Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Đề 4

Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2023 - 2024 gồm 4 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.

Tiết 16: KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
I. Mục tiêu:
1. . Năng lực:
- Đánh giá được kết quả học tập của học sinh và giảng dạy của GV
- Nêu được vai trò và đặc điểm của nhà ở, kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam, các bước
chính để xây dựng ngôi nhà, đặc điểm ngôi nhà thông minh
-Biết cách bảo quản thực phẩm
2.Phẩm chất: Có ý thức kỷ luật, trật tự, vệ sinh, an toàn lao động
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với TPT, BGH và GV
- GVCN tổ chức cho HS đánh giá chủ đề
2. Đối với HS:
- Lớp trực tuần chuẩn bị văn nghệ và dẫn chương trình
II. HÌNH THỨC THỰC HIỆN:
1. Hình thức : Trắc nghiệm và tự luận
2. Cách thức tổ chức: Tổ chức kiểm tra theo lớp
3. Thời gian : 45 phút
III. THIẾT LẬP MA TRẬN:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
cao
TN
TL
TL
TN
TL
TN
TL
Bài
1: Khái
quát về
nhà ở
- Thành
phần chính
của nhà ở
- Khu vực
trong nhà ở
- Vai trò của
nhà ở
Kiến trúc
nhà ở
Số câu:
2
1
1/2
Số điểm:
Tỉ lệ:(%)
1
10%
1
10%
0,5
5%
Bài 2:
Xây dựng
nhà ở
Vật liệu
xây dựng
Số câu:
1/2
Số điểm:
Tỉ lệ: (%)
0,5
5%
Bài 3:
Ngôi nhà
thông
minh
Nhận diện
ngôi nhà
thông minh
Ngôi nhà
thông minh
có những
đặc điểm
nào?
Số câu:
4
1/2
Số điểm:
Tỉ lệ: (%)
2
20%
1
10%
Bài 5:
Phương
pháp bảo
quản và
chế biến
thực
phẩm
Trình bày
được một số
phương
pháp bảo
quản, chế
biến thực
phẩm
Số câu:
1/2
1/2
Số điểm:
Tỉ lệ: (%)
2,5
25%
1
10%
Tổng số
câu hỏi
6
2
1/2
1/2
Tổng số
điểm
3
2,5
0,5
0,5
Tỉ lệ (%)
30%
60%
5%
IV.ĐỀ RA:
1. Trắc nghiệm (3 điểm):
Câu 1. Nhà ở bao gồm các phần chính sau
A. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.
B. Sàn nhà, khung nhà, cửa ra vào, cửa sổ
C. Khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ
D. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà
Câu 2. Nhà ở được phân chia thành các khu vực chức năng sinh hoạt như:
A. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi
B. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực
vệ sinh
C. Khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
D. Khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
Câu 3. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như
A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối in--net.
B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối in--net.
C. Điều khiển, máy tính không có kết nối in--net.
D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối in--net.
Câu 4. Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như:
A. Có người lạ đột nhập, quên đóng cửa.
B. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra.
C. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra.
D. Có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra.
Câu 5 :Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như
A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo.
B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
D. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
Câu 6. Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh
A. Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động.
B. Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh
C. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành
D. Nhận lệnh- Xử- Chấp hành- Hoạt động.
II- Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Em hãy nêu vai trò của nhà ở? Ngôi nhà thông minh có những đặc điểm nào?
Câu 2: (1 điểm) Em hãy cho biết ngôi nhà e ở thuộc kiến trúc nhà nào? Được xây dựng bằng
những loại vật liệu nào?
Câu 3: (4 điểm) Gia đình em thường bảo quản thực phẩm bằng phương pháp nào? Hãy trình
bày cách làm của một phương pháp bảo quản cụ thể?
V. Đáp án và biểu điểm:
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
B
D
C
B
C
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
* Vai trò của nhà ở
- Là công trình được xây dựng với mục đích để ở
- Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội,
phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình.
Ngôi nhà thông minh có những đặc điểm:
- Tiện ích, an ninh, an toàn
- Tiết kiệm năng lượng
0.5
0.5
0.5
0,5
Câu 2
- HS nêu được nhà mình ở thuộc kiến trúc nào
- Xây dụng bằng vật liệu gì đày đủ
0,5
0,5
Câu 3
-Làm lạnh: bảo quản trong ngăn mát trái cây, rau củ để ăn trong tuần.
-Đông lạnh: gồm thịt, cá trong ngăn đông để sử dụng trong vài tuần.
-Làm khô: phơi khô hành tỏi dưới ánh nắng mặt trời, phơi khô thóc lúa
-Trình bày cách bảo quản của một loại thực phẩm cụ thể
1
1
1
1
VI.Bảng đặc tả đề kiểm tra cuối học kì 1
TT
Nội dung
Kiến thức
Đơn vị
kiến thức
Mức độ kiến thức, kỹ năngcần
kiểm tra đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
biết
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
1
Khái quát
về nhà ở
Bài 1
u được vai trò của nhà ở
2
1
2
Xây dựng
nhà ở
Bài 2
- HS nêu được nhà mình ở thuộc
kiến trúc nào
- Xây dụng bằng vật liệu gì đày đủ
1/2
3
Ngôi nhà
thông
minh
Bài 3
Ngôi nhà thông minh có những
đặc điểm
4
1/2
4
Phương
pháp bảo
quản và
chế biến
thực
phẩm
Bài 5
-Bảo quản thực phẩm bằng phương
pháp nào
-Trình bày cách bảo quản của một
loại thực phẩm cụ thể
1/2
1/2
Tổng
6
2
1
| 1/4

Preview text:

Tiết 16: KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I I. Mục tiêu: 1. . Năng lực:
- Đánh giá được kết quả học tập của học sinh và giảng dạy của GV
- Nêu được vai trò và đặc điểm của nhà ở, kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam, các bước
chính để xây dựng ngôi nhà, đặc điểm ngôi nhà thông minh
-Biết cách bảo quản thực phẩm
2.Phẩm chất: Có ý thức kỷ luật, trật tự, vệ sinh, an toàn lao động
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với TPT, BGH và GV
- GVCN tổ chức cho HS đánh giá chủ đề 2. Đối với HS:
- Lớp trực tuần chuẩn bị văn nghệ và dẫn chương trình
II. HÌNH THỨC THỰC HIỆN:
1. Hình thức : Trắc nghiệm và tự luận
2. Cách thức tổ chức: Tổ chức kiểm tra theo lớp 3. Thời gian : 45 phút
III. THIẾT LẬP MA TRẬN: Vận dụng Mức độ Nhận biết Thông hiểu Chủ đề Cấp độ thấp cao TN TL TN TL TN TL TN TL - Thành Bài phần chính - Vai trò của 1: Khái Kiến trúc quát về của nhà ở nhà ở nhà ở nhà ở - Khu vực trong nhà ở Số câu: 2 1 1/2 Số điểm: 1 1 0,5 Tỉ lệ:(%) 10% 10% 5% Bài 2: Xây dựng Vật liệu nhà ở xây dựng Số câu: 1/2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: (%) 5% Ngôi nhà Bài 3: Nhận diện thông minh Ngôi nhà ngôi nhà có những thông thông minh đặc điểm minh nào? Số câu: 4 1/2 Số điểm: 2 1 Tỉ lệ: (%) 20% 10% Bài 5: Trình bày Phương được một số pháp bảo phương quản và pháp bảo chế biến quản, chế thực biến thực phẩm phẩm Số câu: 1/2 1/2 Số điểm: 2,5 1 Tỉ lệ: (%) 25% 10% Tổng số 6 2 1/2 1/2 câu hỏi Tổng số 3 2,5 0,5 0,5 điểm Tỉ lệ (%) 30% 60% 5% IV.ĐỀ RA:
1. Trắc nghiệm (3 điểm):
Câu 1. Nhà ở bao gồm các phần chính sau
A. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.
B. Sàn nhà, khung nhà, cửa ra vào, cửa sổ
C. Khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ
D. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà
Câu 2. Nhà ở được phân chia thành các khu vực chức năng sinh hoạt như:
A. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi
B. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
C. Khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
D. Khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
Câu 3. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như
A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối in-tơ-net.
B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối in-tơ-net.
C. Điều khiển, máy tính không có kết nối in-tơ-net.
D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối in-tơ-net.
Câu 4. Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như:
A. Có người lạ đột nhập, quên đóng cửa.
B. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra.
C. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra.
D. Có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra.
Câu 5 :Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như
A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo.
B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
D. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
Câu 6. Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh
A. Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động.
B. Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh
C. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành
D. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành- Hoạt động.
II- Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Em hãy nêu vai trò của nhà ở? Ngôi nhà thông minh có những đặc điểm nào?
Câu 2: (1 điểm) Em hãy cho biết ngôi nhà e ở thuộc kiến trúc nhà nào? Được xây dựng bằng
những loại vật liệu nào?
Câu 3: (4 điểm) Gia đình em thường bảo quản thực phẩm bằng phương pháp nào? Hãy trình
bày cách làm của một phương pháp bảo quản cụ thể?
V. Đáp án và biểu điểm: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B D C B C Câu Đáp án Điểm
Câu 1 * Vai trò của nhà ở
- Là công trình được xây dựng với mục đích để ở 0.5
- Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội, 0.5
phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình.
Ngôi nhà thông minh có những đặc điểm:
- Tiện ích, an ninh, an toàn 0.5
- Tiết kiệm năng lượng 0,5
- HS nêu được nhà mình ở thuộc kiến trúc nào 0,5
Câu 2 - Xây dụng bằng vật liệu gì đày đủ 0,5
-Làm lạnh: bảo quản trong ngăn mát trái cây, rau củ để ăn trong tuần. 1
Câu 3 -Đông lạnh: gồm thịt, cá trong ngăn đông để sử dụng trong vài tuần. 1
-Làm khô: phơi khô hành tỏi dưới ánh nắng mặt trời, phơi khô thóc lúa 1
-Trình bày cách bảo quản của một loại thực phẩm cụ thể 1
VI.Bảng đặc tả đề kiểm tra cuối học kì 1
Số câu hỏi theo mức độ nhận biết Nội dung Đơn vị
Mức độ kiến thức, kỹ năngcần
TT Kiến thức kiến thức kiểm tra đánh giá
Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao 2 1 Khái quát 1 về nhà ở Bài 1
Nêu được vai trò của nhà ở Xây dựng
- HS nêu được nhà mình ở thuộc Bài 2 2 nhà ở kiến trúc nào 1/2
- Xây dụng bằng vật liệu gì đày đủ Ngôi nhà 4 1/2 Bài 3
Ngôi nhà thông minh có những 3 thông đặc điểm minh Phương
-Bảo quản thực phẩm bằng phương 1/2 1/2 pháp bảo pháp nào quản và Bài 5
-Trình bày cách bảo quản của một 4 chế biến
loại thực phẩm cụ thể thực phẩm Tổng 6 2 1