Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Đề 1

Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2023 - 2024 gồm 4 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.

Thông tin:
36 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Đề 1

Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2023 - 2024 gồm 4 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.

86 43 lượt tải Tải xuống
MA TRẬN ĐỀ KIÊM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 6, THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
TT
Nội dung
kiến
thức
Đơn vị kiến
thức
Mức độ nhận thức
Tổng
%
tổng
điểm
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận dụng
cao
Số CH
Thời
gian
(phút
)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
C
H
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
TN
TL
1
1. Nhà
1.1. Nhà
đối vi con
ngưi
3
2,25
1
1,5
4
3,75
10
2
1.2. Xây
dng nhà
2
1,5
2
3
4
4,5
10
3
1.3. Ngôi
nhà thông
minh
2
1,5
2
3
4
4,5
10
4
2. Bo
qun và
chế biến
thc
phm
2.1. Thc
phm và
dinh
dưỡng.
5
3,75
3
4,5
1
10
8
1
18,25
40
5
2.2.
Phương
pháp bo
qun và
chế biến
thc phm
4
3
4
6
8
9
20
6
2.3. D án:
Bữa ăn kết
ni yêu
thương
1
5
0
1
5
10
Tng
16
12
12
18
1
10
1
5
28
2
45
100
T l %
40
30
10
T l chung
70
30
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I CÔNG NGHỆ 6
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến
thức
Mức độ kiến
thức, kĩ năng
cần kiểm tra,
đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
I. Nhà ở
1.1. Khái
quát về nhà ở
Nhận biết:
- Nhà ở có vai
trò vật chất gì?
1 câu
- Câu 1. Nhà ở có vai trò
vật chất gì?
A. Nhà nơi để con
người nghỉ ngơi giúp
bảo vệ con người trước
tác động của thời tiết
B. Nhà nơi để mọi
người cùng nhau tạo
niềm vui, cảm xúc tích
cực.
C. Nhà i mang
đến cho con người cảm
giác thân thuộc
D. Nhà nơi mang
đến cho con người cảm
giác riêng tư
- Nêu được đặc
điểm chung
của nhà ở Việt
Nam.
1 câu
- Câu 2. Nêu được đặc
điểm chung của nhà ở
Việt Nam.
A. Kiến trúc màu
sắc
B. Cấu tạo phân
chia các khu vực
chức năng
C. Vật liệu xây dựng
cấu tạo D.
Kiến trúc phân chia
các khu vực chức năng
- Kể được một
số kiến trúc
nhà ở đặc trưng
ở Việt Nam.
1 câu
Câu 3. Kiểu nhà o
dưới đây đượcy dựng
trên các cột phía trên mặt
đất?
A. Nhà chung cư
B. Nhà sàn
C.Nhà nông thôn truyn
thống
D. Nhà mặt phố
Thông hiểu:
- Phân biệt
được một số
kiểu kiến trúc
nhà ở đặc trưng
ở Việt Nam.
1 câu
Câu 4. Em hãy cho
biết đâu là kiến trúc
nhà ở đặc trưng của
Việt Nam?
A. Nhà ở nông thôn
B. Nhà ở thành thị
C. Nhà các khu
vực đặc thù
D. Cả 3 đáp án trên
Vận dụng:
Xác định được
kiểu kiến trúc
ngôi nhà em
đang ở.
1.2. Xây
dựng nhà ở
Nhận biết:
- Kể tên được
một số vật liệu
xây dựng nhà
ở.
1 câu
Câu 5. Vật liệu xây
dựng nào dưới đây được
sử dụng để tạo ra vữa
xây dựng?
A. Gạch, ngói, xi măng
B. Tre, lá cọ, gạch
C. Thủy tinh, xi măng
D. Cát, xi măng, nước
- Kể tên được
các bước chính
để xây dựng
một ngôi nhà.
1 câu
Câu 6. Em hãy cho biết,
để xây dựng một ngôi
nhà cần thực hiện theo
mấy bước chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Thông hiểu:
- Sắp xếp đúng
trình tự các
bước chính để
xây dựng một
ngôi nhà.
2 câu
Câu 7. Hãy chỉ ra
thứ tự các bước
chính xây dựng nhà
ở?
A. Thi công thô,
Thiết kế, Hoàn
thiện.
B. Thiết kế, Thi
công thô, Hoàn
thiện.
C. Thiết kế, Hoàn
thiện, Thi công thô.
D. Thi công thô,
Hoàn thiện, Thiết
kế
- Mô tả được
các bước chính
để xây dựng
một ngôi nhà.
Câu 8. Chọn phát
biểu đúng về hoàn
thiện:
A. bước chuẩn
bị quan trọng trước
khi nhà được thi
công.
B. bước hình
thành khung cho
mỗi ngôi nhà.
C. công đoạn
góp phần tạo nên
không gian sống
với đầy đủ công
năng sử dụng
tính thẩm của
ngôi nhà.
D. một công
việc phức tạp gồm
nhiều công đoạn
khác nhau
1.3. Ngôi
nhà
thông minh
Nhận biết:
- Nêu được đặc
điểm của ngôi
nhà thông
minh.
2 câu
Câu 9. Ngôi nhà thông
minh những đặc điểm
nào sau đây?
A. Tiện nghi hơn; an
ninh, an toàn tiết kiệm
năng lượng.
B.Tiện nghi hơn.
C.An toàn và an ninh.
D.Tiết kiệm năng lượng.
Câu 10. Ngôi nhà thông
minh hệ thống điều
khiển nào sau đây?
A. Hệ thống điều khiển
tự động cho thiết bị.
B. Hệ thống điều khiển
bán tự động cho thiết bị.
C.Hệ thống điều khiển
tự động bán tự động
cho thiết bị.
D.Hệ thống điều khiển
tự động hay bán tự động
cho thiết bị.
Thông hiểu:
- Mô tả được
những đặc
điểm của ngôi
nhà thông
minh.
1 câu
Câu 11. Hoạt động
nào sau đây thuộc
nhóm hệ thống
chiếu sáng trong
ngôi nhà thông
minh?
A. Điều khiển
camera.
B. Điều khiển khóa
cửa.
C. Điều khiển thiết
bị ánh sáng trong
nhà
D. Điều khiển y
thu hình
- Nhận diện
được những
đặc điểm của
ngôi nhà thông
minh.
1 câu
Câu 12. Cảnh báo
nào sau đây của
thiết bị KHÔNG
phải đặc điểm đảm
bảo tính an ninh, an
toàn cho ngôi nhà
thông minh?
A. người lạ đột
nhập.
B. Quên đóng cửa.
C. Tự động mở
kênh truyền hình
yêu thích.
D. Cảnh báo nguy
cơ cháy nổ.
2
II. Bảo
quản
chế biến
thực
phẩm
2.1. Thực
phẩm dinh
dưỡng
Nhận biết:
- Nêu được một
số nhóm thực
phẩm chính.
1 câu
Câu 13. Em y cho biết
có mấy nhóm thực phẩm
chính?
A. 5 B. 4
C. 3 D. 2
Nêu được giá
trị dinh dưỡng
của từng nhóm
thực phẩm
chính
4 câu
Câu 14. Vai trò của thực
phẩm đối với con người
là gì?
A. nguồn cung cấp
chất dinh ỡng cần
thiết cho cơ thể.
B. Giúp con người phát
triển cân đối.
C. Giúp con người phát
triển khỏe mạnh.
D. nguồn cung cấp
chất dinh ỡng cần
thiết cho thể, giúp con
người phát triển cân đối
và khỏe mạnh
Câu 15. Hãy cho biết
loại viatmin nào giúp
làm sáng mắt?
A. Vitamin A
B. Vitamin B
C. Vitaminh C
D. Vitamin D
Câu 16. Vai trò của chất
béo đối với cơ thể là:
A. Cung cấp năng lượng
cho cơ thể.
B. thành phần dinh
dưỡng cấu trúc nên
thể.
C. Tăng cường hệ miễn
dịch.
D. Hỗ trợ hệ tiêu hoá
Câu 17. Loại chất
khoáng nào sau đây giúp
cho xương răng chắc
khỏe?
A. Sắt
B. Calcium
C. Iodine
D. Kali
Thông hiểu:
- Phân loại
được thực
phẩm theo các
nhóm thực
phẩm chính.
1 câu
Câu 18. y cho
biết, nhóm thực
phẩm nào thành
phần dinh dưỡng để
cấu trúc thể
giúp thể phát
triển tốt.
A. Nhóm thực
phẩm giàu chất
khoáng.
B. Nhóm thực
phẩm giàu chất
đạm.
C. Nhóm thực
phẩm giàu chất
béo.
D. Nhóm thực
phẩm giàu vitamin.
- Giải thích
được ý nghĩa
của từng nhóm
dinh dưỡng
chính đối với
sức khoẻ con
người.
1 câu
Câu 19. Nhóm
thực phẩm nào
cung cấp năng
lượng cho thể,
tích trữ dưới da
dạng lớp mỡ để bảo
vệ thể giúp
chuyển hóa một số
loại vitamin.
A. Nhóm thực
phẩm giàu chất
khoáng.
B. Nhóm thực
phẩm giàu chất
đạm.
C. Nhóm thực
phẩm giàu chất
béo.
D. Nhóm thực phẩm
giàu vitamin.
- Hình thành
thói quen ăn
uống khoa học
1 câu
Câu 20. Muốn
thể phát triển một
cách cân đối
khỏe mạnh, chúng
ta cần:
A. ăn thật no, ăn
nhiều thực phẩm
cung cấp chất béo.
B. ăn nhiều bữa, ăn
đủ chất dinh dưỡng.
C. ăn đúng bữa, ăn
đúng cách, đảm bảo
an toàn thực phẩm.
D. ăn nhiều thức ăn
giàu chất đạm, ăn
đúng giờ
Vận dụng:
- Đề xuất được
một số loại
thực phẩm cần
thiết có trong
bữa ăn gia
đình.
1câu
Câu 1.
(2
điểm):
Đề xuất
một số
việc
làm để
hình
thành
thói
quen ăn
uống
khoa
học cho
gia
đình
của
mình?
ĐÁP
ÁN:
Một số
việc
làm để
hình
thành
thói
quen ăn
uống
khoa
học cho
gia
đình
+ Ăn
đúng
bữa,
gồm ba
bữa
chính
bữa
sáng,
bữa
trưa
bữa tối.
+ Ăn
đúng
cách,
không
xem ti
vi trong
bữa ăn,
tạo bầy
không
khí
thoải
mái
vui vẻ
trong
bữa ăn.
+ Đảm
bảo vệ
sinh
thực
phẩm,
lựa
chọn
thực
phẩm
sạch
chế
biến
cẩn
thận,
đúng
cách.
+ Uống
đủ
nước
mỗi
ngày.
- Thực hiện
được một số
việc m để
hình thành thói
quen ăn uống
khoa học.
2.2. Phương
pháp bảo
q
uản chế
biến thực
phẩm
Nhận biết:
- Trình bày
được vai trò, ý
nghĩa của bảo
quản và chế
biến thực
phẩm.
2
Câu 21. Bảo quản thực
phẩm những vai trò
gì?
A. Làm chậm quá trình
thực phẩm bị hư hỏng
B. Bảo quản chất lượng
chất dinh ỡng của
thực phẩm trong thời
gian dài.
C. Làm chậm quá trình
bị hỏng, kéo dài thời
gian sử dụng vẫn
được đảm bảo chất
lượng chất dinh
dưỡng của thực phẩm.
D. Ngăn chặn việc thực
phẩm bị hư hỏng.
Câu 22. Chế biến thực
phẩm có vai trò gì?
A. Xử thực phẩm để
tạo ra các món ăn
B. Xử thực phẩm để
bảo quản thực phẩm.
C. Tạo ra các món ăn đầy
đủ chất dinh dưỡng, đa
dạng và hấp dẫn.
D. Xử thực phẩm để
tạo ra các món ăn đầy đủ
chất dinh ỡng, đa
dạng và hấp dẫn.
- Nêu được
một số phương
pháp bảo quản,
chế biến thực
phẩm phổ biến.
2 câu
Câu 23. Hãy cho biết
mấy phương pháp bảo
quản thực phẩm?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 24: Phương pháp
nào sau đây là phương
pháp bảo quản thực
phẩm?
A. Làm lạnh và đông
lạnh.
B. Luộc và trộn hỗn hợp.
C. Làm chín thực phẩm
bằng hơi nước
D. Nướng và muối chua.
Thông hiểu:
- Mô tả được
một số phương
pháp bảo quản
thực phẩm phổ
biến.
2 câu
Câu 25. Nướng là
phương pháp làm
chín thực phẩm:
A. Bằng sức nóng
trực tiếp từ nguồn
nhiệt.
B. Bằng hơi nước.
C. Trong nước.
D. Trong dầu mỡ
Câu 26: Đâu là quy
trình chế biến món
salad hoa quả?
A. Chế biến thực
phẩm → Sơ chế
món ăn → Trình
bày món ăn
B. Sơ chế thực
phẩm → Trình bày
món ăn
C. chế thực phẩm
Trộn Trình
bày món ăn
D. Sơ chế thực
phẩm → Lựa chọn
thực phẩm → Chế
biến món ăn
- Trình bày
được ưu điểm,
nhược điểm
của một số
phương pháp
bảo quản thực
phẩm phổ biến.
2 câu
Câu 27: Nhược
điểm của phương
pháp nướng là
A. Thời gian chế
biến lâu
B. Thực phẩm dễ bị
cháy, gây biến chất
C. Món ăn nhiều
chất béo
D. Một số loại
vitamin hòa tan
trong nước
Câu 28. Phương
pháp trộn hỗn hợp
có ưu điểm gì?
A. Món ăn mềm,
hương vị đậm đà
B. Giữ nguyên
được màu sắc, mùi
vị chất dinh
dưỡng.
C. vị chua nên
kích thích vị giác
khi ăn.
D. Món ăn độ
giòn, độ ngậy.
2.3 Dự án:
Bữa ăn kết
nối yêu
thương
Vận dụng:
- Thiết kế được
thực đơn một
bữa ăn hợp lí
cho gia đình.
Vận dụng cao:
- Tính toán sơ
bộ được dinh
dưỡng, chi phí
tài chính cho
một bữa ăn gia
đình.
1
Câu 2. ( 1
điểm): Tính
toán bộ
chi phí tài
chính cho
một bữa ăn
gia đình 4
người gồm
bố, mẹ 2
con học phổ
thông.
Biết: 1 kg
thịt ba chỉ
hoặc nạc vai
xay: 120
nghìn
đồng/kg
1 kg
cá rô phi: 40
nghìn
đồng/kg
Trứng
gà: 40k/chục
quả
Rau
muống:
2,5nghìn
đồng/
1kg
khoai tây:
20nghìn
đồng
Các
loại rau
thơm, giềng,
tỏi, gừng:
10nghìn
đồng.
ĐÁP ÁN:
Hc sinh biết
cân đi tính
toán s
ng thc
phm hp
tài chính
cho 1 bữa ăn
ca gia đình.
Gi ý:
- 500g thịt ba
chỉ hoặc nạc
vai xay rang:
60 nghìn
đồng (120
nghìn
đồng/kg)
- 0,5 kg cá rô
phi kho: 20
nghìn
đồng/kg
- 5 quả trứng
gà: 20nghìn
đồng (40
nghìn/chục
quả)
- Rau
muống luộc:
5 nghìn
đồng
- 0.5 kg
khoai y:
10nghìn
đồng
- Các loại
rau thơm,
giềng, tỏi,
gừng:
10nghìn
đồng.
Tổng:
125nghìn
đồng.
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I
A. TRC NGHIỆM (7 điểm )
Khoanh tròn vào ch cái đu đáp án đúng nht
Câu 1. Vai trò của nhà ở là:
A. Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên, xã hội.
B. Phục vụ nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình.
C. Dùng để ở.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 2. Cấu tạo nhà ở thường bao gồm mấy phần chính?
A. 5 B. 6
C. 7 D. 8
Câu 3. Tính vùng miền của nhà ở KHÔNG phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Vị trí địa lí.
B. Khí hậu.
C. Giới tính
D. Kinh tế.
Câu 4. Em hãy cho biết đâu là kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam?
A. Nhà ở nông thôn
B. Nhà ở thành thị
C. Nhà ở các khu vực đặc t
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Trong xây dựng nhà ở, người ta sử dụng những loại vật liệu nào sau đây
A. Vật liệu tự nhiên
B. Vật liệu nhân tạo
C. Vật liệu tự nhiên hoặc vật liệu nhân tạo.
D. Vật liệu tự nhiên và vật liệu nhân tạo
Câu 6. Em hãy cho biết, để xây dựng một ngôi nhà cần thực hiện theo my bước
chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 7. Hãy chỉ ra thứ tự các bước chính xây dựng nhà ở?
A. Thi công thô, Thiết kế, Hoàn thiện.
B. Thiết kế, Thi công thô, Hoàn thiện.
C. Thiết kế, Hoàn thiện, Thi công thô.
D. Thi công thô, Hoàn thiện, Thiết kế
Câu 8. Chọn phát biểu đúng về thiết kế:
A. Là bước chuẩn bị quan trọng trước khi nhà ở được thi công.
B. Là bước hình thành khung cho mỗi ngôi nhà.
C. Là công đoạn góp phần tạo nên không gian sống với đầy đủ công năng sử dụng
và tính thẩm mĩ của ngôi nhà.
D. Là một công việc phức tạp gồm nhiều công đoạn khác nhau
Câu 9. Ngôi nhà thông minh có những đặc điểm nào sau đây?
A. Tiện nghi hơn.
B. An toàn và an ninh.
C. Tiết kiệm năng lượng.
D. Tiện nghi hơn; an ninh, an toàn và tiết kiệm năng lượng.
Câu 10. Ngôi nhà thông minh có hệ thống điều khiển nào sau đây?
A. Hệ thống điều khiển tự động cho thiết bị.
B. Hệ thống điều khiển bán tự động cho thiết bị.
C. Hệ thống điều khiển tự động hay bán tự động cho thiết bị.
D. Hệ thống điều khiển tự động và bán tự động cho thiết bị.
Câu 11. Hoạt động nào sau đây thuộc nhóm hệ thống chiếu sáng trong ngôi nhà
thông minh?
A. Điều khiển camera.
B. Điều khiển khóa cửa.
C. Điều khiển thiết bị ánh sáng trong nhà
D. Điều khiển máy thu hình
Câu 12. Cảnh báo nào sau đây của thiết bị KHÔNG phải đặc điểm đảm bảo tính an
ninh, an toàn cho ngôi nhà thông minh?
A. Có người lạ đột nhập.
B. Quên đóng cửa.
C. Tự động mở kênh truyền hình yêu thích.
D. Cảnh báo nguy cơ cháy nổ.
Câu 13. Em hãy cho biết có mấy nhóm thực phẩm chính?
A. 5
B. 4
C. 3 D. 2
Câu 14. Thực phẩm có những vai trò gì đối với con người?
A. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể.
B. Giúp con người phát triển cân đối.
C. Giúp con người phát triển khỏe mạnh.
D. nguồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho thể, giúp con người phát
triển cân đối và khỏe mạnh
Câu 15. Hãy cho biết loại viatmin nào giúp làm sáng mắt?
A. Vitamin A
B. Vitamin B
C. Vitaminh C
D. Vitamin D
Câu 16. Vai trò của chất béo đối với cơ thể là:
A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể.
B. Là thành phần dinh dưỡng cấu trúc nên cơ thể.
C. Tăng cường hệ miễn dịch.
D. Hỗ trợ hệ tiêu hoá
Câu 17. Loại chất khoáng nào sau đây giúp cho xương và răng chắc khỏe?
A. Sắt
B. Calcium
C. Iodine
D. Kali
Câu 18. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào là thành phần dinh dưỡng để cấu
trúc cơ thể và giúp cơ thể phát triển tốt.
A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng.
B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.
C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo.
D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin.
Câu 19. Nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng cho thể, tích trữ dưới
da ở dạng lớp mỡ để bảo vệ cơ thể và giúp chuyển hóa một số loại vitamin.
A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng.
B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.
C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo.
D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin.
Câu 20. Muốn cơ thể phát triển một cách cân đi khỏe mạnh, chúng ta cần:
A. ăn thật no, ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo.
B. ăn nhiều bữa, ăn đủ chất dinh dưỡng.
C. ăn đúng bữa, ăn đúng cách, đảm bảo an toàn thực phẩm.
D. ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, ăn đúng giờ
Câu 21. Bảo quản thực phẩm có vai trò gì?
A. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng
B. Bảo quản chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm trong thời gian dài.
C. Làm chậm quá trình bị hỏng, kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn được đảm bảo
chất lượng và chất dinh dưỡng ca thực phẩm.
D. Ngăn chặn việc thực phẩm bị hư hỏng.
Câu 22. Chế biến thực phẩm có vai trò gì?
A. Xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn
B. Xử lí thực phẩm để bảo quản thực phẩm.
C. Tạo ra các món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn.
D. Xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng đa dạng hấp
dẫn.
Câu 23. Hãy cho biết có mấy phương pháp bảo qun thực phẩm?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 24: Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm?
A. Làm lạnh và đông lạnh.
B. Luộc và trộn hỗn hợp.
C. Làm chín thực phẩm bằng hơi nước
D. Nướng và muối chua.
Câu 25. Nướng là phương pháp làm chín thực phẩm:
A. Bằng sức nóng trực tiếp từ nguồn nhiệt.
B. Bằng hơi nước.
C. Trong nước.
D. Trong dầu m
Câu 26: Đâu là quy trình chế biến món salad hoa quả?
A. Chế biến thực phẩm → Sơ chế món ăn → Trình bày món ăn
B. Sơ chế thực phẩm → Trình bày món ăn
C. Sơ chế thực phẩm → Trộn → Trình bày món ăn
D. Sơ chế thực phẩm → Lựa chọn thực phẩm → Chế biến món ăn
Câu 27: Nhược điểm của phương pháp nướng là
A. Thời gian chế biến lâu
B. Thực phẩm dễ bị cháy, gây biến chất
C. Món ăn nhiều chất béo
D. Một số loại vitamin hòa tan trong nước
Câu 28. Phương pháp trộn hỗn hợp có ưu điểm gì?
A. Món ăn mềm, có hương vị đậm đà
B. Giữ nguyên được màu sắc, mùi vị và chất dinh dưỡng.
C. Có vị chua nên kích thích vị giác khi ăn.
D. Món ăn có độ giòn, độ ngậy.
B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (2 điểm): Đề xuất một sviệc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa
học cho gia đình của mình?
Câu 2. ( 1 điểm): Tính toán sơ bộ chi phí tài chính cho một bữa ăn gia đình 4 người
gồm bố, mẹ và 2 con học phổ thông.
Biết: 1 kg thịt ba chỉ hoặc nạc vai xay: 120 nghìn đồng/kg
1 kg cá rô phi: 40 nghìn đồng/kg
Trứng gà: 40k/chục quả
Rau muống: 2,5nghìn đồng/
1kg khoai tây: 20nghìn đồng
Các loại rau thơm, giềng, tỏi, gừng: 10nghìn đồng.
ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM
Câu 1. (2 điểm): Mi ý tr lời đúng 0.5 đim)
Một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học cho gia đình
+ Ăn đúng bữa, gồm ba bữa chính là bữa sáng, bữa trưa và bữa ti.
+ Ăn đúng cách, không xem ti vi trong bữa ăn, tạo bầy không khí thoải mái vui
vẻ trong bữa ăn.
+ Đảm bảo vệ sinh thực phẩm, lựa chọn thực phẩm sạch và chế biến cẩn thận, đúng
cách.
+ Uống đủ nước mỗi ngày.
Câu 2. ( 1 điểm):
Hc sinh biết cân đối tính toán s ng thc phm hp lí và tài chính cho 1
bữa ăn của gia đình.
Gi ý:
500g thịt ba ch hoặc nạc vai xay rang: 60 nghìn đồng (120 nghìn đồng/kg)
0,5 kg cá rô phi kho: 20 nghìn đồng/kg
5 quả trứng gà: 20nghìn đồng (40 nghìn/chục quả)
Rau muống luộc: 5 nghìn đồng
0.5 kg khoai tây: 10nghìn đồng
Các loại rau thơm, giềng, tỏi, gừng: 10nghìn đồng.
Tổng: 125nghìn đồng.
| 1/36

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIÊM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 6, THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
Mức độ nhận thức Tổng Nội dung Thông Vận dụng Đơn vị kiến %
Nhận biết hiểu Vận dụng Số CH Thời cao TT kiến thức gian tổng thức
Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL (phút điểm
CH gian C gian CH gian CH gian ) (phút) H (phút) (phút) (phút) 1.1. Nhà ở 1
đối với con 3 2,25 1 1,5 4 3,75 10 người
2 1. Nhà ở 1.2. Xây 2 1,5 2 3 dựng nhà ở 4 4,5 10 1.3. Ngôi 3 nhà thông 2 1,5 2 3 4 4,5 10 minh 2.1. Thực 4 phẩm và 5 3,75 3 4,5 1 10 8 1 18,25 40 dinh dưỡng. 2. Bảo 2.2. Phương quản và
5 chế biến pháp bảo 4 3 4 6 8 9 20
thực quản và
phẩm chế biến thực phẩm
2.3. Dự án: 6 Bữa ăn kết 1 5 0 1 5 10 nối yêu thương Tổng 16 12 12 18 1 10 1 5 28 2 45 100 Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70 30
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I CÔNG NGHỆ 6 Mức độ kiến
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nội dung Đơn vị kiến thức, kĩ năng TT kiến thức thức cần kiểm tra, Vận Vận dụng đánh giá Nhận biết Thông hiểu dụng cao (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 1 câu
- Câu 1. Nhà ở có vai trò vật chất gì?
A. Nhà ở là nơi để con người nghỉ ngơi giúp
bảo vệ con người trước Nhận biết:
tác động của thời tiết
B. Nhà ở là nơi để mọi - 1 I. Nhà ở 1.1. Khái Nhà ở có vai người cùng nhau tạo
quát về nhà ở trò vật chất gì? niềm vui, cảm xúc tích cực. C. Nhà ở là nơi mang đến cho con người cảm giác thân thuộc D. Nhà ở là nơi mang đến cho con người cảm giác riêng tư 1 câu
- Câu 2. Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam. - Nêu được đặc điểm chung A. Kiến trúc và màu của nhà ở Việt sắc Nam. B. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng
C. Vật liệu xây dựng và cấu tạo D. Kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng 1 câu
Câu 3. Kiểu nhà nào - Kể được một
dưới đây được xây dựng số kiến trúc
trên các cột phía trên mặt
nhà ở đặc trưng đất? ở Việt Nam. A. Nhà chung cư B. Nhà sàn C.Nhà nông thôn truyền thống D. Nhà mặt phố Thông hiểu: 1 câu Câu 4. - Phân biệt Em hãy cho được một số biết đâu là kiến trúc kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng của nhà ở đặc trưng Việt Nam? ở Việt Nam. A. Nhà ở nông thôn B. Nhà ở thành thị C. Nhà ở các khu vực đặc thù
D. Cả 3 đáp án trên Vận dụng: Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở. 1 câu
Câu 5. Vật liệu xây Nhận biết:
dựng nào dưới đây được
sử dụng để tạo ra vữa - 1.2. Xây Kể tên được xây dựng?
dựng nhà ở một số vật liệu xây dựng nhà A. Gạch, ngói, xi măng ở. B. Tre, lá cọ, gạch C. Thủy tinh, xi măng D. Cát, xi măng, nước 1 câu - Kể tên được
Câu 6. Em hãy cho biết,
các bước chính để xây dựng một ngôi để xây dựng nhà cần thực hiện theo một ngôi nhà. mấy bước chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2 câu Câu 7. Hãy chỉ ra thứ tự các bước chính xây dựng nhà Thông hiểu: ở? A. Thi công thô, - Sắp xếp đúng Thiết kế, Hoàn trình tự các thiện. bước chính để B. Thiết kế, Thi xây dựng một công thô, Hoàn ngôi nhà. thiện. C. Thiết kế, Hoàn thiện, Thi công thô. D. Thi công thô, Hoàn thiện, Thiết kế
Câu 8. Chọn phát biểu đúng về hoàn thiện: A. Là bước chuẩn bị quan trọng trước khi nhà ở được thi công. B. Là bước hình - Mô tả được thành khung cho các bước chính mỗi ngôi nhà. để xây dựng C. Là công đoạn một ngôi nhà. góp phần tạo nên không gian sống với đầy đủ công năng sử dụng và tính thẩm mĩ của ngôi nhà. D. Là một công việc phức tạp gồm nhiều công đoạn khác nhau 2 câu
Câu 9. Ngôi nhà thông
minh có những đặc điểm nào sau đây? A. Tiện nghi hơn; an
ninh, an toàn và tiết kiệm năng lượng. B.Tiện nghi hơn. Nhận biết: C.An toàn và an ninh.
D.Tiết kiệm năng lượng. - Nêu được đặc 1.3. Ngôi điểm của ngôi
Câu 10. Ngôi nhà thông nhà minh có hệ thống điều nhà thông khiển nào sau đây? thông minh minh.
A. Hệ thống điều khiển
tự động cho thiết bị.
B. Hệ thống điều khiển
bán tự động cho thiết bị.
C.Hệ thống điều khiển
tự động và bán tự động cho thiết bị.
D.Hệ thống điều khiển
tự động hay bán tự động cho thiết bị. 1 câu
Câu 11. Hoạt động nào sau đây thuộc nhóm hệ thống Thông hiểu: chiếu sáng trong - Mô tả được ngôi nhà thông những đặc minh? điểm của ngôi A. Điều khiển nhà thông camera. minh. B. Điều khiển khóa cửa. C. Điều khiển thiết bị ánh sáng trong nhà D. Điều khiển máy thu hình - Nhận diện 1 câu được những Câu 12. Cảnh báo đặc điểm của nào sau đây của ngôi nhà thông thiết bị KHÔNG minh. phải đặc điểm đảm bảo tính an ninh, an toàn cho ngôi nhà thông minh? A. Có người lạ đột nhập. B. Quên đóng cửa. C. Tự động mở kênh truyền hình yêu thích. D. Cảnh báo nguy cơ cháy nổ. 2 II.
Bảo 2.1.
Thực Nhận biết: 1 câu quản phẩm và dinh
Câu 13. Em hãy cho biết
dưỡng
- Nêu được một có mấy nhóm thực phẩm chế biến số nhóm thực chính? thực A. 5 B. 4 phẩm phẩm chính. C. 3 D. 2 Nêu được giá 4 câu
trị dinh dưỡng Câu 14. Vai trò của thực
phẩm đối với con người của từng nhóm là gì? thực
phẩm A. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng cần chính thiết cho cơ thể. B. Giúp con người phát triển cân đối. C. Giúp con người phát triển khỏe mạnh. D. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng cần
thiết cho cơ thể, giúp con
người phát triển cân đối và khỏe mạnh
Câu 15. Hãy cho biết loại viatmin nào giúp làm sáng mắt? A. Vitamin A B. Vitamin B C. Vitaminh C D. Vitamin D
Câu 16. Vai trò của chất
béo đối với cơ thể là: A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể. B. Là thành phần dinh dưỡng cấu trúc nên cơ thể. C. Tăng cường hệ miễn dịch. D. Hỗ trợ hệ tiêu hoá Câu 17. Loại chất khoáng nào sau đây giúp cho xương và răng chắc khỏe? A. Sắt B. Calcium C. Iodine D. Kali Thông hiểu: 1 câu Câu 18. Hãy cho - Phân loại biết, nhóm thực được thực phẩm nào là thành phần dinh dưỡng để phẩm theo các cấu trúc cơ thể và nhóm thực giúp cơ thể phát triển tốt. phẩm chính. A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. - Giải thích 1 câu được ý nghĩa Câu 19. Nhóm thực phẩm nào của từng nhóm cung cấp năng dinh dưỡng lượng cho cơ thể, tích trữ dưới da ở chính đối với dạng lớp mỡ để bảo sức khoẻ con vệ cơ thể và giúp chuyển hóa một số người. loại vitamin. A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. - Hình thành 1 câu thói quen ăn Câu 20. Muốn cơ thể phát triển một uống khoa học cách cân đối và khỏe mạnh, chúng ta cần: A. ăn thật no, ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo. B. ăn nhiều bữa, ăn đủ chất dinh dưỡng. C. ăn đúng bữa, ăn đúng cách, đảm bảo an toàn thực phẩm. D. ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, ăn đúng giờ Vận dụng: 1câu - Đề xuất được Câu 1. (2 một số loại điểm): thực phẩm cần Đề xuất một số thiết có trong việc bữa ăn gia làm để hình đình. thành thói quen ăn uống khoa học cho gia đình của mình? ĐÁP ÁN: Một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học cho gia đình + Ăn đúng bữa, gồm ba bữa chính là bữa sáng, bữa trưa và bữa tối. + Ăn đúng cách, không xem ti vi trong bữa ăn, tạo bầy không khí thoải mái và vui vẻ trong bữa ăn. + Đảm bảo vệ sinh thực phẩm, lựa chọn thực phẩm sạch và chế biến cẩn thận, đúng cách. + Uống đủ nước mỗi ngày. - Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học.
2.2. Phương Nhận biết: 2 pháp bảo
Câu 21. Bảo quản thực q - Trình bày phẩm có những vai trò
uản và chế được vai trò, ý gì? biến thực A. Làm chậm quá trình phẩm nghĩa của bảo thực phẩm bị hư hỏng quản và chế
B. Bảo quản chất lượng biến thực
và chất dinh dưỡng của thực phẩm trong thời phẩm. gian dài. C. Làm chậm quá trình
bị hư hỏng, kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn được đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm. D. Ngăn chặn việc thực phẩm bị hư hỏng.
Câu 22. Chế biến thực phẩm có vai trò gì?
A. Xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn
B. Xử lí thực phẩm để bảo quản thực phẩm.
C. Tạo ra các món ăn đầy
đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn.
D. Xử lí thực phẩm để
tạo ra các món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn. - Nêu được 2 câu
một số phương Câu 23. Hãy cho biết có
mấy phương pháp bảo
pháp bảo quản, quản thực phẩm? chế biến thực A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
phẩm phổ biến. Câu 24: Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm? A. Làm lạnh và đông lạnh.
B. Luộc và trộn hỗn hợp. C. Làm chín thực phẩm bằng hơi nước D. Nướng và muối chua. Thông hiểu: 2 câu Câu 25. Nướng là - Mô tả được phương pháp làm một số phương chín thực phẩm: A. Bằng sức nóng pháp bảo quản trực tiếp từ nguồn thực phẩm phổ nhiệt. B. Bằng hơi nước. biến. C. Trong nước. D. Trong dầu mỡ Câu 26: Đâu là quy trình chế biến món salad hoa quả? A. Chế biến thực phẩm → Sơ chế món ăn → Trình bày món ăn B. Sơ chế thực phẩm → Trình bày món ăn C. Sơ chế thực phẩm → Trộn → Trình bày món ăn D. Sơ chế thực phẩm → Lựa chọn thực phẩm → Chế biến món ăn - Trình bày 2 câu được ưu điểm, Câu 27: Nhược điểm của phương nhược điểm pháp nướng là của một số A. Thời gian chế biến lâu phương pháp B. Thực phẩm dễ bị bảo quản thực cháy, gây biến chất C. Món ăn nhiều phẩm phổ biến. chất béo D. Một số loại vitamin hòa tan trong nước Câu 28. Phương pháp trộn hỗn hợp có ưu điểm gì? A. Món ăn mềm, có hương vị đậm đà B. Giữ nguyên được màu sắc, mùi vị và chất dinh dưỡng. C. Có vị chua nên kích thích vị giác khi ăn. D. Món ăn có độ giòn, độ ngậy. 2.3 Dự án: Vận dụng: Bữa ăn kết nối yêu - Thiết kế được thương thực đơn một bữa ăn hợp lí cho gia đình. Vận dụng cao: 1 Câu 2. ( 1 - Tính toán sơ điểm): Tính bộ được dinh toán sơ bộ chi phí tài dưỡng, chi phí chính cho tài chính cho một bữa ăn gia đình 4 một bữa ăn gia người gồm đình. bố, mẹ và 2 con học phổ thông. Biết: 1 kg thịt ba chỉ hoặc nạc vai xay: 120 nghìn đồng/kg 1 kg cá rô phi: 40 nghìn đồng/kg Trứng gà: 40k/chục quả Rau muống: 2,5nghìn đồng/bó 1kg khoai tây: 20nghìn đồng Các loại rau thơm, giềng, tỏi, gừng: 10nghìn đồng. ĐÁP ÁN: Học sinh biết cân đối tính toán số lượng thực phẩm hợp lí và tài chính cho 1 bữa ăn của gia đình. Gợi ý: - 500g thịt ba chỉ hoặc nạc vai xay rang: 60 nghìn đồng (120 nghìn đồng/kg) - 0,5 kg cá rô phi kho: 20 nghìn đồng/kg - 5 quả trứng gà: 20nghìn đồng (40 nghìn/chục quả) - Rau muống luộc: 5 nghìn đồng - 0.5 kg khoai tây: 10nghìn đồng - Các loại rau thơm, giềng, tỏi, gừng: 10nghìn đồng. Tổng: 125nghìn đồng.
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái đầu đáp án đúng nhất

Câu 1. Vai trò của nhà ở là:
A. Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên, xã hội.
B. Phục vụ nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. C. Dùng để ở. D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 2. Cấu tạo nhà ở thường bao gồm mấy phần chính? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 3. Tính vùng miền của nhà ở KHÔNG phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Vị trí địa lí. B. Khí hậu. C. Giới tính D. Kinh tế.
Câu 4. Em hãy cho biết đâu là kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam? A. Nhà ở nông thôn B. Nhà ở thành thị
C. Nhà ở các khu vực đặc thù D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Trong xây dựng nhà ở, người ta sử dụng những loại vật liệu nào sau đây A. Vật liệu tự nhiên B. Vật liệu nhân tạo
C. Vật liệu tự nhiên hoặc vật liệu nhân tạo.
D. Vật liệu tự nhiên và vật liệu nhân tạo
Câu 6. Em hãy cho biết, để xây dựng một ngôi nhà cần thực hiện theo mấy bước chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7. Hãy chỉ ra thứ tự các bước chính xây dựng nhà ở?
A. Thi công thô, Thiết kế, Hoàn thiện.
B. Thiết kế, Thi công thô, Hoàn thiện.
C. Thiết kế, Hoàn thiện, Thi công thô.
D. Thi công thô, Hoàn thiện, Thiết kế
Câu 8. Chọn phát biểu đúng về thiết kế:
A. Là bước chuẩn bị quan trọng trước khi nhà ở được thi công.
B. Là bước hình thành khung cho mỗi ngôi nhà.
C. Là công đoạn góp phần tạo nên không gian sống với đầy đủ công năng sử dụng
và tính thẩm mĩ của ngôi nhà.
D. Là một công việc phức tạp gồm nhiều công đoạn khác nhau
Câu 9. Ngôi nhà thông minh có những đặc điểm nào sau đây? A. Tiện nghi hơn. B. An toàn và an ninh.
C. Tiết kiệm năng lượng.
D. Tiện nghi hơn; an ninh, an toàn và tiết kiệm năng lượng.
Câu 10. Ngôi nhà thông minh có hệ thống điều khiển nào sau đây?
A. Hệ thống điều khiển tự động cho thiết bị.
B. Hệ thống điều khiển bán tự động cho thiết bị.
C. Hệ thống điều khiển tự động hay bán tự động cho thiết bị.
D. Hệ thống điều khiển tự động và bán tự động cho thiết bị.
Câu 11. Hoạt động nào sau đây thuộc nhóm hệ thống chiếu sáng trong ngôi nhà thông minh? A. Điều khiển camera.
B. Điều khiển khóa cửa.
C. Điều khiển thiết bị ánh sáng trong nhà
D. Điều khiển máy thu hình
Câu 12. Cảnh báo nào sau đây của thiết bị KHÔNG phải đặc điểm đảm bảo tính an
ninh, an toàn cho ngôi nhà thông minh?
A. Có người lạ đột nhập. B. Quên đóng cửa.
C. Tự động mở kênh truyền hình yêu thích.
D. Cảnh báo nguy cơ cháy nổ.
Câu 13. Em hãy cho biết có mấy nhóm thực phẩm chính? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 14. Thực phẩm có những vai trò gì đối với con người?
A. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể.
B. Giúp con người phát triển cân đối.
C. Giúp con người phát triển khỏe mạnh.
D. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể, giúp con người phát
triển cân đối và khỏe mạnh
Câu 15. Hãy cho biết loại viatmin nào giúp làm sáng mắt? A. Vitamin A B. Vitamin B C. Vitaminh C D. Vitamin D
Câu 16. Vai trò của chất béo đối với cơ thể là:
A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể.
B. Là thành phần dinh dưỡng cấu trúc nên cơ thể.
C. Tăng cường hệ miễn dịch. D. Hỗ trợ hệ tiêu hoá
Câu 17. Loại chất khoáng nào sau đây giúp cho xương và răng chắc khỏe? A. Sắt B. Calcium C. Iodine D. Kali
Câu 18. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào là thành phần dinh dưỡng để cấu
trúc cơ thể và giúp cơ thể phát triển tốt.
A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng.
B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.
C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo.
D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin.
Câu 19. Nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng cho cơ thể, tích trữ dưới
da ở dạng lớp mỡ để bảo vệ cơ thể và giúp chuyển hóa một số loại vitamin.
A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng.
B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.
C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo.
D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin.
Câu 20. Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối và khỏe mạnh, chúng ta cần:
A. ăn thật no, ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo.
B. ăn nhiều bữa, ăn đủ chất dinh dưỡng.
C. ăn đúng bữa, ăn đúng cách, đảm bảo an toàn thực phẩm.
D. ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, ăn đúng giờ
Câu 21. Bảo quản thực phẩm có vai trò gì?
A. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng
B. Bảo quản chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm trong thời gian dài.
C. Làm chậm quá trình bị hư hỏng, kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn được đảm bảo
chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm.
D. Ngăn chặn việc thực phẩm bị hư hỏng.
Câu 22. Chế biến thực phẩm có vai trò gì?
A. Xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn
B. Xử lí thực phẩm để bảo quản thực phẩm.
C. Tạo ra các món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn.
D. Xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng đa dạng và hấp dẫn.
Câu 23. Hãy cho biết có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 24: Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm?
A. Làm lạnh và đông lạnh.
B. Luộc và trộn hỗn hợp.
C. Làm chín thực phẩm bằng hơi nước D. Nướng và muối chua.
Câu 25. Nướng là phương pháp làm chín thực phẩm:
A. Bằng sức nóng trực tiếp từ nguồn nhiệt. B. Bằng hơi nước. C. Trong nước. D. Trong dầu mỡ
Câu 26: Đâu là quy trình chế biến món salad hoa quả?
A. Chế biến thực phẩm → Sơ chế món ăn → Trình bày món ăn
B. Sơ chế thực phẩm → Trình bày món ăn
C. Sơ chế thực phẩm → Trộn → Trình bày món ăn
D. Sơ chế thực phẩm → Lựa chọn thực phẩm → Chế biến món ăn
Câu 27: Nhược điểm của phương pháp nướng là
A. Thời gian chế biến lâu
B. Thực phẩm dễ bị cháy, gây biến chất
C. Món ăn nhiều chất béo
D. Một số loại vitamin hòa tan trong nước
Câu 28. Phương pháp trộn hỗn hợp có ưu điểm gì?
A. Món ăn mềm, có hương vị đậm đà
B. Giữ nguyên được màu sắc, mùi vị và chất dinh dưỡng.
C. Có vị chua nên kích thích vị giác khi ăn.
D. Món ăn có độ giòn, độ ngậy.
B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (2 điểm): Đề xuất một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa
học cho gia đình của mình?
Câu 2. ( 1 điểm): Tính toán sơ bộ chi phí tài chính cho một bữa ăn gia đình 4 người
gồm bố, mẹ và 2 con học phổ thông.
Biết: 1 kg thịt ba chỉ hoặc nạc vai xay: 120 nghìn đồng/kg
1 kg cá rô phi: 40 nghìn đồng/kg Trứng gà: 40k/chục quả
Rau muống: 2,5nghìn đồng/bó
1kg khoai tây: 20nghìn đồng
Các loại rau thơm, giềng, tỏi, gừng: 10nghìn đồng.
ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM
Câu 1. (2 điểm): Mỗi ý trả lời đúng 0.5 điểm)
Một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học cho gia đình
+ Ăn đúng bữa, gồm ba bữa chính là bữa sáng, bữa trưa và bữa tối.
+ Ăn đúng cách, không xem ti vi trong bữa ăn, tạo bầy không khí thoải mái và vui vẻ trong bữa ăn.
+ Đảm bảo vệ sinh thực phẩm, lựa chọn thực phẩm sạch và chế biến cẩn thận, đúng cách.
+ Uống đủ nước mỗi ngày. Câu 2. ( 1 điểm):
Học sinh biết cân đối tính toán số lượng thực phẩm hợp lí và tài chính cho 1 bữa ăn của gia đình.
Gợi ý: 500g thịt ba chỉ hoặc nạc vai xay rang: 60 nghìn đồng (120 nghìn đồng/kg)
0,5 kg cá rô phi kho: 20 nghìn đồng/kg
5 quả trứng gà: 20nghìn đồng (40 nghìn/chục quả)
Rau muống luộc: 5 nghìn đồng
0.5 kg khoai tây: 10nghìn đồng
Các loại rau thơm, giềng, tỏi, gừng: 10nghìn đồng. Tổng: 125nghìn đồng.