Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 7 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 2

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 7 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 2 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Công Nghệ 7 503 tài liệu

Thông tin:
8 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 7 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 2

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 7 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 2 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

51 26 lượt tải Tải xuống
ĐỀ KIM TRA HC KÌ I
Môn: Công ngh 7
(Thi gian: 45’)
1. Ma trn
TT
Ni
dung
kiến
thc
Đơn vị
kiến
thc
Mc đ nhn thc
Tng
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
S CH
%
tng
đim
S
CH
TG
phút
S
CH
TG
phút
S
CH
TG
phút
S
CH
TG
phút
TN
TL
1
Gii
thiu
v
trng
trt
Vai
trò,
trin
vng
ca
trng
trt.
1
TN
1
3
0,75
Các
nhóm
cây
trng
1
TN
1
1
TN
1,2
2
Quy
trình
trng
trt
Thành
phn
vai
trò ca
đất
trng
1
TN
1
10
2,5
Chăm
sóc cây
trng
1
TN
1
2
TN
2,6
1
TN
2,5
-Phòng
tr
sâu,
bnh
hi cây
trng
1
TN
1
Thu
hoch
sn
phm
trng
trt
2
TN
2
1
TN
1,3
1
TN
2,5
3
Nhân
ging
tính
cây
trng
Các
phươn
g pháp
nhân
ging
vô tính
2
TN
2
1
TN
1,3
1
TN
1,5
4
1
4
Gii
thiu
v
rng
- Rng
vai
trò ca
rng
-Các
loi
rng
ph
biến
Viêt
Nam
2
TN
1
TL
2
5
2
TN
2,6
4
1
2
5
Trn
g,
chăm
sóc
bo
v
rng
-Trng
rng
thi
v
trng
rng
2
TN
2
1
TN
1,5
1
TL
10
3
1
3,75
Tng
14
18
7
9
2
3
3
15
24
2
10đ
T l (%)
60
40
100
2. Bng đc t chi tiết
TT
Ni
dung
kiến
thc
Đơn vị kiến
thc
Mc đ kiến thc, kĩ năng
cn kim tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn
thc
N
B
TH
Vn
dng
VD cao
1
Gii
thiu
v
trng
trt
- Vai trò,
trin vng
ca trng
trt.
- Các nhóm
cây trng
* Nhn biết:
- Trình bày được vai trò, trin
vng ca trng trt.
- Nhn biết được ngành ngh
trong trng trt da vào nhim
v thc hin.
* Thông hiu:
- Xác định được cây trng thuc
mt s nhóm cây trng ph biến.
2
1
2
Quy
trình
trng
- Làm đất
trng cây
- Gieo trng
* Nhn biết:
- Nhn biết đưc vai trò thành
phn ca đt trng.
5
3
2
trt
- Chăm sóc
cây trng
- Phòng tr
sâu bnh hi
- Thu hoch
sn phm
trng trt
- Nhn biết đưc các yêu cu khi
gieo trng; các công vic khi
chăm sóc cây trồng; vai trò ca
bón phân thúc.
- Nhn biết được các nguyên tc
phòng tr sâu, bnh hi cây
trng.
- Nhn biết đưc yêu cu khi thu
hoch sn phm trng trt, mt
s phương pháp phổ biến trong
thu hoch.
* Thông hiu:
- Xác định đúng hình thc gieo
trng ca mt s loi cây trng
c th.
- Hiểu ý nghĩa ca việc chăm sóc
cây trng (ta dm cây, làm c,
vun xới, tưới tiêu c, bón
phân thúc)
- Trình bày được yêu cầu
thuật, ưu, nhược điểm ca các
bin pháp phòng tr sâu, bnh
hi cây trng.
- Hiểu được mục đích, yêu cầu
thuật khi thu hoch sn phm
trng trt.
* Vn dng:
- Đề xuất được mt s phương
pháp thu hoch phù hp
3
Nhân
ging
tính
cây
trng
- Các
phương
pháp nhân
ging
tính
- Nhân
ging bng
pp giâm
cành
* Nhn biết:
- Nhn biết được đặc điểm mt
s phương pháp nhân giống
tính
- Nhn biết được yêu cu chn
cành giâm; quy trình nhân ging
bằng phương pháp giâm cành.
* Thông hiu:
- Xác định đúng nhân giống
tính áp dng cho 1 s cây trng
c th.
- Hiu mt s thuật trong thc
hin giâm cành.
2
1
1
4
Gii
thiu
v
rng
- Rng
vai trò ca
rng
-Các loi
*Nhn biết:
- Nêu đưc khái nim vai trò
ca rừng đối vi con ngưi
* Thông hiu
3
2
rng ph
biến Viêt
Nam
- Xác định được rng phòng h,
rng sn xut và rng đặc dng
5
Trn
g,
chăm
sóc
bo
v
rng
-Trng rng
thi v
trng rng
* Nhn biết
- Nêu đưc thi v trng rng và
các phương pháp trồng rng ph
biến nước ta
* Vn dng
- Đề xuất được bin pháp bo v
rừng và môi trưng sinh thái
2
1
1
Tng
14
7
2
3
TRƯỜNG THCS…………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Môn: CÔNG NGHỆ 7
Năm học 2022 - 2023
Thời gian làm bài : 45 phút
(Đề gm có 03 trang)
I.Trc nghim
Câu 1: Trng trọt ra đời t khi nào:
A. Thi nguyên thy. B. Thi phong kiến.
C. Thi k quân ch. D. Thi kì hiện đại.
Câu 2: Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây lương thc:
A. Cà phê, lúa, mía. B. Su hào, ci bp, lá lt
C. Ngô, khoai lang, khoai tây. D. Cao su, bông, lúa.
Câu 3: Nhóm cây trng nào ch yếu trng trong nhà mc đích đ trang tnhà
?
A. Nhóm cây lương thc B. Nhóm cây công nghip
C. Nhóm cây cnh D. Nhóm cây ăn qu
Câu 4: Phn rn của đất trng vai trò nào sau đây?
A. Cung cp chất dinh dưỡng cn thiết cho cây.
B. Hòa tan cht dinh dưỡng giúp cây d hp th.
C. Cung cp oxygen cho cây.
D. Làm cho đất tơi xp.
Câu 5: Loại phân sau đây dùng đ bón lót:
A. Phân ure C. Phân chung hoai
B. Phân đạm D. Phân bón lá
Câu 6 : Nên tưới nước cho cây trng vào thời gian nào trong ngày?
A. Buổi sáng sớm hoặc buổi trưa.
B. Buổi trưa hoc bui chiều muộn.
C. Vào bất kì thời gian nào trong ny.
D. Buổi sáng sớm hoặc chiều mun.
Câu 7: Khi cây bngập úng, bộ phận nào của cây sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất?
A. Lá cây. B. Thân y. C. Rễ cây. D. Hoa và quả.
Câu 8: Có mấy nguyên tắc phòng trừ sâu, bệnh?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9 : Chăm c kịp thi, bón phân hợp cho y trồng tác dụng sau
đây?
A. Tiêu diệt sâu, bệnh hạiy trng.
B. Xua đuổi sâu, bệnh hại cây trng.
C. Tăng sức chng chịuu, bệnh hại ca cây trồng.
D. Tránh thời kì sâu, bệnh hại phát triển mạnh.
Câu 10: Khi thu hoch lúa, bà con nôngn da trên yêu cu
ĐỀ CHÍNH THC
A. Đúng lúc B. Thích là ct
C. Khi lúa vn còn xanh D. Khi lúa b đổ.
Câu 11 : Các loi nông sản được thu hoch bằng phương pháp đào là
A. Sn, Ngô, Khoai B. Khoai Lang, khoai tây
C. Lc, sn, ngô D. Lc, Khoai tây.
Câu 12 . Nhà bn có khóm hoa Hồng ngoài vườn, bn mun cm hoa phòng
khách, vy bn cn chun b dng co thu hoch hoa
A.Kéo B. Cuc C. Búa D. Cân
Câu 13 .Thu hoch nho m khi
A. Qu nho tím đều, ngọt đều. B. Qu nho bắt đu chuyn tím
C. Qu nho chuyn sang héo D. Qu nho tím đen, dp nát
Câu 14:Tu chuẩn chnnh giâm là
A. cành non, khỏe mạnh; không bị sâu, bệnh.
B. cành già, khỏe mạnh; không bị sâu, bệnh.
C. cành bánh tẻ, khỏe mạnh; không b sâu, bệnh.
D. cành non hoặc bánh t, khỏe mạnh; không bị sâu, bệnh.
Câu 15: Trong hình thức nhân giống tính, cây con có thể được hình thành từ
nhng b phận nào của cơ thể mẹ?
A. Rễ, cành, lá, hoa. B. Thân, lá, hoa, quả.
C. Lá, thân, cành, rễ. D. Thân, cành, qu, hạt.
Câu 16: c thứ hai ca nhân giống bằng phương pháp giâm cành là:
A. Chọn nh giâm. B. Cắt cành giâm
C. Xử lí cành giâm. D. Cắm cành giâm
Câu 17: Nhân giống vô nh thưng không áp dng cho đối tượng cây trồng nào
sau đây?
A. Cây ăn quả như táo, xoài, bưởi.
B. Cây hoa như hoa hồng, hoa lan, hoa cúc.
C. Cây lấy hạt như lúa, ngô, lạc (đậu phông).
D. Cây ly g như cây keo, bạch đàn.
Câu 18: Rừng là một hệ sinh thái bao gồm
A. thc vt rừng và đng vt rng.
B. đt rng và thc vt rng.
C. đt rng và động vt rng.
D. sinh vt rừng, đất rng và các yếu t môi trường khác.
Câu 19: Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò chính ca rừng phòng
hộ?
A. Sn xut, kinh doanh g và các loi lâm sn.
B. Bo tn ngun gene sinh vt.
C. Bo v đt, chng i mòn.
D. Phc v du lch và nghiên cu.
Câu 20: Loại rừng nào sau đây là rừng sản xuất?
A. Vườn Quc gia Tràm Chim, Tam Nông, Đồng Tháp
B. Vườn Quốc gia Yok Đôn, Đăkng - Đăk Lăk
C. Rừng thông Bản Áng, Mộc Châu, Sơn La
D. Khu d trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ
Câu 21: Loại rừng o sau đây là rừng đặc dng?
A. Vườn Quốc gia Cúc Phương, Ninh Bình
B. Rừng chắnt ven bin Bạc Liêu
C. Rừng bạch đàn Thừa Thiên Huế
D. Rừng keo Đăk Nông
Câu 22: Thi vụ trồng rừng chính ở miền Bắc?
A. Mùa xuân B. Mùa thu C. a xn và mùa thu D. Mùa khô
Câu 23: Các phương pháp trồng rừng phổ biến?
A. Trồng bằng cây con có bầu đất và cây con rễ trần
B. Trồng bằng hạt, bằng cây con có bầu đất và rễ trần
C. Trồng bằng cây con rễ trần
D. Trồng bằng cây con có bầu đất
Câu 24: Nhng việc không nên làm để bo vệ rừng và môi tng sinh thái?
A. Làm cỏ và chăm sóc rừng thường xuyên B. Trồng rừng đầu nguồn
C. Chăn thả gia súc tự do D. Tun tra để bo vệ rừng
II. T luận (4đ)
Câu 1: (3đ) Tại sao phải bảo vệ rừng và môi trường sinh thái? Liên hệ với thực
tiễn bản thân.
Câu 2: (1đ) Em hãy cho biết rừng có vai trò như thế nào với môi trường và đời
sống con người?
ĐÁP ÁN ĐỀ HKI
MÔN: CÔNG NGH 7
I.Trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
A
C
C
A
C
D
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
C
C
C
A
B
A
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
A
C
C
B
C
D
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
C
C
A
C
A
C
II.T lun
Câu 1:
* Phi bo v rừng và môi trường sinh thái để:
- Hn chế nhng tác hành vi, nn cht phá rừng và đy mnh công tác các
bin phát bo v rng.
- Gi gìn tài nguyên thc vật, động vật, đất rng hin có.
- Tạo điều kin thun lợi đ rng phát trin, bo v môi trưng sinh thái
to ra nhng sn phm chất lượng cao giúp ích cho đời sng và sn xut ca
xã hi.
* Liên h thc tin vi bn thân: Bản thân em đã thc hin các bin pp và
hoạt động bo v rng sau:
- Tích cc trồng cây, hăng hái tham gia các phong trào bo v i trưng.
- Vứt rác đúng nơi quy đnh, không x rác ba bãi.
- La chn s dng những đồ vt thân thin với môi trường đ mua s dng
mt cách hp lí.
- Không by, bnh, ngt hoa.
Câu 2:
- Làm sạch môi trường không khí.
- Phòng h: chn gió, chn cát, chống xói mòn, lũ lụt, hn hán, hn chế tc độ
dòng chy...
- Cung cp nguyên liu xut khu và phc v cho đời sng.
- Phc v nghiên cu khoa hc và du lch, gii trí, bo tn nguồn gene động vt,
thc vt...
| 1/8

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Công nghệ 7 (Thời gian: 45’) 1. Ma trận
Mức độ nhận thức Tổng Nội Đơn vị Thời % Thông Vận dụng dung Nhận biết Vận dụng Số CH gian tổng TT kiến hiểu cao kiến phút điểm thức thức Số TG Số TG Số TG Số TG TN TL CH phút CH phút CH phút CH phút 1 Giới Vai thiệu trò, về triển 1 trồng vọng 1 TN trọt của trồng 3 3,2 0,75 trọt. Các nhóm 1 1 cây 1 1,2 TN TN trồng 2 Thành phần và vai 1 1 trò của TN đất trồng Chăm 1 2 1 sóc cây 1 2,6 2,5 TN TN TN Quy trồng trình -Phòng 10 13,9 2,5 trồng trừ trọt sâu, 1 1 bệnh TN hại cây trồng Thu hoạch sản 2 1 1 2 1,3 2,5 phẩm TN TN TN trồng trọt Nhân Các giống phươn g pháp 2 1 1 3 2 1,3 1,5 4 4,8 1 tính nhân TN TN TN cây giống trồng vô tính - Rừng và vai trò của rừng Giới -Các 2 thiệu loại TN 2 2 4 2,6 4 1 9,6 2 về rừng 1 5 TN rừng phổ TL biến ở Viêt Nam Trồn -Trồng g, rừng chăm và thời 2 1 1 5 sóc và vụ 2 1,5 10 3 1 13,5 3,75 TN TN TL bảo trồng vệ rừng rừng Tổng 45 10đ 14 18 7 9 2 3 3 15 24 2 Tỉ lệ (%) 60 40 100
2. Bảng đặc tả chi tiết Nội
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận dung Đơn vị kiến
cần kiểm tra, đánh giá thức TT kiến thức N Vận TH VD cao thức B dụng 1 Giới
- Vai trò, * Nhận biết: thiệu triển
vọng - Trình bày được vai trò, triển 2 về của
trồng vọng của trồng trọt. 1 trồng trọt.
- Nhận biết được ngành nghề trọt
- Các nhóm trong trồng trọt dựa vào nhiệm cây trồng vụ thực hiện. * Thông hiểu:
- Xác định được cây trồng thuộc
một số nhóm cây trồng phổ biến. 2 Quy
- Làm đất * Nhận biết: 5 3 2 trình trồng cây
- Nhận biết được vai trò thành
trồng - Gieo trồng phần của đất trồng. trọt
- Chăm sóc - Nhận biết được các yêu cầu khi cây trồng
gieo trồng; các công việc khi
- Phòng trừ chăm sóc cây trồng; vai trò của
sâu bệnh hại bón phân thúc.
- Thu hoạch - Nhận biết được các nguyên tắc sản
phẩm phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng trọt trồng.
- Nhận biết được yêu cầu khi thu
hoạch sản phẩm trồng trọt, một
số phương pháp phổ biến trong thu hoạch. * Thông hiểu:
- Xác định đúng hình thức gieo
trồng của một số loại cây trồng cụ thể.
- Hiểu ý nghĩa của việc chăm sóc
cây trồng (tỉa dặm cây, làm cỏ,
vun xới, tưới tiêu nước, bón phân thúc)
- Trình bày được yêu cầu kĩ
thuật, ưu, nhược điểm của các
biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng.
- Hiểu được mục đích, yêu cầu
kĩ thuật khi thu hoạch sản phẩm trồng trọt. * Vận dụng:
- Đề xuất được một số phương pháp thu hoạch phù hợp 3 Nhân - Các * Nhận biết: 2 1 1 giống phương
- Nhận biết được đặc điểm một
pháp nhân số phương pháp nhân giống vô tính giống vô tính cây tính
- Nhận biết được yêu cầu chọn trồng -
Nhân cành giâm; quy trình nhân giống
giống bằng bằng phương pháp giâm cành. pp giâm * Thông hiểu: cành
- Xác định đúng nhân giống vô
tính áp dụng cho 1 số cây trồng cụ thể.
- Hiểu một số kĩ thuật trong thực hiện giâm cành. 4 Giới
- Rừng và *Nhận biết: 3 2
thiệu vai trò của - Nêu được khái niệm và vai trò về rừng
của rừng đối với con người rừng -Các loại * Thông hiểu rừng
phổ - Xác định được rừng phòng hộ,
biến ở Viêt rừng sản xuất và rừng đặc dụng Nam 5 Trồn
-Trồng rừng * Nhận biết 2 1 1 g,
và thời vụ - Nêu được thời vụ trồng rừng và chăm trồng rừng
các phương pháp trồng rừng phổ sóc biến ở nước ta * Vận dụng bảo
- Đề xuất được biện pháp bảo vệ vệ
rừng và môi trường sinh thái rừng Tổng 14 7 2 3
TRƯỜNG THCS…………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: CÔNG NGHỆ 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Năm học 2022 - 2023
Thời gian làm bài : 45 phút
(Đề gồm có 03 trang) I.Trắc nghiệm
Câu 1: Trồng trọt ra đời từ khi nào: A. Thời nguyên thủy. B. Thời phong kiến. C. Thời kỳ quân chủ. D. Thời kì hiện đại.
Câu 2: Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây lương thực: A. Cà phê, lúa, mía.
B. Su hào, cải bắp, lá lốt
C. Ngô, khoai lang, khoai tây. D. Cao su, bông, lúa.
Câu 3: Nhóm cây trồng nào chủ yếu trồng trong nhà mục đích để trang trí nhà ở? A. Nhóm cây lương thực B. Nhóm cây công nghiệp C. Nhóm cây cảnh D. Nhóm cây ăn quả
Câu 4: Phần rắn của đất trồng có vai trò nào sau đây?
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cây.
B. Hòa tan chất dinh dưỡng giúp cây dễ hấp thụ.
C. Cung cấp oxygen cho cây.
D. Làm cho đất tơi xốp.
Câu 5: Loại phân sau đây dùng để bón lót: A. Phân ure C. Phân chuồng ủ hoai B. Phân đạm D. Phân bón lá
Câu 6 : Nên tưới nước cho cây trồng vào thời gian nào trong ngày?
A. Buổi sáng sớm hoặc buổi trưa.
B. Buổi trưa hoặc buổi chiều muộn.
C. Vào bất kì thời gian nào trong ngày.
D. Buổi sáng sớm hoặc chiều muộn.
Câu 7: Khi cây bị ngập úng, bộ phận nào của cây sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất?
A. Lá cây. B. Thân cây. C. Rễ cây. D. Hoa và quả.
Câu 8: Có mấy nguyên tắc phòng trừ sâu, bệnh? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9 : Chăm sóc kịp thời, bón phân hợp lí cho cây trồng có tác dụng gì sau đây?
A. Tiêu diệt sâu, bệnh hại cây trồng.
B. Xua đuổi sâu, bệnh hại cây trồng.
C. Tăng sức chống chịu sâu, bệnh hại của cây trồng.
D. Tránh thời kì sâu, bệnh hại phát triển mạnh.
Câu 10: Khi thu hoạch lúa, bà con nông dân dựa trên yêu cầu
A. Đúng lúc B. Thích là cắt
C. Khi lúa vẫn còn xanh D. Khi lúa bị đổ.
Câu 11 : Các loại nông sản được thu hoạch bằng phương pháp đào là
A. Sắn, Ngô, Khoai B. Khoai Lang, khoai tây
C. Lạc, sắn, ngô D. Lạc, Khoai tây.
Câu 12 . Nhà bạn có khóm hoa Hồng ngoài vườn, bạn muốn cắm hoa ở phòng
khách, vậy bạn cần chuẩn bị dụng cụ nào thu hoạch hoa
A.Kéo B. Cuốc C. Búa D. Cân
Câu 13 .Thu hoạch nho tím khi
A. Quả nho tím đều, ngọt đều. B. Quả nho bắt đầu chuyển tím
C. Quả nho chuyển sang héo D. Quả nho tím đen, dập nát
Câu 14:Tiêu chuẩn chọn cành giâm là
A. cành non, khỏe mạnh; không bị sâu, bệnh.
B. cành già, khỏe mạnh; không bị sâu, bệnh.
C. cành bánh tẻ, khỏe mạnh; không bị sâu, bệnh.
D. cành non hoặc bánh tẻ, khỏe mạnh; không bị sâu, bệnh.
Câu 15: Trong hình thức nhân giống vô tính, cây con có thể được hình thành từ
những bộ phận nào của cơ thể mẹ?
A. Rễ, cành, lá, hoa. B. Thân, lá, hoa, quả.
C. Lá, thân, cành, rễ. D. Thân, cành, quả, hạt.
Câu 16: Bước thứ hai của nhân giống bằng phương pháp giâm cành là:
A. Chọn cành giâm. B. Cắt cành giâm
C. Xử lí cành giâm. D. Cắm cành giâm
Câu 17: Nhân giống vô tính thường không áp dụng cho đối tượng cây trồng nào sau đây?
A. Cây ăn quả như táo, xoài, bưởi.
B. Cây hoa như hoa hồng, hoa lan, hoa cúc.
C. Cây lấy hạt như lúa, ngô, lạc (đậu phông).
D. Cây lấy gỗ như cây keo, bạch đàn.
Câu 18: Rừng là một hệ sinh thái bao gồm
A. thực vật rừng và động vật rừng.
B. đất rừng và thực vật rừng.
C. đất rừng và động vật rừng.
D. sinh vật rừng, đất rừng và các yếu tố môi trường khác.
Câu 19: Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò chính của rừng phòng hộ?
A. Sản xuất, kinh doanh gỗ và các loại lâm sản.
B. Bảo tồn nguồn gene sinh vật.
C. Bảo vệ đất, chống xói mòn.
D. Phục vụ du lịch và nghiên cứu.
Câu 20: Loại rừng nào sau đây là rừng sản xuất?
A. Vườn Quốc gia Tràm Chim, Tam Nông, Đồng Tháp
B. Vườn Quốc gia Yok Đôn, Đăk Nông - Đăk Lăk
C. Rừng thông Bản Áng, Mộc Châu, Sơn La
D. Khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ
Câu 21: Loại rừng nào sau đây là rừng đặc dụng?
A. Vườn Quốc gia Cúc Phương, Ninh Bình
B. Rừng chắn cát ở ven biển ở Bạc Liêu
C. Rừng bạch đàn ở Thừa Thiên Huế D. Rừng keo ở Đăk Nông
Câu 22: Thời vụ trồng rừng chính ở miền Bắc là?
A. Mùa xuân B. Mùa thu C. Mùa xuân và mùa thu D. Mùa khô
Câu 23: Các phương pháp trồng rừng phổ biến?
A. Trồng bằng cây con có bầu đất và cây con rễ trần
B. Trồng bằng hạt, bằng cây con có bầu đất và rễ trần
C. Trồng bằng cây con rễ trần
D. Trồng bằng cây con có bầu đất
Câu 24: Những việc không nên làm để bảo vệ rừng và môi trường sinh thái?
A. Làm cỏ và chăm sóc rừng thường xuyên
B. Trồng rừng đầu nguồn
C. Chăn thả gia súc tự do
D. Tuần tra để bảo vệ rừng II. Tự luận (4đ)
Câu 1: (3đ) Tại sao phải bảo vệ rừng và môi trường sinh thái? Liên hệ với thực tiễn bản thân.
Câu 2: (1đ) Em hãy cho biết rừng có vai trò như thế nào với môi trường và đời sống con người? ĐÁP ÁN ĐỀ HKI MÔN: CÔNG NGHỆ 7 I.Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A C C A C D Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 C C C A B A Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 A C C B C D Câu 19 Câu 20 Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 C C A C A C II.Tự luận Câu 1:
* Phải bảo vệ rừng và môi trường sinh thái để:
- Hạn chế những tác hành vi, nạn chặt phá rừng và đẩy mạnh công tác các
biện phát bảo vệ rừng.
- Giữ gìn tài nguyên thực vật, động vật, đất rừng hiện có.
- Tạo điều kiện thuận lợi để rừng phát triển, bảo vệ môi trường sinh thái và
tạo ra những sản phẩm có chất lượng cao giúp ích cho đời sống và sản xuất của xã hội.
* Liên hệ thực tiễn với bản thân: Bản thân em đã thực hiện các biện pháp và
hoạt động bảo vệ rừng sau:
- Tích cực trồng cây, hăng hái tham gia các phong trào bảo vệ môi trường.
- Vứt rác đúng nơi quy định, không xả rác bừa bãi.
- Lựa chọn sử dụng những đồ vật thân thiện với môi trường để mua và sử dụng một cách hợp lí.
- Không bẻ cây, bẻ cành, ngắt hoa. Câu 2:
- Làm sạch môi trường không khí.
- Phòng hộ: chắn gió, chắn cát, chống xói mòn, lũ lụt, hạn hán, hạn chế tốc độ dòng chảy...
- Cung cấp nguyên liệu xuất khẩu và phục vụ cho đời sống.
- Phục vụ nghiên cứu khoa học và du lịch, giải trí, bảo tồn nguồn gene động vật, thực vật...