Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 7 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo - Đề 2

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 7 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo - Đề 2 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

1
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I - TUẦN 18 TIẾT 18 NĂM HỌC 2023- 2024
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 7 --- THỜI GIAN: 45 PHÚT
1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ, lớp 7
a) Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra đánh giá cuối học kì 1 khi kết thúc nội dung: Ôn tập chương 3
- Thời gian làm bài: 45 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phần tự luận: 3,0 điểm (Nhận biết: 0 điểm; Thông hiểu: 0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
- Nội dung nửa đầu học kì 1: 30% (3,0điểm)
- Nội dung nửa học kì sau: 70% (7,0 điểm)
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến thc
Mc đ nhn thc
Tng
%
tng
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng cao
S CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
TN
TL
1
1. M đầu v
trng trt -
Các phương
1.1 Vai trò ca ngành
trng trt.
1
0,75
1
1,5
2
2,25
2
thc trng trt
Vit nam
1.2 Các nhóm cây
trng ph biến Vit
Nam, mt s phương
thc trng trt Vit
Nam
1
0,75
1
1,5
2
2,25
2
Trng
chăm sóc cây
trng
2.1. Chun b đất trng,
ging cây trng
1
0,75
1
1,5
2
2,25
2.2. Gieo trng
1
0,75
1
1,5
2
2,25
2.3. Quy trình nhân
ging cây trng bng
phương pháp giâm
cành
1
0,75
1
1,5
2
2,25
2.4 Các công vic
chăm sóc cây cải xanh
sau khi trng
1
0,75
1
1,5
2
2,25
3
Trng, chăm
sóc bo v
rng
3.1 Vai trò ca rng
2
1,5
1
1,5
1
4,0
3
1
7,0
3.2 Mt s loi rng
ph biến vit Nam
3
2,25
2
3,0
5
5,25
3.3 Trng rng
2
1,5
2
3,0
1
4,0
4
1
8,5
3.4 Các công vic
chăm sóc rừng sau khi
3
2,25
1
1,5
4
3,75
3
trng
3.5 S cn thiết phi
bo v rng bin
pháp bo v rng
1
7,0
1
7,0
Tng:
16
12
12
18
2
8
1
7
28
3
45
10,0
T l (%)
40
30
10
100
T l chung (%)
70
30
100
BẢNG ĐẶC TẢ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ 7
TT
Ni dung kiến
thc
Đơn vị kiến thc
Mc đ kiến thc ,kĩ năng cần kiểm tra,đánh giá
S câu hi theo mc đ
nhn thc
NB
TH
VD
VD
C
1
1. M đầu v trng
trt -Các phương
thc trng trt
Vit nam
1.1 Vai trò ca ngành trng
trt.
1.2 Các nhóm cây trng ph
biến Vit Nam, mt s
phương thức trng trt
Vit Nam
*Nhn biết:
- K tên đưc các nhóm cây trng ph biến VN
- Nêu đưc mt s phương thức trng trt ph biến
VN
- Trình bày được đặc điểm bản ca mt s ngành
ngh ph biến trong trng trt
* Thông hiu:
- Sp xếp được các loi cây trng thuc nhng nhóm
cây trng nào?
2
2
4
- Din gii đưc các loi hình phương thc trng trt
c canh ,xen canh,luân canh…)
- Nhn thc đưc s thích, s phù hp ca bn thân
vi các ngành ngh trong trng trt
2
2. Trồng và chăm
sóc cây trng
-Quy trình trng
trt
2.1. Chun b đất trng,
ging cây trng
2.2. Gieo trng
* Nhn biết:
- Nêu đưc các bưc trong quy trình trng trt.
- Nêu được các công việc làm đt trng cây, các cách
bón phân lót.
- Nêu đưc các phương thc gieo trng ph biến.
- Trình bày được mục đích của việc làm đất, bón phân
lót.
* Thông hiu:
- Trình bày được yêu cầu thut ca việc làm đất,
bón phân lót.
- Trình bày đưc yêu cầu kĩ thuật ca vic gieo trng.
- Trình bày được yêu cầu thuật ca việc chăm sóc
cây trng (ta dm y, làm c, vun xới, i tiêu
nước, bón phân thúc).
2
2
-Nhân ging cây
trng bằng phương
pháp giâm cành
- trồng và chăm sóc
2.3. Quy trình nhân ging
cây trng bằng phương pháp
giâm cành
2.4 Các công việc chăm sóc
* Nhn biết :
- K được các bưc chăm sóc ci xanh sau khi trng
gm mấy bước
- Yêu cầu kĩ thuật khi bón phân thúc cho cây ci xanh
2
2
5
cây ci xanh.
cây ci xanh sau khi trng
- Yêu cầu kĩ thuật khi tưi tiêu nưc cho cây ci xanh
- Sp xếp được các bưc công vic nhân ging cây
trng bằng phương pháp giâm cành
- Cành giâm có độ dài khong bao nhiêu?
- Cành giâm còn có tên gi là gì?
- Phương pháp giâm cành áp dụng cho nhng loi cây
trng nào
*Thông hiu:
- Thi gian thu hoch cây ci xanh
- Có mấy phương pháp thu hoạch cây ci xanh
- Sp xếp được các bưc tiến hành nhân ging cây
trng bằng phương pháp giâm cành
3
Rng Vit nam
3.1 Vai trò ca rng
3.2 Mt s loi rng ph
biến vit Nam
*Nhn biết:
- Trình bày đưc vai trò ca rng
- Phân bit đưc các loi rng ph biến Vit Nam
* Thông hiu:
- Gii thích đưc rng có vai trò rt quan trọng đến
đời sống con người như thế nào?
- Rng phòng h ,rng đặc dụng có vai trò như thế
nào?
5
3
1
Trồng, chăm sóc và
bo v rng
3.3 Trng rng
* Nhn biết:
- Nêu đưc các bưc trong quy trình trng rng
5
3
1
1
6
3.4 Các công vic chăm sóc
rng sau khi trng
3.5 S cn thiết phi bo v
rng và bin pháp bo v
rng
- Trình bày được bước chun b cây con khi trng
rng
- Nêu được các ớc chăm sóc rừng sau khi trng
gm mấy bước
- Mc đích chăm sóc rng sau khi trng ?
- Mc đích bo v rng
* Thông hiu:
-Tóm tắt được quy trình rng bng cây con gm my
bước?
- Trng rng bằng cây con đưc áp dng ph biến
đâu , vùng đất nào?
- Yêu cầu độ sâu khi xới đất vun gốc chăm sóc rng
sau khi trng
- Công vic làm c được tiến hành trong thi gian
nào?
- Rng b tàn phá do nguyên nhân nào?
*Vn dng :
ý thc trồng ,chăm sóc ,bo v rng môi
trưng sinh thái
*Vn dng cao:
ý thc trồng ,chăm sóc ,bo v rng môi
trưng sinh thái
7
- Bin pháp bo v rng
Tng
16
12
2
1
8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM): Em hãy chọn phương án đúng nhất
Câu 1. Ngưi lao đng làm vic trong lĩnh vc trng trt cn có phm cht và năng lc chính nào?
A. Có kiến thc, có kĩ năng và cn cù
B. Có kĩ năng, có trách nhim và đ sc khe
C. Có trách nhim, yêu ngh, cần cù và đủ sc khe
D. Có kiến thc, có kĩ năng, yêu ngh, cần cù và đ sc khe.
Câu 2. Cây con xuất khỏi vườn ươm tối đa bao lâu phải được trồng?
A. 5 ngày B. 10 ngày C. 15 ngày D. 20 ngày
Câu 3. Rừng nguyên sinh được phân loại theo:
A. Nguồn gốc B. Loài cây C. Trữ lượng D. Điều kiện địa lập
Câu 4. Hãy chọn yêu cầu kĩ thuật của công việc tưới nước và bón phân khi chăm sóc cây trồng.
A. Bón nhiều phân, đặc biệt là phân đạm
B. Tưới ớc, bón phân phù hợp với từng giai đoạn sinh trưởng của cây trồng
C. Tưới nước và bón phân cho cây với lượng nhiều hơn nhu cầu của cây trồng
D. Tưới nước và bón phân cho cây với lượng ít hơn nhu cầu của cây trồng
Câu 5. Đâu là cách phân loại rừng theo trữ lượng:
A. Rừng giàu B. Rừng đặc dụng
C. Rừng sản xuất D. Rừng phòng hộ
Câu 6. Yêu cầu kĩ thuật khi kiểm tra hạt giống hoặc cây giống và đất trồng là
A. Hạt giống/ cây con khỏe mạnh, không sâu, bệnh
B. Hạt giống/ cây con không sâu, bệnh, đất đủ ẩm, tơi xốp
C. Hạt giống/ cây con khỏe mạnh, không sâu, bệnh, đất đủ ẩm, tơi xốp
D. Đất đủ ẩm, tơi xốp
Câu 7. Rừng đặc dụng:
A. Khai thác lâm sản ngoài gỗ B. Nghiên cứu khoa học
C. Bảo vệ đất D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Chun b đất trng gm có mấy bưc?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9. B phn nào ca cây cao su dùng đ cung cp nguyên liu cho ngành công nghip chế biến?
A. Thân B. Lá C. Qu D. Nha
Câu 10: Nhóm cây nào dưới đây dễ nhân giống bằng phương pháp giâm cành?
A. Cây mía, cây cam, cây ổi B. Cây mía, cây sắn, cây rau ngót
C. Cây rau mồng tơi, cây bắp, cây đậu D. Cây bạc hà, cây mía, cây bắp.
Câu 11. Bước 1 của quy trình trồng trọt bằng cây con có bầu:
A. Tạo lỗ trong hố B. Rạch bỏ vỏ bầu C. Đặt cây vào hố D. Vun gốc
9
Câu 12. Chun b đất trồng có bưc nào sau đây?
A. Xác đnh diện tích đất trng, v sinh đất trng
B. Xác định diện tích đất trồng, làm đt và ci tạo đất
C. V sinh đt trồng, làm đất và ci to đất
D. Xác định diện tích đất trng, v sinh đất trồng, làm đất và ci tạo đt
Câu 13. Rừng nào sau đây phân loại theo điều kiện lập địa?
A. Rừng núi đá B. Rừng già C. Rừng tràm D. Rừng thứ sinh
Câu 14. Rừng tre nứa được phân loại theo:
A. Nguồn gốc B. Loài cây C. Trữ lượng D. Điều kiện địa lập
Câu 15. Cây cải xanh được trồng như thế nào nhằm thu được sản phẩm sạch an toàn cho người
sử dụng?
A. Sử dụng nhiều phân bón, ít thuốc hóa học bảo vệ thực vật
B. Sử dụng ít phân bón, ít thuốc hóa học bảo vệ thực vật
C. Sử dụng phân bón hữu cơ, thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học
D. Không được sử dụng thuốc bảo vệ thực vật khi cây có sâu, bệnh.
Câu 16. Cách tưới nước nào sau đây phù hợp với việc trồng cây cải xanh?
A. 2 ngày mới tưới 1 lần vào buổi sáng B. Tưới 1 lần/ ngày vào buổi sáng
C. Tưới 2 lần / ngày, sáng và chiều D. Tưới thường xuyên bất cứ khi nào thuận tiện.
Câu 17. Rừng sản xuất:
A. Khai thác lâm sản ngoài gỗ B. Nghiên cứu khoa học
C. Bảo vệ đất D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Mục đích sử dụng của rừng phòng hộ:
A. Bảo vệ nguồn nước B. Bảo vệ đất, chống xói mòn
C. Cả A và B đều đúng D. Tất cả đều sai
Câu 19. Chuẩn bị trong quá trình trồng rừng là tiến hành thực hiện mấy công việc?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20. Đặc điểm cơ bản của nhà nuôi cấy mô là:
A.Làm việc liên quan đến nghiên cứu, cây trồng, canh tác, chăm sóc, bảo tồn và khai thác sản phẩm từ
cây trồng.
B. Làm việc liên quan đến nhân giống cây trồng
C.Làm việc liên quan đến bảo vệ cây trồng
D. Làm việc liên quan đến cây rừng
Câu 21. Quá trình trồng rừng bằng cây con rễ trần gồm mấy bước?
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 22. Bước 3 của quy trình trồng trọt bằng cây con có bầu:
10
A. Tạo lỗ trong hố B. Rạch bỏ vỏ bầu C. Vun gốc D. Đặt cây vào hố
Câu 23. Bước 1 của quy trình giâm cành là gì?
A. Chuẩn bị giá thể giâm cành B. Chuẩn bị cành giâm
C. Giâm cành vào giá thể D. Chăm sóc cành giâm
Câu 24. Cây trồng nào sau đây thuộc nhóm cây ăn qu?
A. Lúa B. Sn C. Cam D. Mồng tơi
Câu 25. Trồng rừng bằng cây con có bầu đất áp dụng:
A. Vùng đất tốt và ẩm B. Giống cây phục hổi nhanh
C. Bộ rễ khỏe D. Vùng đất xấu
Câu 26. Rừng phòng hộ:
A. Bảo vệ nguồn nước B. Khai thác gỗ
C. Bảo tồn gene sinh vật rừng D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27. Giống cây rừng chuẩn bị trồng có mấy loại?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 28. Yêu cầu trong việc chuẩn bị giống cây rừng:
A. Đảm bảo số lượng B. Đảm bảo chất lượng
C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
II. PHN T LUN (3,0 ĐIM)
Câu 29: (1,0 điểm) Em hãy liệt kê những công việc em có thể làm để phát triển, bảo vệ rừng và môi
trường sinh thái.
Câu 30: (1,0 điểm) Hãy đánh dấu X vào ô trống trước các công việc thuộc giai đoạn chuẩn bị đất
để trồng cây con đã có rễ
Làm sạch cỏ
Làm cho đất bằng phẳng
Tạo hố trồng cây
Chặt bỏ các loài cây leo, cây hoang dại
Lấp hỗn hợp phân bón và đất màu vào hố trồng cây
Chọn cây con khỏe, đủ tiêu chuẩn
Câu 31: (1,0 điểm) Hãy trình bày các chc năng ca rng trồng xung quanh khu dân cư, công
nghiệp, đô thị ln.
11
NG DN CHM
I. PHN TRC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp
án
D
C
A
B
A
C
B
C
D
B
A
D
A
B
Câu
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
Đáp
án
C
C
A
C
B
B
D
D
A
C
D
A
B
C
II. PHN T LUN
Câu 29: Hs trả lời đúng từ 4 ý trở lên đạt trọn điểm
Gợi ý:
- Tham gia phong trào “Tết trồng cây” ở địa phương
- Chăm sóc và bảo vệ cây xanh ở khu phố, địa phương.
- Tuyên truyền bảo vệ rừng và môi trường sinh thái
- Ngăn cản những hành động phá hoại cây xanh ở khu đô thị
- Tận dụng khoảng trống quanh gốc cây xanh đô thị
Câu 30: Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước các công việc thuộc giai đoạn chuẩn bị đất để trồng cây
con đã có rễ
X
Làm sạch cỏ
0,25 đ
X
Làm cho đất bằng phẳng
0,25 đ
X
Tạo hố trồng cây
0,25 đ
Chặt bỏ các loài cây leo, cây hoang dại
X
Lấp hỗn hợp phân bón và đất màu vào hố trồng cây
0,25 đ
Chọn cây con khỏe, đủ tiêu chuẩn
Câu 31: Chức năng của rng trồng xung quanh khu dân cư, công nghiệp, đô thị ln là: quang hp
cây xanh 0,25 đ, cung cấp khí oxygen cho con ngưi 0,25 đ , thu nhn khí carbon dioxide giúp
không khí tng lành 0,25 đ và góp phần điều hòa khí hu. 0,25 đ
| 1/11

Preview text:

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I - TUẦN 18 TIẾT 18 NĂM HỌC 2023- 2024
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 7 --- THỜI GIAN: 45 PHÚT
1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ, lớp 7 a) Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra đánh giá cuối học kì 1 khi kết thúc nội dung: Ôn tập chương 3
- Thời gian làm bài: 45 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận). - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phần tự luận: 3,0 điểm (Nhận biết: 0 điểm; Thông hiểu: 0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
- Nội dung nửa đầu học kì 1: 30% (3,0điểm)
- Nội dung nửa học kì sau: 70% (7,0 điểm)
Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH % Nội dung Thời TT
Đơn vị kiến thức Thời Thời Thời Thời tổng kiến thức Số Số Số Số gian gian gian gian gian TN TL điểm CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) (phút)
1. Mở đầu về 1.1 Vai trò của ngành 1
trồng trọt - trồng trọt. 1 0,75 1 1,5 2 2,25 Các phương 1
thức trồng trọt 1.2 Các nhóm cây ở Việt nam
trồng phổ biến ở Việt Nam, một số phương 1 0,75 1 1,5 2 2,25
thức trồng trọt ở Việt Nam 2
2.1. Chuẩn bị đất trồng, 1 0,75 1 1,5 2 2,25 giống cây trồng 2.2. Gieo trồng 1 0,75 1 1,5 2 2,25 Trồng và 2.3. Quy trình nhân
chăm sóc cây giống cây trồng bằng 1 0,75 1 1,5 2 2,25 trồng phương pháp giâm cành 2.4 Các công việc chăm sóc cây cải xanh 1 0,75 1 1,5 2 2,25 sau khi trồng 3.1 Vai trò của rừng 2 1,5 1 1,5 1 4,0 3 1 7,0 3.2 Một số loại rừng Trồng, chăm 3 2,25 2 3,0 5 5,25 phổ biến ở việt Nam 3
sóc và bảo vệ 3.3 Trồng rừng 2 1,5 2 3,0 1 4,0 4 1 8,5 rừng 3.4 Các công việc 3 2,25 1 1,5 4 3,75 chăm sóc rừng sau khi 2 trồng 3.5 Sự cần thiết phải bảo vệ rừng và biện 1 7,0 1 7,0 pháp bảo vệ rừng Tổng: 16 12 12 18 2 8 1 7 28 3 45 10,0 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100
BẢNG ĐẶC TẢ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ 7 TT Nội dung kiến
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức ,kĩ năng cần kiểm tra,đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ thức nhận thức NB TH VD VD C 1
1. Mở đầu về trồng 1.1 Vai trò của ngành trồng *Nhận biết: 2 2 trọt -Các phương trọt.
- Kể tên được các nhóm cây trồng phổ biến ở VN
thức trồng trọt ở 1.2 Các nhóm cây trồng phổ - Nêu được một số phương thức trồng trọt phổ biến ở Việt nam
biến ở Việt Nam, một số VN
phương thức trồng trọt ở - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành Việt Nam
nghề phổ biến trong trồng trọt
* Thông hiểu:
- Sắp xếp được các loại cây trồng thuộc những nhóm cây trồng nào? 3
- Diễn giải được các loại hình phương thức trồng trọt
(độc canh ,xen canh,luân canh…)
- Nhận thức được sở thích, sự phù hợp của bản thân
với các ngành nghề trong trồng trọt 2 2. Trồng và chăm
2.1. Chuẩn bị đất trồng,
* Nhận biết: 2 2 sóc cây trồng giống cây trồng
- Nêu được các bước trong quy trình trồng trọt. -Quy trình trồng 2.2. Gieo trồng
- Nêu được các công việc làm đất trồng cây, các cách trọt bón phân lót.
- Nêu được các phương thức gieo trồng phổ biến.
- Trình bày được mục đích của việc làm đất, bón phân lót.
* Thông hiểu:
- Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất, bón phân lót.
- Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc gieo trồng.
- Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc chăm sóc
cây trồng (tỉa dặm cây, làm cỏ, vun xới, tưới tiêu nước, bón phân thúc). -Nhân giống cây
2.3. Quy trình nhân giống * Nhận biết : 2 2 trồng bằng phương
cây trồng bằng phương pháp - Kể được các bước chăm sóc cải xanh sau khi trồng pháp giâm cành giâm cành gốm mấy bước
- trồng và chăm sóc 2.4 Các công việc chăm sóc - Yêu cầu kĩ thuật khi bón phân thúc cho cây cải xanh 4 cây cải xanh.
cây cải xanh sau khi trồng
- Yêu cầu kĩ thuật khi tưới tiêu nước cho cây cải xanh
- Sắp xếp được các bước công việc nhân giống cây
trồng bằng phương pháp giâm cành
- Cành giâm có độ dài khoảng bao nhiêu?
- Cành giâm còn có tên gọi là gì?
- Phương pháp giâm cành áp dụng cho những loại cây trồng nào
*Thông hiểu:
- Thời gian thu hoạch cây cải xanh
- Có mấy phương pháp thu hoạch cây cải xanh
- Sắp xếp được các bước tiến hành nhân giống cây
trồng bằng phương pháp giâm cành 3 Rừng ở Việt nam 3.1 Vai trò của rừng *Nhận biết: 5 3 1
3.2 Một số loại rừng phổ
- Trình bày được vai trò của rừng biến ở việt Nam
- Phân biệt được các loại rừng phổ biến ở Việt Nam
* Thông hiểu:
- Giải thích được rừng có vai trò rất quan trọng đến
đời sống con người như thế nào?
- Rừng phòng hộ ,rừng đặc dụng có vai trò như thế nào?
Trồng, chăm sóc và 3.3 Trồng rừng
* Nhận biết: 5 3 1 1 bảo vệ rừng
- Nêu được các bước trong quy trình trồng rừng 5
3.4 Các công việc chăm sóc
- Trình bày được bước chuẩn bị cây con khi trồng rừng sau khi trồng rừng
- Nêu được các bước chăm sóc rừng sau khi trồng
3.5 Sự cần thiết phải bảo vệ gốm mấy bước
rừng và biện pháp bảo vệ
- Mục đích chăm sóc rừng sau khi trồng ? rừng
- Mục đích bảo vệ rừng
* Thông hiểu:
-Tóm tắt được quy trình rừng bằng cây con gốm mấy bước?
- Trồng rừng bằng cây con được áp dụng phổ biến ở đâu , vùng đất nào?
- Yêu cầu độ sâu khi xới đất vun gốc chăm sóc rừng sau khi trồng
- Công việc làm cỏ được tiến hành trong thời gian nào?
- Rừng bị tàn phá do nguyên nhân nào?
*Vận dụng :
Có ý thức trồng ,chăm sóc ,bảo vệ rừng và môi trường sinh thái
*Vận dụng cao:
Có ý thức trồng ,chăm sóc ,bảo vệ rừng và môi trường sinh thái 6
- Biện pháp bảo vệ rừng Tổng 16 12 2 1 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM): Em hãy chọn phương án đúng nhất
Câu 1. Người lao động làm việc trong lĩnh vực trồng trọt cần có phẩm chất và năng lực chính nào?
A. Có kiến thức, có kĩ năng và cần cù
B. Có kĩ năng, có trách nhiệm và đủ sức khỏe
C. Có trách nhiệm, yêu nghề, cần cù và đủ sức khỏe
D. Có kiến thức, có kĩ năng, yêu nghề, cần cù và đủ sức khỏe.
Câu 2. Cây con xuất khỏi vườn ươm tối đa bao lâu phải được trồng? A. 5 ngày B. 10 ngày C. 15 ngày D. 20 ngày
Câu 3. Rừng nguyên sinh được phân loại theo: A. Nguồn gốc B. Loài cây C. Trữ lượng
D. Điều kiện địa lập
Câu 4. Hãy chọn yêu cầu kĩ thuật của công việc tưới nước và bón phân khi chăm sóc cây trồng.
A. Bón nhiều phân, đặc biệt là phân đạm
B. Tưới nước, bón phân phù hợp với từng giai đoạn sinh trưởng của cây trồng
C. Tưới nước và bón phân cho cây với lượng nhiều hơn nhu cầu của cây trồng
D. Tưới nước và bón phân cho cây với lượng ít hơn nhu cầu của cây trồng
Câu 5. Đâu là cách phân loại rừng theo trữ lượng: A. Rừng giàu B. Rừng đặc dụng C. Rừng sản xuất D. Rừng phòng hộ
Câu 6. Yêu cầu kĩ thuật khi kiểm tra hạt giống hoặc cây giống và đất trồng là
A. Hạt giống/ cây con khỏe mạnh, không sâu, bệnh
B. Hạt giống/ cây con không sâu, bệnh, đất đủ ẩm, tơi xốp
C. Hạt giống/ cây con khỏe mạnh, không sâu, bệnh, đất đủ ẩm, tơi xốp
D. Đất đủ ẩm, tơi xốp
Câu 7. Rừng đặc dụng:
A. Khai thác lâm sản ngoài gỗ
B. Nghiên cứu khoa học C. Bảo vệ đất D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Chuẩn bị đất trồng gồm có mấy bước? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9. Bộ phận nào của cây cao su dùng để cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến? A. Thân B. Lá C. Quả D. Nhựa
Câu 10: Nhóm cây nào dưới đây dễ nhân giống bằng phương pháp giâm cành?
A. Cây mía, cây cam, cây ổi
B. Cây mía, cây sắn, cây rau ngót
C. Cây rau mồng tơi, cây bắp, cây đậu
D. Cây bạc hà, cây mía, cây bắp.
Câu 11. Bước 1 của quy trình trồng trọt bằng cây con có bầu:
A. Tạo lỗ trong hố B. Rạch bỏ vỏ bầu C. Đặt cây vào hố D. Vun gốc 8
Câu 12. Chuẩn bị đất trồng có bước nào sau đây?
A. Xác định diện tích đất trồng, vệ sinh đất trồng
B. Xác định diện tích đất trồng, làm đất và cải tạo đất
C. Vệ sinh đất trồng, làm đất và cải tạo đất
D. Xác định diện tích đất trồng, vệ sinh đất trồng, làm đất và cải tạo đất
Câu 13. Rừng nào sau đây phân loại theo điều kiện lập địa? A. Rừng núi đá B. Rừng già C. Rừng tràm D. Rừng thứ sinh
Câu 14. Rừng tre nứa được phân loại theo: A. Nguồn gốc B. Loài cây C. Trữ lượng
D. Điều kiện địa lập
Câu 15. Cây cải xanh được trồng như thế nào nhằm thu được sản phẩm sạch và an toàn cho người sử dụng?
A. Sử dụng nhiều phân bón, ít thuốc hóa học bảo vệ thực vật
B. Sử dụng ít phân bón, ít thuốc hóa học bảo vệ thực vật
C. Sử dụng phân bón hữu cơ, thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học
D. Không được sử dụng thuốc bảo vệ thực vật khi cây có sâu, bệnh.
Câu 16. Cách tưới nước nào sau đây phù hợp với việc trồng cây cải xanh?
A. 2 ngày mới tưới 1 lần vào buổi sáng
B. Tưới 1 lần/ ngày vào buổi sáng
C. Tưới 2 lần / ngày, sáng và chiều
D. Tưới thường xuyên bất cứ khi nào thuận tiện.
Câu 17. Rừng sản xuất:
A. Khai thác lâm sản ngoài gỗ
B. Nghiên cứu khoa học C. Bảo vệ đất D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Mục đích sử dụng của rừng phòng hộ: A. Bảo vệ nguồn nước
B. Bảo vệ đất, chống xói mòn
C. Cả A và B đều đúng D. Tất cả đều sai
Câu 19. Chuẩn bị trong quá trình trồng rừng là tiến hành thực hiện mấy công việc? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20. Đặc điểm cơ bản của nhà nuôi cấy mô là:
A.Làm việc liên quan đến nghiên cứu, cây trồng, canh tác, chăm sóc, bảo tồn và khai thác sản phẩm từ cây trồng.
B. Làm việc liên quan đến nhân giống cây trồng
C.Làm việc liên quan đến bảo vệ cây trồng
D. Làm việc liên quan đến cây rừng
Câu 21. Quá trình trồng rừng bằng cây con rễ trần gồm mấy bước? A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 22. Bước 3 của quy trình trồng trọt bằng cây con có bầu: 9 A. Tạo lỗ trong hố B. Rạch bỏ vỏ bầu C. Vun gốc
D. Đặt cây vào hố
Câu 23. Bước 1 của quy trình giâm cành là gì?
A. Chuẩn bị giá thể giâm cành B. Chuẩn bị cành giâm
C. Giâm cành vào giá thể D. Chăm sóc cành giâm
Câu 24. Cây trồng nào sau đây thuộc nhóm cây ăn quả? A. Lúa B. Sắn C. Cam D. Mồng tơi
Câu 25. Trồng rừng bằng cây con có bầu đất áp dụng:
A. Vùng đất tốt và ẩm
B. Giống cây phục hổi nhanh C. Bộ rễ khỏe D. Vùng đất xấu
Câu 26. Rừng phòng hộ:
A. Bảo vệ nguồn nước B. Khai thác gỗ
C. Bảo tồn gene sinh vật rừng D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27. Giống cây rừng chuẩn bị trồng có mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 28. Yêu cầu trong việc chuẩn bị giống cây rừng: A. Đảm bảo số lượng
B. Đảm bảo chất lượng
C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu 29: (1,0 điểm) Em hãy liệt kê những công việc em có thể làm để phát triển, bảo vệ rừng và môi trường sinh thái.
Câu 30: (1,0 điểm) Hãy đánh dấu X vào ô trống trước các công việc thuộc giai đoạn chuẩn bị đất
để trồng cây con đã có rễ Làm sạch cỏ
Làm cho đất bằng phẳng Tạo hố trồng cây
Chặt bỏ các loài cây leo, cây hoang dại
Lấp hỗn hợp phân bón và đất màu vào hố trồng cây
Chọn cây con khỏe, đủ tiêu chuẩn
Câu 31: (1,0 điểm) Hãy trình bày các chức năng của rừng trồng xung quanh khu dân cư, công nghiệp, đô thị lớn. 10 HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp D C A B A C B C D B A D A B án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp C C A C B B D D A C D A B C án II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 29: Hs trả lời đúng từ 4 ý trở lên đạt trọn điểm Gợi ý: -
Tham gia phong trào “Tết trồng cây” ở địa phương -
Chăm sóc và bảo vệ cây xanh ở khu phố, địa phương. -
Tuyên truyền bảo vệ rừng và môi trường sinh thái -
Ngăn cản những hành động phá hoại cây xanh ở khu đô thị -
Tận dụng khoảng trống quanh gốc cây xanh đô thị
Câu 30: Hãy đánh dấu ٧
vào ô trống trước các công việc thuộc giai đoạn chuẩn bị đất để trồng cây con đã có rễ X Làm sạch cỏ 0,25 đ X
Làm cho đất bằng phẳng 0,25 đ X Tạo hố trồng cây 0,25 đ
Chặt bỏ các loài cây leo, cây hoang dại X
Lấp hỗn hợp phân bón và đất màu vào hố trồng cây 0,25 đ
Chọn cây con khỏe, đủ tiêu chuẩn
Câu 31: Chức năng của rừng trồng xung quanh khu dân cư, công nghiệp, đô thị lớn là: quang hợp
cây xanh 0,25 đ, cung cấp khí oxygen cho con người 0,25 đ , thu nhận khí carbon dioxide giúp
không khí tỏng lành 0,25 đ và góp phần điều hòa khí hậu. 0,25 đ 11