biểu hiện như mũi khô, mắt đỏ, phân táo
C. Ở giai đoạn sau, con vật bị tiêu chảy; trên da, nhất là chỗ da mỏng như bụng, sau tai,... có
nhiều nốt xuất huyết đỏ như muỗi đốt; tại và mõm bị tím tái.
D. Khi mổ khám thường thấy các cơ quan nội tạng như dạ dày, ruột, thận, bàng quang... có
xuất huyết lấm chấm như đinh ghim; niêm mạc đường tiêu hoá, nhất là ruột già, có các nốt
loét hình tròn đồng tâm màu vàng, nâu.
Câu 22 (TH): Vai trò của khoáng trong cơ thể là
A. tham gia cấu tạo tế bào, tham gia vào nhiều quá trình chuyển hóa trong cơ thể
B. chất xúc tác trong quá trình trao đổi chất C. cung cấp năng lượng D. dự trữ năng lượng
Câu 23 (TH): Cho các ý sau:
1. Chọn lọc tổ tiên nhìn vào phả hệ để xem tổ tiên có tốt hay không
2. Chọn lọc bản thân , chủng sẽ được nuôi trong điều kiên tiêu chuẩn về nuôi dưỡng và chăm sóc
3. Kiểm tra đời con nhằm xác định khả năng di truyền những tính trạng tốt của bản thân con vật cho đời sau
Hãy sắp xếp các ý trên theo thứ tự tiến hành phương pháp chọn lọc cá thể A. 3; 2; 1 B. 2; 1; 3 C. 2; 3; 1 D. 1; 2; 3
Câu 24 (TH): Câu nào sau đây không đúng về thức ăn thô khô và xác vỏ?
A. Thức ăn thô khô và xác vỏ bao gồm các loại cỏ tự nhiên, cỏ trồng thu cắt và các loại phụ
phẩm của cây trồng đem phơi, sấy khô (cỏ khô, rơm khô, vỏ trấu, thân cây lạc khô, vỏ đậu, lõi ngô khô,... ).
B. Thức ăn thô khô và xác vỏ thường giàu chất xơ (tỉ lệ xơ thô trên 18%), ít dinh dưỡng, mật
độ năng lượng thấp, khi sử dụng cần chế biến, xử lí để tăng hiệu quả.
C. Thức ăn thô khô và xác vỏ chủ yếu cung cấp xơ, ít năng lượng, khi chế biến hợp lí sẽ tăng hiệu quả sử dụng.
D. Thức ăn thô khô, xác vỏ dùng làm thức ăn đảm bảo dinh dưỡng cho mọi loại vật nuôi.
Câu 25 (TH): Câu nào sau đây không đúng về bảo quản thức ăn chăn nuôi?
Câu nào sau đây đúng về bảo quản thức ăn chăn nuôi?
A. Các nguyên liệu thức ăn như cám gạo, cám mì, ngô, sắn lát,... sử dụng trong sản xuất thức
ăn công nghiệp được bảo quản thông qua việc kiềm hoá với urea hoặc nước vôi trong 7 – 10 ngày.
B. Các nguyên liệu giàu protein (bột cá, bột thịt,...), premix và phụ gia được bảo quản trong
kho có kiểm soát nhiệt độ thấp hơn 25 °C để tránh ảnh hưởng tới chất lượng thức ăn.
C. Nguyên liệu dạng lỏng (dầu, mỡ, rỉ mật,...) được bảo quản trong các thùng hay các bình
chứa lớn và được bảo quản ở khu vực riêng D. Cả A, B, C đúng
Câu 26 (TH): Nhóm enzyme nào có thể bổ sung trong thức ăn cho lợn, gia cầm nhằm giảm
ảnh hưởng của các phytate kháng dinh dưỡng, tăng cường hấp thu phosphorus (P), calcium
(Ca), amino acid và năng lượng, đồng thời giảm tác động tiêu cực của việc thải P vô cơ ra ngoài môi trường? A. Phytase B. Oxidoreductase C. Hydrolase D. Lyase
Câu 27 (TH): Nhược điểm của chọn lọc bằng bộ gen là gì ?
A. dễ dàng chọn được tính trạng mong muốn
B. thời gian chọn lọc nhanh chóng C. độ chính xác cao D. chi phí cao
Câu 28 (TH): “Lai giữa lợn đực ngoại Yorkshire với lợn cái Móng Cái để tạo ra con lai F1
có khả năng sinh trưởng nhanh, tỉ lệ nạc cao và thích nghi với điều kiện chăn nuôi của Việt
Nam.” là ví dụ về phương pháp lai nào? A. Lai cải tiến B. Lai thuần chủng C. Lai kinh tế phức tạp D. Lai kinh tế đơn giản
PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (VD) Hãy nêu các loại thức ăn cho lợn, gà và trâu bò tại địa phương em.
Câu 2: (VDC) Vì sao lợn được chăn nuôi theo phương thức công nghiệp có ít nguy cơ bị
nhiễm giun, sán hơn so với lợn được nuôi theo phương thức chăn thả tự do?
Đáp án đề thi cuối kì 1 Công nghệ 11 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A B C D Câu
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án D A D D II. TỰ LUẬN
Câu 1: Hãy nêu các loại thức ăn cho lợn, gà và trâu bò tại địa phương em. Gợi ý
Các loại thức ăn cung cấp năng lượng cho gà, lợn và trâu, bò ở địa phương em: - Gạo, cám gạo - Bắp, ngô - Các loại đậu
- Các loại thức ăn chế biến từ cám - Rau cỏ - Thức ăn hỗn hợp
Câu 2: Hãy đề xuất các biện pháp để phòng, trị bệnh đối với lợn, đồng thời đảm bảo được an
toàn cho con người và môi trường. Gợi ý
Để phòng trị bệnh cho lợn đồng thời đảm bảo an toàn cho con người và môi trường, có thể
áp dụng các biện pháp sau:
1. Chăm sóc và kiểm tra sức khỏe định kỳ: Đảm bảo lợn được chăm sóc và kiểm tra sức
khỏe định kỳ để phát hiện sớm các triệu chứng bệnh và xử lý kịp thời.
2. Vệ sinh chuồng trại: Duy trì vệ sinh sạch sẽ trong chuồng trại, bao gồm việc làm sạch và
khử trùng chuồng, thay đổi lót chuồng định kỳ để ngăn chặn sự lây lan của bệnh.
3. Kiểm soát dịch bệnh: Áp dụng các biện pháp kiểm soát dịch bệnh như tiêm phòng, sử
dụng thuốc trừ sâu và thuốc kháng sinh theo chỉ định của chuyên gia.
4. Giám sát và kiểm soát chất thải: Đảm bảo việc xử lý chất thải từ chuồng trại lợn theo quy
định, tránh việc xả thải gây ô nhiễm môi trường.
5. Đào tạo và giáo dục người chăn nuôi: Cung cấp đào tạo và giáo dục cho người chăn nuôi
về các biện pháp phòng trị bệnh, quy trình vệ sinh và an toàn trong chăn nuôi lợn.
6. Kiểm soát cách ly và di chuyển: Áp dụng các biện pháp kiểm soát cách ly và di chuyển
lợn để ngăn chặn sự lây lan của bệnh từ chuồng này sang chuồng khác.
7. Hợp tác với cơ quan chức năng: Hợp tác với cơ quan chức năng như bác sĩ thú y và các tổ
chức liên quan để đảm bảo việc phòng trị bệnh hiệu quả và an toàn.
8. Theo dõi và báo cáo: Theo dõi tình hình sức khỏe của lợn và báo cáo kịp thời với các cơ
quan chức năng nếu phát hiện bất kỳ dấu hiệu bệnh lạ.
Ma trận đề thi học kì 1 Công nghệ 11 MỨC ĐỘ Tổng số Điểm CHỦ ĐỀ Nhận biết
Thông hiểu Vận dụng VD cao câu số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Giới thiệu chung về chăn nuôi 3 1 4 0 1 (7 tiết) 2. Công nghệ giống vật nuôi 4 4 8 0 2 (9 tiết) 3. Công nghệ thức ăn chăn 6 4 1 10 1 4,5 nuôi (10 tiết) 4. Phòng trị bệnh cho vật 3 3 1 6 1 2,5 nuôi (6 tiết) Tổng số câu 16 0 12 0 0 2 0 1 28 2 10 TN/TL Điểm số 4 0 3 0 0 2 0 1 7 3 10 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm 10 Tổng số điểm điểm 40% 30% 20% 10% 10 %
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – CÁNH DIỀU Số ý TL/ Câu hỏi Số câu hỏi TN Nội dung
Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL (số
(số ý) (số câu) (số ý) câu)
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHĂN NUÔI 0 4
- Trình bày được vai trò và
triển vọng của chăn nuôi
trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 Nhận C2, 5 biết
- Nêu được một số thành
tựu nổi bật của việc ứng 1. Chăn dụng công nghệ cao trong nuôi trong
chăn nuôi ở Việt Nam và bối cảnh thế giới. cuộc cách
- Trình bày được những mạng công yêu cầu cơ bả Thông n với người nghệp 4.0
lao động của một số ngành hiểu
nghề phổ biến trong chăn nuôi
- Những yêu cầu cơ bản với
người lao động của một số Vận
ngành nghề phổ biến trong dụng
chăn nuôi và liên hệ bản thân
- Nêu được xu hướng phát Nhận 2. Xu hướ
triển của chăn nuôi ở Việt ng biết Nam và trên thế phát triể giới. n
- Trình bày được các đặc của chăn nuôi
Thông điểm cơ bản của chăn nuôi C17 hiểu
bền vững, chăn nuôi thông minh. 3. Phân loại - Nêu được các phương Nhận vật nuôi và
thức chăn nuôi chủ yếu ở C3 phương biết nước ta thức chăn
- Nêu được xu hướng phát nuôi
triển của chăn nuôi Việt
Thông Nam và trên thế giới, đặc hiểu
điểm cơ bản của chăn nuôi bền vững và chăn nuôi thông minh
- Phân loại được vật nuôi
theo nguồn gốc, đặc tính
sinh học và mục đích sử dụng. Vận
- Lựa chọn được phương dụng
thức chăn nuôi phù hợp với vật nuôi địa phương. - So sánh được ưu và
nhược điểm các phương thức chăn nuôi
CÔNG NGHỆ GIỐNG VẬT NUÔI 0 8 Nhận
- Trình bày được khái niệm C1 biết giống vật nuôi.
- Trình bày được vai trò 4. Giống vật
của giống trong chăn nuôi nuôi Thông C19 hiểu
- Nêu được đặc điểm cơ
bản của một số giống vật nuôi.
- Nêu được khái niệm cơ
bản và các chỉ tiêu cơ bản Nhận
để chọn giống vật nuôi C6, 8 biết
- Nêu được một số phương
pháp chọn giống vật nuôi
- Lựa chọn được phương 5. Chọn
pháp chọn giống phù hợp giống vật nuôi
với mục đích chăn nuôi. Thông C23, 27 hiểu
- Trình bày được ưu, nhược
điểm của một số phương
pháp chọn giống vật nuôi
- Lựa chọn được phương Vận
pháp chọn giống phù hợp dụng
với mục đích chăn nuôi. Nhận - Nêu được các phương C11 biết
pháp nhân giống vật nuôi 6. Nhân
Thông - Lựa chọn được phương
pháp nhân giống phù hợp C28 giống vật hiểu nuôi
với mục đích sử dụng. Vận
- So sánh các phương pháp dụng nhân giố ng vật nuôi cao
CÔNG NGHỆ THỨC ĂN CHĂN NUÔI 1 10
Trình bày được nhu cầu Nhận
dinh dưỡng, tiêu chuẩn ăn C6, 10 biết
và khẩu phần ăn của vật nuôi.
Nêu được vai trò của dinh
dưỡng đối với vật nuôi.
7. Nhu cầu Thông Xác định được các bướ dinh dưỡ c C22 ng hiểu xây dựng khẩu phần ăn của vật nuôi
(công thức thức ăn) cho vật nuôi.
Liên hệ thực tiễn ở địa Vận
phương về cung cấp và bổ dụng sung vitamin cho vật nuôi cao
từ thức ăn và xây dựng khẩu phần ăn.
Nêu được khái niệm về thức ăn chăn nuôi. Nhận C13, 15 biết
Kể tên được các nhóm thức
ăn chăn nuôi và nêu ví dụ.
Trình bày được thành phần
8. Thức ăn Thông dinh dưỡng và vai trò củ chăn nuôi a C24 hiểu các nhóm thức ăn chăn nuôi.
Liên hệ thực tiễn ở địa Vận
phương về thức ăn cho một dụng C1
số vật nuôi như lợn, gà, cao trâu, bò,...
Trình bày được vai trò của 9. Sản xuất Nhận và bả
sản xuất và bảo quản thức C7 o quản biết ăn chăn nuôi. thức ăn
chăn nuôi Thông
Mô tả được các phương C25 hiểu
pháp sản xuất và bảo quản thức ăn chăn nuôi.
Liên hệ thực tiễn ở địa phương về phương pháp Vận
sản xuất thức ăn chăn nuôi dụng
và các loại thức ăn được sử cao dụng trong chăn nuôi gia
cầm và lợn trên thị trường hiện nay.
Trình bày được ứng dụng công nghệ cao trong chế Nhận
biến thức ăn chăn nuôi: C12 biết công nghệ enzyme, công 10. Ứng nghệ lên men. dụng CNC
Trình bày được ứng dụng trong chế công nghệ cao trong bảo
biến & bảo Thông quản thức ăn chăn nuôi: C26 quản thức hiểu ăn chăn
bảo quản lạnh, bảo quản nuôi bằng silo.
Liên hệ thực tiễn ở địa Vận
phương về ứng dụng công dụng
nghệ trong bảo quản thức cao ăn chăn nuôi.
PHÒNG TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI 1 6
Trình bày được vai trò của Nhận
phòng, trị bệnh trong chăn C9, 17 biết nuôi.
Mô tả được đặc điểm, nêu
được nguyên nhân và biện
pháp phòng, trị một số bệnh phổ biến 11. Vai trò trong chăn nuôi. của phòng trị bệnh Thông Đề trong chăn
xuất được biện pháp an C18 hiểu toàn cho ngườ nuôi i, vật nuôi và môi trường.
Trình bày được ứng dụng của công nghệ sinh học
trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi. Vận
Liên hệ thực tiễn ở địa dụng
phương, phân tích và đưa cao
ra phương án hợp lí để phát triển ngành chăn nuôi. Có ý thức bảo vệ môi
trường, vận dụng vào thực
tiễn chăn nuôi ở gia đình và địa phương.
Trình bày được đặc điểm,
nguyên nhân và biện pháp
phòng, trị bệnh của các Nhận
bệnh: bệnh dịch tả lợn cổ C14 biết
điển, bệnh đóng dấu lợn,
bệnh giun đũa lợn, bệnh phân trắng lợn con
Trình bày được ứng dụng của công nghệ sinh học
trong phòng, trị bệnh cho 12. Phòng lợn. trị một số Thông bệnh ở lợn
Mô tả được đặc điểm, nêu C20, 21 hiểu
được nguyên nhân và biện
pháp phòng, trị một số bệnh phổ biến trong chăn nuôi lợn.
Liên hệ thực tiễn ở địa Vận
phương về công tác phòng, dụng
trị bệnh đối với lợn, đồng C2 cao
thời đảm bảo an toàn cho
con người và môi trường.