Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 7 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo - Đề 4

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 7 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo - Đề 4 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Bản đặc tả đề kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ 7
Số câu hỏi
theo mức độ nhận thức
Nội dung
TT
kiến thức
1
Mở đầu
về trồng
trọt
Đơn vị
kiến thức
Vai trò,
triển vọng
của trồng
trọt
1.
Các nhóm
cây trồng
2.
Phương
thức trồng
trọt
Mức độ kiến thức, năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận biết:
-Trình bày được vai trò của trồng trọt đối với đời sống con
ngườinền kinh tế.
-
Nêu được triển vọng của trồng trọt Việt Nam.
Nhận biết:
-
Kể tên được các nhóm cây trồng phổ biến Việt Nam (cây
lương thực, y ăn quả, cây rau…). Cho dụ minh họa.
Thông hiểu
-
Nêu được bộ phận sử dụngmục đích sử dụng của một số
loại cây trồng phổ biến.
Nhận biết:
-
Nêu được c phương thức trồng trọt ph biến c ta.
Thông hiểu:
-
Nêu được ưu, nhược điểm củac phương thức trồng trọt phổ
biến nước ta.
Vận dụng
Nhận
biết
1
2
0
Thông
hiểu
0
0
0
Vận
dụng
0
0
0
Vận dụng
cao
0
0
0
2
Quy trình
trồng trọt
3.
Trồng trọt
công nghệ
cao
4.
Ngành
nghề trong
trồng trọt
1.
Làm
đất,bón
phân lót
-
Đề xuất được phương thức trồng trọt phù hợp cho một số đối
tượng y trồng phổ biến địa phương.
Nhận biết:
0 0 0 0
-
Nhận biết đưc các đặc điểm bản của trồng trọt công nghệ cao.
Nhận biết: 0
1 0 0
-Trình y đưc đc đim bn ca mt s ngành ngh ph
biến trong trng trt.
Thông hiểu:
-
Nhận thức được sự phù hợp của bản thân với các ngành
nghề trong trồng trọt
Nhận biết: 3
0 0 0
- Kể tên được các công việc làm đất trồng cây, các cách bón
phân lót.
-
Trình bày được mục đích của việc làm đất, bón phân lót.
Thông hiểu
-
Trình bày được yêu cầu thuật của việc làm đất.
-
Trình bày được yêu cầu thuật của việc bón phân lót.
Vận dụng:
-
Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất,n phân
lót cho một đối tượng cây trồng cụ thể.
-
Vận dụng kiến thức làm đất bón phân lót với thực tiễn
sản xuất gia đình, địa phương.
2.Gieo trồng
3.Chăm sóc
4. Phòng
trừ sâu,
bệnh hại
Nhận biết: 0
1 0 0
- Nêu được các phương thức gieo trồng phổ biến.
-
Nêu được các mùa vụ gieo trồng chính nước ta.
Thông hiểu
-
Trình y đưc yêu cầu thuật của việc của việc gieo trồng
gia đình, địa phương.
Nhận biết: 0
1 0 1
- Kể tên được các công việc chính để chăm sóc cây trồng.
-Trình bày được mục đích của việc chăm sóc cây trồng
Thông hiểu
-
Trình bày được yêu cầu thuật của việc chăm sóc y
trồng (tỉa dặm cây, làm cỏ, vun xới, tưới tiêu nước, bón phân
thúc).
Vận dụng:
-
Vận dụng kiến thức về chăm sóc cây trồng với thực tiễn
sản xuất gia đình, địa phương.
Nhận biết: 0
1 1 0
- Kể tên được một số biện pháp chính phòng trừ sâu, bệnh hại
cây trồng.
-
Trình bày được nguyên tắc của việc phòng trừ sâu, bệnh
hại cây trồng cây trồng.
-
Nêu được mục đích của việc phòng trừ sâu, bệnh hại
cây trồng cây trồng
5.
Thu
hoạch sản
phẩm
trồng trọt
6.
Nhân
giống cây
trồng bằng
giâm cành
Thông hiểu
-
Trình bày được yêu cầu thuật của các biện pháp phòng trừ
sâu, bệnh hại cây trồng.
-
Trình bày được ưu, nhược điểm của các biện pháp phòng tr
sâu, bệnh hại cây trồng.
Vận dụng cao:
-
Lựa chọn được các phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng phù
hợp với thực tiễn sản xuất gia đình, địa phương.
Nhận biết:
1 0 0 0
- Kể tên được một số biện pháp chính trong thu hoạch sản phẩm
trồng trọt. Cho ví dụ minh họa.
-
Trình bày được mục đích của việc thu hoạch sản phẩm trồng
trọt
Thông hiểu
-
Trình bày được yêu cầu thuật của một số biện pháp thu
hoạch sản phẩm trồng trọt.
Vận dụng:
-
Lựa chọn được biện pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt phù
hợp với thực tiễn gia đình, địa phương.
Nhận biết: 0
1 0 0
- Nêu được các ớc trong quy trình giâm cành.
Thông hiểu
1.
- Trình bày đưc yêu cầu thuật của các ớc trong quy tnh
2.
giâm cành.
3.
Vận dụng:
Giới thiệu
về rừng
Trồng,
chăm
sóc
bảo vệ
rừng
4.
7. Lập
kế hoạch,
tính toán chi
phí trồng,
chăm
Vai trò của
rừng
Các loại
rừng phổ
biến
Trồng,
chăm sóc
rừng
-
Vận dụng kiến thức về giâm cành vào thực tiễn sản xuất
gia đình, địa phương.
Thông hiểu
0 0 0 0
-
Giải thích được lý do lựa chọn đối tượng cây trồng, nguyên
vật liệu phục vụ trồngchăm sóc cây.
Vận dụng cao:
-
Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí để trồngchăm
sóc một loại cây trồng phù hợp.
Nhận biết:
1 0 0 0
- Trình bày được khái niệm về rừng, các vai trò chính của
rừng.
Thông hiểu
- Trình bày được vai trò của từng loại rừng.
Nhận biết:
0 1 0 0
- Nêu được các loại rừng phổ biến nước ta.
Thông hiểu
- Phân biệt được các loại rừng phổ biến ớc ta (rừng phòng hộ,
rừng đặc dụng, rừng sản xuất).
Nhận biết: 0
0 0 0
- Tóm tắt được quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu.
-
Tóm tắt được quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần.
-
Nêu được các công việc chăm sóc rừng.
Thông hiểu
Tng
-
Gii thích đưc ý nghĩa ca các c trong quy trình trng
rng.
-
Gii thích đưc ý nghĩa ca các c trong quy trình chăm
sóc rng.
Vn dng:
-
Vn dng kiến thc trng, chăm sóc rng vào thc tin sn
xut gia đình, địa phương.
Nhn biết:
-
Trình bày được các bin pháp bo vic bo v rng.
Thông hiu
-
Gii thích được ý nghĩa ca vic bo v rng.
-
Nêu được mt s vic nên làm và không nên m để bo v
rng.
Vn dng:
-
Vn dng kiến thc bo v rng vào thc tin sn xut gia
đình, địa phương.
0
1
0
0
8
6
1
1
Bo v
rng
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN CÔNG NGH 7
Thi gian 45 phút không k thời gian giao đề
A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu hỏi sau:
Câu 1. Vai trò nào sau đây không phi ca trng trt?
A. Cung cp nguyên liu cho chế biến sa. B.Cung cp go cho xut khu.
C. Cung cp thc ăn cho chăn nuôi. D. Cung cấp rau xanh cho con người
Câu 2.Loi cây trng nào sau đây thuc nhóm hoa, cây cnh?
A. Cây lạc (đậu phng). B. Mùng tơi. C. Cây điu. D. Cây hoa hng
Câu 3.Nhóm cây trng nào sau đây đều là cây rau?
A. Cà phê, lúa, ngô.
B.X u hào,ci bp, cà chua.
C. Khoai lang, khoai tây, mía. D. Bông, cao su,cà phê.
Câu 4. Trong các quy trình dưới đây, đâu th t đúng khi làm đt trngcây?
A. Bừa hoặc đp nhỏ đất →Cày đất→Lên luống.
B. y đất →Lên luống→Bừa hoặc đập nhỏ đất.
C. Cày đất →Bừa hoặc đập nhỏ đất→Lên luống.
D. Lên luống→ Cày đất→ Bừa hoặc đập nhỏ đất.
Câu 5. Công vic nào dưới đây đưc thc hiện trước khi bón phân lót?
A.Trng cây B. Gieo ht. C. ới nưc.
D. Cày đất.
Câu 6. Mt trong nhng công vic thường làm ngay sau khi trng cây con là
A. Bón phân cho cây. B. Làm c di.
C. Tưới nưc đy đủ. D. Đào h trng cây.
Câu 7. Mt trong nhng nguyên tc phòng tru bnh là:
A.
Ưu tiên sử dụng thuốc bảovệ thực vật hóa học.
B.
Phòng là chính.
C.
Phun thuốc với nồng độ cao hơn hướng dẫn sử dụng.
D.
Phun thuốc với nồng độ thp hơn hướng dẫn sử dụng.
u 8. Phương án nào sau đây không phi là mt trong các phương pháp thu hoch sn phm trng trt ?
A. Hái. B. Nhổ. .
C. Bổ. D. Cắt
Câu 9.Trong nhân ging bng phương pháp giâm cành,chn cành giâm có đặc đim nào sau đây?
A.Cành bánh t B. Cành càng non càng tt..
C.Cành càng già càng tt. D. Cành càng to càng tt.
Câu 10.Vic s dng thùng xp đã qua s dng để trng rau an toàn ý nghĩa nào sau đây?
A. Giúp cây nhanh ln. B. Hn chế ngun sâu bnh.
C.Thun li cho vic chăm sóc. D.Bo v môi trưng.
Câu 11. Bo v di tích lch s,danh làm thng cnh là vai trò ca loi rng nào sau đây?
A. Rng phòng h. B. Rng đc dng.
C. Rng sn xut. D. Rng đầu ngun.
Câu 12. Để bo v rng chúng ta không nên làm việc nào sau đây?
A.Bo v rng đu ngun B. Tích cc trng rng.
C. Khai thác g càng nhiu càng tt.
D. Chămc rng thường xuyên.
Câu 13. Vic bón phân định trong quá trình chăm sóc rng có tác dng nào sau đây?
A.
Cung cấpchất dinh dưỡng cho cây rừng.
B.
Hạn chế sự phát triển của sâu,bệnh hại.
C.
Kích thích sự phát triển của cỏ dại.
D.
Làm cho đất tơi xốp, tạo điều kiện cho rễ cây phát triển.
Câu 14. Mt trong các công vic chăm sóc rng là :
A. Đố tnương làm rẫy B
. Phát quang
C. Chăn thả gia súc. D. Phòng chống cháy rừng.
B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (2 điểm): Em hãy đ xut quy trình bón phân thúc cho mt loi cây trồng em yêu thích, nêu rõ ý nghĩa
(mục đích) của tng bước trong quy trình.
Câu 2: (1 điểm): Theo em, quy trình trng cải xanh đã áp dụng các bin pháp trng trt hữu cơ như thế nào?
ĐÁP ÁN VÀ NG DN CHM
A. TRẮC NGHIỆM 7 điểm mỗi câu 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
A
D
B
C
D
C
B
C
A
D
B
D
A
B
B. TỰ LUẬN 3 điểm
Câu
Đáp án
Đim
1
Quy trình bón phân thúc
Bước 1: làm cỏ dại bng dụng cụ phù hợp đcỏ dại không cạnh tranh pn bón vi
cây.
Bước 2: sử dụng phân hóa học hoặc phân hữu cơ hoai mục để bón cho cây vì cây có
thể sử dụng được ngay
Bước 3: vun xới , vùi phân vào đất hoặc gốc cây đ tạo độ tơi xốp, thoáng khí, phân
bón không bị rửa trôi.
Bước 4: tưới nước cho cây nhằm cung cấp nước và hoa tan phân bón cho cây, đ
cây dễ dàng hút chất dinh dưỡng.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
2
Quy trình trồng cải xanh vừa học đã áp dụng các biện pháp trồng trọt hữu cơ:
- Không sử dụng thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ độc hại.
(0,25 đim)
(0,25 đim)
- Không sử dụng phân bón hóa học.
- Không sử dụng chất kích thích phát triển.
=> Mang tới nguồn rau sạch, an toàn chất lượng cho người tiêu dùng.
(0,25 đim)
(0,25 đim)
| 1/12

Preview text:

Bản đặc tả đề kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ 7 Số câu hỏi
theo mức độ nhận thức
Nội dung Đơn vị Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá TT kiến
Nhận Thông Vận Vận dụng thức kiến thức biết hiểu dụng cao Nhận biết: 1 Mở đầu Vai trò, 1 0 0 0
về trồng triển vọng -Trình bày được vai trò của trồng trọt đối với đời sống con trọt người của trồng và nền kinh tế. trọt
- Nêu được triển vọng của trồng trọt ở Việt Nam. Nhận biết: 1. Các nhóm 2 0 0 0 cây trồng
- Kể tên được các nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam (cây lương
thực, cây ăn quả, cây rau…). Cho ví dụ minh họa. Thông hiểu
- Nêu được bộ phận sử dụng và mục đích sử dụng của một số loại cây trồng phổ biến. Nhận biết: 2. Phương 0 0 0 0
thức trồng - Nêu được các phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta. trọt Thông hiểu:
- Nêu được ưu, nhược điểm của các phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta. Vận dụng
- Đề xuất được phương thức trồng trọt phù hợp cho một số đối
tượng cây trồng phổ biến ở địa phương. 3.
Trồng trọt Nhận biết: 0 0 0 0 công nghệ
- Nhận biết được các đặc điểm cơ bản của trồng trọt công nghệ cao. cao 4. Ngành Nhận biết: 0 1 0 0 nghề
trong -Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ trồng trọt biến trong trồng trọt. Thông hiểu: -
Nhận thức được sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong trồng trọt 2 Quy trình 1. Làm Nhận biết: 3 0 0 0
trồng trọt đất,bón
- Kể tên được các công việc làm đất trồng cây, các cách bón phân lót phân lót.
- Trình bày được mục đích của việc làm đất, bón phân lót. Thông hiểu
- Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất.
- Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc bón phân lót. Vận dụng:
- Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất, bón phân
lót cho một đối tượng cây trồng cụ thể.
- Vận dụng kiến thức làm đất và bón phân lót với thực tiễn
sản xuất ở gia đình, địa phương. 2.Gieo trồng Nhận biết: 0 1 0 0
- Nêu được các phương thức gieo trồng phổ biến.
- Nêu được các mùa vụ gieo trồng chính ở nước ta. Thông hiểu
- Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc của việc gieo trồng
ở gia đình, địa phương. 3.Chăm Nhận sóc biết: 0 1 0 1
- Kể tên được các công việc chính để chăm sóc cây trồng.
-Trình bày được mục đích của việc chăm sóc cây trồng Thông hiểu
- Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc chăm sóc cây
trồng (tỉa dặm cây, làm cỏ, vun xới, tưới tiêu nước, bón phân thúc). Vận dụng:
- Vận dụng kiến thức về chăm sóc cây trồng với thực tiễn
sản xuất ở gia đình, địa phương. 4. Phòng Nhận biết: 0 1 1 0 trừ sâu,
- Kể tên được một số biện pháp chính phòng trừ sâu, bệnh hại bệnh hại cây trồng.
- Trình bày được nguyên tắc của việc phòng trừ sâu, bệnh
hại cây trồng cây trồng.
- Nêu được mục đích của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng cây trồng Thông hiểu
- Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các biện pháp phòng trừ
sâu, bệnh hại cây trồng.
- Trình bày được ưu, nhược điểm của các biện pháp phòng trừ
sâu, bệnh hại cây trồng. Vận dụng cao:
- Lựa chọn được các phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng phù
hợp với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 5. Thu hoạch Nhận biết: 1 0 0 0 sản phẩm
- Kể tên được một số biện pháp chính trong thu hoạch sản phẩm
trồng trọt trồng trọt. Cho ví dụ minh họa.
- Trình bày được mục đích của việc thu hoạch sản phẩm trồng trọt Thông hiểu
- Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của một số biện pháp thu
hoạch sản phẩm trồng trọt. Vận dụng:
- Lựa chọn được biện pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt phù
hợp với thực tiễn ở gia đình, địa phương. 6. Nhân Nhận biết: 0 1 0 0
giống cây - Nêu được các bước trong quy trình giâm cành.
trồng bằng Thông hiểu giâm cành 1.
- Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các bước trong quy trình 2. giâm cành. 3. Vận dụng:
- Vận dụng kiến thức về giâm cành vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 4. 7. Lập Thông hiểu 0 0 0 0
kế hoạch, - Giải thích được lý do lựa chọn đối tượng cây trồng, nguyên
tính toán chi vật liệu phục vụ trồng và chăm sóc cây. phí trồng, Vận dụng cao: chăm
- Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí để trồng và chăm
sóc một loại cây trồng phù hợp. Giới thiệu Nhận biết: 1 0 0 0 về Vai trò của rừng
- Trình bày được khái niệm về rừng, các vai trò chính của rừng rừng. Thông hiểu
- Trình bày được vai trò của từng loại rừng. Nhận biết: 0 1 0 0
- Nêu được các loại rừng phổ biến ở nước ta. Thông hiểu Các
loại - Phân biệt được các loại rừng phổ biến ở nước ta (rừng phòng hộ, rừng
phổ rừng đặc dụng, rừng sản xuất). biến Trồng, Nhận biết: 0 0 0 0 chăm
- Tóm tắt được quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu. sóc và
- Tóm tắt được quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần. Trồng, bảo vệ
- Nêu được các công việc chăm sóc rừng. chăm sóc rừng Thông hiểu rừng
- Giải thích được ý nghĩa của các bước trong quy trình trồng rừng.
- Giải thích được ý nghĩa của các bước trong quy trình chăm sóc rừng. Vận dụng:
- Vận dụng kiến thức trồng, chăm sóc rừng vào thực tiễn sản
xuất ở gia đình, địa phương. Nhận biết: 0 1 0 0 Bảo vệ
- Trình bày được các biện pháp bảo việc bảo vệ rừng. rừng Thông hiểu
- Giải thích được ý nghĩa của việc bảo vệ rừng.
- Nêu được một số việc nên làm và không nên làm để bảo vệ rừng. Vận dụng:
- Vận dụng kiến thức bảo vệ rừng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. Tổng 8 6 1 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN CÔNG NGHỆ 7
Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề
A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu hỏi sau:
Câu 1. Vai trò nào sau đây không phải của trồng trọt?
A. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến sữa. B.Cung cấp gạo cho xuất khẩu.
C. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi. D. Cung cấp rau xanh cho con người
Câu 2.Loại cây trồng nào sau đây thuộc nhóm hoa, cây cảnh?
A. Cây lạc (đậu phụng). B. Mùng tơi.
C. Cây điều. D. Cây hoa hồng
Câu 3.Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây rau? A. Cà phê, lúa, ngô.
B.X u hào,cải bắp, cà chua.
C. Khoai lang, khoai tây, mía. D. Bông, cao su,cà phê.
Câu 4. Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự đúng khi làm đất trồngcây?
A. Bừa hoặc đập nhỏ đất →Cày đất→Lên luống.
B. Cày đất →Lên luống→Bừa hoặc đập nhỏ đất.
C. Cày đất →Bừa hoặc đập nhỏ đất→Lên luống.
D. Lên luống→ Cày đất→ Bừa hoặc đập nhỏ đất.
Câu 5. Công việc nào dưới đây được thực hiện trước khi bón phân lót? A.Trồng cây B. Gieo hạt. C. Tưới nước. D. Cày đất.
Câu 6. Một trong những công việc thường làm ngay sau khi trồng cây con là A. Bón phân cho cây. B. Làm cỏ dại.
C. Tưới nước đầy đủ. D. Đào hố trồng cây.
Câu 7. Một trong những nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh là:
A. Ưu tiên sử dụng thuốc bảovệ thực vật hóa học. B. Phòng là chính.
C. Phun thuốc với nồng độ cao hơn hướng dẫn sử dụng.
D. Phun thuốc với nồng độ thấp hơn hướng dẫn sử dụng.
Câu 8. Phương án nào sau đây không phải là một trong các phương pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt ? A. Hái. B. Nhổ. . C. Bổ. D. Cắt
Câu 9.Trong nhân giống bằng phương pháp giâm cành,chọn cành giâm có đặc điểm nào sau đây? A.Cành bánh tẻ
B. Cành càng non càng tốt..
C.Cành càng già càng tốt.
D. Cành càng to càng tốt.
Câu 10.Việc sử dụng thùng xốp đã qua sử dụng để trồng rau an toàn có ý nghĩa nào sau đây? A. Giúp cây nhanh lớn.
B. Hạn chế nguồn sâu bệnh.
C.Thuận lợi cho việc chăm sóc. D.Bảo vệ môi trường.
Câu 11. Bảo vệ di tích lịch sử,danh làm thắng cảnh là vai trò của loại rừng nào sau đây?
A. Rừng phòng hộ. B. Rừng đặc dụng. C. Rừng sản xuất. D. Rừng đầu nguồn.
Câu 12. Để bảo vệ rừng chúng ta không nên làm việc nào sau đây?
A.Bảo vệ rừng đầu nguồn
B. Tích cực trồng rừng.
C. Khai thác gỗ càng nhiều càng tốt. D. Chăm sóc rừng thường xuyên.
Câu 13. Việc bón phân định kì trong quá trình chăm sóc rừng có tác dụng nào sau đây?
A. Cung cấpchất dinh dưỡng cho cây rừng.
B. Hạn chế sự phát triển của sâu,bệnh hại.
C. Kích thích sự phát triển của cỏ dại.
D. Làm cho đất tơi xốp, tạo điều kiện cho rễ cây phát triển.
Câu 14. Một trong các công việc chăm sóc rừng là : A. Đố tnương làm rẫy B. Phát quang C. Chăn thả gia súc.
D. Phòng chống cháy rừng. B.
TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (2 điểm): Em hãy đề xuất quy trình bón phân thúc cho một loại cây trồng em yêu thích, nêu rõ ý nghĩa
(mục đích) của từng bước trong quy trình.
Câu 2: (1 điểm): Theo em, quy trình trồng cải xanh đã áp dụng các biện pháp trồng trọt hữu cơ như thế nào?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
A. TRẮC NGHIỆM 7 điểm mỗi câu 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A D B C D C B C A D B D A B
B. TỰ LUẬN 3 điểm Câu Đáp án Điểm 1 Quy trình bón phân thúc
Bước 1: làm cỏ dại bằng dụng cụ phù hợp để cỏ dại không cạnh tranh phân bón với 0,5 điểm cây.
Bước 2: sử dụng phân hóa học hoặc phân hữu cơ hoai mục để bón cho cây vì cây có 0,5 điểm
thể sử dụng được ngay
Bước 3: vun xới , vùi phân vào đất hoặc gốc cây để tạo độ tơi xốp, thoáng khí, phân 0,5 điểm bón không bị rửa trôi.
Bước 4: tưới nước cho cây nhằm cung cấp nước và hoa tan phân bón cho cây, để
cây dễ dàng hút chất dinh dưỡng. 2
Quy trình trồng cải xanh vừa học đã áp dụng các biện pháp trồng trọt hữu cơ:
- Không sử dụng thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ độc hại. (0,25 điểm) (0,25 điểm)
- Không sử dụng phân bón hóa học. (0,25 điểm)
- Không sử dụng chất kích thích phát triển. (0,25 điểm)
=> Mang tới nguồn rau sạch, an toàn chất lượng cho người tiêu dùng.