Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Đề 2

Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2023 - 2024 gồm 4 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.

PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: ...........................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Công nghệ 6 – kết nối tri thức với cuộc sống
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Chữ ký của GK1
Chữ ký của GK2
Mã phách
A. PHN TRC NGHIM: (4 điểm) Khoanh tròn vào ch i đứng trưc câu tr lời đúng:
Câu 1. Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối và khỏe mạnh, chúng ta cần làm gì?
A. ăn thật no, ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo
B. ăn nhiều bữa, ăn đủ chất dinh dưỡng
C. ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, ăn đúng giờ
D. ăn đúng bữa, ăn đúng cách, đảm bảo an toàn thực phẩm
Câu 2. Đặc điểm của bữa ăn thường ngày ra sao?
A. Có từ 3 – 4 món
B. Được chế biến nhanh gọn, thực hiện đơn giản
C. Gồm 3 món chính và 1 đến 2 món phụ
D. Tất cả đều đúng
Câu 3. Thế nào là bữa ăn hợp lí?
A. Có sự kết hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, theo tỉ lệ thích hợp để cung cấp vừa đủ cho nhu cầu
của cơ thể về năng lượng và chất dinh dưỡng
B. sự phối hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, tạo ra nhiều món ăn hấp dẫn, không cung cấp đủ
nhu cầu của cơ thể về dinh dưỡng
C. Không sự đa dạng các loại thực phẩm chỉ tập trung vào một loại thực phẩm người dùng yêu
thích, cung cấp vừa đủ nhu cầu của cơ thể về năng lượng
D. nhiều món ăn được tạo ra từ các loại thực phẩm, không chú trọng nhu cầu dinh dưỡng năng
lượng của cơ thể.
Câu 4. Nguồn cung cấp của Vitamin C chủ yếu từ loại thực phẩm nào dưới đây?
A. Lòng đỏ trứng, tôm cua B. Rau quả tươi
C. Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt... D. Tất cả đều đúng
Câu 5. Đặc điểm của phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt là gì?
A. Dễ gây biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thực phẩm
Họ và tên: …………………………………………………. Lớp: ………………..
Số báo danh: ……………………………………………….Phòng KT:…………..
Mã phách
B. Làm chín thực phẩm bằng nhiệt độ cao, trong thời gian thích hợp
C. Gần như giữ nguyên được màu sắc, mùi vị, chất dinh dưỡng của thực phẩm
D. Làm chín thực phẩm trong môi trường nhiều chất béo
Câu 6. Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến.
A. Chất béo B. Tinh bột
C. Vitamin D. Chất đạm
Câu 7. Chỉ ra ý sai về vai trò của trang phục.
A. Giúp chúng ta đoán biết nghề nghiệp của người mặc
B. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người
C. Giúp chúng ta biết chính xác tuổi của người mặc
D. Giúp chúng ta biết người mặc đến từ quốc gia nào.
Câu 8. Dựa theo nguồn gốc sợi dệt, vải được chia làm mấy loại chính?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm)
a. Thực phẩm được phân chia thành các nhóm chính nào? Nêu chức năng của các nhóm đó?
b. Hãy trình bày cách nhận biết thực phẩm an toàn?
Câu 2: (2,0 điểm)
Trình bày các bước xây dựng thực đơn? Từ các bước đã nêu, hãy xây dựng thực đơn bữa trưa cho gia
đình em?
Câu 3: (1,0 điểm)
a. Giải thích lí do vì sao vải sợi bông, vải tơ tằm thích hợp để may quần áo mặc vào mùa hè?
b. Theo em, vì sao vải sợi pha được sử dụng phổ biến trên thị trường hiện nay?
BÀI LÀM
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
BÀI LÀM:
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (2023 2024)
MÔN ...............LỚP ........
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1
2
3
4
5
6
7
8
D
D
A
B
C
C
C
B
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6,0 điểm)
Câu
Nội dung đáp án
Biểu điểm
Câu 1
(3,0 điểm)
a. Có 5 nhóm thực phẩm chính:
+ Nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường chất xơ:
Nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể.
+ Nhóm thực phẩm giàu chất đạm: Thành phần dinh dưỡng để cấu
thành cơ thể và giúp cơ thể phát triển tốt.
+ Nhóm thực phẩm giàu chất béo: Cung cấp năng lượng cho
thể, tích trữ dưới dạng các dạng lớp mỡ để bảo vệ thể chuyển
hóa một số loại Vitamin.
+ Nhóm thực phẩm giàu vitamin: Tăng cường hệ miễn dịch, tham
gia vào quá trình chuyển hóa các chất giúp cơ thể khỏe mạnh.
+ Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng: Giúp sự phát triển của
xương, hoạt động của cơ bắp, cấu tạo hồng cầu…
b. Cách nhận biết thực phẩm an toàn :
+ Rau, củ quả : còn tươi, nguyên vỏ, không dập nát, không mọc
mầm
+ Thịt: Thớ thịt chắc, màu hồng, sự đàn hổi, không chảy
nước, không mùi lạ.
+ Hải sản: tươi sống, có màu sắc và mùi tanh tự nhiên
+ Đồ hộp: thành phần, thông tin nơi sản xuất ràng, còn hạn
sử dụng
0,4 điểm
0,4 điểm
0,4 điểm
0,4 điểm
0,4 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 2
(2,0 điểm)
- Các bước xây dựng thực đơn:
+ Bước 1. Lựa chọn các món ăn
+ Bước 2. Ước lượng khối lượng của mỗi món ăn
+ Bước 3. Tính tổng giá trị dinh dưỡng của các món ăn trong thực
đơn
0,2 điểm
0,2 điểm
0,2 điểm
+ Bước 4. Điều chỉnh khối lượng của các món ăn để phù hợp với
nhu cầu dinh dưỡng của cả gia đình.
+ Bước 5. Hoàn thiện thực đơn.
- HS tự xây dựng thực đơn, đủ các món: cơm, món mặn, món rau,
món canh, nước chấm, hoa quả tráng miệng.
0,2 điểm
0,2 điểm
1,0 điểm
Câu 3
(1,0 điểm)
a) Vải sợi bông, vải tằm nguồn gốc từ vải sợi tự nhiên, độ
hút ẩm cao, mặc thoáng mát.
b) Vải sợi pha mặc thoáng mát, giặt mau sạch, phơi mau khô
độ bền, đẹp, dễ thấm mồ hôi, ít nhàu, thích hợp với khí hậu nước ta,
giá thành hợp lí.
0,5 điểm
0,5 điểm
Lưu ý :
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN .........
NĂM HỌC: 2023 - 2024
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
VẬN DỤNG CAO
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Bài 4
Thực phẩm và
dinh dưỡng
Số câu : 3,5
Số điểm: 3,5
Tỉ lệ: 35%
- Nhận biết
được một
bữa ăn hợp lí
Biết được
thực phẩm
cung cấp
nhiều
Vitamin C
Biết được
các nhóm
thực phẩm
chính và
chức năng
Vận dụng
chế độ ăn
uống để có
cơ thể
khỏe mạnh
Số câu: 1
Sốđiểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 1
Sốđiểm:0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu:
0,5
Số điểm:
2,0
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1
Sốđiểm:
0,5
Tỉ lệ: 5%
Bài 5
Phương pháp
bảo quản và chế
biến thực phẩm
Số câu : 2,5
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Nhận biết
phương pháp
chế biến
thực phẩm
không sử
dụng nhiệt
Nhận biết
thực phẩm
đảm bảo
an toàn
Biết chất
dinh
dưỡng dễ
bị hao tổn
trong quá
trình chế
biến
Số câu:1
Sốđiểm:0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 0,5
Sốđiểm:1,0
Tỉ lệ:10%
Số câu: 1
Sốđiểm:0,5
Tỉ lệ: 5%
Bài 6
Dự án bữa ăn kết
nối yêu thương
Số câu : 2
- Nhận biết
đặc điểm
bữa ăn hằng
ngày
Biết được
các bước
xây dựng
thực đơn
bữa ăn
Xây dựng
thực đơn
bữa cơm
gia đình
em
Số câu: 1
Sốđiểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu:
0,5
Số điểm:
Số câu: 0,5
Số điểm:
1,0
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 25%
1,0
Tỉ lệ: 10%
Tỉ lệ: 10%
Bài 7
Trang phục
trong đời sống
Số câu: 3
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Nhận biết
các nhóm
vải chính
của một số
thông dụng
loại vải để
may trang
phục
Nắm được
vai trò của
trang phục
- Lí giải vải
sợi bông, vải
tơ tằm thích
hợp để may
quần áo mặc
vào mùa hè
- Giải thích
vải sợi pha
được sử
dụng phổ
biến trên thị
trường hiện
nay
Số câu: 1
Sốđiểm:0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 1
Sốđiểm:0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu:1
Số điểm:1,0
Tỉ lệ: 10%
Tổng Số câu:
Tổng Sốđiểm:
Tỉ lệ:
4,5 câu
3,0 điểm
30%
4 câu
4,5 điểm
45%
1,5 câu
1,5 điểm
15%
1 câu
1 điểm
10%
| 1/7

Preview text:

PHÒNG GD & ĐT ……..
Chữ kí GT1: ........................... TRƯỜNG THCS……..
Chữ kí GT2: ...........................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Công nghệ 6 – kết nối tri thức với cuộc sống
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã phách
Họ và tên: …………………………………………………. Lớp: ………………..
Số báo danh:
……………………………………………….Phòng KT:…………..  Điểm bằng số Điểm bằng chữ Chữ ký của GK1 Chữ ký của GK2 Mã phách
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1.
Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối và khỏe mạnh, chúng ta cần làm gì?
A. ăn thật no, ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo
B. ăn nhiều bữa, ăn đủ chất dinh dưỡng
C. ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, ăn đúng giờ
D. ăn đúng bữa, ăn đúng cách, đảm bảo an toàn thực phẩm
Câu 2. Đặc điểm của bữa ăn thường ngày ra sao? A. Có từ 3 – 4 món
B. Được chế biến nhanh gọn, thực hiện đơn giản
C. Gồm 3 món chính và 1 đến 2 món phụ D. Tất cả đều đúng
Câu 3. Thế nào là bữa ăn hợp lí?
A. Có sự kết hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, theo tỉ lệ thích hợp để cung cấp vừa đủ cho nhu cầu
của cơ thể về năng lượng và chất dinh dưỡng
B. Có sự phối hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, tạo ra nhiều món ăn hấp dẫn, không cung cấp đủ
nhu cầu của cơ thể về dinh dưỡng
C. Không có sự đa dạng các loại thực phẩm mà chỉ tập trung vào một loại thực phẩm mà người dùng yêu
thích, cung cấp vừa đủ nhu cầu của cơ thể về năng lượng
D. Có nhiều món ăn được tạo ra từ các loại thực phẩm, không chú trọng nhu cầu dinh dưỡng và năng lượng của cơ thể.
Câu 4. Nguồn cung cấp của Vitamin C chủ yếu từ loại thực phẩm nào dưới đây?
A. Lòng đỏ trứng, tôm cua B. Rau quả tươi
C. Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt... D. Tất cả đều đúng
Câu 5. Đặc điểm của phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt là gì?
A. Dễ gây biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thực phẩm
B. Làm chín thực phẩm bằng nhiệt độ cao, trong thời gian thích hợp
C. Gần như giữ nguyên được màu sắc, mùi vị, chất dinh dưỡng của thực phẩm
D. Làm chín thực phẩm trong môi trường nhiều chất béo
Câu 6. Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến. A. Chất béo B. Tinh bột C. Vitamin D. Chất đạm
Câu 7. Chỉ ra ý sai về vai trò của trang phục.
A. Giúp chúng ta đoán biết nghề nghiệp của người mặc
B. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người
C. Giúp chúng ta biết chính xác tuổi của người mặc
D. Giúp chúng ta biết người mặc đến từ quốc gia nào.
Câu 8. Dựa theo nguồn gốc sợi dệt, vải được chia làm mấy loại chính? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1:
(3,0 điểm)
a. Thực phẩm được phân chia thành các nhóm chính nào? Nêu chức năng của các nhóm đó?
b. Hãy trình bày cách nhận biết thực phẩm an toàn? Câu 2: (2,0 điểm)
Trình bày các bước xây dựng thực đơn? Từ các bước đã nêu, hãy xây dựng thực đơn bữa trưa cho gia đình em? Câu 3: (1,0 điểm)
a. Giải thích lí do vì sao vải sợi bông, vải tơ tằm thích hợp để may quần áo mặc vào mùa hè?
b. Theo em, vì sao vải sợi pha được sử dụng phổ biến trên thị trường hiện nay? BÀI LÀM
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................... BÀI LÀM:
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (2023 – 2024)
MÔN ...............LỚP ........
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)

- Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án đúng D D A B C C C B
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Biểu điểm Câu 1
a. Có 5 nhóm thực phẩm chính:
(3,0 điểm) + Nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường và chất xơ: 0,4 điểm
Nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể.
+ Nhóm thực phẩm giàu chất đạm: Thành phần dinh dưỡng để cấu 0,4 điểm
thành cơ thể và giúp cơ thể phát triển tốt.
+ Nhóm thực phẩm giàu chất béo: Cung cấp năng lượng cho cơ 0,4 điểm
thể, tích trữ dưới dạng các dạng lớp mỡ để bảo vệ cơ thể và chuyển
hóa một số loại Vitamin. 0,4 điểm
+ Nhóm thực phẩm giàu vitamin: Tăng cường hệ miễn dịch, tham
gia vào quá trình chuyển hóa các chất giúp cơ thể khỏe mạnh.
+ Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng: Giúp sự phát triển của 0,4 điểm
xương, hoạt động của cơ bắp, cấu tạo hồng cầu…
b. Cách nhận biết thực phẩm an toàn :
+ Rau, củ quả : còn tươi, nguyên vỏ, không dập nát, không mọc 0,25 điểm mầm
+ Thịt: Thớ thịt chắc, có màu hồng, có sự đàn hổi, không chảy 0,25 điểm nước, không mùi lạ.
+ Hải sản: tươi sống, có màu sắc và mùi tanh tự nhiên 0,25 điểm
+ Đồ hộp: có thành phần, thông tin nơi sản xuất rõ ràng, còn hạn 0,25 điểm sử dụng Câu 2
- Các bước xây dựng thực đơn:
(2,0 điểm) + Bước 1. Lựa chọn các món ăn 0,2 điểm
+ Bước 2. Ước lượng khối lượng của mỗi món ăn 0,2 điểm
+ Bước 3. Tính tổng giá trị dinh dưỡng của các món ăn trong thực 0,2 điểm đơn
+ Bước 4. Điều chỉnh khối lượng của các món ăn để phù hợp với 0,2 điểm
nhu cầu dinh dưỡng của cả gia đình.
+ Bước 5. Hoàn thiện thực đơn. 0,2 điểm
- HS tự xây dựng thực đơn, đủ các món: cơm, món mặn, món rau, 1,0 điểm
món canh, nước chấm, hoa quả tráng miệng. Câu 3
a) Vải sợi bông, vải tơ tằm có nguồn gốc từ vải sợi tự nhiên, có độ
(1,0 điểm) hút ẩm cao, mặc thoáng mát. 0,5 điểm
b) Vải sợi pha mặc thoáng mát, giặt mau sạch, phơi mau khô và có
độ bền, đẹp, dễ thấm mồ hôi, ít nhàu, thích hợp với khí hậu nước ta, 0,5 điểm giá thành hợp lí. Lưu ý :
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................... TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN .........
NĂM HỌC: 2023 - 2024 CẤP ĐỘ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO Tên chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài 4 - Nhận biết Biết được Biết được Vận dụng Thực phẩm và được một thực phẩm các nhóm chế độ ăn dinh dưỡng bữa ăn hợp lí cung cấp
thực phẩm uống để có nhiều chính và cơ thể Vitamin C chức năng khỏe mạnh Số câu : 3,5 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: Số câu: 1 Số điểm: 3,5 Sốđiểm: 0,5 Sốđiểm:0,5 0,5 Sốđiểm: Tỉ lệ: 35% Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 5% Số điểm: 0,5 2,0 Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 20% Bài 5 Nhận biết Nhận biết Biết chất Phương pháp phương pháp thực phẩm dinh
bảo quản và chế chế biến đảm bảo dưỡng dễ
biến thực phẩm thực phẩm an toàn bị hao tổn không sử trong quá dụng nhiệt trình chế Số câu : 2,5 biến Số điểm: 2 Số câu:1 Số câu: 0,5 Số câu: 1 Tỉ lệ: 20% Sốđiểm:0,5
Sốđiểm:1,0 Sốđiểm:0,5 Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ:10% Tỉ lệ: 5% Bài 6 - Nhận biết Biết được Xây dựng
Dự án bữa ăn kết đặc điểm các bước thực đơn
nối yêu thương bữa ăn hằng xây dựng bữa cơm ngày thực đơn gia đình bữa ăn em Số câu: 1 Số câu: Số câu: 0,5 Sốđiểm: 0,5 0,5 Số điểm: Số câu : 2 Tỉ lệ: 5% Số điểm: 1,0 Số điểm: 2,5 1,0 Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 25% Tỉ lệ: 10% Nhận biết Nắm được - Lí giải vải các nhóm vai trò của sợi bông, vải vải chính trang phục tơ tằm thích của một số hợp để may thông dụng quần áo mặc Bài 7 Trang phục loại vải để vào mùa hè trong đời sống may trang - Giải thích phục vải sợi pha Số câu: 3 được sử Số điểm: 2 dụng phổ Tỉ lệ: 20% biến trên thị trường hiện nay Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu:1 Sốđiểm:0,5 Sốđiểm:0,5 Số điểm:1,0 Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 10% Tổng Số câu: 4,5 câu 4 câu 1,5 câu 1 câu Tổng Sốđiểm: 3,0 điểm 4,5 điểm 1,5 điểm 1 điểm Tỉ lệ: 30% 45% 15% 10%