






Preview text:
TRƯỜNG THCS ………… BỘ SÁCH CÁNH DIỀU 2022-2023 
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6   
ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2022-2023 
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6 
Câu 1. Một số loại vật liệu chính để xây dựng nhà ở: 
A. Cát, đá, gạch, ngói, thép, than đá, gỗ, sơn, kính,... 
B. Cát, dầu, gạch, ngói, thép, gỗ, sơn, kính,... 
C. Cát, đá, đất, gạch, ngói, thép, vật liệu từ gỗ,... 
D. Cát, đá, gạch, ngói, thép, xi măng, gỗ, tre, nứa, sơn, kính,... 
Câu 2. Đặc điểm của ngôi nhà thông minh: 
“ Ngôi nhà thông minh là ngôi nhà được lắp đặt các.......................thành hệ 
thống và được điều khiển tự động hoặc từ xa, đảm bảo tăng tính tiện nghi, 
an toàn và tiết kiệm năng lượng khi sử dụng.”Chọn đáp án thích hợp điền  vào chỗ trống: 
A. Thiết bị tiện nghi.     
B. Thiết bị thông minh 
C. Thiết bị an toàn.     
D. Thiết bị tự động 
Câu 3. Khi xây dựng nhà ở cần tuân theo một số yêu cầu sau: 
A. Đảm bảo an toàn cho người lao động, cho người và môi trường xung  quanh. 
B. Đảm bảo an toàn cho người lao động. 
C. Đảm bảo an toàn cho người và môi trường xung quanh. 
D. Giữ vệ sinh môi trường xung quanh. 
Câu 4: Theo tháp dinh dưỡng hằng ngày chúng ta cần sử dụng loại thực 
phẩm nào nhiều nhất trong các thực phẩm dưới đây?  A. Rau, củ, quả.  B. Dầu, mỡ, bơ.  C. Thịt, cá.  D. Muối, nước mắm. 
Câu 5: Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào?  A. Nhóm giàu chất béo  B. Nhóm giàu chất xơ 
C. Nhóm giàu chất đường bột  D. Nhóm giàu chất đạm 
Câu 6: Bệnh suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển chậm, cơ bắp yếu 
ớt, bụng phình to, tóc mọc lưa thưa là do đâu?  A. Thừa chất đạm 
B. Thiếu chất đường bột 
C. Thiếu chất đạm trầm trọng  D. Thiếu chất béo 
Câu 7: Nhu cầu dinh dưỡng của các thành viên trong gia đình là như thế  nào? 
A. Trẻ em cần ăn các loại thực phẩm phong phú    1 
B. Người lao động nặng cần ăn các loại thực phẩm cung cấp nhiều năng  lượng 
C. Phụ nữ có thai cần ăn các loại thực phẩm giàu chất đạm, canxi, phốt pho,  sắt  D. Cả A, B, C đều đúng 
Câu 8: Phân chia số bữa ăn hợp lí? 
A. 2 bữa ăn chính và có thể có thêm các bữa ăn phụ 
B. 3 bữa ăn chính và có thể có thêm các bữa ăn nhẹ ( sữa, hoa quả)  C. 2 bữa ăn chính.  D. 4 bữa ăn chính. 
Câu 9: Các yếu tố của bữa ăn dinh dưỡng hợp lí? 
A. Có đầy đủ 2 nhóm thực phẩm và 2 loại món ăn chính. 
B. Có đầy đủ 3 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính. 
C. Có đầy đủ 4 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính. 
D. Có đầy đủ 5 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính. 
Câu 10 : Phát biểu nào sau đây đúng: 
A. Bữa ăn sáng cần ăn thật nhanh để kịp giờ vào học hoặc làm việc. 
B. Bữa ăn sáng không cần phải nhai kĩ, ăn thật nhanh. 
C. Bữa ăn sáng không cần ăn đủ chất dinh dưỡng. 
D. Bữa ăn sáng cần ăn đủ chất dinh dưỡng để cung cấp năng lượng cho lao 
động, học tập trong ngày. 
Câu 11: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đạm? 
A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai. 
B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam.  C. Thịt, trứng, sữa. 
D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành, cá. 
Câu 12: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đường bột? 
A. Gạo, ngô, khoai, ngũ cốc, đường, kẹo… 
B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam. 
C. Thịt, trứng, sữa, đậu. 
D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành. 
Câu 13: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất béo? 
A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai. 
B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam. 
C. Thịt, trứng, sữa, đậu. 
D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành. 
Câu 14: Thực phẩm khi hư hỏng sẽ: 
A. Bị giảm giá trị dinh dưỡng. 
B. Gây ngộ độc hoặc gây bệnh. 
C. Làm ảnh hưởng đến sức khỏe và tính mạng người của người sử dụng. 
D. Tất cả các ý trên đều đúng. 
Câu 15: Vai trò của việc bảo quản thực phẩm? 
A. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật.    2 
B. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại, làm chậm 
quá trình hư hỏng của thực phẩm. 
C. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại. 
D. Ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật, làm chậm quá trình hư hỏng của  thực phẩm. 
Câu 16: Thực phẩm nào sau đây được bảo quản bằng phương pháp  phơi,sấy ?  A. Rau cải.  B. Sò ốc.  C. Cua.  D. Tôm, cá mực. 
Câu 17: Món ăn nào dưới đây áp dụng phương pháp chế biến thực phẩm 
bằng cách lên men ?  A. Chả giò.  B. Nem chua.  C. Gà rán.  D. Canh chua. 
Câu 18: Thực phẩm hư hỏng do những nguyên nhân nào? 
A. Để thực phẩm lâu ngày. 
B. Không bảo quản thực phẩm kỹ. 
C. Thực phẩm hết hạn sử dụng. 
D. Tất cả các nguyên nhân trên. 
Câu 19: Chúng ta có thể thay thế thịt lợn trong bữa ăn bằng thực phẩm  nào dưới đây?  A. Tôm.  B. Cà rốt.  C. Khoai tây. 
D. Tất cả các thực phẩm trên. 
Câu 20: Bước nào không có trong quy trình chế biến món rau xà lách trộn  dầu giấm? 
A. Nhặt, rửa rau xà lách.  B. Luộc rau xà lách. 
C. Pha hỗn hợp dầu giấm. 
D. Trộn rau xà lách với hỗn hợp dầu giấm. 
Câu 21: Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự các bước chính xác 
trong quy trình chung chế biến thực phẩm? 
A. Chế biến thực phẩm  Sơ chế món ăn  Trình bày món ăn. 
B. Sơ chế thực phẩm  Chế biến món ăn  Trình bày món ăn. 
C. Trình bày món ăn  Sơ chế món ăn  Chế biến món ăn. 
D. Sơ chế thực phẩm  Trình bày món ăn  Chế biến món ăn. 
Câu 22. Em có thể bảo quản khoai tây tươi bằng phương pháp nào sau đây 
A.Bảo quản bằng đường hoặc muối. 
B.Bảo quản lạnh, đông lạnh.    3 
C.Bảo quản thoáng ở nhiệt độ phòng. 
D.Bảo quản kín ở nhiệt độ phòng. 
Câu 23. Em có thể bảo quản 1 tấn bắp ngô vừa thu hoạch bằng các bước  nào? 
 A.Phơi khô, tách hạt, làm sạch vật chứa( thùng, vại..), cho hạt phơi khô vào 
vật chứa đậy nắp kín( đóng bao kín) 
 B.Phơi khô, cho vào vật chứa đậy nắp kín( đóng bao kín) 
 C. Phơi khô,tách hạt, cho vào ngăn mát tủ lạnh.   D.Treo bắp lên cao 
Câu 24.Phương pháp “Luộc”là phương pháp chế biến thực phẩm: 
 A.Không sử dụng nhiệt. 
 B.Làm chín thực phẩm ở nhiệt độ sôi của dầu mỡ. 
 C. Làm chín thực phẩm ở nhiệt độ sôi của nước. 
 D. Làm chín thực phẩm trực tiếp trên lửa 
Câu 25.Phương pháp “ Rán” là phương pháp chế biến thực phẩm: 
 A.Không sử dụng nhiệt. 
 B.Làm chín thực phẩm ở nhiệt độ sôi của dầu, mỡ. 
 C. Làm chín thực phẩm ở nhiệt độ sôi của nước. 
 D. Làm chín thực phẩm trực tiếp trên lửa 
Câu 26.Phương pháp “ Nướng” là phương pháp chế biến thực phẩm: 
 A. Làm chín thực phẩm ở nhiệt độ sôi của nước. 
 B.Làm chín thực phẩm ở nhiệt độ sôi của dầu mỡ. 
 C. Không sử dụng nhiệt. 
 D. Làm chín thực phẩm trực tiếp trên lửa 
Câu 27. Vải sợi hóa học được sản xuất từ: 
A. Sợi thực vật( sợi lanh, sợi bông..) 
 B. Một số chất hóa học lấy từ tre, gỗ, nứa, than đá, dầu mỏ…     
C. Sợi động vật( lông cừu, tơ tằm…) 
 D. Sợi tơ sen, lông cừu. 
Câu 28: Cây bông dùng để dệt ra vải sợi nào?   A.Vải sợi len   B.Vải sợi bông(cottong)   C.Vải sợi tổng hợp   D.Vải sợi nhân tạo 
Câu 29: Cách phân biệt một số loại vải là:   A.Vò vải 
 B.Vò vải, đốt sợi vải.   C.Đốt sợi vải. 
 D.Vò vải, đốt sợi vải, nhúng nước hoặc đọc thành phần sợi vải.            4 
Câu 30. Đánh dấu “X” vào ô trống cho đúng  Thói quen 
Tiết kiệm năng Lãng phí  lượng  năng lượng 
Mở cửa sổ đón gió tạo mát cho ngôi nhà.     
Bật điện trong nhà khi vẫn còn sáng.     
Đun nước trên bếp và để nước sôi rất lâu.     
Lựa chọ thiết bị tiết kiệm năng lượng      Mở ti vi nằm ngủ.                                                                        5    TRƯỜNG THCS………  NHÓM: CÔNG NGHỆ   
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
Môn: CÔNG NGHỆ Khối : 6 
Kì kiểm tra: CUỐI KÌ 1; Năm học: 2022-2023 
(Dùng cho loại đề kiểm tra TNKQ)  Tên chủ đề  Cấp độ    Dạng bài  Nhận biết  Thông hiểu  Vận dụng  Cộng  Cấp độ thấp  Cấp độ cao 
Chương 1: Nhà ở  Lý thuyết  Nhận biết được  Hiểu được ngôi  Hình thành ý      nguyên vật liệu  nhà thông minh  thức bảo vệ 
Bài 2: xây dựng nhà ở  để xây nhà  là gì  môi trường khi 
Bài 3: ngôi nhà thông minh  xây dựng nhà, 
Bài 4: sử dụng năng lượng  tiết kiệm diện  trong gia đình  Số câu: 4    Số câu: 1  Số câu: 1  Số câu: 2  Số câu: 0  Số câu: 4 
Số điểm: 1,2. Tỉ lệ 13% 
Số điểm: 0,3 
Số điểm:0,3 
Số điểm: 0,6  Số điểm: 0  1,2  điểm=13% 
Chương 2: Bảo quản và chế  Lý thuyết  Nhận biết được  Hiểu được từng  Hình thành      biến thực phẩm  một số nhóm  loại chất dinh  thói quen ăn  thực phẩm chính dưỡng  uống khoa học 
Bài 5: Thực phẩm và dinh    6  dưỡng  Ý nghĩa của các  chất dinh dưỡng 
Bài 6: Bảo quản và chế biến  đối với sức khỏe 
thực phẩm trong gia đình  con người 
Bài 7: Chế biến thực phẩm  Số câu: 23  Số câu: 13  Số câu: 7  Số câu: 3  Số câu: 0  Số câu: 23 
Số điểm: 6,9.Tỉ lệ 77% 
Số điểm: 3,9 
Số điểm: 2,1 
Số điểm: 0,9  Số điểm: 0  6,9  điểm=77% 
Chương 3: trang phục và thời Lý thuyết Nhận biết được Trình bày được Biết được quy     trang. 
vai trò, ý nghĩa một số phương  trình chế biến  của việc bảo  pháp bảo quản,  món ăn đơn 
Bài 8: Các loại vải thường 
quản và chế biến chế biến thực  giản theo  dùng trong may mặc  thực phẩm  phẩm phổ biến  phương pháp  không sử dụng  nhiệt  Số câu: 3  Số câu: 1  Số câu: 1  Số câu: 1  Số câu:0  Số câu: 3 
Số điểm: 0,9 Tỉ lệ 10% 
Số điểm: 0,3 
Số điểm: 0,3 
Số điểm: 0,3  Số điểm: 0  0,9  điểm=10%  Tổng số câu: 30    Số câu: 15  Số câu: 9  Số câu: 6  Số câu: 30  Tổng số điểm: 10  Số điểm: 5  Số điểm: 3  Số điểm: 2  Số điểm: 10  Tỉ lệ 100%  50%  30%  20%  100%      Duyệt của BGH 
…… ngày tháng năm…….     
Nhóm trưởng bộ môn Công nghệ      7  
