Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề thi cuối học kì 1 Công nghệ 11 Kết nối tri thức được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa Kết nối tri thức. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì 1 lớp 11 sắp tới.

Thông tin:
11 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề thi cuối học kì 1 Công nghệ 11 Kết nối tri thức được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa Kết nối tri thức. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì 1 lớp 11 sắp tới.

116 58 lượt tải Tải xuống
BẢNG ĐẶC TẢ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI I NĂM 2023 - 2024
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 11 CÔNG NGHỆ KHÍ
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
VD cao
1
Giới thiệu chung
về khí chế tạo
- Khái quát về khí chế
tạo
- Ngành nghề trong lĩnh
vực khí chế tạo
1. Nhận biết
- Trình bày được khái niệm, vai trò của khí chế tạo;
- Nêu được những đặc điểm của khí chế tạo;
- Nhận biết được một số ngành nghề phổ biến thuộc lĩnh vực
khí chế tạo.
2. Thông hiểu
- tả được các ớc bản trong quy trình chế tạo khí.
C1-CB3
C2
2
Vật liệu khí
- Tổng quan về vật liệu
khí
- Vật liệu kim loại hợp
kim
- Vật liệu phi kim loại
- Vật liệu mới
1. Nhận biết
- Trình bày được khái niệm bản phân loại các vật liệu
khí;
- Nhận biết được tính chất bản của một số vật liệu kim loại
phổ biến bằng phương pháp đơn giản;
- Nhận biết được tính chất bản của một số vật liệu phi kim
loại phổ biến bằng phương pháp đơn giản.
2. Thông hiểu
- tả được tính chất bản, công dụng của vật liệu kim loại
hợp kim;
- tả được tính chất, công dụng của vật liệu phi kim loại;
- tả được tính chất, công dụng của một số loại vật liệu mới.
C3-CB2
C4-CB3
3
Các phương pháp
gia công khí
- Khái quát về gia công
khí
- Một số phương pháp gia
công khí
- Quy trình công nghệ gia
công chi tiết
- Chế tạo sản phẩm bằng
phương pháp gia công cắt
gọt
1. Nhận biết
- Trình bày được khái niệm, phân loại phương pháp gia công
khí.
2. Thông hiểu
- Tóm tắt được những nội dung bản của một số phương
pháp gia công khí;
C17
C18
C5 C6
3. Vận dụng cao
- Lập được quy trình công nghệ gia công một chi tiết đơn giản;
- Gia công được một chi tiết khí đơn giản sử dụng phương
pháp gia công cắt gọt.
C2
4
Sản xuất khí
- Quá trình sản xuất khí
1. Nhận biết
C7-CB1
C8-CB1
C21-CB1
C22-CB1
- Dây chuyền sản xuất tự
động với sự tham gia của
robot
- Tự động hóa quá trong
quá trình sản xuất dưới tác
động của Cách mạng công
nghiệp lần thứ 4
- An toàn lao động bảo
vệ môi trường trong sản
xuất khí
- Trình bày được khái niệm về quá trình sản xuất cơ khí;
- Trình bày được các bước của quá trình sản xuất khí;
- Trình bày được khái niệm, đặc điểm của robot công nghiệp
dây chuyền sản xuất tự động;
- Nhận biết được tác động của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0
trong tự động hóa quá trình sản xuất.
2. Thông hiểu
- Phân tích được các bước của quá trình sản xuất khí;
- tả được dây chuyền sản xuất tự động hóa có sử dụng
robot công nghiệp
C9-CB2
C10-CB2
C11-CB2
C12-CB2
C13-CB3
C14-CB3
C15-CB3
C16-CB3
C19-CB4
C20-CB4
C23-CB1
C24-CB1
C25-CB2
C26-CB2
C27-CB2
C28-CB2
3. Vận dụng
- Nhận thức được tầm quan trọng của an toàn lao động bảo
vệ môi trường trong sản xuất khí.
C1
BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI I
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 11 CÔNG NGHỆ KHÍ
NỘI DUNG
KIẾN THỨC
ĐƠN VỊ KIẾN
THỨC
CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
TỔNG
SỐ CÂU
HỎI
TỔNG
THỜI
GIAN
TỈ
LỆ
%
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
VẬN DỤNG CAO
TN
TG
TL
TG
TN
TG
TL
TG
TN
TG
TL
TG
TN
TG
TL
TG
TN
TL
Giới thiệu chung
về khí chế tạo
- Khái quát về
khí chế tạo
- Ngành nghề
trong lĩnh vực
khí chế tạo
1
0,75
1
1,5
2
0
2,25
5
Vật liệu khí
- Tổng quan về
vật liệu khí
- Vật liệu kim
loại hợp kim
- Vật liệu phi
kim loại
- Vật liệu mới
1
0,75
1
1,5
2
0
2,25
5
Các phương
pháp gia công
khí
- Khái quát về
gia công khí
- Một số phương
pháp gia công
khí
- Quy trình công
nghệ gia công
chi tiết
- Chế tạo sản
phẩm bằng
phương pháp gia
công cắt gọt
2
1,5
2
3
1
5
4
1
9,5
20
Sản xuất cơ khí
- Quá trình sản
xuất khí
- Dây chuyền
sản xuất tự động
12
9
8
12
1
10
20
1
31
70
với sự tham gia
của robot
- Tự động hóa
quá trong quá
trình sản xuất
dưới tác động
của Cách mạng
công nghiệp lần
thứ 4
- An toàn lao
động bảo vệ
môi trường
trong sản xuất
khí
Tổng
16
12
12
18
1
10
1
5
28
2
45
Tỉ lệ
40
30
20
10
100
Tỉ lệ chung
70
30
100
SỞ GDĐT ………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI I
TRƯỜNG …………………………………
MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP 11
Thời gian: 45 phút
Họ tên: ………………………………….
Lớp: …………
ĐỀ: ……
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Ngành nghề trong lĩnh vực khí chế tạo gắn với những công việc chủ yếu:
A. thiết kế sản phẩm cơ khí, gia công khí, lắp ráp sản phẩm khí, bảo dưỡng,
sửa chữa thiết bị khí.
B. nghiên cứu, thiết kế sản phẩm khí, lắp ráp sản phẩm khí, vận hành, bảo
dưỡng, sửa chữa thiết bị khí.
C. nghiên cứu, chế tạo, gia công khí, lắp ráp sản phẩm khí, bảo dưỡng, bảo trì,
sửa chữa thiết bị khí.
D. thiết kế sản phẩm khí, chế tạo, gia công khí, vận nh, bảo dưỡng, bảo trì,
sửa chữa thiết bị khí.
Câu 2: Lắp ráp giai đoạn nào của quá trình sản xuất sản phẩm khí ?
A. Gia đoạn đầu B. Giai đoạn 2
C. Giai đoạn 3 D. Giai đoạn cuối
Câu 3: Vật liệu tính chất dẫn điện tốt, ánh kim, độ dẻo tốt nhóm vật liệu
A. kim loại hợp kim B. phi kim loại vật liệu mới.
C. phi kim loại hợp kim. D. kim loại vật liệu mới.
Câu 4: Vật liệu được dùng để sản xuất vỏ máy bay
A. vật liệu Composite. B. thép hợp kim.
C. cao su. D. chất dẻo.
Câu 5: Phương pháp gia công khiến chi tiết dễ bị cong, nh
A. đúc B. hàn C. tiện D. phay
Câu 6: Đặc điểm phương pháp đúc trong khuôn cát
A. sử dụng kim loại nguyên liệu chính để tạo khuôn.
B. khuôn chỉ sử dụng một lần.
C. chất lượng sản phẩm tốt hơn.
D. chỉ đúc được một kim loại trong một vật đúc.
Câu 7: Trình bày khái niệm về q trình sản xuất khí?
A. Con người tác động vào vật liệu k thông qua các công cụ sản xuất để
tạo thành các sản phẩm hoàn chỉnh.
B. Con người tác động vào dụng cụ k thông qua các công cụ sản xuất đ
tạo thành các sản phẩm hoàn chỉnh.
C. Gia công khối lượng vật liệu vẫn được giữ nguyên.
D. Vận hành c máy, thiết bị, chi tiết phục vụ cho sản xuất đời sống.
Câu 8: Bản chất của gia công tạo hình sản phẩm quá trình sử dụng
A. các phương pháp gia công vật liệu tác động vào phôi để tạo thành các chi
tiết.
B. các thuật gia công vật liệu tác động vào phôi để tạo thành các chi tiết.
C. các phương pháp gia công vật liệu tác động vào vật liệu để tạo thành c chi
tiết.
D. các dụng cụ gia công vật liệu tác động vào phôi để tạo thành các chi tiết.
Câu 9: Trong quá trình sản xuất k bước đầu tiên
A. công nghệ chế tạo phôi. B. gia công tạo hình sản phẩm.
C. lắp p sản phẩm. D. đóng gói sản phẩm.
Câu 10: Trong quá trình sản xuất khí bước cuối cùng
A. công nghệ chế tạo phôi. B. gia công tạo hình sản phẩm.
C. xử bảo vệ. D. đóng gói sản phẩm.
Câu 11: Trình bày khái niệm về phôi?
A. Phôi một thuật ngữ tính chất quy ước để chỉ đối tượng đầu vào của
một quá trình sản xuất.
B. Phôi một thuật ngữ thuật tính chất quy ước để chỉ đối tượng đầu vào
của một q trình sản xuất.
C. Phôi một thuật ngữ tính chất đ chỉ đối tượng đầu vào của một quá
trình sản xuất.
D. Phôi một thuật ngữ tính chất quy ước để chỉ đối tượng đầu vào của quá
trình sản xuất.
Câu 12: Quá trình sản xuất khí gồm bao nhiêu giai đoạn?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 13: Robot công nghiệp
A. máy thực hiện các công việc một cách t động bởi chương trình điều khiển
từ máy tính hoặc các vi mạch điện tử.
B. tập hợp các hoạt động được thiết lập để thực hiện các công việc một cách
tuần tự, liên tục như lắp ráp hoặc chế tạo ra sản phẩm.
C. tổ hợp của các máy thiết b tự động được sắp xếp theo một trình t xác
định để thực hiện các công việc khác nhau nhằm tạo ra sản phẩm.
D. tác cấu tạo ra chuyển động của bàn máy trục chính của máy, gồm
mạch điều khiển, động dẫn động, ...
Câu 14: Nhận định nào sau đây đúng về đặc điểm của robot?
A. Robot giúp thay thế con người thực hiện các thao tác phức tạp với yêu cầu
về độ chính xác khá cao.
B. Robot giúp thay thế con người thực hiện các thao tác phức tạp, làm việc
trong môi trường độc hại một cách dễ dàng.
C. Robot giúp thay thế con người thực hiện các thao tác phức tạp, làm việc
trong môi trường độc hại một cách dễ dàng với yêu cầu độ chính xác khá cao.
D. Robot giúp thay thế con người thực hiện các thao tác phức tạp, làm việc
trong môi trường độc hại một cách dễ dàng với yêu cầu nhanh đ chính xác
cao.
Câu 15: Dây chuyền sản xuất tự động
A. máy thực hiện các công việc một cách t động bởi chương trình điều khiển
từ máy tính hoặc các vi mạch điện tử.
B. tập hợp các hoạt động được thiết lập để thực hiện các công việc một cách
tuần tự, liên tục như lắp ráp hoặc chế tạo ra sản phẩm.
C. tổ hợp của các máy thiết b tự động được sắp xếp theo một trình t xác
định để thực hiện các công việc khác nhau nhằm tạo ra sản phẩm.
D. các cấu tạo ra chuyển động của bàn y trục chính của máy, gồm
mạch điều khiển, động dẫn động, ...
Câu 16: Đặc điểm của dây truyền sản xuất tự động mềm
A. độ ổn định cao. B. năng suất thấp.
C. chi phí đầu cao. D. độ linh hoạt cao.
Câu 17: Khoan phương pháp
A. rót vật liệu lỏng vào khuôn, sau khi vật liệu lỏng nguội định hình, người
ta nhận được vật đúc hình dạng kích thước lòng khuôn.
B. gia công lỗ từ phôi trên máy khoan, máy tiện hoặc máy phay, máy doa, ...
C. nối các chi tiết lại với nhau bằng ch nung nóng vật liệu chỗ nối đến trạng
thái chảy, sau khi vật liệu kết tinh sẽ tạo thành mối hàn.
D. gia công cắt gọt được thực hiện bằng sự phối hợp của hai chuyển động:
chuyển động quay tròn của dao tịnh tiến của phôi.
Câu 18: Gia công tiện
A. phương pháp rót vật liệu lỏng vào khuôn, sau khi vật liệu lỏng nguội
định hình, người ta nhận được vật đúc hình dạng kích thước lòng khuôn.
B. phương pháp gia công lỗ từ phôi trên máy khoan, máy tiện hoặc máy phay,
máy doa, ...
C. phương pháp nối c chi tiết lại với nhau bằng cách nung nóng vật liệu chỗ
nối đến trạng thái chảy, sau khi vật liệu kết tinh sẽ tạo thành mối hàn.
D. phương pháp gia công cắt gọt được thực hiện bằng sự phối hợp của hai
chuyển động: chuyển động quay tròn của phôi tịnh tiến của dao
Câu 19: Nhận định nào sau đây không phải là tác động của cách mạng công
nghiệp lần thứ 4 trong tự động hóa quá trình sản xuất.
A. Gia công thông minh B. Điều khiển thông minh
C. Đánh giá thông minh D. Lập lịch thông minh
Câu 20: Gia công thông minh dựa vào
A. các h thống vật không gian mạng
B. các hệ thống công nghệ không gian mạng
C. các hệ thống điều khiển t xa
D. các h thống dữ liệu đã thu thập
Câu 21: Đâu các phương pháp gia công phoi?
A. Đúc, gia công áp lực, hàn. B. Tiện, phay, bào, khoan.
C. Nhiệt luyện, mạ sơn, anod. D. Đúc, tiện, nhiệt luyện.
Câu 22: Phương pháp lắp chọn
A. nếu lấy bất cứ một chi tiết nào đó đem lắp vào vị t của trong sản phẩm
lắp không cần sửa chữa hay điều chỉnh.
B. thực hiện bằng cách đo đạc, phân loại các chi tiết thành nhóm đảm bảo yêu
cầu mối lắp.
C. thực hiện bằng cách sửa chữa kích thước của chi tiết để đảm bảo yêu cầu
của mối lắp.
D. bất cứ một chi tiết nào đó đem lắp vào vị trí của trong sản phẩm lắp
vẫn đảm bảo mọi tính chất lắp ráp theo yêu cầu thiết kế.
Câu 23: Những phương pháp gia công không phoi
A. đúc, hàn, tiện. B. đúc, hàn, gia công áp lực.
C. tiện, gia công áp lực, hàn. D. đúc, phay, hàn.
Câu 24: Xử tính bảo vệ bề mặt chi tiết cần đảm bảo
A. chất lượng bề mặt n độ nhẵn bóng hoặc chất lượng của lớp bề mặt.
B. chất lượng bề mặt như đ nhẵn bóng hoặc chất lượng sản phẩm.
C. kết cấu bên trong độ nhẵn bóng hoặc chất lượng của lớp bảo vệ.
D. độ chính xác như độ nhẵn bóng hoặc chất lượng của sản phẩm.
Câu 25: Trong việc kiểm tra, robot cần trang bị thêm
A. bàn tay kẹp. B. cảm biến nhận diện hình ảnh.
C. công nghệ cảm ứng lực. D. camera công nghệ quét 3D.
Câu 26: Trong xử bề mặt n mài đánh bóng, ngoài dụng cụ t robot cần
trang bị thêm
A. bàn tay kẹp. B. cảm biến nhận diện hình ảnh.
C. công nghệ cảm ứng lực. D. camera công nghệ quét 3D.
Câu 27: Quan sát hình ảnh sau cho biết robot công nghiệp đang thực hiện
nhiệm vụ gì?
A. Vận chuyển. B. Hàn. C. Lắp ráp. D. Kiểm tra.
Câu 28: Quan sát hình ảnh sau cho biết robot công nghiệp đang thực hiện
nhiệm vụ gì?
A. Vận chuyển. B. Hàn. C. Lắp ráp. D. Kiểm tra.
II. TỰ LUẬN
Câu 1 (2 điểm). Đề xuất biện pháp an toàn lao động trong sản xuất khí để loại
bỏ nguy nguy hiểm về điện hóa chất cho người lao động.
Câu 2 (1 điểm). Lập đồ quy trình đúc một quả tạ trong khuôn cát.
HƯỚNG DẪN CHẤM, ĐÁP ÁN CHO ĐIỂM
I. Trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
A
C
A
A
B
B
B
A
A
D
B
B
A
D
Câu
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
Đáp án
C
A
B
D
C
A
B
B
B
C
D
C
C
A
II. Tự luận
Câu 1:
Tác nhân gây nguy hiểm
Đề xuất giải pháp
Cho
điểm
Tác nhân về điện
- Trang b bảo h lao động chống giật
- Kiểm tra thiết b điện thường xuyên
- ……
0,5đ/ giải
pháp
Tác nhân về hóa chất
- Trang bị bảo hộ lao động (Găng tay, bảo hộ,
kính bảo vệ mắt )
- Không được ăn uống khi làm việc với hóa chất
- ………………
0,5đ/ giải
pháp
Câu 2:
đồ:
Thang điểm:
Tiêu chí
Điểm
Đúng đồ quy trình các bước, nêu chi tiết được nguyên vật liệu sản phẩm
1
Đúng đồ quy trình các bước, thiếu nguyên vật liệu hoặc sản phẩm
0,75
Trong đồ quy trình các bước, thiếu mỗi bước trừ đi 0,25 điểm
| 1/11

Preview text:

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM 2023 - 2024
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 11 – CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ TT Nội dung
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao 1. Nhận biết
- Trình bày được khái niệm, vai trò của cơ khí chế tạo;
- Khái quát về cơ khí chế
- Nêu được những đặc điểm của cơ khí chế tạo; 1 Giới thiệu chung tạo
- Nhận biết được một số ngành nghề phổ biến thuộc lĩnh vực
về cơ khí chế tạo C1-CB3 C2 - Ngành nghề trong lĩnh cơ khí chế tạo. vực cơ khí chế tạo 2. Thông hiểu
- Mô tả được các bước cơ bản trong quy trình chế tạo cơ khí.
- Tổng quan về vật liệu cơ 1. Nhận biết khí
- Trình bày được khái niệm cơ bản và phân loại các vật liệu cơ
- Vật liệu kim loại và hợp khí; kim
- Nhận biết được tính chất cơ bản của một số vật liệu kim loại
phổ biến bằng phương pháp đơn giản; - Vật liệu phi kim loại
- Nhận biết được tính chất cơ bản của một số vật liệu phi kim 2 Vật liệu cơ khí - Vật liệu mới
loại phổ biến bằng phương pháp đơn giản. C3-CB2 C4-CB3 2. Thông hiểu
- Mô tả được tính chất cơ bản, công dụng của vật liệu kim loại và hợp kim;
- Mô tả được tính chất, công dụng của vật liệu phi kim loại;
- Mô tả được tính chất, công dụng của một số loại vật liệu mới.
- Khái quát về gia công cơ 1. Nhận biết khí
- Trình bày được khái niệm, phân loại phương pháp gia công
- Một số phương pháp gia cơ khí. C17 công cơ khí 2. Thông hiểu C18 C5 C6 3 Các phương pháp - Quy trình công nghệ gia
- Tóm tắt được những nội dung cơ bản của một số phương gia công cơ khí công chi tiết pháp gia công cơ khí;
- Chế tạo sản phẩm bằng 3. Vận dụng cao phương pháp gia công cắt
- Lập được quy trình công nghệ gia công một chi tiết đơn giản; gọt C2
- Gia công được một chi tiết cơ khí đơn giản sử dụng phương pháp gia công cắt gọt. 4 Sản xuất cơ khí
- Quá trình sản xuất cơ khí 1. Nhận biết C7-CB1 C21-CB1 C8-CB1 C22-CB1
- Dây chuyền sản xuất tự
- Trình bày được khái niệm về quá trình sản xuất cơ khí; C9-CB2 C23-CB1
động với sự tham gia của
- Trình bày được các bước của quá trình sản xuất cơ khí; C10-CB2 C24-CB1 robot
- Trình bày được khái niệm, đặc điểm của robot công nghiệp và C11-CB2 C25-CB2
dây chuyền sản xuất tự động; C12-CB2 C26-CB2 - Tự động hóa quá trong
- Nhận biết được tác động của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 C13-CB3 C27-CB2
quá trình sản xuất dưới tác trong tự động hóa quá trình sản xuất. C14-CB3 C28-CB2
động của Cách mạng công 2. Thông hiểu C15-CB3 nghiệp lần thứ 4
- Phân tích được các bước của quá trình sản xuất cơ khí; C16-CB3
- An toàn lao động và bảo
- Mô tả được dây chuyền sản xuất tự động hóa có sử dụng C19-CB4
vệ môi trường trong sản robot công nghiệp C20-CB4 xuất cơ khí 3. Vận dụng
- Nhận thức được tầm quan trọng của an toàn lao động và bảo C1
vệ môi trường trong sản xuất cơ khí.
BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 11 – CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ
CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC TỔNG TỔNG TỈ STT NỘI DUNG ĐƠN VỊ KIẾN SỐ CÂU THỜI LỆ KIẾN THỨC THỨC NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO HỎI GIAN %
TN TG TL TG TN TG TL TG TN TG TL TG TN TG TL TG TN TL - Khái quát về cơ khí chế tạo 1 Giới thiệu chung
về cơ khí chế tạo - Ngành nghề 1 0,75 1 1,5 2 0 2,25 5 trong lĩnh vực cơ khí chế tạo - Tổng quan về vật liệu cơ khí - Vật liệu kim 2 Vật liệu cơ khí loại và hợp kim 1 0,75 1 1,5 2 0 2,25 5 - Vật liệu phi kim loại - Vật liệu mới - Khái quát về gia công cơ khí - Một số phương pháp gia công Các phương cơ khí 3
pháp gia công cơ - Quy trình công 2 1,5 2 3 1 5 4 1 9,5 20 khí nghệ gia công chi tiết - Chế tạo sản phẩm bằng phương pháp gia công cắt gọt - Quá trình sản 4 Sản xuất cơ khí xuất cơ khí 12 9 8 12 1 10 20 1 31 70 - Dây chuyền sản xuất tự động với sự tham gia của robot - Tự động hóa quá trong quá trình sản xuất dưới tác động của Cách mạng công nghiệp lần thứ 4 - An toàn lao động và bảo vệ môi trường trong sản xuất cơ khí Tổng 16 12 12 18 1 10 1 5 28 2 45 Tỉ lệ 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung 70 30 100 SỞ GDĐT ………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
TRƯỜNG …………………………………
MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP 11 Thời gian: 45 phút
Họ và tên: …………………………………. Lớp: ………… MÃ ĐỀ: …… I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Ngành nghề trong lĩnh vực cơ khí chế tạo gắn với những công việc chủ yếu:

A. thiết kế sản phẩm cơ khí, gia công cơ khí, lắp ráp sản phẩm cơ khí, bảo dưỡng,
sửa chữa thiết bị cơ khí.
B. nghiên cứu, thiết kế sản phẩm cơ khí, lắp ráp sản phẩm cơ khí, vận hành, bảo
dưỡng, sửa chữa thiết bị cơ khí.
C. nghiên cứu, chế tạo, gia công cơ khí, lắp ráp sản phẩm cơ khí, bảo dưỡng, bảo trì,
sửa chữa thiết bị cơ khí.
D. thiết kế sản phẩm cơ khí, chế tạo, gia công cơ khí, vận hành, bảo dưỡng, bảo trì,
sửa chữa thiết bị cơ khí.
Câu 2: Lắp ráp là giai đoạn nào của quá trình sản xuất sản phẩm cơ khí ? A. Gia đoạn đầu B. Giai đoạn 2 C. Giai đoạn 3 D. Giai đoạn cuối
Câu 3: Vật liệu có tính chất dẫn điện tốt, có ánh kim, có độ dẻo tốt là nhóm vật liệu
A. kim loại và hợp kim
B. phi kim loại và vật liệu mới.
C. phi kim loại và hợp kim.
D. kim loại và vật liệu mới.
Câu 4: Vật liệu được dùng để sản xuất vỏ máy bay là
A. vật liệu Composite. B. thép và hợp kim. C. cao su. D. chất dẻo.
Câu 5: Phương pháp gia công khiến chi tiết dễ bị cong, vênh là A. đúc B. hàn C. tiện D. phay
Câu 6: Đặc điểm phương pháp đúc trong khuôn cát là
A. sử dụng kim loại nguyên liệu chính để tạo khuôn.
B. khuôn chỉ sử dụng một lần.
C. chất lượng sản phẩm tốt hơn.
D. chỉ đúc được một kim loại trong một vật đúc.
Câu 7: Trình bày khái niệm về quá trình sản xuất cơ khí?
A. Con người tác động vào vật liệu cơ khí thông qua các công cụ sản xuất để
tạo thành các sản phẩm hoàn chỉnh.
B. Con người tác động vào dụng cụ cơ khí thông qua các công cụ sản xuất để
tạo thành các sản phẩm hoàn chỉnh.
C. Gia công mà khối lượng vật liệu vẫn được giữ nguyên.
D. Vận hành các máy, thiết bị, chi tiết phục vụ cho sản xuất và đời sống.
Câu 8: Bản chất của gia công tạo hình sản phẩm là quá trình sử dụng
A. các phương pháp gia công vật liệu tác động vào phôi để tạo thành các chi tiết.
B. các kĩ thuật gia công vật liệu tác động vào phôi để tạo thành các chi tiết.
C. các phương pháp gia công vật liệu tác động vào vật liệu để tạo thành các chi tiết.
D. các dụng cụ gia công vật liệu tác động vào phôi để tạo thành các chi tiết.
Câu 9: Trong quá trình sản xuất cơ khí bước đầu tiên là
A. công nghệ chế tạo phôi.
B. gia công tạo hình sản phẩm. C. lắp ráp sản phẩm. D. đóng gói sản phẩm.
Câu 10: Trong quá trình sản xuất cơ khí bước cuối cùng là
A. công nghệ chế tạo phôi.
B. gia công tạo hình sản phẩm. C. xử lí và bảo vệ. D. đóng gói sản phẩm.
Câu 11: Trình bày khái niệm về phôi?
A. Phôi là một thuật ngữ có tính chất quy ước để chỉ đối tượng đầu vào của
một quá trình sản xuất.
B. Phôi là một thuật ngữ kĩ thuật có tính chất quy ước để chỉ đối tượng đầu vào
của một quá trình sản xuất.
C. Phôi là một thuật ngữ có tính chất để chỉ đối tượng đầu vào của một quá trình sản xuất.
D. Phôi là một thuật ngữ có tính chất quy ước để chỉ đối tượng đầu vào của quá trình sản xuất.
Câu 12: Quá trình sản xuất cơ khí gồm bao nhiêu giai đoạn? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 13: Robot công nghiệp là
A. máy thực hiện các công việc một cách tự động bởi chương trình điều khiển
từ máy tính hoặc các vi mạch điện tử.
B. tập hợp các hoạt động được thiết lập để thực hiện các công việc một cách
tuần tự, liên tục như lắp ráp hoặc chế tạo ra sản phẩm.
C. tổ hợp của các máy và thiết bị tự động được sắp xếp theo một trình tự xác
định để thực hiện các công việc khác nhau nhằm tạo ra sản phẩm.
D. tác cơ cấu tạo ra chuyển động của bàn máy và trục chính của máy, gồm
mạch điều khiển, động cơ dẫn động, . .
Câu 14: Nhận định nào sau đây đúng về đặc điểm của robot?
A. Robot giúp thay thế con người thực hiện các thao tác phức tạp với yêu cầu
về độ chính xác khá cao.
B. Robot giúp thay thế con người thực hiện các thao tác phức tạp, làm việc
trong môi trường độc hại một cách dễ dàng.
C. Robot giúp thay thế con người thực hiện các thao tác phức tạp, làm việc
trong môi trường độc hại một cách dễ dàng với yêu cầu độ chính xác khá cao.
D. Robot giúp thay thế con người thực hiện các thao tác phức tạp, làm việc
trong môi trường độc hại một cách dễ dàng với yêu cầu nhanh và độ chính xác cao.
Câu 15: Dây chuyền sản xuất tự động là
A. máy thực hiện các công việc một cách tự động bởi chương trình điều khiển
từ máy tính hoặc các vi mạch điện tử.
B. tập hợp các hoạt động được thiết lập để thực hiện các công việc một cách
tuần tự, liên tục như lắp ráp hoặc chế tạo ra sản phẩm.
C. tổ hợp của các máy và thiết bị tự động được sắp xếp theo một trình tự xác
định để thực hiện các công việc khác nhau nhằm tạo ra sản phẩm.
D. các cơ cấu tạo ra chuyển động của bàn máy và trục chính của máy, gồm
mạch điều khiển, động cơ dẫn động, . .
Câu 16: Đặc điểm của dây truyền sản xuất tự động mềm là A. độ ổn định cao. B. năng suất thấp.
C. chi phí đầu tư cao.
D. độ linh hoạt cao.
Câu 17: Khoan là phương pháp
A. rót vật liệu lỏng vào khuôn, sau khi vật liệu lỏng nguội và định hình, người
ta nhận được vật đúc có hình dạng và kích thước lòng khuôn.
B. gia công lỗ từ phôi trên máy khoan, máy tiện hoặc máy phay, máy doa, . .
C. nối các chi tiết lại với nhau bằng cách nung nóng vật liệu chỗ nối đến trạng
thái chảy, sau khi vật liệu kết tinh sẽ tạo thành mối hàn.
D. gia công cắt gọt được thực hiện bằng sự phối hợp của hai chuyển động:
chuyển động quay tròn của dao và tịnh tiến của phôi.
Câu 18: Gia công tiện là
A. phương pháp rót vật liệu lỏng vào khuôn, sau khi vật liệu lỏng nguội và
định hình, người ta nhận được vật đúc có hình dạng và kích thước lòng khuôn.
B. phương pháp gia công lỗ từ phôi trên máy khoan, máy tiện hoặc máy phay, máy doa, . .
C. phương pháp nối các chi tiết lại với nhau bằng cách nung nóng vật liệu chỗ
nối đến trạng thái chảy, sau khi vật liệu kết tinh sẽ tạo thành mối hàn.
D. phương pháp gia công cắt gọt được thực hiện bằng sự phối hợp của hai
chuyển động: chuyển động quay tròn của phôi và tịnh tiến của dao
Câu 19: Nhận định nào sau đây không phải là tác động của cách mạng công
nghiệp lần thứ 4 trong tự động hóa quá trình sản xuất. A. Gia công thông minh B. Điều khiển thông minh C. Đánh giá thông minh D. Lập lịch thông minh
Câu 20: Gia công thông minh dựa vào
A. các hệ thống vật lí không gian mạng
B. các hệ thống công nghệ không gian mạng
C. các hệ thống điều khiển từ xa
D. các hệ thống dữ liệu đã thu thập
Câu 21: Đâu là các phương pháp gia công có phoi?
A. Đúc, gia công áp lực, hàn. B. Tiện, phay, bào, khoan.
C. Nhiệt luyện, mạ sơn, anod.
D. Đúc, tiện, nhiệt luyện.
Câu 22: Phương pháp lắp chọn là
A. nếu lấy bất cứ một chi tiết nào đó đem lắp vào vị trí của nó trong sản phẩm
lắp mà không cần sửa chữa hay điều chỉnh.
B. thực hiện bằng cách đo đạc, phân loại các chi tiết thành nhóm đảm bảo yêu cầu mối lắp.
C. thực hiện bằng cách sửa chữa kích thước của chi tiết để đảm bảo yêu cầu của mối lắp.
D. bất cứ một chi tiết nào đó đem lắp vào vị trí của nó trong sản phẩm lắp mà
vẫn đảm bảo mọi tính chất lắp ráp theo yêu cầu thiết kế.
Câu 23: Những phương pháp gia công không có phoi là A. đúc, hàn, tiện.
B. đúc, hàn, gia công áp lực.
C. tiện, gia công áp lực, hàn. D. đúc, phay, hàn.
Câu 24: Xử lí cơ tính và bảo vệ bề mặt chi tiết cần đảm bảo
A. chất lượng bề mặt như độ nhẵn bóng hoặc chất lượng của lớp bề mặt.
B. chất lượng bề mặt như độ nhẵn bóng hoặc chất lượng sản phẩm.
C. kết cấu bên trong độ nhẵn bóng hoặc chất lượng của lớp bảo vệ.
D. độ chính xác như độ nhẵn bóng hoặc chất lượng của sản phẩm.
Câu 25: Trong việc kiểm tra, robot cần trang bị thêm A. bàn tay kẹp.
B. cảm biến nhận diện hình ảnh.
C. công nghệ cảm ứng lực.
D. camera và công nghệ quét 3D.
Câu 26: Trong xử lí bề mặt như mài và đánh bóng, ngoài dụng cụ thì robot cần trang bị thêm A. bàn tay kẹp.
B. cảm biến nhận diện hình ảnh.
C. công nghệ cảm ứng lực.
D. camera và công nghệ quét 3D.
Câu 27: Quan sát hình ảnh sau và cho biết robot công nghiệp đang thực hiện nhiệm vụ gì? A. Vận chuyển. B. Hàn. C. Lắp ráp. D. Kiểm tra.
Câu 28: Quan sát hình ảnh sau và cho biết robot công nghiệp đang thực hiện nhiệm vụ gì? A. Vận chuyển. B. Hàn. C. Lắp ráp. D. Kiểm tra. II. TỰ LUẬN
Câu 1 (2 điểm).
Đề xuất biện pháp an toàn lao động trong sản xuất cơ khí để loại
bỏ nguy cơ nguy hiểm về điện và hóa chất cho người lao động.
Câu 2 (1 điểm). Lập sơ đồ quy trình đúc một quả tạ trong khuôn cát.
HƯỚNG DẪN CHẤM, ĐÁP ÁN VÀ CHO ĐIỂM I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án
A C A A B B B A A D B B A D Câu
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án
C A B D C A B B B C D C C A II. Tự luận Câu 1:
Tác nhân gây nguy hiểm

Đề xuất giải pháp Cho điểm Tác nhân về điện
- Trang bị bảo hộ lao động chống giật 0,5đ/ giải
- Kiểm tra thiết bị điện thường xuyên pháp - ………
Tác nhân về hóa chất
- Trang bị bảo hộ lao động (Găng tay, mũ bảo hộ, 0,5đ/ giải kính bảo vệ mắt …) pháp
- Không được ăn uống khi làm việc với hóa chất - ……………… Câu 2: Sơ đồ: Thang điểm: Tiêu chí Điểm
Đúng sơ đồ quy trình các bước, nêu chi tiết được nguyên vật liệu và sản phẩm 1
Đúng sơ đồ quy trình các bước, thiếu nguyên vật liệu hoặc sản phẩm 0,75
Trong sơ đồ quy trình các bước, thiếu mỗi bước trừ đi 0,25 điểm
Document Outline

  • A. máy thực hiện các công việc một cách tự động bở
  • C. tổ hợp của các máy và thiết bị tự động được sắp
  • A. độ ổn định cao.B. năng suất thấp.
  • C. công nghệ cảm ứng lực.D. camera và công nghệ