Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 7 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 1

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 7 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 1 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

I Ma trận
TT
Nội
dung
kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
%Tổng
điểm
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận dụng
cao
Số câu
hỏi
Thời
gian
Số
CH
TG
Số
CH
TG
Số
CH
TG
Số
CH
TG
TN
TL
1
Giới
thiệu
về
trồng
trọt
1.1. Vai trò và
triển vọng ca
trồng trt
1
0.75
0
1
0
0.75
2.5
1.2. Các nhóm
cây trồng phổ
biến
1
0.75
1
1.5
2
0
2.25
5
1.3. Một số
phương thức trồng
trọt phổ biến ở
Việt Nam
1
0.75
1
1.5
2
0
2.25
5
1.4 Một số ngành
nghề trồng trọt
1
0.75
0
1
0
0.75
2.5
2
Làm
đất
trồng
cây
2.1. Thành phần
và vai trò của đất
trồng
1
0.75
1
1.5
2
0
2.25
5
2.2. Làm đất và
bón phân lót
1
0.75
1
1.5
2
0
2.25
5
3
Gieo
trồng,
chăm
sóc và
phòng
trừ
sâu,
bệnh
hại
cây
trồng
3.1. Kĩ thuật gieo
trồng
1
0.75
1
1.5
2
0
2.25
5
3.2. Chăm sóc cây
trồng
1
0.75
1
1.5
1
8.5
2
1
10.75
25
3.3. Phòng tr
sâu, bnh hại cây
trồng
1
0.75
1
1.5
2
0
2.25
5
4
Thu
hoạch
sản
phầm
4.1. Mục đích yêu
cầu của thu hoạch
sản phẩm trồng
trọt
1
0.75
0
1
0
0.75
2.5
TRƯỜNG THCS…………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Môn: CÔNG NGHỆ 7
Năm học 2023 - 2024
Thời gian làm bài : 45 phút
(Đề gồm có 03 trang)
ĐỀ CHÍNH THỨC
trồng
trọt
4.2. Một số
phương pháp thu
hoạch phổ biến
trong trồng trt
1
0.75
1
1.5
2
0
2.25
5
5
Nhân
giống
tính
5.1.Khái niệm
nhân giống vô
tính
1
0.75
0
1
0
0.75
2.5
5.2. Một số
phương pháp nhân
giống vô tính
0
1
1.5
1
0
1.5
2.5
6
Giới
thiệu
về
rứng
6.1. Rừng và vai
trò ca rừng
1
0.75
1
1.5
1
6.5
2
1
8.75
15
6.2. Các loại rừng
phổ biến Việt
Nam
1
0.75
1
1.5
2
0
2.25
5
7
Trồng
rừng
7.1.Thời vụ trồng
rừng
1
0.75
0
0
1
0
0.75
2.5
7.2.Các phương
pháp trồng rừng
phổ biến.
1
0.75
1
1.5
2
0
2.25
5
Tổng
16
12
12
18
2
15
0
0
28
2
45
100
Tỉ lệ (%)
40
30
0
Tỉ lệ chung (%)
70
30
II. Bản đc tả đề
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh g
Số câu hỏi theo mc độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dung
cao
1
Giới thiệu
về trồng
trọt
1.1. Vai trò và
triển vọng ca
trồng trt
1. Nhận biết: Biết được vai t
của trồng trt
1
1.2. Các nhóm
cây trồng phổ
biến
1. Nhận biết: Nhận biết được
một số nhóm cây trồng phổ
biến.
2. Thông hiểu: Phân biệt được
cây trồng trong nhóm cây
trồng phổ biến.
1
1
1.3. Một số
phương thức
trồng trt phổ
biến ở Việt Nam
1. Nhận biết: Biết được mt s
phương thức trồng trọt phổ
biến ở Việt Nam.
2. Thông hiểu: Xác đnh được
cây trồng trồng trt theo hình
thức kết hợp.
1
1
1.4 Một số ngành
nghề trồng trọt
1. Nhận biết: Biết được phẩm
chất của người kĩ sư trng trọt
1
2
Làm đất
trồng cây
2.1. Thành phần
và vai trò của đất
trồng
1. Nhận biết:Nhn biết được
vai trò của từng tnh phần đất
trồng.
2. Thông hiểu:Xác định được
thành phần của đất trồng cung
cấp nước choy.
1
1
2.2. Làm đất và
bón phân lót
1. Nhận biết: Biết được cách
làm nhỏ đất.
2. Thông hiểu: Xác đnh được
loại phân bón dùng đ bón lót.
1
1
3
Gieo trồng,
chăm sóc
và phòng
trừ sâu,
bệnh hại
cây trồng
3.1. Kĩ thuật gieo
trồng
1. Nhận biết: Biết được yêu
cầu kĩ thuật khi trồng bằng cây
con
2. Thông hiểu: Lựa chọn được
phương thức trồng cây p
hợp đối với một số loại cây
trồng phổ biến.
1
1
3.2. Chăm sóc cây
trồng
1. Nhận biết: Biết được mc
đích ca tỉa cây.
2. Thông hiểu: Xác đnh được
loại phân bón dùng đ bón
thúc.
3. Vn dụng: Vận dụng vic
chăm sóc cây trồng vào thực
tiện trồng cây của bản thân.
1
1
1
3.3. Phòng tr
sâu, bnh hại cây
trồng
1. Nhận biết: Biết được mt s
biện pháp phòng trừ sâu bệnh
hại cây trồng.
2. Thông hiểu: Lựa chon được
phương pháp phòng trừ phù
hợp.
1
1
3
Thu hoạch
sản phầm
trồng trt
3.1. Mục đích yêu
cầu của thu hoạch
sản phẩm trồng
trọt
1. Nhận biết: Biết được có mấy
phương pháp trồng trọt.
2. Thông hiểu: Xác đnh được
phương thức thu hoạch p
hợp.
1
3.2. Một số
phương pháp thu
hoạch phổ biến
trong trồng trt
1. Nhận biết: Biết được cách
thu hoch của một sô loại cây
trồng.
2. Thông hiểu: xác định được
phương pháp thu hoạch phù
hợp với loại cây trồng.
1
1
5
Nhân giống
vô tính
5.1.Khái niệm
nhân giống vô
tính
1. Nhận biết: Nhận biết được
bộ phận sinh sn vô tính của
cây trồng.
1
5.2. Một số
phương pháp
nhân giống vô
tính
1. Thông hiểu: xác định được
phương pháp nhân giống phù
hợp.
1
6
Giới thiệu
về rứng
6.1. Rừng và vai
trò ca rừng
1. Nhận biết: Nhận biết được
thành phần của rừng
2. Thông hiểu: xác định vai t
của rừng trong việc bảo vệ đất.
3. Vn dụng: có phương án
phù thông qua hoạt động trồng
rừng đ ci thiện tầng ozon.
1
1
1
6.2. Các loại rừng
phổ biến Việt
Nam
1. Nhận biết: Biết được các
loại trồng rng.
2. Thông hiểu: xác định được
loại cây rừng trong trồng rừng
phòng hộ.
1
1
7
Trồng rừng
7.1.Thời vụ trồng
rừng
1. Nhận biết: Biết được thời vụ
trồng rừng ở min Bắc.
1
0
7.2.Các phương
pháp trồng rừng
phổ biến.
1. Nhận biết: Biết được các
bước trồng rừng bằng cây con
rễ trần.
2. Thông hiểu: Xác đnh được
các bước làm trong trồng rừng
bằngy con có bầu.
1
1
TỔNG
16
12
2
0
III. Đề kiểm tra
I. Trắc nghiệm (Chọn đáp án đúng nhất)
Câu 1 [NB]: Vai trò nào sau đây là vai trò của trồng trt?
A. Cung cấp thịt B. Cung cấp gỗ.
C. Cung cấp sữa D. Cung cấp sữa
Câu 2 [NB]: Những nhóm cây trồng nào sau đây đều là công nghiệp?
A. Chè, cà phê, cao su. B. Bông, hồ tiêu, vải.
C. Hoa hồng, hoa cúc, hoa lan. C. Bưởi, nhãn, chôm chôm.
Câu 3:[TH] Cây thì là” thuộc nhóm cây trồng nào sau đây?
A. Cây thuốc. B. Cây rau. C. Cây gia vị. D. Cây hoa.
Câu 4 [TH] Ở miền Bắc của Việt Nam vào vụ thu đông câya thường đường trồng dưới
hình thức nào?
A. Trồng trt trong nhà có mái che. B. Trồng trọt ngoài tự nhiên. C. Trồng trọt kết hợp
Câu 5: [NB] Ở Việt Nam có mấy phương thức trồng trọt phổ biến?
A. 1. B. 2. C. 3. D.4.
Câu 6 [NB] Phm chất: yêu thích thiên nhiên, yêu thích công việc chăm sóc cây trng,
thích khám phá quy lut sinh trưng và phát triển của cây trồng là của kĩ sư:
A. trồng trọt. B. bảo vthực vật. C. chọn giống cây trồng.
Câu 7 [NB] Thành phn rn của đất trồng có vai trò nào sau đây?
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng.
B. Cung cấp nước cho cây trồng.
C. Cung cấp khí oxygen cho cây trồng.
D. Cung cấp khí carbon dioxide cho cây trồng.
Câu 8 [TH] Làm cho đt tơi xp là cách cải to thành phn nào ca đất trng?
A. Phn rắn.
B. Phần lỏng.
C. Phần khí.
Câu 9: [NB] Để làm nhỏ đất ta cần sử dng cách làm đất nào sau đây?
A. Cày đất. B. Bừa và đập đất. C. Lên luống.
Câu 10: [TH] Phân bón nào sau đây thường được sử dụng khi bón lót?
A. Phân đạm. B. Phân Ka Li. C. Phân hữu cơ. D. Phân đạm và pn kali.
Câu 11 [NB] Khi trồng cây con, để gpy đứng vững cần phải:
A. bón phân cho cây ngay sau khi trồng. B. vun gốc ngay sau khi trồng.
C. đào hố thật sâu. D. trồng cây với mật độ thật dày.
Câu 12 [NB] Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại nàom ảnh hưởng đến môi trường,y
trồng, sức khỏe con người?
A. Biện pháp sinh hc. B. Biện pháp canh tác
C. Biện pháp thủ công D. Biện pháp hóa học.
Câu 13: [TH] Để cây rau phát triển nhanh sau một thi gian gieo trồng em sẽ bón loại
phân nào sau đây?
A. Phân lân. B. Phân hữu cơ. C. Phân đạm. D. Phân chuồng.
Câu 14 [NB] Tỉa cây nhằm mục đích gì?
A. Giúp cây trồng sinh trưng phát triển tốt. B. Loại bỏ các cây trồng bị sâu bệnh.
C. Đảm bảo mật độ y trồng trên đồng rung. D. Nâng cao chất lượng nông sản.
Câu 15: [TH] Dùng vợt bt côn trùngbiện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại nào sau đây?
A. Biện pháp canh tác. B. Biện pháp thủ ng.
C. Biện pháp hóa học. D. Biện pháp sinh hc.
Câu 16:[NB] Khi thu hoch cần đảm bảo yêu cầu:
A. nhanh gọn. B. cẩn thận.
C. nhanh gọn, cẩn thận, đúng lúc . D đảm bào tổn thất nhỏ nhất và chất lượng tốt nhất.
Câu 17: [NB] Có mấy phương pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt phổ biến:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 18: [NB] Hình thức nhân giống vô tính là hình thức tạo ra cây giống trực tiếp từ bộ
phận nào của cây mẹ?
A. Thân và lá. B. Lá và rễ. C. Thân và hạt. D. Thân, lá, rễ.
Câu 19: [TH] Cây mía thường được đưc sử dụng phương pháp nhân giống vô tính nào
sau đây?
A. Giâm cành. B. Ghép. C. Chiết. D. Nuôi cấy mô.
Câu 20:[NB] Thành phần không phải sinh vật trong hệ sinh thái rừng là:
A. đất. B. nấm. C. động vật. D. vi khuẩn.
Câu 21: [TH] Vì sao rừng lại cóc dụng chống xói mòn đt?
A. Lá cây lấy khí CO
2
nhả khí O
2.
B. Cây rừng cản trở dòng chảy, tốc độ của nước.
C. Cây rừng cung cấp g cho con ngưi. D. Cây rừng giúp động vật có nơi cư trú.
Câu 22: [NB] Ở nước ta có mấy loại rừng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 23: [TH] Cây phi lao là cây trồng được trng với mục đích:
A. phòng hộ. B. sản xuất. C. đặc dụng.
Câu 24: [ NB] Thời vụ trồng rừngmiền Bc nước ta thường vào mùa nào?
A. Mùa xuân và mùa hè. B. Mùa hè và mùa thu.
C. Mùa thu và mùa đông. D. Mùa xuân và mùa thu.
Câu 25:[NB] Trồng rừng bằng cây con rễ trần gồm mấy bước cơ bản?
A. 4 bước. B. 5 bước. C. 6 bước. D. 7 bước.
Câu 26: [TH] Rạch b bỏ bầu là bước làm của phương pháp trồng rừng nào?
A. Trồng rừng bằng cây con có bầu. B. Trồng rừng bằng cây con rễ trần.
C. Trồng rừng bằng gieo hat. C. Trồng rừng cây con.
Câu 27: [NB Đề thu hoạch lc chúng ta cần dùng phương pháp thu hoạch nào?
A. Hái. B. Nhổ. C. Đào. D. Cắt.
Câu 28: [TH] Cây khoai tây trồng bằng:
A. đoạn thân. B. củ. C. đoạn thân. D. gieo hạt.
II. Tự luận:
Câu 29: (2 điểm) Trong đợt trồng cây của “Dự án trồng rau an toàn” , nhóm 2 lớp 7A đã
gieo hạt cải ngọt rất dày làm cho cây mọc lên thân cây rất còi. Em sẽ chọn biện pháp chăm
sóc cây trồng nào để cải thiện điều đó, đồng thời cần phải bón thêm loại phân bón nào để
cây trồng phát triển tt hơn ? Giải thích
Câu 30: (1 điểm ) Hiện nay do khí thải của các nhà máy, sinh hoạt của con người đã làm
cho tầng ozon của chúng ta bị thủng. Theo em việc trồng rừng sẽ có vai trò như thế nào để
“vá” lại tầng ozon của chúng ta?
IV. Đáp án và biểu điểm:
I. Trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp
án
B
A
C
C
C
A
A
C
B
C
B
D
C
C
Câu
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
Đáp
án
B
C
D
D
A
A
B
C
A
D
C
A
B
B
II. Tự luận
Đáp án
Điểm
Câu 29 (2.0 điểm)
Biện pháp chăm sóc cây trồng trong trường hợp này là tỉa bớt cây cải
đi.
Vì cây cải đang mọc dày ta cần phải tỉa bớt đi để đảm bảo mật độ
khoảng cách của cây trồng giúp cây trồng sinh trưởng tốt.
Ngoài ra trong giai đoạn này cần bón phân đạm hoặc phân hữu đã hoai
mục cho y để cây trồng sinh trường phát triển tốt.
0.5
1
0.5
Câu 30 (1.0 điểm)
Rừng có tác dụng điều hòa không khí
0.5
Giúp cho lỗ thũng tầng ozon hẹp lại
0.5
| 1/7

Preview text:

TRƯỜNG THCS…………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: CÔNG NGHỆ 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Năm học 2023 - 2024
Thời gian làm bài : 45 phút
(Đề gồm có 03 trang) I Ma trận Nội
Mức độ nhận thức Tổng dung Thông Vận dụng Số câu %Tổng TT
kiến Đơn vị kiến thức Nhận biết hiểu Vận dụng cao hỏi Thời điểm thức Số Số Số Số gian TG TG TG TG TN TL CH CH CH CH 1.1. Vai trò và triển vọng của 1 0.75 0 1 0 0.75 2.5 trồng trọt 1.2. Các nhóm cây trồng phổ 1 0.75 1 1.5 2 0 2.25 5 Giới biến thiệu 1.3. Một số 1 về trồng phương thức trồng 1 0.75 1 1.5 2 0 2.25 5 trọt trọt phổ biến ở Việt Nam 1.4 Một số ngành nghề trồng trọt 1 0.75 0 1 0 0.75 2.5 2.1. Thành phần Làm và vai trò của đất 1 0.75 1 1.5 2 0 2.25 5 đất trồng 2 trồng 2.2. Làm đất và cây 1 0.75 1 1.5 2 0 2.25 5 bón phân lót Gieo 3.1. Kĩ thuật gieo trồng, trồng 1 0.75 1 1.5 2 0 2.25 5 chăm 3.2. Chăm sóc cây 1 0.75 1 1.5 1 8.5 2 1 10.75 25 sóc và trồng phòng 3 trừ sâu, 3.3. Phòng trừ bệnh sâu, bệnh hại cây 1 0.75 1 1.5 2 0 2.25 5 hại trồng cây trồng Thu 4.1. Mục đích yêu
hoạch cầu của thu hoạch 4 sản sản phẩm trồng 1 0.75 0 1 0 0.75 2.5 phầm trọt trồng 4.2. Một số trọt phương pháp thu hoạch phổ biến 1 0.75 1 1.5 2 0 2.25 5 trong trồng trọt 5.1.Khái niệm Nhân nhân giống vô 1 0.75 0 1 0 0.75 2.5 giống tính 5 vô 5.2. Một số tính phương pháp nhân 0 1 1.5 1 0 1.5 2.5 giống vô tính Giới 6.1. Rừng và vai 1 0.75 1 1.5 1 6.5 2 1 8.75 15 thiệu trò của rừng 6 về 6.2. Các loại rừng rứng phổ biến ở Việt 1 0.75 1 1.5 2 0 2.25 5 Nam 7.1.Thời vụ trồng 1 0.75 0 0 1 0 0.75 2.5 Trồng rừng 7 rừng 7.2.Các phương pháp trồng rừng 1 0.75 1 1.5 2 0 2.25 5 phổ biến. Tổng 16 12 12 18 2 15 0 0 28 2 45 100 Tỉ lệ (%) 40 30 30 0 Tỉ lệ chung (%) 70 30
II. Bản đặc tả đề Nội dung
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT kiến thức
Đơn vị kiến thức
cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận dung biết hiểu dụng cao 1.1. Vai trò và triển vọng của
1. Nhận biết: Biết được vai trò 1 trồng trọt của trồng trọt
1. Nhận biết: Nhận biết được
một số nhóm cây trồng phổ 1.2. Các nhóm cây trồng phổ biến. 1 1 biến
2. Thông hiểu: Phân biệt được cây trồng trong nhóm cây Giới thiệu trồng phổ biến. 1 về trồng trọt
1. Nhận biết: Biết được một số 1.3. Một số
phương thức trồng trọt phổ phương thức biến ở Việt Nam. trồng trọt phổ
2. Thông hiểu: Xác định được 1 1 biến ở Việt Nam
cây trồng trồng trọt theo hình thức kết hợp.
1.4 Một số ngành 1. Nhận biết: Biết được phẩm nghề trồng trọt 1
chất của người kĩ sư trồng trọt
1. Nhận biết:Nhận biết được 2.1. Thành phần
vai trò của từng thành phần đất
và vai trò của đất trồng. 1 1 trồng
2. Thông hiểu:Xác định được Làm đất
thành phần của đất trồng cung 2 trồng cây cấp nước cho cây.
1. Nhận biết: Biết được cách 2.2. Làm đất và làm nhỏ đất. 1 1 bón phân lót
2. Thông hiểu: Xác định được
loại phân bón dùng để bón lót.
1. Nhận biết: Biết được yêu
cầu kĩ thuật khi trồng bằng cây 3.1. Kĩ thuật gieo con trồng
2. Thông hiểu: Lựa chọn được 1 1
phương thức trồng cây phù
hợp đối với một số loại cây trồng phổ biến. Gieo trồng,
1. Nhận biết: Biết được mục chăm sóc đích của tỉa cây.
2. Thông hiểu: Xác định được và phòng 3 trừ sâu,
3.2. Chăm sóc cây loại phân bón dùng để bón 1 1 1 bệnh hại trồng thúc. cây trồng
3. Vận dụng: Vận dụng việc
chăm sóc cây trồng vào thực
tiện trồng cây của bản thân.
1. Nhận biết: Biết được một số 3.3. Phòng trừ
biện pháp phòng trừ sâu bệnh
sâu, bệnh hại cây hại cây trồng. 1 1 trồng
2. Thông hiểu: Lựa chon được
phương pháp phòng trừ phù hợp.
3.1. Mục đích yêu 1. Nhận biết: Biết được có mấy
cầu của thu hoạch phương pháp trồng trọt. sản phẩm trồng
2. Thông hiểu: Xác định được 1
phương thức thu hoạch phù Thu hoạch trọt hợp. 3 sản phầm trồng trọt
1. Nhận biết: Biết được cách 3.2. Một số
thu hoạch của một sô loại cây phương pháp thu trồng. hoạch phổ biến
2. Thông hiểu: xác định được 1 1 trong trồng trọt
phương pháp thu hoạch phù
hợp với loại cây trồng. 5.1.Khái niệm
1. Nhận biết: Nhận biết được nhân giống vô
bộ phận sinh sản vô tính của cây trồng. 1 Nhân giống tính 5 vô tính 5.2. Một số phương pháp
1. Thông hiểu: xác định được nhân giống vô
phương pháp nhân giống phù 1 tính hợp.
1. Nhận biết: Nhận biết được thành phần của rừng 6.1. Rừng và vai
2. Thông hiểu: xác định vai trò trò của rừng
của rừng trong việc bảo vệ đất. 1 1 1
3. Vận dụng: có phương án Giới thiệu
phù thông qua hoạt động trồng 6 về rứng
rừng để cải thiện tầng ozon.
1. Nhận biết: Biết được các
6.2. Các loại rừng loại trồng rừng. phổ biến ở Việt
2. Thông hiểu: xác định được 1 1 Nam
loại cây rừng trong trồng rừng phòng hộ.
7.1.Thời vụ trồng 1. Nhận biết: Biết được thời vụ rừng 1 0
trồng rừng ở miền Bắc.
1. Nhận biết: Biết được các 7
Trồng rừng 7.2.Các phương bước trồng rừng bằng cây con pháp trồng rừng rễ trần. 1 1 phổ biến.
2. Thông hiểu: Xác định được
các bước làm trong trồng rừng bằng cây con có bầu. TỔNG 16 12 2 0 III. Đề kiểm tra I.
Trắc nghiệm (Chọn đáp án đúng nhất)
Câu 1 [NB]: Vai trò nào sau đây là vai trò của trồng trọt? A. Cung cấp thịt B. Cung cấp gỗ. C. Cung cấp sữa D. Cung cấp sữa
Câu 2 [NB]: Những nhóm cây trồng nào sau đây đều là công nghiệp?
A. Chè, cà phê, cao su. B. Bông, hồ tiêu, vải.
C. Hoa hồng, hoa cúc, hoa lan.
C. Bưởi, nhãn, chôm chôm.
Câu 3:[TH] “Cây thì là” thuộc nhóm cây trồng nào sau đây? A. Cây thuốc. B. Cây rau. C. Cây gia vị. D. Cây hoa.
Câu 4 [TH] Ở miền Bắc của Việt Nam vào vụ thu đông cây lúa thường đường trồng dưới hình thức nào?
A. Trồng trọt trong nhà có mái che. B. Trồng trọt ngoài tự nhiên. C. Trồng trọt kết hợp
Câu 5: [NB] Ở Việt Nam có mấy phương thức trồng trọt phổ biến? A. 1. B. 2. C. 3. D.4.
Câu 6 [NB] Phẩm chất: yêu thích thiên nhiên, yêu thích công việc chăm sóc cây trồng,
thích khám phá quy luật sinh trưởng và phát triển của cây trồng là của kĩ sư: A. trồng trọt. B. bảo vệ thực vật.
C. chọn giống cây trồng.
Câu 7 [NB] Thành phần rắn của đất trồng có vai trò nào sau đây?
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng.
B. Cung cấp nước cho cây trồng.
C. Cung cấp khí oxygen cho cây trồng.
D. Cung cấp khí carbon dioxide cho cây trồng.
Câu 8 [TH] Làm cho đất tơi xốp là cách cải tạo thành phần nào của đất trồng? A. Phần rắn. B. Phần lỏng. C. Phần khí.
Câu 9: [NB] Để làm nhỏ đất ta cần sử dụng cách làm đất nào sau đây? A. Cày đất. B. Bừa và đập đất. C. Lên luống.
Câu 10: [TH] Phân bón nào sau đây thường được sử dụng khi bón lót? A. Phân đạm. B. Phân Ka Li. C. Phân hữu cơ.
D. Phân đạm và phân kali.
Câu 11 [NB] Khi trồng cây con, để giúp cây đứng vững cần phải:
A. bón phân cho cây ngay sau khi trồng.
B. vun gốc ngay sau khi trồng. C. đào hố thật sâu.
D. trồng cây với mật độ thật dày.
Câu 12 [NB] Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại nào làm ảnh hưởng đến môi trường, cây
trồng, sức khỏe con người? A. Biện pháp sinh học. B. Biện pháp canh tác C. Biện pháp thủ công D. Biện pháp hóa học.
Câu 13: [TH] Để cây rau phát triển nhanh sau một thời gian gieo trồng em sẽ bón loại phân nào sau đây? A. Phân lân. B. Phân hữu cơ. C. Phân đạm. D. Phân chuồng.
Câu 14 [NB] Tỉa cây nhằm mục đích gì?
A. Giúp cây trồng sinh trưởng phát triển tốt.
B. Loại bỏ các cây trồng bị sâu bệnh.
C. Đảm bảo mật độ cây trồng trên đồng ruộng.
D. Nâng cao chất lượng nông sản.
Câu 15: [TH] Dùng vợt bắt côn trùng là biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại nào sau đây? A. Biện pháp canh tác. B. Biện pháp thủ công. C. Biện pháp hóa học. D. Biện pháp sinh học.
Câu 16:[NB] Khi thu hoạch cần đảm bảo yêu cầu: A. nhanh gọn. B. cẩn thận.
C. nhanh gọn, cẩn thận, đúng lúc .
D đảm bào tổn thất nhỏ nhất và chất lượng tốt nhất.
Câu 17: [NB] Có mấy phương pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt phổ biến: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 18: [NB] Hình thức nhân giống vô tính là hình thức tạo ra cây giống trực tiếp từ bộ
phận nào của cây mẹ? A. Thân và lá. B. Lá và rễ.
C. Thân và hạt. D. Thân, lá, rễ.
Câu 19: [TH] Cây mía thường được được sử dụng phương pháp nhân giống vô tính nào sau đây? A. Giâm cành. B. Ghép. C. Chiết. D. Nuôi cấy mô.
Câu 20:[NB] Thành phần không phải sinh vật trong hệ sinh thái rừng là: A. đất. B. nấm. C. động vật. D. vi khuẩn.
Câu 21: [TH] Vì sao rừng lại có tác dụng chống xói mòn đất?
A. Lá cây lấy khí CO2 nhả khí O2.
B. Cây rừng cản trở dòng chảy, tốc độ của nước.
C. Cây rừng cung cấp gỗ cho con người.
D. Cây rừng giúp động vật có nơi cư trú.
Câu 22: [NB] Ở nước ta có mấy loại rừng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 23: [TH] Cây phi lao là cây trồng được trồng với mục đích: A. phòng hộ. B. sản xuất. C. đặc dụng.
Câu 24: [ NB] Thời vụ trồng rừng ở miền Bắc nước ta thường vào mùa nào? A. Mùa xuân và mùa hè. B. Mùa hè và mùa thu. C. Mùa thu và mùa đông. D. Mùa xuân và mùa thu.
Câu 25:[NB] Trồng rừng bằng cây con rễ trần gồm mấy bước cơ bản? A. 4 bước. B. 5 bước. C. 6 bước. D. 7 bước.
Câu 26: [TH] Rạch bỏ bỏ bầu là bước làm của phương pháp trồng rừng nào?
A. Trồng rừng bằng cây con có bầu.
B. Trồng rừng bằng cây con rễ trần.
C. Trồng rừng bằng gieo hat. C. Trồng rừng cây con.
Câu 27: [NB Đề thu hoạch lạc chúng ta cần dùng phương pháp thu hoạch nào? A. Hái. B. Nhổ. C. Đào. D. Cắt.
Câu 28: [TH] Cây khoai tây trồng bằng: A. đoạn thân. B. củ. C. đoạn thân. D. gieo hạt. II. Tự luận:
Câu 29: (2 điểm) Trong đợt trồng cây của “Dự án trồng rau an toàn” , nhóm 2 lớp 7A đã
gieo hạt cải ngọt rất dày làm cho cây mọc lên thân cây rất còi. Em sẽ chọn biện pháp chăm
sóc cây trồng nào để cải thiện điều đó, đồng thời cần phải bón thêm loại phân bón nào để
cây trồng phát triển tốt hơn ? Giải thích
Câu 30: (1 điểm ) Hiện nay do khí thải của các nhà máy, sinh hoạt của con người đã làm
cho tầng ozon của chúng ta bị thủng. Theo em việc trồng rừng sẽ có vai trò như thế nào để
“vá” lại tầng ozon của chúng ta?
IV. Đáp án và biểu điểm: I. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp B A C C C A A C B C B D C C án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp B C D D A A B C A D C A B B án II. Tự luận Đáp án Điểm Câu 29 (2.0 điểm)
Biện pháp chăm sóc cây trồng trong trường hợp này là tỉa bớt cây cải 0.5 đi.
Vì cây cải đang mọc dày ta cần phải tỉa bớt đi để đảm bảo mật độ 1
khoảng cách của cây trồng giúp cây trồng sinh trưởng tốt.
Ngoài ra trong giai đoạn này cần bón phân đạm hoặc phân hữu đã hoai 0.5
mục cho cây để cây trồng sinh trường phát triển tốt. Câu 30 (1.0 điểm)
Rừng có tác dụng điều hòa không khí 0.5
Giúp cho lỗ thũng tầng ozon hẹp lại 0.5