Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Đề 3

Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2023 - 2024 gồm 4 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.

Tuần: Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 19: KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Qua tiết kiểm tra GV đánh giá được kết quả học tập của HS về kiến
thức kĩ năng và vận dụng
2. Kĩ năng : Qua kết quả kiểm tra HS rút kinh nghiệm về phương pháp học của HS -
GV cải tiến bổ sung cho bài giảng.
3. Thái độ: ý thức tự giác, tự lực, tập trung cao.
4.Năng lực, phẩm chất:
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực tư duy, năng lực sáng tạo, tự quản lí, tính toán.
- Phẩm chất: Trung thực; Nghiêm túc; Tự tin và có tinh thần vượt khó; Chấp hành kỉ
luật
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:
- Trắc nghiệm kết hợp với tự luận : Tỉ lệ 20% +80%
III. MA TRẬN ĐỀ:
Kiểm tra học kì I
Môn: Công nghệ 6(Thời gian: 60 phút (không kể phát đề)
A/ MA TRẬN ĐỀ:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TN
TL
1.Thực
phẩm
dinh dưỡng
Ăn uống
khoa học
sc: 2
sđ: 0,5
Một số
nhóm
thực
phẩm
chính
sc: 1
sđ: 0,25
Sc:3
Số điểm:
0,75
Tỉ lệ 7,5%
2. Bảo quản
chế biến
thực phẩm
Một số
phương
pháp chế
biến thực
phẩm
sc: 2
sđ: 0,5
Sc:3
Số điểm:
3,5
Tỉ lệ: 35%
3. Trang
phục trong
đời sống
Một số
loại trang
phục
sc: 1
sđ: 0,25
Một số
loại vải
thông
dụng
sc: 1
sđ: 0,25
Trang
phục
phù hợp
với vóc
dáng
sc: 1
sđ: 2
Sc: 3
Số điểm:
2,5
Tỉ lệ 25%
4. Sử dụng
bảo quản
trang phục
Nêu các
nguyên
tắc phối
hợp trang
phục
sc: 1
sđ: 3,0
Cách s
dụng
trang
phục
sc: 1
sđ: 0,25
Sc: 2
Số điểm:
3,25
Tỉ lệ 32,5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 5
Số điểm: 4,25đ
4,25%
Số câu: 4
Số điểm: 3,7
37,5%
Số câu: 1
Số điểm: 2,0đ
20%
Số câu: 10
Số điểm:
10
B/ ĐỀ KIỂM TRA:
I/ Trắc nghiệm: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.
Câu 1: Thành phần dinh dưỡng chính trong thịt, cá là:
a. Chất béo. c. Chất đạm.
b. Chất đường bột. d. Chất khoáng.
Câu 2: Bữa ăn hợp lý là bữa ăn :
a. Đắt tiền.
b. Cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể hoạt động.
c. Cung cấp vừa đủ cho nhu cầu của cơ thể về năng lượng và chất dinh dưỡng
d. Có nhiều loại thức ăn .
Câu 3: Khoảng cách giữa các bữa ăn là:
a. 3 đến 5 giờ. c. 4 đến 6 giờ.
b. 4 đến 5 giờ. d. 5 đến 6 giờ.
Câu 4: Các phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt
a. Kho cá, nướng thịt, dưa chua c. Nộm rau muống, thịt kho
b. Thịt luộc, cá kho, thịt nướng d. Sôi gấc, salat hoa quả, thịt kho
Câu 5: Bảo quản thực phẩm bằng phương pháp làm lạnh và đông lạnh là:
a. Là phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn
b. Là phương pháp sử dụng nhiệt độ cao làm bay hơi nước trong thực phẩm
c. Là phương pháp trộn 1 số chất vào thực phẩm để diệt vi khuẩn
d. Là phương pháp làm chín thực phẩm với nhiệt độ cao
Câu 6: Trang phục gồm các loại:
a. Theo giới tính,theo lứa tuổi, theo mùa
b. Theo giới tính, theo lứa tuổi , theo thời tiết, theo công dụng
c. Trang phục thường ngày, trang phục thể thao, trang phục lễ hội
d. Trang phục mùa nóng, mùa lạnh.
Câu 7: Vải sợi thiên nhiên được dệt từ các sợi:
a. Sợi tơ tằm, sợi tổng hợp, sợi ni-lông
b. Sợi Vít- cô, sợi len, sợi ni- lông
c. Sợi tơ tằm, sợi len, sợi bông
d. Sợi len, sợi tơ tằm, sợi tổng hợp
Câu 8: Trang phục đi học là trang phục có:
a. Có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ mặc, dễ hoạt động, có màu sắc hài hòa
b. Kiểu dáng đẹp, dễ hoạt động, màu sắc sặc sỡ.
c. Kiểu dáng đơn giản, may cầu kì, màu hài hòa
d. Kiểu dáng đơn giản, may bó sát gọn gàng, màu tối .
II/ Tự luận: (8 điểm)
Câu 1: (3 điểm) So sánh phương pháp chế biến thực phẩm sử dụng nhiệt và
phương pháp chế biến không sử dụng nhiệt về: cách làm, ưu điểm , hạn chế.?
Câu 2: (2 điểm) Cho biết đặc điểm vóc dáng của bản thân từ đó lựa chọn trang phục
phù hợp cho mình?
Câu 3: (3điểm) Nêu các nguyên tắc phối hợp trang phục?
C/ HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM:
I/ Trắc nghiệm: (2 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Ý
B
D
B
C
A
B
C
A
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
II/ Tự luận: (8 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
Nhóm
phương pháp
Chế biến món ăn sử dụng
nhiệt
Chế biến món ăn không sử
dụng nhiệt
Điểm
Bản chất
Sử dụng nhiệt độ cao để làm
chín thực phẩm
Sử dụng gần như trực tiếp
các loại thực phẩm ngay sau
khi sơ chế
1 điểm
Ưu điểm
Món ăn hấp dẫn, nhiều màu
sắc, hương vị p hợp với
nhiều đối tượng sử dụng
Gần như giữ nguyên được
các chất dinh dưỡng trong
thực phẩm. Món ăn thường
được chế biến đơn giản, có vị
thanh nhẹ, dễ ăn, không gây
ngán, tốt cho sức khỏe
1 điểm
Nhược điểm
Chế biến cầu kì, một số chất
dinh dưỡng trong món ăn b
mất hoặc biến đổi chất, trong
quá trình chế biến thể gây
mất an toàn, có một số món ăn
không tốt cho sức khỏe nếu sử
dụng nhiều
Món ăn ít mùi vị, màu sắc
hấp dẫn người sử dụng,
không tạo ra sự đa dạng như
các món ăn được chế biến
bằng phương pháp sử dụng
nhiệt, đặc biệt cần chú ý đến
các vấn đề vệ sinh an toàn
thực phẩm
1 điểm
Câu 2: (2điểm)
Tùy theo đặc điểm vóc dáng từ đó lựa chọn trang phục phù hợp theo bảng sau:
Đặc điểm
Tạo cảm giác gầy đi cao lên
Tạo cảm giác béo ra thấp xuống
Chất liệu
Vải mềm mỏng, mịn
Vải cứng, dày dặn hoặc mềm
vừa phải
0,5điểm
Kiểu dáng
Vừa sát cơ thể, đường nếp
dọc, thân rủ…
Kiểu thụng, có đường nếp ngang,
tay bồng, có bèo…
0,5điểm
Màu sắc
Màu tối, sẫm
Màu sáng
0,5điểm
Đường nét,
họa tiết
Kẻ dọc, hoa nhỏ
Kẻ ngang, kẻ ô vuông, hoa to
0,5điểm
Câu 3: (3 điểm)
Phối hợp về họa tiết: vải hoa hp với vải trơn màu trùng với một
trong các màu chính của vải hoa
1điểm
Phối hợp về màu sắc: phối hợp dựa trên vòng màu theo nguyên tắc
- Sử dụng một màu hoặc kết hợp các sắc độ trong cùng một màu
- Kết hợp nhiều màu với nhau: màu đối nhau, các màu cạnh
nhau…trên vòng màu cơ bản.
- Màu trắng, màu đen có thể kết hợp với các màu bất kì.
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
Thu bài, nhận xét giờ kiểm tra.
- Thu bài của HS về nhà chấm điểm, nhận xét giờ kiểm tra..
- Nhắc HS ôn tập , vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn. Chuẩn bị bài sau: đọc
trước bài 9 Thời trang.
* Rút kinh nghiệm
| 1/5

Preview text:

Tuần: Ngày soạn: Ngày dạy:
Tiết 19: KIỂM TRA HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Qua tiết kiểm tra GV đánh giá được kết quả học tập của HS về kiến
thức kĩ năng và vận dụng
2. Kĩ năng : Qua kết quả kiểm tra HS rút kinh nghiệm về phương pháp học của HS -
GV cải tiến bổ sung cho bài giảng.
3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tự lực, tập trung cao.
4.Năng lực, phẩm chất:
- Năng lực
: Năng lực tự học, năng lực tư duy, năng lực sáng tạo, tự quản lí, tính toán.
- Phẩm chất: Trung thực; Nghiêm túc; Tự tin và có tinh thần vượt khó; Chấp hành kỉ luật
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:
- Trắc nghiệm kết hợp với tự luận : Tỉ lệ 20% +80% III. MA TRẬN ĐỀ: Kiểm tra học kì I
Môn: Công nghệ 6(Thời gian: 60 phút (không kể phát đề) A/ MA TRẬN ĐỀ: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề Cộng TN TL TN TL TN TL 1.Thực Ăn uống Một số Sc:3 phẩm khoa học nhóm Số điểm:
dinh dưỡng sc: 2 thực 0,75 sđ: 0,5 phẩm Tỉ lệ 7,5% chính sc: 1 sđ: 0,25 2. Bảo quản Một số So sánh Sc:3
và chế biến phương phương Số điểm: thực phẩm pháp chế pháp chế 3,5 biến thực biến thực Tỉ lệ: 35% phẩm phẩm có sc: 2 sử dụng sđ: 0,5 nhiệt và phương pháp chế biến không sử dụng nhiệt về: cách làm, ưu điểm , hạn chế. Sc:1 Sđ: 3,0 3. Trang Một số Một số Trang Sc: 3
phục trong loại trang loại vải phục Số điểm: đời sống phục thông phù hợp 2,5 sc: 1 dụng
với vóc Tỉ lệ 25% sđ: 0,25 sc: 1 dáng sđ: 0,25 sc: 1 sđ: 2 4. Sử dụng Nêu các Cách sử Sc: 2 và bảo quản nguyên dụng Số điểm: trang phục tắc phối trang 3,25 hợp trang phục Tỉ lệ 32,5% phục sc: 1 sc: 1 sđ: 0,25 sđ: 3,0
Tổng số câu Số câu: 5 Số câu: 4 Số câu: 1 Số câu: 10
Tổng số điểm Số điểm: 4,25đ Số điểm: 3,75đ
Số điểm: 2,0đ Số điểm: Tỉ lệ % 4,25% 37,5% 20% 10 B/ ĐỀ KIỂM TRA:
I/ Trắc nghiệm: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.
Câu 1: Thành phần dinh dưỡng chính trong thịt, cá là: a. Chất béo. c. Chất đạm. b. Chất đường bột. d. Chất khoáng.
Câu 2: Bữa ăn hợp lý là bữa ăn : a. Đắt tiền.
b. Cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể hoạt động.
c. Cung cấp vừa đủ cho nhu cầu của cơ thể về năng lượng và chất dinh dưỡng
d. Có nhiều loại thức ăn .
Câu 3: Khoảng cách giữa các bữa ăn là: a. 3 đến 5 giờ. c. 4 đến 6 giờ. b. 4 đến 5 giờ. d. 5 đến 6 giờ.
Câu 4: Các phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt
a. Kho cá, nướng thịt, dưa chua
c. Nộm rau muống, thịt kho
b. Thịt luộc, cá kho, thịt nướng
d. Sôi gấc, salat hoa quả, thịt kho
Câu 5: Bảo quản thực phẩm bằng phương pháp làm lạnh và đông lạnh là:
a. Là phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn
b. Là phương pháp sử dụng nhiệt độ cao làm bay hơi nước trong thực phẩm
c. Là phương pháp trộn 1 số chất vào thực phẩm để diệt vi khuẩn
d. Là phương pháp làm chín thực phẩm với nhiệt độ cao
Câu 6: Trang phục gồm các loại:
a. Theo giới tính,theo lứa tuổi, theo mùa
b. Theo giới tính, theo lứa tuổi , theo thời tiết, theo công dụng
c. Trang phục thường ngày, trang phục thể thao, trang phục lễ hội
d. Trang phục mùa nóng, mùa lạnh.
Câu 7: Vải sợi thiên nhiên được dệt từ các sợi:
a. Sợi tơ tằm, sợi tổng hợp, sợi ni-lông
b. Sợi Vít- cô, sợi len, sợi ni- lông
c. Sợi tơ tằm, sợi len, sợi bông
d. Sợi len, sợi tơ tằm, sợi tổng hợp
Câu 8: Trang phục đi học là trang phục có:
a. Có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ mặc, dễ hoạt động, có màu sắc hài hòa
b. Kiểu dáng đẹp, dễ hoạt động, màu sắc sặc sỡ.
c. Kiểu dáng đơn giản, may cầu kì, màu hài hòa
d. Kiểu dáng đơn giản, may bó sát gọn gàng, màu tối .
II/ Tự luận: (8 điểm)
Câu 1:
(3 điểm) So sánh phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt và
phương pháp chế biến không sử dụng nhiệt về: cách làm, ưu điểm , hạn chế.?
Câu 2: (2 điểm) Cho biết đặc điểm vóc dáng của bản thân từ đó lựa chọn trang phục phù hợp cho mình?
Câu 3: (3điểm) Nêu các nguyên tắc phối hợp trang phục?
C/ HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM:
I/ Trắc nghiệm:
(2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ý B D B C A B C A Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
II/ Tự luận: (8 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Nhóm
Chế biến món ăn có sử dụng Chế biến món ăn không sử Điểm phương pháp nhiệt dụng nhiệt Bản chất
Sử dụng nhiệt độ cao để làm Sử dụng gần như trực tiếp 1 điểm chín thực phẩm
các loại thực phẩm ngay sau khi sơ chế Ưu điểm
Món ăn hấp dẫn, nhiều màu Gần như giữ nguyên được 1 điểm
sắc, hương vị phù hợp với các chất dinh dưỡng có trong
nhiều đối tượng sử dụng
thực phẩm. Món ăn thường
được chế biến đơn giản, có vị
thanh nhẹ, dễ ăn, không gây ngán, tốt cho sức khỏe
Nhược điểm Chế biến cầu kì, một số chất Món ăn ít có mùi vị, màu sắc 1 điểm
dinh dưỡng trong món ăn bị hấp dẫn người sử dụng,
mất hoặc biến đổi chất, trong không tạo ra sự đa dạng như
quá trình chế biến có thể gây các món ăn được chế biến
mất an toàn, có một số món ăn bằng phương pháp sử dụng
không tốt cho sức khỏe nếu sử nhiệt, đặc biệt cần chú ý đến dụng nhiều
các vấn đề vệ sinh an toàn thực phẩm
Câu 2: (2điểm)
Tùy theo đặc điểm vóc dáng từ đó lựa chọn trang phục phù hợp theo bảng sau: Đặc điểm
Tạo cảm giác gầy đi cao lên Tạo cảm giác béo ra thấp xuống Chất liệu Vải mềm mỏng, mịn
Vải cứng, dày dặn hoặc mềm 0,5điểm vừa phải
Kiểu dáng Vừa sát cơ thể, có đường nếp Kiểu thụng, có đường nếp ngang, 0,5điểm dọc, thân rủ… tay bồng, có bèo… Màu sắc Màu tối, sẫm Màu sáng 0,5điểm
Đường nét, Kẻ dọc, hoa nhỏ
Kẻ ngang, kẻ ô vuông, hoa to 0,5điểm họa tiết
Câu 3: (3 điểm)
Phối hợp về họa tiết: vải hoa hợp với vải trơn có màu trùng với một 1điểm
trong các màu chính của vải hoa
Phối hợp về màu sắc: phối hợp dựa trên vòng màu theo nguyên tắc 0,5điểm
- Sử dụng một màu hoặc kết hợp các sắc độ trong cùng một màu 0,5điểm
- Kết hợp nhiều màu với nhau: màu đối nhau, các màu cạnh 0,5điểm
nhau…trên vòng màu cơ bản.
- Màu trắng, màu đen có thể kết hợp với các màu bất kì. 0,5điểm
Thu bài, nhận xét giờ kiểm tra.
- Thu bài của HS về nhà chấm điểm, nhận xét giờ kiểm tra..
- Nhắc HS ôn tập , vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn. Chuẩn bị bài sau: đọc trước bài 9 Thời trang. * Rút kinh nghiệm