Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều | Đề 2

Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 Cánh diều năm 2023 - 2024 gồm 5 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.

1
TRƯỜNG THCS ………… B SÁCH CÁNH DIU 2022-2023
B MÔN CÔNG NGH LP 6
ĐỀ KIM TRA TRC NGHIM CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2022-2023
MÔN CÔNG NGH LP 6
Câu 1. Mt s loi vt liệu chính để xây dng nhà :
A.
Cát, đá, gạch, ngói, thép, than đá, gỗ, sơn, kính,...
B. Cát, du, gch, ngói, thép, gỗ, sơn, kính,...
C. Cát, đá, đất, gch, ngói, thép, vt liu t g,...
D. Cát, đá, gạch, ngói, thép, xi măng, gỗ, tre, nứa, sơn, kính,...
Câu 2. Đặc điểm của ngôi nhà thông minh:
“ Ngôi nhà thông minh là ngôi nhà được lắp đặt các.......................thành hệ
thống và được điều khiển tự động hoặc từ xa, đảm bảo tăng tính tiện nghi,
an toàn và tiết kiệm năng lượng khi sử dụng.”Chọn đáp án thích hợp điền
vào chỗ trống:
A. Thiết b tin nghi. B. Thiết b thông minh
C. Thiết b an toàn. D. Thiết b t động
Câu 3. Khi xây dựng nhà ở cần tuân theo một số yêu cầu sau:
A. Đảm bảo an toàn cho người lao động, cho người và môi trường xung
quanh.
B. Đảm bảo an toàn cho người lao động.
C. Đảm bảo an toàn cho người và môi trường xung quanh.
D. Giữ vệ sinh môi trường xung quanh.
Câu 4: Theo tháp dinh dưỡng hng ngày chúng ta cn s dng loi thc
phm nào nhiu nht trong các thc phẩm dưới đây?
A. Rau, c, qu.
B. Du, mỡ, bơ.
C. Tht, cá.
D. Muối, nước mm.
Câu 5: Vic phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào?
A. Nhóm giàu cht béo
B. Nhóm giàu chất xơ
C. Nhóm giàu chất đường bt
D. Nhóm giàu chất đạm
Câu 6: Bệnh suy dinh dưỡng làm cho th phát trin chậm, bắp yếu
t, bng phình to, tóc mọc lưa thưa là do đâu?
A. Tha chất đạm
B. Thiếu chất đường bt
C. Thiếu cht đạm trm trng
D. Thiếu cht béo
Câu 7: Nhu cầu dinh dưỡng của các thành viên trong gia đình như thế
nào?
A. Tr em cần ăn các loại thc phm phong phú
2
B. Người lao động nng cần ăn các loại thc phm cung cp nhiều năng
ng
C. Ph n thai cần ăn các loi thc phm giàu chất đm, canxi, pht pho,
st
D. C A, B, C đều đúng
Câu 8: Phân chia s bữa ăn hợp lí?
A. 2 bữa ăn chính và có thể có thêm các bữa ăn phụ
B. 3 bữa ăn chính và có thể có thêm các bữa ăn nhẹ ( sa, hoa qu)
C. 2 bữa ăn chính.
D. 4 bữa ăn chính.
Câu 9: Các yếu t ca bữa ăn dinh dưỡng hp lí?
A. Có đầy đủ 2 nhóm thc phm và 2 loại món ăn chính.
B. Có đầy đủ 3 nhóm thc phm và 3 loại món ăn chính.
C. Có đầy đủ 4 nhóm thc phm và 3 loại món ăn chính.
D. Có đầy đủ 5 nhóm thc phm và 3 loại món ăn chính.
Câu 10 : Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Bữa ăn sáng cần ăn thật nhanh để kp gi vào hc hoc làm vic.
B. Bữa ăn sáng không cần phải nhai kĩ, ăn thật nhanh.
C. Bữa ăn sáng không cần ăn đủ chất dinh dưỡng.
D. Bữa ăn sáng cần ăn đủ chất dinh dưỡng để cung cấp năng lượng cho lao
động, hc tp trong ngày.
Câu 11: Nhóm thc phẩm nào sau đây là nguồn cung cp chất đạm?
A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai.
B. Bp ci, cà rt, táo, cam.
C. Tht, trng, sa.
D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành, cá.
Câu 12: Nhóm thc phm nào sau đây là nguồn cung cp chất đường bt?
A. Gạo, ngô, khoai, ngũ cốc, đường, ko…
B. Bp ci, cà rt, táo, cam.
C. Tht, trng, sữa, đu.
D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành.
Câu 13: Nhóm thc phẩm nào sau đây là nguồn cung cp cht béo?
A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai.
B. Bp ci, cà rt, táo, cam.
C. Tht, trng, sữa, đu.
D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành.
Câu 14: Thc phẩm khi hư hỏng s:
A. B gim giá tr dinh dưỡng.
B. Gây ng độc hoc gây bnh.
C. Làm ảnh hưởng đến sc khe và tính mạng người của người s dng.
D. Tt c các ý trên đều đúng.
Câu 15: Vai trò ca vic bo qun thc phm?
A. Ngăn chặn s xâm nhp và phát trin ca vi sinh vt.
3
B. Ngăn chặn s xâm nhp phát trin ca vi sinh vt gây hi, làm chm
quá trình hư hỏng ca thc phm.
C. Ngăn chặn s xâm nhp và phát trin ca vi sinh vt gây hi.
D. Ngăn chặn s phát trin ca vi sinh vt, làm chậm quá trình hư hng ca
thc phm.
Câu 16: Thc phẩm nào sau đây được bo qun bằng phương pháp
phơi,sấy ?
A. Rau ci.
B. Sò c.
C. Cua.
D. Tôm, cá mc.
Câu 17: n ăn nào dưới đây áp dụng phương pháp chế biến thc phm
bng cách lên men ?
A. Ch giò.
B. Nem chua.
C. Gà rán.
D. Canh chua.
Câu 18: Thc phẩm hư hỏng do nhng nguyên nhân nào?
A. Để thc phm lâu ngày.
B. Không bo qun thc phm k.
C. Thc phm hết hn s dng.
D. Tt c các nguyên nhân trên.
Câu 19: Chúng ta th thay thế tht ln trong bữa ăn bằng thc phm
nào dưới đây?
A. Tôm.
B. Cà rt.
C. Khoai tây.
D. Tt c các thc phm trên.
Câu 20: Bước nào không có trong quy trình chế biến món rau xà lách trn
du gim?
A. Nht, ra rau xà lách.
B. Luc rau xà lách.
C. Pha hn hp du gim.
D. Trn rau xà lách vi hn hp du gim.
Câu 21: Trong các quy trình ới đây, đâu thứ t các bước chính xác
trong quy trình chung chế biến thc phm?
A. Chế biến thc phm Sơ chế món ăn Trình bày món ăn.
B. Sơ chế thc phm Chế biến món ăn Trình bày món ăn.
C. Trình bày món ăn Sơ chế món ăn Chế biến món ăn.
D. Sơ chế thc phm Trình bày món ăn Chế biến món ăn.
Câu 22. Em có th bo qun khoai tây tươi bằng phương pháp nào sau đây
A.Bo qun bằng đường hoc mui.
B.Bo qun lạnh, đông lạnh.
4
C.Bo qun thoáng nhiệt độ phòng.
D.Bo qun kín nhiệt độ phòng.
Câu 23. Em th bo qun 1 tn bp ngô va thu hoch bằng các bước
nào?
A.Phơi khô, tách ht, làm sch vt cha( thùng, vi..), cho hạt phơi kvào
vt chứa đậy nắp kín( đóng bao kín)
B.Phơi khô, cho vào vật chứa đậy nắp kín( đóng bao kín)
C. Phơi khô,tách hạt, cho vào ngăn mát tủ lnh.
D.Treo bp lên cao
Câu 24.Phương pháp “Luộc”là phương pháp chế biến thc phm:
A.Không s dng nhit.
B.Làm chín thc phm nhiệt độ sôi ca du m.
C. Làm chín thc phm nhiệt độ sôi của nước.
D. Làm chín thc phm trc tiếp trên la
Câu 25.Phương pháp “ Rán” là phương pháp chế biến thc phm:
A.Không s dng nhit.
B.Làm chín thc phm nhiệt độ sôi ca du, m.
C. Làm chín thc phm nhiệt độ sôi của nước.
D. Làm chín thc phm trc tiếp trên la
Câu 26.Phương pháp “ Nướng” là phương pháp chế biến thc phm:
A. Làm chín thc phm nhiệt độ sôi của nước.
B.Làm chín thc phm nhiệt độ sôi ca du m.
C. Không s dng nhit.
D. Làm chín thc phm trc tiếp trên la
Câu 27.
Vải sợi hóa học được sản xuất từ:
A. Sợi thực vật( sợi lanh, sợi bông..)
B. Một số chất hóa học lấy từ tre, gỗ, nứa, than đá, dầu mỏ…
C. Sợi động vật( lông cừu, tơ tằm…)
D. Sợi tơ sen, lông cừu.
Câu 28: Cây bông dùng để dt ra vi si nào?
A.Vi si len
B.Vi si bông(cottong)
C.Vi si tng hp
D.Vi si nhân to
Câu 29: Cách phân bit mt s loi vi là:
A.Vò vi
B.Vò vải, đốt si vi.
C.Đt si vi.
D.Vò vải, đốt si vải, nhúng nước hoặc đọc thành phn si vi.
5
Câu 30. Đánh dấu “X” vào ô trống cho đúng
Thói quen
Tiết kiệm năng
ng
Lãng phí
năng lượng
M ca s đón gió tạo mát cho ngôi nhà.
Bật điện trong nhà khi vn còn sáng.
Đun nước trên bếp và để c sôi rt lâu.
La ch thiết b tiết kiệm năng lượng
M ti vi nm ng.
6
TRƯỜNG THCS………
NHÓM: CÔNG NGH
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA
Môn: CÔNG NGH Khi : 6
Kì kim tra: CUI KÌ 1; Năm học: 2022-2023
(Dùng cho loi đ kim tra TNKQ)
Tên ch đề
Dng bài
Cp đ
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Cp đ thp
Cp đ cao
Chương 1: Nhà ở
Bài 2: xây dng nhà
Bài 3: ngôi nhà thông minh
Bài 4: s dụng năng lưng
trong gia đình
Lý thuyết
Nhn biết đưc
nguyên vt liu
để xây nhà
Hiểu được ngôi
nhà thông minh
là gì
Hình thành ý
thc bo v
môi trường khi
xây dng nhà,
tiết kim din
S câu: 4
S điểm: 1,2. T l 13%
S câu: 1
S điểm: 0,3
S câu: 1
S điểm:0,3
S câu: 2
S điểm: 0,6
S câu: 0
S điểm: 0
Chương 2: Bảo qun và chế
biến thc phm
Bài 5: Thc phm và dinh
Lý thuyết
Nhn biết đưc
mt s nhóm
thc phm chính
Hiểu được tng
loi cht dinh
dưỡng
Hình thành
thói quen ăn
ung khoa hc
7
dưỡng
Bài 6: Bo qun và chế biến
thc phẩm trong gia đình
Bài 7: Chế biến thc phm
Ý nghĩa ca các
cht dinh dưng
đối vi sc khe
con ngưi
S câu: 23
S điểm: 6,9.T l 77%
S câu: 13
S điểm: 3,9
S câu: 7
S điểm: 2,1
S câu: 3
S điểm: 0,9
S câu: 0
S điểm: 0
Chương 3: trang phục và thi
trang.
Bài 8: Các loi vải thưng
dùng trong may mc
Lý thuyết
Nhn biết đưc
vai trò, ý nghĩa
ca vic bo
qun và chế biến
thc phm
Trình bày đưc
mt s phương
pháp bo qun,
chế biến thc
phm ph biến
Biết đưc quy
trình chế biến
món ăn đơn
gin theo
phương pháp
không s dng
nhit
S câu: 3
S điểm: 0,9 T l 10%
S câu: 1
S điểm: 0,3
S câu: 1
S điểm: 0,3
S câu: 1
S điểm: 0,3
S câu:0
S điểm: 0
Tng s câu: 30
Tng s điểm: 10
T l 100%
S câu: 15
S điểm: 5
50%
S câu: 9
S điểm: 3
30%
S câu: 6
S điểm: 2
20%
Duyt ca BGH …… ngày tháng năm…….
Nhóm trưởng b môn Công ngh
| 1/7

Preview text:

TRƯỜNG THCS ………… BỘ SÁCH CÁNH DIỀU 2022-2023
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6
ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2022-2023
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6
Câu 1. Một số loại vật liệu chính để xây dựng nhà ở:
A. Cát, đá, gạch, ngói, thép, than đá, gỗ, sơn, kính,...
B. Cát, dầu, gạch, ngói, thép, gỗ, sơn, kính,...
C. Cát, đá, đất, gạch, ngói, thép, vật liệu từ gỗ,...
D. Cát, đá, gạch, ngói, thép, xi măng, gỗ, tre, nứa, sơn, kính,...
Câu 2. Đặc điểm của ngôi nhà thông minh:
“ Ngôi nhà thông minh là ngôi nhà được lắp đặt các.......................thành hệ
thống và được điều khiển tự động hoặc từ xa, đảm bảo tăng tính tiện nghi,
an toàn và tiết kiệm năng lượng khi sử dụng.”Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống:
A. Thiết bị tiện nghi.

B. Thiết bị thông minh
C. Thiết bị an toàn.
D. Thiết bị tự động
Câu 3. Khi xây dựng nhà ở cần tuân theo một số yêu cầu sau:
A. Đảm bảo an toàn cho người lao động, cho người và môi trường xung quanh.
B. Đảm bảo an toàn cho người lao động.
C. Đảm bảo an toàn cho người và môi trường xung quanh.
D. Giữ vệ sinh môi trường xung quanh.
Câu 4: Theo tháp dinh dưỡng hằng ngày chúng ta cần sử dụng loại thực
phẩm nào nhiều nhất trong các thực phẩm dưới đây? A. Rau, củ, quả. B. Dầu, mỡ, bơ. C. Thịt, cá. D. Muối, nước mắm.
Câu 5: Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào? A. Nhóm giàu chất béo B. Nhóm giàu chất xơ
C. Nhóm giàu chất đường bột D. Nhóm giàu chất đạm
Câu 6: Bệnh suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển chậm, cơ bắp yếu
ớt, bụng phình to, tóc mọc lưa thưa là do đâu? A. Thừa chất đạm
B. Thiếu chất đường bột
C. Thiếu chất đạm trầm trọng D. Thiếu chất béo
Câu 7: Nhu cầu dinh dưỡng của các thành viên trong gia đình là như thế nào?
A. Trẻ em cần ăn các loại thực phẩm phong phú 1
B. Người lao động nặng cần ăn các loại thực phẩm cung cấp nhiều năng lượng
C. Phụ nữ có thai cần ăn các loại thực phẩm giàu chất đạm, canxi, phốt pho, sắt D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8: Phân chia số bữa ăn hợp lí?
A. 2 bữa ăn chính và có thể có thêm các bữa ăn phụ
B. 3 bữa ăn chính và có thể có thêm các bữa ăn nhẹ ( sữa, hoa quả) C. 2 bữa ăn chính. D. 4 bữa ăn chính.
Câu 9: Các yếu tố của bữa ăn dinh dưỡng hợp lí?
A. Có đầy đủ 2 nhóm thực phẩm và 2 loại món ăn chính.
B. Có đầy đủ 3 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.
C. Có đầy đủ 4 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.
D. Có đầy đủ 5 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.
Câu 10 : Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Bữa ăn sáng cần ăn thật nhanh để kịp giờ vào học hoặc làm việc.
B. Bữa ăn sáng không cần phải nhai kĩ, ăn thật nhanh.
C. Bữa ăn sáng không cần ăn đủ chất dinh dưỡng.
D. Bữa ăn sáng cần ăn đủ chất dinh dưỡng để cung cấp năng lượng cho lao
động, học tập trong ngày.
Câu 11: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đạm?
A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai.
B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam. C. Thịt, trứng, sữa.
D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành, cá.
Câu 12: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đường bột?
A. Gạo, ngô, khoai, ngũ cốc, đường, kẹo…
B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam.
C. Thịt, trứng, sữa, đậu.
D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành.
Câu 13: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất béo?
A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai.
B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam.
C. Thịt, trứng, sữa, đậu.
D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành.
Câu 14: Thực phẩm khi hư hỏng sẽ:
A. Bị giảm giá trị dinh dưỡng.
B. Gây ngộ độc hoặc gây bệnh.
C. Làm ảnh hưởng đến sức khỏe và tính mạng người của người sử dụng.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 15: Vai trò của việc bảo quản thực phẩm?
A. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật. 2
B. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại, làm chậm
quá trình hư hỏng của thực phẩm.
C. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại.
D. Ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm.
Câu 16: Thực phẩm nào sau đây được bảo quản bằng phương pháp phơi,sấy ? A. Rau cải. B. Sò ốc. C. Cua. D. Tôm, cá mực.
Câu 17: Món ăn nào dưới đây áp dụng phương pháp chế biến thực phẩm
bằng cách lên men ? A. Chả giò. B. Nem chua. C. Gà rán. D. Canh chua.
Câu 18: Thực phẩm hư hỏng do những nguyên nhân nào?
A. Để thực phẩm lâu ngày.
B. Không bảo quản thực phẩm kỹ.
C. Thực phẩm hết hạn sử dụng.
D. Tất cả các nguyên nhân trên.
Câu 19: Chúng ta có thể thay thế thịt lợn trong bữa ăn bằng thực phẩm nào dưới đây? A. Tôm. B. Cà rốt. C. Khoai tây.
D. Tất cả các thực phẩm trên.
Câu 20: Bước nào không có trong quy trình chế biến món rau xà lách trộn dầu giấm?
A. Nhặt, rửa rau xà lách. B. Luộc rau xà lách.
C. Pha hỗn hợp dầu giấm.
D. Trộn rau xà lách với hỗn hợp dầu giấm.
Câu 21: Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự các bước chính xác
trong quy trình chung chế biến thực phẩm?
A. Chế biến thực phẩm  Sơ chế món ăn  Trình bày món ăn.
B. Sơ chế thực phẩm  Chế biến món ăn  Trình bày món ăn.
C. Trình bày món ăn  Sơ chế món ăn  Chế biến món ăn.
D. Sơ chế thực phẩm  Trình bày món ăn  Chế biến món ăn.
Câu 22. Em có thể bảo quản khoai tây tươi bằng phương pháp nào sau đây
A.Bảo quản bằng đường hoặc muối.
B.Bảo quản lạnh, đông lạnh. 3
C.Bảo quản thoáng ở nhiệt độ phòng.
D.Bảo quản kín ở nhiệt độ phòng.
Câu 23. Em có thể bảo quản 1 tấn bắp ngô vừa thu hoạch bằng các bước nào?
A.Phơi khô, tách hạt, làm sạch vật chứa( thùng, vại..), cho hạt phơi khô vào
vật chứa đậy nắp kín( đóng bao kín)
B.Phơi khô, cho vào vật chứa đậy nắp kín( đóng bao kín)
C. Phơi khô,tách hạt, cho vào ngăn mát tủ lạnh. D.Treo bắp lên cao
Câu 24.Phương pháp “Luộc”là phương pháp chế biến thực phẩm:
A.Không sử dụng nhiệt.
B.Làm chín thực phẩm ở nhiệt độ sôi của dầu mỡ.
C. Làm chín thực phẩm ở nhiệt độ sôi của nước.
D. Làm chín thực phẩm trực tiếp trên lửa
Câu 25.Phương pháp “ Rán” là phương pháp chế biến thực phẩm:
A.Không sử dụng nhiệt.
B.Làm chín thực phẩm ở nhiệt độ sôi của dầu, mỡ.
C. Làm chín thực phẩm ở nhiệt độ sôi của nước.
D. Làm chín thực phẩm trực tiếp trên lửa
Câu 26.Phương pháp “ Nướng” là phương pháp chế biến thực phẩm:
A. Làm chín thực phẩm ở nhiệt độ sôi của nước.
B.Làm chín thực phẩm ở nhiệt độ sôi của dầu mỡ.
C. Không sử dụng nhiệt.
D. Làm chín thực phẩm trực tiếp trên lửa
Câu 27. Vải sợi hóa học được sản xuất từ:
A. Sợi thực vật( sợi lanh, sợi bông..)
B. Một số chất hóa học lấy từ tre, gỗ, nứa, than đá, dầu mỏ…
C. Sợi động vật( lông cừu, tơ tằm…)
D. Sợi tơ sen, lông cừu.
Câu 28: Cây bông dùng để dệt ra vải sợi nào? A.Vải sợi len B.Vải sợi bông(cottong) C.Vải sợi tổng hợp D.Vải sợi nhân tạo
Câu 29: Cách phân biệt một số loại vải là: A.Vò vải
B.Vò vải, đốt sợi vải. C.Đốt sợi vải.
D.Vò vải, đốt sợi vải, nhúng nước hoặc đọc thành phần sợi vải. 4
Câu 30. Đánh dấu “X” vào ô trống cho đúng Thói quen
Tiết kiệm năng Lãng phí lượng năng lượng
Mở cửa sổ đón gió tạo mát cho ngôi nhà.
Bật điện trong nhà khi vẫn còn sáng.
Đun nước trên bếp và để nước sôi rất lâu.
Lựa chọ thiết bị tiết kiệm năng lượng Mở ti vi nằm ngủ. 5 TRƯỜNG THCS……… NHÓM: CÔNG NGHỆ
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Môn: CÔNG NGHỆ Khối : 6
Kì kiểm tra: CUỐI KÌ 1; Năm học: 2022-2023
(Dùng cho loại đề kiểm tra TNKQ) Tên chủ đề Cấp độ Dạng bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao
Chương 1: Nhà ở Lý thuyết Nhận biết được Hiểu được ngôi Hình thành ý nguyên vật liệu nhà thông minh thức bảo vệ
Bài 2: xây dựng nhà ở để xây nhà là gì môi trường khi
Bài 3: ngôi nhà thông minh xây dựng nhà,
Bài 4: sử dụng năng lượng tiết kiệm diện trong gia đình Số câu: 4 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 2 Số câu: 0 Số câu: 4
Số điểm: 1,2. Tỉ lệ 13%
Số điểm: 0,3
Số điểm:0,3
Số điểm: 0,6 Số điểm: 0 1,2 điểm=13%
Chương 2: Bảo quản và chế Lý thuyết Nhận biết được Hiểu được từng Hình thành biến thực phẩm một số nhóm loại chất dinh thói quen ăn thực phẩm chính dưỡng uống khoa học
Bài 5: Thực phẩm và dinh 6 dưỡng Ý nghĩa của các chất dinh dưỡng
Bài 6: Bảo quản và chế biến đối với sức khỏe
thực phẩm trong gia đình con người
Bài 7: Chế biến thực phẩm Số câu: 23 Số câu: 13 Số câu: 7 Số câu: 3 Số câu: 0 Số câu: 23
Số điểm: 6,9.Tỉ lệ 77%
Số điểm: 3,9
Số điểm: 2,1
Số điểm: 0,9 Số điểm: 0 6,9 điểm=77%
Chương 3: trang phục và thời Lý thuyết Nhận biết được Trình bày được Biết được quy trang.
vai trò, ý nghĩa một số phương trình chế biến của việc bảo pháp bảo quản, món ăn đơn
Bài 8: Các loại vải thường
quản và chế biến chế biến thực giản theo dùng trong may mặc thực phẩm phẩm phổ biến phương pháp không sử dụng nhiệt Số câu: 3 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu:0 Số câu: 3
Số điểm: 0,9 Tỉ lệ 10%
Số điểm: 0,3
Số điểm: 0,3
Số điểm: 0,3 Số điểm: 0 0,9 điểm=10% Tổng số câu: 30 Số câu: 15 Số câu: 9 Số câu: 6 Số câu: 30 Tổng số điểm: 10 Số điểm: 5 Số điểm: 3 Số điểm: 2 Số điểm: 10 Tỉ lệ 100% 50% 30% 20% 100% Duyệt của BGH
…… ngày tháng năm…….
Nhóm trưởng bộ môn Công nghệ 7