Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều | Đề 3

Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 Cánh diều năm 2023 - 2024 gồm 5 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.

TRƯNG THCS&THPT……….
KIM TRA CUỐI KÌ I NĂM HC 2022- 2023
Bài thi môn: Công ngh 6
Thi gian làm bài 45 phút, không k thời gian phát đề
H và tên thí sinh: .........................
Lp: ...............
I. PHN TRC NGHIM (4,0 điểm)
Câu 1: Loi thc phm nào sau đây có nhiều tinh bt?
A. Tht B. Khoai C. Rau D. Cá
Câu 2: Các phn chính ca nhà là:
A. Móng, sàn, khung, tưng, mái, ca. B. Mái, tường, ca chính, ca s.
C. Nồi cơm điện, t lnh, máy git, tivi. D. Phòng khách, phòng ng, bếp.
Câu 3: Thc phm nào sau đây giàu vitamin, cht khoáng?
A. Thịt B. Khoai C. Rau D. Nưc cam
Câu 4: Để đảm bảo an toàn lao động trong xây dựng nhà ở:
A. Cần đảm bảo an toàn cho cả người lao động, người và môi trường xung quanh.
B. Cần làm giàn giáo chắc chắn là được.
C. Chỉ cần đảm bảo an toàn cho người lao động bằng các trang thiết bị bảo hộ lao động.
D. Chỉ cần đảm bảo an toàn khu vực thi công bằng các biển báo.
Câu 5: Phương pháp bo quản đông lạnh thường áp dng cho loi thc phm nào dưới đây?
A. Bảo quản Lạc B. Bảo quản Thịt C. Bảo quản Cà chua D. Bảo quản Táo
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của ngôi nhà thông minh:
A. Tính an toàn cao. B. Tính tiện nghi.
C. Tiết kiệm năng lượng. D. Tính vùng miền.
Câu 7: Sữa chua được chế biến theo phương pháp nào?
A. Phơi sấy B. Đóng hộp C. Lên men D. Luộc, hấp
Câu 8: Du hiu th hin tính tin nghi ca ngôi nhà thông minh là:
A. T điều chnh mức tiêu hao năng lưng theo yêu cu ca ngưi s dng.
B. Kim soát an ninh và cnh báo ri ro.
C. Thiết b hot đng t động hoc điu khin t xa.
D. Thiết b trong gia đình tiết kim đin.
II. PHN T LUN (6,0 điểm)
Câu 9. (3,0 điểm) u tên các phương pháp bo qun thc phm ph biến, mỗi phương
pháp ly ví d v 1 loi thc phm thường được bo quản theo phương pháp đó?
Câu 10. (1,0 đim)y mô t ngôi nhà thông minh mơ ước ca em?
Câu 11. (1,0 đim) Nhà em đang ở có nhng khu vc chính nào?
Câu 12. (1,0 đim) Nhu cầu nước khuyến ngh cho tr t 10 - 18 tui là 40 ml/kg cân
nng/ngày.
a. Em nng bao nhiêu kg?
b. Hãy tính xem 1 ngày em cn phi ung ít nht là bao nhiêu nưc?
TRƯNG THCS&THPT………
BNG MA TRN VÀ HƯỚNG DN CHM BÀI KIM TRA CUI KÌ I
NĂM HC 2022- 20223
Bài thi môn: Công ngh 6
1. Bng ma trn
Cp đ
Ch đề
Nhn biết
(Trc nghim)
Thông hiu
(Trc nghim)
Vn dng
(T lun)
Vn dng
cao
(T lun)
Tng
Nhà đối vi
con ngưi.
- Nắm được
các phn chính
ca nhà .
Liên h thc
tế v các khu
vc chính
trong ca
hc sinh
S câu:
S điểm:
T l %
1 câu
0,5 điểm
5%
1 câu
1,0 điểm
10%
2 câu
1,5 điểm
15%
Xây dng nhà
.
- Nắm được
các yêu cầu
đảm bảo an
toàn lao động
trong xây
dựng nhà ở.
- Hiểu được
an toàn lao
động trong
xây dng nhà
.
S câu:
S điểm:
T l %
1 câu
0,5 điểm
5%
1 câu
0,5 điểm
5%
2 câu
1,0 điểm
10%
Ngôi nhà
thông minh.
- Nhận biết
được các hệ
thống trong
ngôi nhà thông
minh.
- Nắm được
các đặc điểm
của ngôi nhà
thông minh.
- t được
ngôi nhà
thông minh
ưc ca
em.
S câu:
S điểm:
T l %
2 câu
1,0 điểm
10%
1 câu
1,0 điểm
10%
3 câu
2,0 điểm
20%
Thực phẩm và
giá trị dinh
dưỡng
Nhn biết
được mt s
nhóm thc
phm chính,
dinh dưỡng
tng loi, ý
Tính đưc
nhu cầu nước
cn ung ca
bn thân
trong 1 ngày
nghĩa đối vi
sc kho con
người.
S câu:
S điểm:
T l %
1 câu
0,5 điểm
5%
1 câu
1,0 điểm
10%
2 câu
1,5 điểm
15%
Bo qun thc
phm
Hiểu được
mt s
phương pháp
bo qun thc
phm ph
biến.
Trình y
được mt s
phương pháp
bo qun
thc phm
ph biến.
S câu:
S điểm:
T l %
1 câu
0,5 điểm
5%
1 câu
3,0 điểm
30%
2 câu
3,5 điểm
35%
Chế biến thực
phẩm
Hiểu một số
phương pháp
chế biến thực
phẩm
S câu:
S điểm:
T l %
1 câu
0,5 điểm
5%
1 câu
0,5 điểm
5%
Tng s câu:
Tng s đim:
Tng t l %
8 câu
4,0 điểm
40%
2 câu
3,0 điểm
30%
1 câu
2,0 điểm
20%
1 câu
1,0 điểm
10%
12 câu
10 điểm
100%
2. Hướng dn chm
I. PHN TRC NGHIM (4,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
7
8
Đáp án
B
A
D
A
B
C
C
(Mỗi đáp án đúng đưc 0,5 đim)
II. PHN T LUN (6,0 điểm)
Câu
Đáp án
Biu đim
Câu 10
(3 đ)
1. Bảo quản ở nhiệt độ phòng:
- Bảo quản thoáng: Bảo quản khoai lang, khoai tây…
- Bảo quản kín: Bảo quản thóc, gạo…
2. Bảo quản ở nhiệt độ thấp:
- Bảo quản lạnh: Bảo quản rau, quả…
0,5
0,5
0,5
- Bảo quản đông lạnh: Bảo quản thịt, cá…
3. Bảo quản bằng đường hoặc muối:
- Bảo quản bằng đường: Bảo quản quả mận, quả dâu…
- Bảo quản bằng muối: Bảo quản rau, cá…
0,5
0,5
0,5
Câu 11
(1,0 đ)
Mô t ngôi nhà thông minh mơ ước ca em
Gi ý:
- Ngôi nhà đưc lắp đt các thiết b thông minh thành h thng
được điu khin t động hoc t xa.
- Phi th hiện được các đặc điểm ca ngôi nhà thông minh: tính
tin nghi, an toàn cao và tiết kim năng lượng.
(Tùy theo cách mô t của HS mà GV linh động cho điểm phù hp)
0,5
0,5
Câu 12
(1,0 đ)
Các khu vực chính trong nhà: nơi thờng, phòng khách, phòng
bếp, phòng ng, phòng v sinh,...
(0,25 điểm cho mi khu vc)
1,0
…., ngày 02 tháng 12 năm ..
PHÓ HIU TRƯNG DUYT
T CM DUYT
NGƯỜI RA ĐỀ
| 1/4

Preview text:

TRƯỜNG THCS&THPT……….
KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022- 2023
Bài thi môn: Công nghệ 6
Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh: .........................
Lớp: ...............
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
(4,0 điểm)
Câu 1: Loại thực phẩm nào sau đây có nhiều tinh bột?
A. Thịt B. Khoai C. Rau D. Cá
Câu 2: Các phần chính của nhà là:
A. Móng, sàn, khung, tường, mái, cửa.
B. Mái, tường, cửa chính, cửa sổ.
C. Nồi cơm điện, tủ lạnh, máy giặt, tivi.
D. Phòng khách, phòng ngủ, bếp.
Câu 3: Thực phẩm nào sau đây giàu vitamin, chất khoáng?
A. Thịt B. Khoai C. Rau D. Nước cam
Câu 4: Để đảm bảo an toàn lao động trong xây dựng nhà ở:
A. Cần đảm bảo an toàn cho cả người lao động, người và môi trường xung quanh.
B. Cần làm giàn giáo chắc chắn là được.
C. Chỉ cần đảm bảo an toàn cho người lao động bằng các trang thiết bị bảo hộ lao động.
D. Chỉ cần đảm bảo an toàn khu vực thi công bằng các biển báo.
Câu 5: Phương pháp bảo quản đông lạnh thường áp dụng cho loại thực phẩm nào dưới đây?
A. Bảo quản Lạc B. Bảo quản Thịt C. Bảo quản Cà chua D. Bảo quản Táo
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của ngôi nhà thông minh: A. Tính an toàn cao. B. Tính tiện nghi.
C. Tiết kiệm năng lượng. D. Tính vùng miền.
Câu 7: Sữa chua được chế biến theo phương pháp nào?
A. Phơi sấy B. Đóng hộp C. Lên men D. Luộc, hấp
Câu 8: Dấu hiệu thể hiện tính tiện nghi của ngôi nhà thông minh là:
A. Tự điều chỉnh mức tiêu hao năng lượng theo yêu cầu của người sử dụng.
B. Kiểm soát an ninh và cảnh báo rủi ro.
C. Thiết bị hoạt động tự động hoặc điều khiển từ xa.
D. Thiết bị trong gia đình tiết kiệm điện.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 9. (3,0 điểm) Nêu tên các phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến, mỗi phương
pháp lấy ví dụ về 1 loại thực phẩm thường được bảo quản theo phương pháp đó?
Câu 10. (1,0 điểm) Hãy mô tả ngôi nhà thông minh mơ ước của em?
Câu 11. (1,0 điểm) Nhà em đang ở có những khu vực chính nào?
Câu 12. (1,0 điểm) Nhu cầu nước khuyến nghị cho trẻ tứ 10 - 18 tuổi là 40 ml/kg cân nặng/ngày. a. Em nặng bao nhiêu kg?
b. Hãy tính xem 1 ngày em cần phải uống ít nhất là bao nhiêu nước?
TRƯỜNG THCS&THPT………
BẢNG MA TRẬN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022- 20223
Bài thi môn: Công nghệ 6 1. Bảng ma trận Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Tổng
(Trắc nghiệm) (Trắc nghiệm) (Tự luận) Chủ đề (Tự luận) - Nắm được Liên hệ thực các phần chính tế về các khu
Nhà ở đối với của nhà ở. vực chính con người. trong của học sinh Số câu: 1 câu 1 câu 2 câu Số điểm: 0,5 điểm 1,0 điểm 1,5 điểm Tỉ lệ % 5% 10% 15%
- Nắm được - Hiểu được các yêu cầu an toàn lao đảm bảo an động trong Xây dựng nhà ở
toàn lao động xây dựng nhà . trong xây ở. dựng nhà ở. Số câu: 1 câu 1 câu 2 câu Số điểm: 0,5 điểm 0,5 điểm 1,0 điểm Tỉ lệ % 5% 5% 10% - Nhận biết - Mô tả được được các hệ ngôi nhà thống trong thông minh ngôi nhà thông mơ ước của Ngôi nhà minh. em. thông minh. - Nắm được các đặc điểm của ngôi nhà thông minh. Số câu: 2 câu 1 câu 3 câu Số điểm: 1,0 điểm 1,0 điểm 2,0 điểm Tỉ lệ % 10% 10% 20% – Nhận biết Tính được được một số Thực phẩm và nhu cầu nước nhóm thực giá trị dinh cần uống của phẩm chính, dưỡng bản thân dinh dưỡng trong 1 ngày từng loại, ý nghĩa đối với sức khoẻ con người. Số câu: 1 câu 1 câu 2 câu Số điểm: 0,5 điểm 1,0 điểm
1,5 điểm Tỉ lệ % 5% 10% 15% Bảo quản thực Hiểu được Trình bày phẩm một số được một số phương pháp phương pháp bảo quản thực bảo quản phẩm phổ thực phẩm biến. phổ biến. Số câu: 1 câu 1 câu 2 câu Số điểm: 0,5 điểm 3,0 điểm
3,5 điểm Tỉ lệ % 5% 30% 35% Chế biến thực Hiểu một số phẩm phương pháp chế biến thực phẩm Số câu: 1 câu 1 câu Số điểm: 0,5 điểm
0,5 điểm Tỉ lệ % 5% 5% Tổng số câu: 8 câu 2 câu 1 câu 1 câu 12 câu Tổng số điểm: 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm Tổng tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
2. Hướng dẫn chấm
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A D A B D C C
(Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm)
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm
Câu 10 1. Bảo quản ở nhiệt độ phòng:
(3 đ) - Bảo quản thoáng: Bảo quản khoai lang, khoai tây… 0,5
- Bảo quản kín: Bảo quản thóc, gạo… 0,5
2. Bảo quản ở nhiệt độ thấp:
- Bảo quản lạnh: Bảo quản rau, quả… 0,5
- Bảo quản đông lạnh: Bảo quản thịt, cá… 0,5
3. Bảo quản bằng đường hoặc muối:
- Bảo quản bằng đường: Bảo quản quả mận, quả dâu… 0,5
- Bảo quản bằng muối: Bảo quản rau, cá… 0,5
Câu 11 Mô tả ngôi nhà thông minh mơ ước của em (1,0 đ) Gợi ý:
- Ngôi nhà được lắp đặt các thiết bị thông minh thành hệ thống và 0,5
được điều khiển tự động hoặc từ xa.
- Phải thể hiện rõ được các đặc điểm của ngôi nhà thông minh: tính 0,5
tiện nghi, an toàn cao và tiết kiệm năng lượng.
(Tùy theo cách mô tả của HS mà GV linh động cho điểm phù hợp)
Câu 12 Các khu vực chính trong nhà: nơi thờ cúng, phòng khách, phòng 1,0
(1,0 đ) bếp, phòng ngủ, phòng vệ sinh,...
(0,25 điểm cho mỗi khu vực)
……., ngày 02 tháng 12 năm ….. PHÓ HIỆU TRƯỞNG DUYỆT TỔ CM DUYỆT NGƯỜI RA ĐỀ