Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 7 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo - Đề 3

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 7 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo - Đề 3 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

1
MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI HC K I
MÔN CÔNG NGH 7
TT
Ni
dung
kiến
thc
Đơn vị kiến thc
Mức độ nhn thc
Tng
%
Tng
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
cao
S CH
Thi
gian(Phút)
S
CH
Thi
gian
(Phút)
S
CH
Thi
gian
(Phút)
S
CH
Thi
gian
(Phút)
S
CH
Thi
gian
(Phút)
TN
TL
1
M
đầu v
trng
trt
Vai trò, trin vng ca trng trt
Mt s nhóm cây trng ph biến
1
1,5
1
1,5
2,5
Phương thc trng trt
2
3
2
3
2,5
Ngành ngh trong trng trt
1
1,5
1
1,5
2,5
2
Quy
trình
trng
trt
Làm đt, bón phân lót
2
1,5
2
1,5
5
Gieo trng
2
1,5
2
1,5
5
Chăm sóc
3
2,25
3
2,25
7,5
Phòng tr sâu, bnh hi
3
4,5
3
4,5
7,5
Thu hoch, bo qun, chế biến sn
phm trng trt
1
0,75
1
1,5
2
2,25
5
Nhân ging cây trng bng giâm
cành
1
5
1
5
10
3
Trng,
chăm
sóc
bo v
rng
Vai trò ca rng
3
2,25
3
2,25
7,5
Các loi rng ph biến
2
1,5
1
1,5
3
3
7,5
Trng rng
2
1,5
2
3
4
4,5
10
Chăm sóc cây rừng
1
0,75
1
1,5
2
2,25
5
Bo v rng
1
10
1
10
20
Tng
16
12
12
18
1
10
1
5
28
2
45
T l %
40
30
10
70
30
100
100
T l chung(%)
70
30
100
100
2
BẢN ĐẶC T ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I MÔN CÔNG NGH 7
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến
thc
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mức đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
I. TRNG TRT
1
Quy trình
trng trt
1.Làm đt,
n phân lót
Nhn biết:
- K tên được các công việc làm đất trngy, cácch bón phân lót.
- Trình bày được mc đích của việc làm đất, bón phân lót.
Thông hiu:
- Trình bày được yêu cu k thut ca việc làm đất
- Trình bày được yêu cu k thut ca vic bón phân lót.
Vn dng:
- Trình bày được yêu cu k thut ca việc làm đất, bón phân lót cho
mt đối tượng cây trng c th.
- Trình bày được yêu cu k thut ca việc làm đất, bón phân lót vi
thc tin sn xut gia đình, địa phương.
1
2. Gieo
trng
Nhn biết
- Nêu được các phương thức gieo trng ph biến
- Nêu được các va gieo trng c ta.
Thông hiu:
Trình bày đưc yêu cu k thut ca vic gieo trng.
Vn dng:
Vn dng kiến thc v gieo trng vi thc tin sn xut gia đình, đa
phương.
1
3. Chăm sóc
Nhn biết:
- K tên được các công việc chính đ chăm sóc cây trng.
- Trình bày được mc đích cảu vic cm sóc cây trồng.
Thông hiu:
1
3
- Trình bày được yêu cu k thut ca việc chăm sóc cây trồng (ta, dm
cây, làm c, vun xới, ới tiêu nước, phân thúc)
Vn dng
Vn dng kiến thc v chăm sóc cây trồng vi thc tin sn xut gia
đình, địa phương.
4. Phòng tr
sâu bnh hi
Nhn biết
- K tên được mt s bin pp chính phòng tru, bnh hi cây trng.
- Trình bày được ngun tc ca vic phòng tr, bnh hi cây trng.
- Nêu được mc đích của vic phòng tr sâu bnh hi cây trng.
Thông hiu:
- Trình bày được yêu cu k thut ca các bin pháp phòng tr sâu bnh
hi
- Trình bày được ưu, nhược điểm ca các bin pp phòng tru bnh
hi.
1
5. Thu hoch
sn phm
trng trt
Nhn biết:
- K tên được mt s bin pp chính trong thu hoch sn phm trng
trt. Cho ví d minh ha.
- Trình bày được mc đích của vic thu hoch sn phm trng trt.
Thông hiu:
- Trình bày được yêu cu k thut ca mt s bin pháp thu hoch sn
phm trng trt.
Vn dng
La chn được bin pháp thu hoch sn phm trng trt phù hp vi
thc tin gia đình, địa phương.
1
1
4
6. Nhân
ging cây
trng bng
giâm cành.
Nhn biết:
- Nêu được các bưc trong quy trình giâm cành.
Thông hiu:
- Trình bày được yêu cu k thut của các bước trong quy trình giâm
cành.
Vn dng
Vn dng kiến thc v giâm cành vào thc tin sn xut gia đình, địa
phương.
1
II. LÂM NGHIP
2
Gii thiu
v rng
1. Vai trò
ca rng
Nhn biết:
- Trình bày được khái nim v rng, các vai trò chính ca rng.
Thông hiu:
Trình bày đưc vai trò ca tng loi rng
1
2.Các loi
rng ph
biến
Nhn biết:
Nêu đưc các loi rng ph biến c ta
Thông hiu
Phân bit được các loi rng ph biến c ta (rng png h, rng
đặc dng, rng sn xut)
1
1
3
Trng,
chăm sóc
bo v
rng
1.Trng,
chăm sóc
rng
Nhn biết:
- Tóm tắt đưc quy trình trng rng bng cây con có bu.
- Tóm tắt đưc quy trình trng rng bng cây con r trn.
- Nêu được các công việc chăm sóc rng.
Thông hiu
- Giải thích được ý nghĩa ca các bưc trong quy trình trng rng.
- Giải thích được ý nghĩa ca các bước trong quy trình chăm sóc rng.
Vn dng:
- Vn dng kiến thc trồng, chăm sóc rừng vào thc tin sn xut gia
đình, địa phương
3
2
5
2.Bo v
rng
Nhn biết:
- Trình bày được các bin pháp bo v rng
Thông hiu:
- Giải thích được ý nghĩa ca vic bo v rng.
- Nêu được mt s việc nên làm và không nên làm đ bo v rng.
Vn dng:
- Vn dng kiến thc bo v rng thc tin sn xut gia đình, địa
phương,
1
A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Nhóm cây trồngo sau đây thuộc nhóm cây lương thực?
A. Lúa, ngô, sắn. B. Lúa, ngô, xoài.
C. Rau muống, cà chua, mồng tơi. D. Sn, xoài, cây sả.
Câu 2. Một trong những ưu điểm của phương thức trồng trọt trong nhà có mái che?
A. Tiến hành đơn giản. B. Chí phí đầuthấp.
C. Cây trồng không cần chăm sóc. D.
Chủ động trong việc chăm sóc.
Câu 3. Đâu là nhược điểm của phương thức trồng trọt trong tự nhiên?
A. Dễ thực hiện. B. Dễ bị tác động bởi sâu, bệnh.
C. Phương thức trồng trọt phổ biển. D. Áp dụng cho nhiều loại cây trồng.
Câu 4. Bạn Hùng rất yêu thiên nhiên, thích khám phá quy luật phát sinh, phát triển củan trùng. Theo em bạn Hùng phù hợp với ngành nghề nào sau đây?
A. Kĩ sư chăn nuôi B. Kĩ sư trồng trọt.
C.
sư bảo vệ thực vật. D. Kĩ sư lâm nghiệp.
Câu 5. Đâu không phải là công việc làm đất?
A.
Bón phân. B. Cày đất.
C. Bừa đất. D. Đập đất.
Câu 6. Cày đất có tác dụng nào sau đây?
A. San phẳng mặt ruộng. B. Bổ sung chất dinh dưỡng cho cây trồng.
C. Thuận tiện cho việc chăm sóc. D.Làm cho đất tơi xốp, thoáng k
Câu 7.Nhóm cây trồng nào sau đây trồng bằng hạt?
A. Lúa, ngô, đỗ B. Xoài, khoai tây, lúa
C. Cam, ngô, sắn D. Bưởi, khoai lang, cà chua
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2023-2024
Môn: Công nghệ
Lớp : 7
Thời gian:45 phút (không kể thời gian giao đ)
6
Câu 8.Vụ đông xuân kéoi trong khoảng thời giano?
A. Tháng 4 đến tháng 7.
B. Tháng 11 đến tháng 4 năm sau.
C. Tháng 9 đến tháng 12. D. Tháng 6 đến tháng 11.
Câu 9.Đâu kng phải là công việc chăm sóc cây trồng?
A. Tỉa, dặm, cây B. Làm cỏ, vun xới
C. Tưới nước
D. Bừa, đập đất
Câu 10. Mục đích của việc vun xới cây trồng?
A. Giúp cây đứng vững, tạo độ tơi xốp B. Diệt trừ sâu, bệnh
C. Cung cấp đủ nước cho cây D. Đảm bảo mật độ cây trồng
Câu 11. Tác dụng của việc bón phân thúc?
A. Nâng caong suất, chất lượng sản phẩm B. Phòng trừ sâu, bệnh
C. Diệt trừ cỏ dại D. Giúp cây đứng vững
Câu 12. Nhược điểm của biện pp hóa học trong phòng trừ sâu, bệnh hại?
A. Tiêu diệt sâu, bệnh nhanh B. Ít tốn công
C. Ô nhiễm môi trường D. Hiệu quả cao
Câu 13. Ưu điểm của biện pháp sinh học trong phòng trừ sâu, bệnh hại?
A. Ít tốn công B. Thân thiện với môi trường
C. Diệt được nhiều sâu, bệnh nhanh D. Gây hại cho con người
Câu 14. Nội dung nào sau đây là một trong những yêu cầu của thu hoạch sản phm trồng trọt?
A. Thu hoạch đúng thời điểm B. Thu hoch càng muộn càng tốt
C.Thu hoch càng sớm càng tốt D. Thu hoch khi có nhu cầu sử dụng
Câu 15. Ngun tc phòng tr sâu, bnh hi cây trng?
A. Png là chính B. Tr sm, kp thi, nhanh chóng, triệt để.
C. S dng tng hp các bin pháp phòng tr. D. Tt c các phương án trên.
Câu 16. Các phương pháp thu hoch nông sn?
A. Hái, ct, nh, dm cây.
B. Nh, đào, xới, tưới nưc.
C. Ct, hái, nhổ, đào
D. Cắt, hái, đào, tỉa
Câu 17. Vai trò ca rừng đối với đời sng sn xut?
A. Hp th khí cacbonic, gii phóng oxi
B. Tán rng cây c ngăn cản nước rơi dòng chy
C. Để sn xut các vt dng cn thiết cho con ni
D. Tt c các đáp án trên
Câu 18. Tác dụng của rừng phòng hộ?
7
A. Cung cấp lương thực
B. Chắn gió bão, sóng biển
C. Cung cấp sức kéo
D. Cung cp thc phm
Câu 19. Nội dung nào sau đây Không phi là mt trong nhng vai trò ca rng?
A. Điều hòa không khí
B. Cung cp lương thc cho xut khu
C. Là nơi sống ca đng, thc vt rng D. Cung cp g cho con ngưi
Câu 20. Vai trò ca rừng đối với đời sng sn xut?
A. Hp th khí cacbonic, gii phóng oxi
B. Nơi cư trú của động, thc vt
C. Cung cp g cho con ngưi
D. Tt c các đáp án trên.
Câu 21. Các loi rng ph biến c ta?
A. Rng phòng h B. Rng sn xut
C. Rừng đc dng D. Tt c các phương án trên
Câu 22. Loi rng s dng ch yếu đ tn thiên nhiên, bo v di tích lch s, phc v ngh ngơi, du lịch thuc loi rngo?
A. Rng phòng h B. Rng sn xut
C. Rừng đc dng
D. Tt c các phương án trên.
Câu 23. Rng phòng h đưc phân thành my loi?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 24. Quy trình trng rng bng cây con bu có mấy bước?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 25. Trong quy trình trng rng bng cây con r trnkhôngcó bước nào sau đây?
A.Rch b v bu B.Đặt cây vào h
C.Đào h trng cây D.Lấp đt kín gc cây.
Câu 26. Vì sao phi làm hàng rào bo vy rng?
A. Tránh s cnh tranh v ánh sáng
B. Tránh s phá hoi ca thú rng
C. Để bo mt độ cây rng D. Hn chế c di phát trin
Câu 27. Mt trong các công vic chăm sóc rừng?
A. Làm hàng rào bo v B. Phòng chng cháy rng
C. Khai thác rng D. Chăn th gia súc
Câu 28.Để tránh s chèn ép v ánh sáng đi vi cây rừng người ta làm công vic gì?
A. Pt quang B. Bón pn C. Dm cây D. Vun gc
8
B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (2 điểm).
Em hãy giải thích vì sao rừng được ví như lá phổi xanh của con người.
Câu 2 (1 điểm).
Ông của An đang cắt một đoạn thân gần phần ngn của cây hoa hồng đgiâm nh tạo ra một cây mới. Em y cho biết ông của An đã làm đúng hay
chưa? Giải thích?
9
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN CHM
ĐỀ TRA CUI HC K I
NĂM HC: 2023-2024
Môn: Công ngh
Lp: 7
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm):
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Đáp án
A
D
B
C
A
D
A
B
D
Câu
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Đáp án
A
A
C
B
A
D
C
D
B
Câu
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
Đáp
án
B
D
B
D
D
D
A
B
A
A
II. Phần tự luận (3 điểm).
Câu
Đáp án
Đim
1
(2 đim)
- Rng cây có tác dng rt ln trong việc điều chnh và cân bng nhng lượng khí thải như CO, CO2 và khí đ
hp O2.
- Hp th mt s các khí độc khác giúp cho không khí được trong lành hơn.
* Lưu ý học sinh tr li đúng không trùng đáp án nhưng đúng nội dung vẫn cho điểm
1
1
2
(1đim )
- Ông của An đã làm sai
Gii thích: Ông của An dùng đoạn thân gn phn ngn ch không phải đoạn thân bánh t ( không già, không
non) nên đon thân đó không có kh năng sinh sản sinh dưỡng để hình thành cơ thể mi.
1
10
11
| 1/11

Preview text:


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ 7
Mức độ nhận thức Tổng Nội Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH % dung cao TT
Đơn vị kiến thức Thời Tổng kiến Thời Thời Thời Thời Số Số Số Số gian(Phút) điểm thức gian gian gian gian TN TL CH CH CH CH (Phút) (Phút) (Phút) (Phút) Mở
Vai trò, triển vọng của trồng trọt
đầu về Một số nhóm cây trồng phổ biến 1 1,5 1 1,5 2,5 1
trồng Phương thức trồng trọt 2 3 2 3 2,5 trọt
Ngành nghề trong trồng trọt 1 1,5 1 1,5 2,5 Làm đất, bón phân lót 2 1,5 2 1,5 5 Gieo trồng 2 1,5 2 1,5 5 Quy Chăm sóc 3 2,25 3 2,25 7,5 trình
Phòng trừ sâu, bệnh hại 3 4,5 3 4,5 7,5 2
trồng Thu hoạch, bảo quản, chế biến sản 1 0,75 1 1,5 2 2,25 5 trọt phẩm trồng trọt
Nhân giống cây trồng bằng giâm 1 5 1 5 10 cành
Trồng, Vai trò của rừng 3 2,25 3 2,25 7,5
chăm Các loại rừng phổ biến 2 1,5 1 1,5 3 3 7,5 3
sóc và Trồng rừng 2 1,5 2 3 4 4,5 10
bảo vệ Chăm sóc cây rừng 1 0,75 1 1,5 2 2,25 5 rừng Bảo vệ rừng 1 10 1 10 20 Tổng 16 12 12 18 1 10 1 5 28 2 45 Tỉ lệ % 40 30 20 10 70 30 100 100 Tỉ lệ chung(%) 70 30 100 100 1
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung Đơn vị
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá kiến thức kiến Nhận Thông Vận Vận dụng thức biết hiểu dụng cao (1) (2) (4) (3) (5) (6) (7) (8) I. TRỒNG TRỌT 1 Quy trình Nhận biết: trồng trọt
- Kể tên được các công việc làm đất trồng cây, các cách bón phân lót.
- Trình bày được mục đích của việc làm đất, bón phân lót. Thông hiểu: 1.Làm đấ
- Trình bày được yêu cầu kỹ thuật của việc làm đất t,
- Trình bày được yêu cầu kỹ thuật của việc bón phân lót. 1 bón phân lót Vận dụng:
- Trình bày được yêu cầu kỹ thuật của việc làm đất, bón phân lót cho
một đối tượng cây trồng cụ thể.
- Trình bày được yêu cầu kỹ thuật của việc làm đất, bón phân lót với
thực tiễn sản xuất gia đình, địa phương. Nhận biết
- Nêu được các phương thức gieo trồng phổ biến
- Nêu được các vụ mùa gieo trồng ở nước ta. 2. Gieo Thông hiểu: 1 trồng
Trình bày được yêu cầu kỹ thuật của việc gieo trồng. Vận dụng:
Vận dụng kiến thức về gieo trồng với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. Nhận biết:
3. Chăm sóc - Kể tên được các công việc chính để chăm sóc cây trồng. 1
- Trình bày được mục đích cảu việc chăm sóc cây trồng. Thông hiểu: 2
- Trình bày được yêu cầu kỹ thuật của việc chăm sóc cây trồng (tỉa, dặm
cây, làm cỏ, vun xới, tưới tiêu nước, bó phân thúc) Vận dụng
Vận dụng kiến thức về chăm sóc cây trồng với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. Nhận biết
- Kể tên được một số biện pháp chính phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng.
- Trình bày được nguyên tắc của việc phòng trừ, bệnh hại cây trồng.
- Nêu được mục đích của việc phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng.
4. Phòng trừ Thông hiểu: 1
sâu bệnh hại - Trình bày được yêu cầu kỹ thuật của các biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại
- Trình bày được ưu, nhược điểm của các biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại. Nhận biết:
- Kể tên được một số biện pháp chính trong thu hoạch sản phẩm trồng
trọt. Cho ví dụ minh họa.
- Trình bày được mục đích của việc thu hoạch sản phẩm trồng trọt.
5. Thu hoạch Thông hiểu: sản phẩm 1 1
- Trình bày được yêu cầu kỹ thuật của một số biện pháp thu hoạch sản trồng trọt phẩm trồng trọt. Vận dụng
Lựa chọn được biện pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt phù hợp với
thực tiễn ở gia đình, địa phương. 3 Nhận biết:
- Nêu được các bước trong quy trình giâm cành. Thông hiểu:
- Trình bày được yêu cầu kỹ thuật của các bước trong quy trình giâm cành. 6. Nhân Vận dụng giống cây
Vận dụng kiến thức về giâm cành vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa 1 trồng bằng phương. giâm cành. II. LÂM NGHIỆP 2 Giới thiệu Nhận biết: về rừng 1. Vai trò
- Trình bày được khái niệm về rừng, các vai trò chính của rừng. 1 của rừng Thông hiểu:
Trình bày được vai trò của từng loại rừng Nhận biết: 2.Các loại
Nêu được các loại rừng phổ biến ở nước ta rừng phổ Thông hiểu 1 1 biến
Phân biệt được các loại rừng phổ biến ở nước ta (rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng, rừng sản xuất) 3 Trồng, Nhận biết: chăm sóc
- Tóm tắt được quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu. và bảo vệ
- Tóm tắt được quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần. rừng
- Nêu được các công việc chăm sóc rừng. 1.Trồng, chăm sóc Thông hiểu 3 2
- Giải thích được ý nghĩa của các bước trong quy trình trồng rừng. rừng
- Giải thích được ý nghĩa của các bước trong quy trình chăm sóc rừng. Vận dụng:
- Vận dụng kiến thức trồng, chăm sóc rừng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương 4 Nhận biết:
- Trình bày được các biện pháp bảo vệ rừng Thông hiểu: 2.Bảo vệ
- Giải thích được ý nghĩa của việc bảo vệ rừng. 1 rừng
- Nêu được một số việc nên làm và không nên làm để bảo vệ rừng. Vận dụng:
- Vận dụng kiến thức bảo vệ rừng ở thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương,
A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2023-2024 Môn: Công nghệ Lớp : 7
Thời gian:45 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. Nhóm cây trồng nào sau đây thuộc nhóm cây lương thực? A. Lúa, ngô, sắn. B. Lúa, ngô, xoài.
C. Rau muống, cà chua, mồng tơi.
D. Sắn, xoài, cây sả.
Câu 2. Một trong những ưu điểm của phương thức trồng trọt trong nhà có mái che? A. Tiến hành đơn giản.
B. Chí phí đầu tư thấp.
C. Cây trồng không cần chăm sóc.
D. Chủ động trong việc chăm sóc.
Câu 3. Đâu là nhược điểm của phương thức trồng trọt trong tự nhiên? A. Dễ thực hiện.
B. Dễ bị tác động bởi sâu, bệnh.
C. Phương thức trồng trọt phổ biển.
D. Áp dụng cho nhiều loại cây trồng.
Câu 4. Bạn Hùng rất yêu thiên nhiên, thích khám phá quy luật phát sinh, phát triển của côn trùng. Theo em bạn Hùng phù hợp với ngành nghề nào sau đây? A. Kĩ sư chăn nuôi B. Kĩ sư trồng trọt.
C. Kĩ sư bảo vệ thực vật. D. Kĩ sư lâm nghiệp.
Câu 5. Đâu không phải là công việc làm đất? A. Bón phân. B. Cày đất. C. Bừa đất. D. Đập đất.
Câu 6. Cày đất có tác dụng nào sau đây? A. San phẳng mặt ruộng.
B. Bổ sung chất dinh dưỡng cho cây trồng.
C. Thuận tiện cho việc chăm sóc.
D.Làm cho đất tơi xốp, thoáng khí
Câu 7.Nhóm cây trồng nào sau đây trồng bằng hạt? A. Lúa, ngô, đỗ B. Xoài, khoai tây, lúa C. Cam, ngô, sắn
D. Bưởi, khoai lang, cà chua 5
Câu 8.Vụ đông xuân kéo dài trong khoảng thời gian nào? A. Tháng 4 đến tháng 7.
B. Tháng 11 đến tháng 4 năm sau. C. Tháng 9 đến tháng 12. D. Tháng 6 đến tháng 11.
Câu 9.Đâu không phải là công việc chăm sóc cây trồng? A. Tỉa, dặm, cây B. Làm cỏ, vun xới C. Tưới nước
D. Bừa, đập đất
Câu 10. Mục đích của việc vun xới cây trồng?
A. Giúp cây đứng vững, tạo độ tơi xốp B. Diệt trừ sâu, bệnh
C. Cung cấp đủ nước cho cây
D. Đảm bảo mật độ cây trồng
Câu 11. Tác dụng của việc bón phân thúc?
A. Nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm B. Phòng trừ sâu, bệnh C. Diệt trừ cỏ dại D. Giúp cây đứng vững
Câu 12. Nhược điểm của biện pháp hóa học trong phòng trừ sâu, bệnh hại?
A. Tiêu diệt sâu, bệnh nhanh B. Ít tốn công C. Ô nhiễm môi trường D. Hiệu quả cao
Câu 13. Ưu điểm của biện pháp sinh học trong phòng trừ sâu, bệnh hại? A. Ít tốn công
B. Thân thiện với môi trường
C. Diệt được nhiều sâu, bệnh nhanh
D. Gây hại cho con người
Câu 14. Nội dung nào sau đây là một trong những yêu cầu của thu hoạch sản phẩm trồng trọt?
A. Thu hoạch đúng thời điểm
B. Thu hoạch càng muộn càng tốt
C.Thu hoạch càng sớm càng tốt
D. Thu hoạch khi có nhu cầu sử dụng
Câu 15. Nguyên tắc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng?
A. Phòng là chính B. Trừ sớm, kịp thời, nhanh chóng, triệt để.
C. Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ. D. Tất cả các phương án trên.
Câu 16. Các phương pháp thu hoạch nông sản?
A. Hái, cắt, nhổ, dặm cây.
B. Nhổ, đào, xới, tưới nước. C. Cắt, hái, nhổ, đào D. Cắt, hái, đào, tỉa
Câu 17. Vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất?
A. Hấp thụ khí cacbonic, giải phóng oxi
B. Tán rừng và cây cở ngăn cản nước rơi và dòng chảy
C. Để sản xuất các vật dụng cần thiết cho con người
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 18. Tác dụng của rừng phòng hộ? 6 A. Cung cấp lương thực
B. Chắn gió bão, sóng biển C. Cung cấp sức kéo D. Cung cấp thực phẩm
Câu 19. Nội dung nào sau đây Không phải là một trong những vai trò của rừng? A. Điều hòa không khí
B. Cung cấp lương thực cho xuất khẩu
C. Là nơi sống của động, thực vật rừng
D. Cung cấp gỗ cho con người
Câu 20. Vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất?
A. Hấp thụ khí cacbonic, giải phóng oxi
B. Nơi cư trú của động, thực vật
C. Cung cấp gỗ cho con người
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 21. Các loại rừng phổ biến ở nước ta? A. Rừng phòng hộ B. Rừng sản xuất C. Rừng đặc dụng
D. Tất cả các phương án trên
Câu 22. Loại rừng sử dụng chủ yếu để tồn thiên nhiên, bảo vệ di tích lịch sử, phục vụ nghỉ ngơi, du lịch thuộc loại rừng nào? A. Rừng phòng hộ B. Rừng sản xuất C. Rừng đặc dụng
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 23. Rừng phòng hộ được phân thành mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 24. Quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu có mấy bước? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 25. Trong quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trầnkhôngcó bước nào sau đây? A.Rạch bỏ vỏ bầu B.Đặt cây vào hố C.Đào hố trồng cây
D.Lấp đất kín gốc cây.
Câu 26. Vì sao phải làm hàng rào bảo vệ cây rừng?
A. Tránh sự cạnh tranh về ánh sáng
B. Tránh sự phá hoại của thú rừng
C. Để bảo mật độ cây rừng
D. Hạn chế cỏ dại phát triển
Câu 27. Một trong các công việc chăm sóc rừng? A. Làm hàng rào bảo vệ
B. Phòng chống cháy rừng C. Khai thác rừng D. Chăn thả gia súc
Câu 28.Để tránh sự chèn ép về ánh sáng đối với cây rừng người ta làm công việc gì? A. Phát quang B. Bón phân C. Dặm cây D. Vun gốc 7
B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (2 điểm).
Em hãy giải thích vì sao rừng được ví như lá phổi xanh của con người. Câu 2 (1 điểm).
Ông của An đang cắt một đoạn thân gần phần ngọn của cây hoa hồng để giâm cành tạo ra một cây mới. Em hãy cho biết ông của An đã làm đúng hay chưa? Giải thích? 8
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2023-2024 Môn: Công nghệ Lớp: 7
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án A D B C A D A B D Câu 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Đáp án A A C B A D C D B Câu 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp B D B D D D A B A A án
II. Phần tự luận (3 điểm). Câu Đáp án Điểm
- Rừng cây có tác dụng rất lớn trong việc điều chỉnh và cân bằng những lượng khí thải như CO, CO2 và khí để 1 1 hô hấp O2.
(2 điểm) - Hấp thụ một số các khí độc khác giúp cho không khí được trong lành hơn. 1
* Lưu ý học sinh trả lời đúng không trùng đáp án nhưng đúng nội dung vẫn cho điểm 2 - Ông của An đã làm sai
(1điểm ) Giải thích: Ông của An dùng đoạn thân gần phần ngọn chứ không phải đoạn thân bánh tẻ ( không già, không
non) nên đoạn thân đó không có khả năng sinh sản sinh dưỡng để hình thành cơ thể mới. 1 9 10 11