Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 7 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 6

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 7 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 6 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Ngày kiểm tra:
7A,B,C,D:..................................
Tiết 18:
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Môn: Công Nghệ 7- Năm học 2023- 2024
Thời gian làm bài 45 phút
I. Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, môn Công nghệ 7
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
% tổng
điểm
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Số CH
Thời
gian
(phút)
Số CH
Thời
gian
(Phút)
Số CH
Thời
gian
(Phút)
Số CH
Thời
gian
(Phút)
Số CH
Thời
gian
(Phút)
TN
TL
1.
TRỒNG
TRỌT
Giới thiệu về trồng
trọt
2
1,5
2
3,0
4
4,5
10,0
Làm đất trng cây
2
3,0
2
3,0
5,0
Gieo trồng, chăm
sóc và phòng tr
sâu bnh cho cây
trng
2
1,5
2
3,0
4
4,5
10,0
Thu hoạch sản
phẩm trồng trọt
2
1,5
2
1,5
5,0
Nhân ging vô
tính cây trng
2
1,5
2
3,0
4
4,5
10,0
Dự án trồng rau an
toàn
2
3,0
1
5,0
2
1
8,0
15,0
2
LÂM
NGHIP
Giới thiệu về rừng
2
1,5
2
3,0
4
4,5
10,0
Trồng, chăm sóc
và bảo vệ rừng
6
4.5
1
10,0
6
1
14.5
35,0
Tổng
16
12
12
18
1
10,0
1
5,0
28
2
45
100
Tỉ lệ (%)
30
20
10
70
30
100
100
Tỉ lệ chung (%)
70
30
100
100
II. Bản đặc tả đề kiểm tra cuối kì I, môn Công nghệ lớp 7
TT
Nội
dung
kiến
thức
Đơn vị kiến
thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
1
TRỒN
G
TRỌT
Giới thiệu v
trồng trọt
Nhận biết:
2
Trình bày được vai trò của trồng trọt đối với đời sống con
người và nền kinh tế
1
Nêu được triển vọng của trồng trọt ở Việt Nam.
Kể tên được một số nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam (cây
lương thực, cây ăn quả, cây rau...). Cho ví dụ minh họa.
1
Nêu được một sphương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta.
Nhận biết được các đặc điểm cơ bn của trồng trọt công ngh
cao.
Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ
biến trong trồng trọt.
Thông hiểu
2
Nêu được bộ phận sử dụng và mục đích sử dụng của một s
loại cây trồng phổ biến
Nêu được ưu, nhược điểm của một số phương thức trồng trọt
phổ biến ở nước ta.
1
Phân biệt được các đặc điểm cơ bản của trồng trọt công nghệ
cao.
1
Nhận thức được sở thích, sự phù hợp của bản thân với các
ngành nghề trong trồng trọt.
Vận dụng cao:
Đề xuất được phương thức trồng trọt phù hợp cho một số đối
tượng cây trồng phổ biến ở địa phương.
Làm đất
trng cây
Nhận biết:
Nhận biết được các thành phần của đất trồng
Nêu được các bước trong quy trình trồng trọt.
Nêu được các công việc làm đất trồng cây, các cách bón phân
lót.
Nêu được mục đích của việc làm đất, bón phân lót.
Thông hiểu:
2
Hiểu được tác dụng các thành phần của đất trồng
1
Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất, bón phânt.
1
Vận dụng:
Vận dụng kiến thức làm đất và bón phân lót với thực tiễn sản
xuất ở gia đình, địa phương.
Gieo trng,
Nhn biết:
2
Nêu được các phương thức gieo trồng phổ biến.
1
chăm sóc và
phòng tr
sâu bnh cho
cây trng
Nêu được các mùa vụ gieo trồng chính ở nước ta.
Kể tên được các công việc chính để chăm sóc cây trồng.
Nêu được mục đích của việc chăm sóc cây trồng.
1
Kể tên được một sbiện pháp chính phòng trừ sâu, bệnh hại
cây trồng.
Trình y được nguyên tắc của việc phòng trừ sâu, bệnh hại
cây trồng.
Nêu được mục đích của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng.
Thông hiểu:
2
Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc gieo trồng.
Trình bày được yêu cầu thuật của việc chăm sóc cây trồng
(tỉa dặm cây, làm cỏ, vun xới, tưới tiêu nước, bón phân thúc).
Trình bày được yêu cầu thuật của các biện pháp phòng trừ
sâu, bnh hại cây trồng.
1
Trình bày được ưu, nhược điểm của các biện pháp phòng trừ
sâu, bnh hại cây trồng.
1
Vận dụng:
Vận dụng kiến thức về gieo trồng vào thực tiễn sản xuất ở gia
đình, địa phương.
Vận dụng kiến thức vchăm sóc cây trồng vào thực tiễn sản
xuất ở gia đình, địa phương
Vận dụng cao:
La chọn đưc các bin pháp phòng tr sâu, bnh hi cây trng
phù hp vi thc tin sn xut gia đình, địa phương.
Thu hoạch
sản phẩm
Nhận biết:
2
Biết được yêu cầu của thu hoạch
1
trồng trọt
K tên đưc mt s phương pháp chính trong thu hoch sn
phm trng trt. Cho ví d minh ha.
1
Thông hiu:
Trình bày được yêu cầu kĩ thuật ca mt s bin pháp thu
hoch.
Vận dụng cao:
La chọn đưc bin pháp thu hoch sn phm trng trt p
hp vi thc tin gia đình, địa phương.
Nhân ging
tính
câytrng
Nhn biết:
2
Biết được đặc điểm ca nhân ging vô tính
1
K tên được các phương pháp nhân giống vô tính
1
Nêu được các bước trong quy trình giâm cành.
Thông hiểu:
2
Hiểu được yêu cầu thuật của các bước trong quy trình giâm
cành.
2
Vận dụng:
Vận dụng kiến thức về giâm cành o thực tiễn sản xuất gia
đình, địa phương.
D án trng
rau an toàn
Thông hiểu:
Giải thích được lý do lựa chọn đối tượng cây trồng, nguyên vật
liệu phục vụ trồng và chăm sóc cây.
2
Vận dụng:
Lập được kế hoạch trồng và chăm sóc một loại cây trồng p
hợp.
Vận dụng cao:
Tính toán được chi phí cho việc trng và chăm sóc một loại
1
cây trồng phù hợp.
2
LÂM
NGHI
P
Gii thiu v
rng
Nhận biết:
2
Trình bày được khái niệm về rừng, các vai trò chính của rừng.
1
Nêu được các loại rừng phổ biến ở nước ta.
1
Thông hiểu:
2
Trình bày được vai trò của từng loại rừng.
Phân biệt được các loại rừng phổ biến ở nước ta (rừng phòng
hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất).
2
Trồng, chăm
sóc và bo v
rng
Nhận biết:
6
Biết được thời vụ trồng rừng
1
Biết được quy trình trồng rừng.
1
Nêu được các công việc chăm sóc rừng.
2
Biết được các biện pháp bảo việc bảo vệ rừng.
2
Thông hiểu:
Giải thích được ý nghĩa của các bước trong quy trình trồng
rừng.
Giải thích được ý nghĩa của các bước trong quy trình trồng và
chăm sóc rừng.
Giải thích được ý nghĩa của việc bảo vệ rừng.
Nêu được một sviệc nên làm và không nên làm để bo vệ
rừng.
Vận dụng:
1
Vận dụng kiến thức trồng rừng vào thực tiễn sản xuất ở gia
đình, địa phương.
Vn dng kiến thc bo v rng vào thc tin sn xut gia
đình, địa phương.
1
Tổng:
16
12
1
1
III. Đề kiểm tra
I/ Phần trắc nghiệm: (Khoanh vào đáp án đúng nhất từ câu 1- câu 28 mỗi câu
mỗi câu trả lời đúng được 0,2)
Câu 1: Vai trò của trồng trọt là:
A. Cung cấp cho con người sản phẩm thiết yếu như go, ngô, các loại rau, củ quả.
B. Hỗ trợ sự phát triển của nghề chăn nuôi, chế biến.
C. Hỗ trợ sự phát triển của ngành xuất khẩu.
D. Cung cấp cho con người sản phẩm thiết yếu và hỗ trsự phát triển một số ngành
nghề khác (chăn nuôi, chế biến, xuất khẩu).
Câu 2: Nhóm cây trồngo sau đây đều là cây công nghiệp ?
A. Câya, cây ngô, cây sn.
B.Cây chè, cây cao su, cây cà phê.
C. Cây cao su, cây chè, cây hoa lan.
D. Cây keo, cây bạch đàn, cây lim.
Câu 3: So với phương thức trồng trọt trong nhà có mái che, phương thức trồng
trọt ngoài tự nhiên có ưu điểm nào sau đây?
A. Việc chăm sóc cây trồng diễn ra thuận lợi hơn.
B. Cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt và cho năng suất cao hơn.
C. Giúp bảo vệ cây trồng tốt hơn.
D. Đơn giản, dễ thực hiện, có thể thực hiện trên diện tích lớn.
Câu 4: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm của trồng trọt công nghệ cao?
A. Ứng dụng ngày càng nhiều các thiết bị, công nghệ hiện đại nhằm nâng cao hiệu
quả sản xuất, giải phóng sức lao động.
B. Ưu tiên sử dụng các giống cây trồng mới cho năng suất cao, chất lượng tốt và thời
gian sinh trưởng ngắn.
C. Người lao động không cần trình độ cao và kĩ năng chuyên nghiệp.
D. Quy trình sản xuất khép kín từ khâu nghiên cứu, ứng dụng sản xuất đến tiêu thụ
nông sản.
Câu 5: Vai trò ca phn lng (trong đt trng) đi vi cây trng là:
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng và giúp cây đứng vng.
B. Cung cấp nước cho cây và a tan chất dinh dưỡng giúp cây dễ hấp thụ
C. Cung cấp oxygen cho cây, làm đất tơi xốp và giúp rễ cây hấp thụ oxygen tốt hơn.
D. Cung cấp nước cho y, hòa tan chất dinh dưỡng giúp y dễ hấp th giúp rễ
cây hấp thụ oxygen tốt hơn.
Câu 6. Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự đúng khi làm đất trồng cây?
A. Cày đất , bừa hoặc đập nhỏ đất,lên luống.
B. Cày đất, lên luống, bừa hoặc đập nhỏ đất.
C. Bừa hoặc đập nhỏ đất, cày đất, lên luống.
D. Lên luống, cày đất, bừa hoặc đập nhỏ đất..
Câu 7. nh thức gieo ht thưng được áp dụng đối với nhóm cây trồng nào sau
đây?
A. Cây công nghiệp.
B. Cây ăn quả.
C. Cây ơng thực (lúa, ngô).
D. Cây ly gỗ.
Câu 8. Dặm cây nhằm mục đích gì?
A. Giúp cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt.
B. Loại bỏ các cây trồng bị sâu, bnh.
C. Đảm bảo mật độ cây trồng trên đồng ruộng.
D. Nâng cao chất lượng nông sản.
Câu 9. tả nào sau đây là của biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại thủ công?
A. Thay giống cũ bằng giống mới có khả năng kháng sâu, bệnh hại.
B. Vệ sinh đồng ruộng.
C. Sử dụng các sinh vật có lợi (ong mắt đỏ, brùa,...) để tiêu diệt sâu hại.
D. Bắt sâu bằng tay, dùng bẫy đèn, bả độc để diệt sâu hại.
Câu 10: “Gây ô nhiễm môi trường, ảnh hưởng đến sức khỏe con người, vt nuôi
hệ sinh thái”,nhược điểm của phương pháp trừ sâu bệnh nào?
A. Biện pháp thng.
B. Biện pháp hóa học.
C. Biện pháp sinh học.
D. Biện pháp kiểm dịch thực vật.
Câu 11. Nội dung nào sau đây không phải là một trong những yêu cầu khi thu
hoạch sản phẩm trng trọt?
A. Thu hoạch hết sản phẩm cùng mt thời điểm.
B. Nhanh gọn, cẩn thận.
C. Áp dụng phương pháp thu hoạch phù hợp đối với từng loại cây trồng.
D. Sử dụng dụng cụ thu hoạch phù hợp đối với từng loại cây trồng.
Câu 12: Loại sản phm trồng trọt nào sau đây thường được phương pháp cắt?
A. Ngô, su o, hạt điều. B. Mít, ổi, khoai lang.
C. Cà rốt, xoài, cam. D. Hoa, cải bắp, lúa.
Câu 13: Các cây con được tạo ra bng hình thức nhân giống vô tính có đặc điểm
o sau đây?
A. Mang các đặc điểm tốt hơny mẹ.
B. Mang các đặc điểm giống với cây mẹ.
C. Mang các đặc điểm không tốt bng cây mẹ.
D. Mang một nửa đặc điểm của bố và một nửa đặc điểm của mẹ.
Câu 14. Trong hình thức nhân giống vô tính, cây con có thể được hình thành từ
những bộ phận nào của cơ thể mẹ?
A. Rễ, cành, lá, hoa.
B. Thân, , hoa, quả.
C. Lá, thân, cành, rễ.
D. Thân, cành, quả, hạt.
Câu 15. Trong nhân ging bằng phương pháp giâm cành, tiêu chuẩn chọn cành
giâm là:
A. Cành non, khoẻ mạnh; không bị sâu, bệnh.
B. Cành già, khoẻ mạnh; không bị sâu, bệnh.
C. Cành bánh tẻ, khoẻ mạnh; không bị sâu, bệnh.
D. Cành non hoặc bánh tẻ, khoẻ mạnh; không b sâu, bệnh.
Câu 16. Trong quy trình nhân giống cây trồng bằng phương pháp giâm cành,
thứ tự đúng của các bước là:
A. Chọn nh giâm → Cắt cành giâm → Xửcành giâm→ Cắm cành giâm →
Chăm sóc cành giâm.
B. Cắt cành giâm → Chọn cành giâm → Xử lí cành giâm → Cắm cành giâm →
Chăm sóc cành giâm.
C. Chọn cành giâm → Xửcành giâm → Cắt cành giâm → Cắm cành giâm →
Chăm sóc cành giâm.
D. Cắt cành giâm → Chọn cành giâm → Cắm cành giâm → Xử lí cành giâm →
Chăm sóc cành giâm.
Câu 17: Chỉ ra mục đích chưa đúng khi thực hiện dự án trồng rau an toàn:
A. Cung cấp nguồn rau chất lượng.
B. Tiết kiệm chi pmua rau.
C. Không tạo n không gian xanh mát.
D. Giúp con người nâng cao sức khỏe.
Câu 18: Tiến trình thực hiện dự án trồng rau an toàn:
A, Lập kế hoạch và tính toán chi phí → Báo cáo kết quả dự án →Chuẩn bị nguyên
vật liệu và dụng cụ → Trng, chăm sóc, thu hoạc rau.
B. Lp kế hoạch và tính toán chi phí → Chun b nguyên vt liu và dng c
Trồng, chăm sóc, thu hoạc rau → Báo o kết qu d án.
C. Chuẩn bị nguyên vật liệu và dụng cụ → Trồng, chăm sóc, thu hoạc rau →Lập kế
hoạch và tính toán chi phí → Báo cáo kết quả dự án.
D. Lập kế hoạch và tính toán chi phí →Chuẩn bị nguyên vật liệu và dụng cụ →
Trồng, chăm sóc, thu hoạc rau → Báo cáo kết quả dự án.
Câu 19. Rừng là một hệ sinh thái bao gồm
A. thực vật rừng và động vật rừng.
B. đất rừng và thực vật rừng.
C. đất rừng và động vật rừng.
D. sinh vật rừng, đất rừng và các yếu tố môi trường khác.
Câu 20. Bảo vđất, chng xói mòn” là vai trò chính của loại rừng nào?
A. Rừng sản xuất
B. Rừng đặc dụng
C. Rừng phòng hộ.
D. Rừng sinh thái
Câu 21. Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò chính của rừng sản
xuất?
A. Bảo vệ nguồn nưc.
B. Cung cấp gỗ và các loại lâm sản.
C. Hạn chế thiên tai.
D. Bảo vệ di tích lịch sử
Câu 22. Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò chính của rừng đặc
dụng?
A. Chống sa mạc hoá.
B. Điều hòa khí hậu
C. Hạn chế thiên tai
D. Bảo tồn nguồn gene quý hiếm.
Câu 23. Thời vụ trồng rừng chính ở các tỉnh miền Bắc nước ta là:
A. Mùa xuân và mùa hè.
B. Mùa xuân và mùa thu.
C. Mùa hè và mùa thu.
D. Mùa thu và mùa đông.
Câu 24. Quy trình trồng rừng bằng y con rễ trần gồm các bước theo thứ tự
o sau đây?
A. Tạo lỗ trong hố đất Đặt cây vào lỗ trong hố → Nén đất → Vun gốc → Lấp đất
kín gốc cây.
B. Tạo lỗ trong h đất → Đặt cây vào lỗ trong hố → Vun gốc → Nén đất → Lấp đất
kín gốc cây.
C. Tạo lỗ trong h đất Đặt cây vào lỗ trong hố → Lấp đất kín gốc cây → Nén đất
→ Vun gốc.
D. Tạo lỗ trong hố đất Đặt cây vào lỗ trong hố → Nén đất →Vun gốc → Lấp đất
kín gốc cây.
Câu 25. Theo em, việc bón phân định kì trong quá trình chăm sóc rừng có tác
dụng nào sau đây?
A. Ngăn chặn sự phát triển của cỏ dại.
B. Hạn chế sự phát triển của sâu, bnh hại.
C. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây rừng.
D. Kích thích sự phát triển của hệ vi sinh vật đất
Câu 26. Theo em, việc làm hàng rào bảo vệ sau khi trồng rừng nhằm mục đích
chính nào sau đây?
A. Bảo vệ cây rừng không bị các loại sâu, bệnh phá hại.
B. Bảo vệ cây rừng không bị các loại động vật gây hại.
C. Bảo vệ cây rừng không bị gió làm đồ.
D. Bảo vệ cây rừng không bị con người phá hại.
Câu 27. Để bảo vệ và phát triển rừng, pháp luật nghiêm cấm những hành vi nào
sau đây?
A. Bảo vệ rừng đầu nguồn.
B. Phát triển các khu bảo tồn thiên nhiên.
C. Chặt phá rừng, khai thác rừng trái phép.
D. Mở rộng diện tích rừng.
Câu 28. Biện pháp quan trng bảo tồn rừng đc dụng là:
A. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học các khu bo tồn thiên nhiên hoặc vườn quốc
gia.
B. Bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có.
C. Đảm bảo duy trì và phát triển diện tích rừng.
D. Trồng rừng.
II/ Phần tự luận (3 điểm)
Câu 1 (2.0đ). Nêu những việc n làm và không n làm đbảo vrừng và môi
trường sinh thái. Liên hệ với thực tiễn bản thân?
Câu 2 (1.0đ). Lp kế hoch và tính toán chi phí trng mt loi cây cà chua trong
thùng xp?
ĐÁP ÁNNG DN CHM
1. TRẮC NGHIỆM (7 điểm): Mỗi câu 0,25 điểm
Câu hi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
B
D
C
B
A
C
C
D
B
Câu hi
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
A
D
B
C
C
A
C
B
D
C
Câu hi
21
22
23
24
25
26
27
28
Đáp án
B
D
B
C
C
B
C
A
2. T LUẬN (3 đim)
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1
(2.0đ)
* Những việc nên làm để bảo vệ rừng và môi trường sinh thái là:
+ Làm cỏ, chăm sóc rừng thường xuyên
+ Phòng chống cháy rừng.
+ Tuyên truyền bảo vệ rừng.
+ Nâng cao năng lực thực thi pháp luật bảo vệ rừng.
+ Gieo trồng bổ sung để thúc đẩy tái sinh rừng tự nhiên.
+ Trồng rừng đầu nguồn
+ Tuần tra bảo vệ rừng
* Những việc không nên làm để bảo vệ rừng môi trường sinh
thái:
+ Đốt rừng làm nương rẫy.
+ Chăm thả đại gia súc (trâu, bò,) càng nhiều càng tốt.
+ Khai thác gỗ xuất khu càng nhiều càng tốt.
* Liên hbản thân:
- Học tập thật tốt để sau y trở thành cán bộ kiểm lâm.
- Trở thành một tuyên truyn viên, thưng xuyên tuyên truyền đến
bạn bè, ngưi thân, mọi ngưi xung quanh về vai trò của rừng, ý
thức bo vệ rừng.
- Thực hiện bo vcây xanh ở gia đình, trường học và nơi em sinh
sống.
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 2
(1.0đ)
* Lập kế hoạch trồng cây cà chua trong thùng xốp:
1. Thu thập thông tin
- Cây giống: cây cà chua khỏe mạnh, không mầm bnh.
- Thùng xốp: sạch sẽ, không có mầm bệnh, đc lỗ bên thành đ
thoát nước.
- Dụng cụ trồng chăm sóc: bộ dụng cụ trồng rau, bình i
nước.
- Đất: đất sạch trồng rau có nguồn gốc tự nhiên
- Phân bón: phân vi sinh
- Kĩ thuật trồng và chăm sóc:
+ Bước 1: Chuẩn b đất trồng rau
+ Bước 2: Trồng cây con
+ Bước 3: Chăm sóc
+ Bước 4: Thu hoạch
2. Tính toán chi phí trồng một loại cây em ưa thích: cây cà chua
0.5
STT
Nội
dung
Đơn vị
tính
Số
lượng
Đơn
giá
Thành
tiền
1
Cây
giống
Cây
4
1 000
đồng
4 000
đồng
2
Thùng
xốp
Chiếc
1
5 000
đồng
5 000
đồng
0.5
II. KIỂM TRA LẠI VIỆC RA ĐỀ
| 1/13

Preview text:

Ngày kiểm tra: Tiết 18:
7A,B,C,D:..................................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Môn: Công Nghệ 7- Năm học 2023- 2024
Thời gian làm bài 45 phút
I. Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, môn Công nghệ 7
Mức độ nhận thức Tổng Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH % tổng Thời TT kiến thức
Đơn vị kiến thức Thời Thời Thời Thời điểm gian
Số CH gian Số CH gian Số CH gian Số CH gian TN TL (phút) (Phút) (Phút) (Phút) (Phút) Giới thiệu về trồng 4,5 10,0 trọt 2 1,5 2 3,0 4 Làm đất trồng cây 2 3,0 3,0 5,0 2 Gieo trồng, chăm sóc và phòng trừ 2 1,5 2 3,0 4,5 10,0 4 sâu bệnh cho cây 1. TRỒNG trồng TRỌT Thu hoạch sản phẩm trồng trọt 2 1,5 2 1,5 5,0 Nhân giống vô 4,5 10,0 tính cây trồng 2 1,5 2 3,0 4 Dự án trồng rau an 2 3,0 1 5,0 2 1 8,0 15,0 toàn Giới thiệu về rừng LÂM 2 1,5 2 3,0 4 4,5 10,0 2 NGHIỆP Trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng 6 4.5 1 10,0 6 1 14.5 35,0 Tổng 100 16 12 12 18 1 10,0 1 5,0 28 2 45 Tỉ lệ (%) 100 40 30 20 10 70 30 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 100
II. Bản đặc tả đề kiểm tra cuối kì I, môn Công nghệ lớp 7 Nội
Số câu hỏi theo mức độ nhận dung Đơn vị kiến thức TT kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận Thông Vận Vận dụng thức
biết hiểu dụng cao Nhận biết: 2
Trình bày được vai trò của trồng trọt đối với đời sống con người và nền kinh tế 1
Nêu được triển vọng của trồng trọt ở Việt Nam. TRỒN 1 Giới thiệu về G
Kể tên được một số nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam (cây 1 TRỌT trồng trọt
lương thực, cây ăn quả, cây rau. .). Cho ví dụ minh họa.
Nêu được một số phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta.
Nhận biết được các đặc điểm cơ bản của trồng trọt công nghệ cao.
Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến trong trồng trọt. Thông hiểu 2
Nêu được bộ phận sử dụng và mục đích sử dụng của một số
loại cây trồng phổ biến
Nêu được ưu, nhược điểm của một số phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta. 1
Phân biệt được các đặc điểm cơ bản của trồng trọt công nghệ 1 cao.
Nhận thức được sở thích, sự phù hợp của bản thân với các
ngành nghề trong trồng trọt. Vận dụng cao:
Đề xuất được phương thức trồng trọt phù hợp cho một số đối
tượng cây trồng phổ biến ở địa phương. Nhận biết:
Nhận biết được các thành phần của đất trồng
Nêu được các bước trong quy trình trồng trọt.
Nêu được các công việc làm đất trồng cây, các cách bón phân Làm đất lót.
Nêu được mục đích của việc làm đất, bón phân lót. trồng cây Thông hiểu: 2
Hiểu được tác dụng các thành phần của đất trồng 1
Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất, bón phân lót. 1 Vận dụng:
Vận dụng kiến thức làm đất và bón phân lót với thực tiễn sản
xuất ở gia đình, địa phương. Nhận biết: 2
Gieo trồng, Nêu được các phương thức gieo trồng phổ biến. 1
chăm sóc và Nêu được các mùa vụ gieo trồng chính ở nước ta.
phòng trừ Kể tên được các công việc chính để chăm sóc cây trồng.
sâu bệnh cho Nêu được mục đích của việc chăm sóc cây trồng. 1 cây trồng
Kể tên được một số biện pháp chính phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng.
Trình bày được nguyên tắc của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng.
Nêu được mục đích của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. Thông hiểu: 2
Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc gieo trồng.
Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc chăm sóc cây trồng
(tỉa dặm cây, làm cỏ, vun xới, tưới tiêu nước, bón phân thúc).
Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các biện pháp phòng trừ 1
sâu, bệnh hại cây trồng.
Trình bày được ưu, nhược điểm của các biện pháp phòng trừ 1
sâu, bệnh hại cây trồng. Vận dụng:
Vận dụng kiến thức về gieo trồng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương.
Vận dụng kiến thức về chăm sóc cây trồng vào thực tiễn sản
xuất ở gia đình, địa phương Vận dụng cao:
Lựa chọn được các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng
phù hợp với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương.
Thu hoạch Nhận biết: 2
sản phẩm Biết được yêu cầu của thu hoạch 1
trồng trọt Kể tên được một số phương pháp chính trong thu hoạch sản 1
phẩm trồng trọt. Cho ví dụ minh họa. Thông hiểu:
Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của một số biện pháp thu hoạch. Vận dụng cao:
Lựa chọn được biện pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt phù
hợp với thực tiễn ở gia đình, địa phương. Nhận biết: 2
Biết được đặc điểm của nhân giống vô tính 1
Kể tên được các phương pháp nhân giống vô tính 1
Nhân giống Nêu được các bước trong quy trình giâm cành. vô tính
câytrồng Thông hiểu: 2
Hiểu được yêu cầu kĩ thuật của các bước trong quy trình giâm 2 cành. Vận dụng:
Vận dụng kiến thức về giâm cành vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. Thông hiểu: 2
Giải thích được lý do lựa chọn đối tượng cây trồng, nguyên vật
liệu phục vụ trồng và chăm sóc cây.
Dự án trồng Vận dụng:
rau an toàn Lập được kế hoạch trồng và chăm sóc một loại cây trồng phù hợp. Vận dụng cao: 1
Tính toán được chi phí cho việc trồng và chăm sóc một loại cây trồng phù hợp. Nhận biết: 2
Trình bày được khái niệm về rừng, các vai trò chính của rừng. 1
Nêu được các loại rừng phổ biến ở nước ta. Giới thiệu về 1 rừng Thông hiểu: 2
Trình bày được vai trò của từng loại rừng.
Phân biệt được các loại rừng phổ biến ở nước ta (rừng phòng 2
hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất). Nhận biết: 6
Biết được thời vụ trồng rừng 1
Biết được quy trình trồng rừng. LÂM 1 2 NGHIỆ
Nêu được các công việc chăm sóc rừng. 2 P
Biết được các biện pháp bảo việc bảo vệ rừng. 2
Trồng, chăm Thông hiểu:
sóc và bảo vệ Giải thích được ý nghĩa của các bước trong quy trình trồng rừng rừng.
Giải thích được ý nghĩa của các bước trong quy trình trồng và chăm sóc rừng.
Giải thích được ý nghĩa của việc bảo vệ rừng.
Nêu được một số việc nên làm và không nên làm để bảo vệ rừng. Vận dụng: 1
Vận dụng kiến thức trồng rừng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương.
Vận dụng kiến thức bảo vệ rừng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 1 Tổng: 16 12 1 1 III. Đề kiểm tra
I/ Phần trắc nghiệm: (Khoanh vào đáp án đúng nhất từ câu 1- câu 28 mỗi câu
mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ)
Câu 1: Vai trò của trồng trọt là:
A Cung cấp cho con người sản phẩm thiết yếu như gạo, ngô, các loại rau, củ quả. .
B. Hỗ trợ sự phát triển của nghề chăn nuôi, chế biến.
C. Hỗ trợ sự phát triển của ngành xuất khẩu.
D. Cung cấp cho con người sản phẩm thiết yếu và hỗ trợ sự phát triển một số ngành
nghề khác (chăn nuôi, chế biến, xuất khẩu).
Câu 2: Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây công nghiệp ?
A. Cây lúa, cây ngô, cây sắn.
B.Cây chè, cây cao su, cây cà phê.
C. Cây cao su, cây chè, cây hoa lan.
D. Cây keo, cây bạch đàn, cây lim.
Câu 3: So với phương thức trồng trọt trong nhà có mái che, phương thức trồng
trọt ngoài tự nhiên có ưu điểm nào sau đây?
A. Việc chăm sóc cây trồng diễn ra thuận lợi hơn.
B. Cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt và cho năng suất cao hơn.
C. Giúp bảo vệ cây trồng tốt hơn.
D. Đơn giản, dễ thực hiện, có thể thực hiện trên diện tích lớn.
Câu 4: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm của trồng trọt công nghệ cao?
A. Ứng dụng ngày càng nhiều các thiết bị, công nghệ hiện đại nhằm nâng cao hiệu
quả sản xuất, giải phóng sức lao động.
B. Ưu tiên sử dụng các giống cây trồng mới cho năng suất cao, chất lượng tốt và thời gian sinh trưởng ngắn.
C. Người lao động không cần trình độ cao và kĩ năng chuyên nghiệp.
D. Quy trình sản xuất khép kín từ khâu nghiên cứu, ứng dụng sản xuất đến tiêu thụ nông sản.
Câu 5: Vai trò của phần lỏng (trong đất trồng) đối với cây trồng là:
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng và giúp cây đứng vững.
B. Cung cấp nước cho cây và hòa tan chất dinh dưỡng giúp cây dễ hấp thụ
C. Cung cấp oxygen cho cây, làm đất tơi xốp và giúp rễ cây hấp thụ oxygen tốt hơn.
D. Cung cấp nước cho cây, hòa tan chất dinh dưỡng giúp cây dễ hấp thụ và giúp rễ
cây hấp thụ oxygen tốt hơn.
Câu 6. Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự đúng khi làm đất trồng cây?
A. Cày đất , bừa hoặc đập nhỏ đất,lên luống.
B. Cày đất, lên luống, bừa hoặc đập nhỏ đất.
C. Bừa hoặc đập nhỏ đất, cày đất, lên luống.
D. Lên luống, cày đất, bừa hoặc đập nhỏ đất.
Câu 7. Hình thức gieo hạt thường được áp dụng đối với nhóm cây trồng nào sau đây? A. Cây công nghiệp. B. Cây ăn quả.
C. Cây lương thực (lúa, ngô). D. Cây lấy gỗ.
Câu 8. Dặm cây nhằm mục đích gì?
A. Giúp cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt.
B. Loại bỏ các cây trồng bị sâu, bệnh.
C. Đảm bảo mật độ cây trồng trên đồng ruộng.
D. Nâng cao chất lượng nông sản.
Câu 9. Mô tả nào sau đây là của biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại thủ công?
A. Thay giống cũ bằng giống mới có khả năng kháng sâu, bệnh hại. B. Vệ sinh đồng ruộng.
C. Sử dụng các sinh vật có lợi (ong mắt đỏ, bọ rùa,. .) để tiêu diệt sâu hại.
D. Bắt sâu bằng tay, dùng bẫy đèn, bả độc để diệt sâu hại.
Câu 10: “Gây ô nhiễm môi trường, ảnh hưởng đến sức khỏe con người, vật nuôi
và hệ sinh thái”, là nhược điểm của phương pháp trừ sâu bệnh nào?
A. Biện pháp thủ công. B. Biện pháp hóa học. C. Biện pháp sinh học.
D. Biện pháp kiểm dịch thực vật.
Câu 11. Nội dung nào sau đây không phải là một trong những yêu cầu khi thu
hoạch sản phẩm trồng trọt?
A. Thu hoạch hết sản phẩm cùng một thời điểm. B. Nhanh gọn, cẩn thận.
C. Áp dụng phương pháp thu hoạch phù hợp đối với từng loại cây trồng.
D. Sử dụng dụng cụ thu hoạch phù hợp đối với từng loại cây trồng.
Câu 12: Loại sản phẩm trồng trọt nào sau đây thường được phương pháp cắt?
A. Ngô, su hào, hạt điều. B. Mít, ổi, khoai lang.
C. Cà rốt, xoài, cam. D. Hoa, cải bắp, lúa.
Câu 13: Các cây con được tạo ra bằng hình thức nhân giống vô tính có đặc điểm nào sau đây?
A. Mang các đặc điểm tốt hơn cây mẹ.
B. Mang các đặc điểm giống với cây mẹ.
C. Mang các đặc điểm không tốt bằng cây mẹ.
D. Mang một nửa đặc điểm của bố và một nửa đặc điểm của mẹ.
Câu 14. Trong hình thức nhân giống vô tính, cây con có thể được hình thành từ
những bộ phận nào của cơ thể mẹ? A. Rễ, cành, lá, hoa. B. Thân, lá, hoa, quả. C. Lá, thân, cành, rễ.
D. Thân, cành, quả, hạt.
Câu 15. Trong nhân giống bằng phương pháp giâm cành, tiêu chuẩn chọn cành giâm là:
A. Cành non, khoẻ mạnh; không bị sâu, bệnh.
B. Cành già, khoẻ mạnh; không bị sâu, bệnh.
C. Cành bánh tẻ, khoẻ mạnh; không bị sâu, bệnh.
D. Cành non hoặc bánh tẻ, khoẻ mạnh; không bị sâu, bệnh.
Câu 16. Trong quy trình nhân giống cây trồng bằng phương pháp giâm cành,
thứ tự đúng của các bước là:
A. Chọn cành giâm → Cắt cành giâm → Xử lí cành giâm→ Cắm cành giâm → Chăm sóc cành giâm.
B. Cắt cành giâm → Chọn cành giâm → Xử lí cành giâm → Cắm cành giâm → Chăm sóc cành giâm.
C. Chọn cành giâm → Xử lí cành giâm → Cắt cành giâm → Cắm cành giâm → Chăm sóc cành giâm.
D. Cắt cành giâm → Chọn cành giâm → Cắm cành giâm → Xử lí cành giâm → Chăm sóc cành giâm.
Câu 17: Chỉ ra mục đích chưa đúng khi thực hiện dự án trồng rau an toàn:
A. Cung cấp nguồn rau chất lượng.
B. Tiết kiệm chi phí mua rau.
C. Không tạo nên không gian xanh mát.
D. Giúp con người nâng cao sức khỏe.
Câu 18: Tiến trình thực hiện dự án trồng rau an toàn:
A, Lập kế hoạch và tính toán chi phí → Báo cáo kết quả dự án →Chuẩn bị nguyên
vật liệu và dụng cụ → Trồng, chăm sóc, thu hoạc rau.
B. Lập kế hoạch và tính toán chi phí → Chuẩn bị nguyên vật liệu và dụng cụ →
Trồng, chăm sóc, thu hoạc rau → Báo cáo kết quả dự án.
C. Chuẩn bị nguyên vật liệu và dụng cụ → Trồng, chăm sóc, thu hoạc rau →Lập kế
hoạch và tính toán chi phí → Báo cáo kết quả dự án.
D. Lập kế hoạch và tính toán chi phí →Chuẩn bị nguyên vật liệu và dụng cụ →
Trồng, chăm sóc, thu hoạc rau → Báo cáo kết quả dự án.
Câu 19. Rừng là một hệ sinh thái bao gồm
A. thực vật rừng và động vật rừng.
B. đất rừng và thực vật rừng.
C. đất rừng và động vật rừng.
D. sinh vật rừng, đất rừng và các yếu tố môi trường khác.
Câu 20. “Bảo vệ đất, chống xói mòn” là vai trò chính của loại rừng nào? A. Rừng sản xuất B. Rừng đặc dụng C. Rừng phòng hộ. D. Rừng sinh thái
Câu 21.
Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò chính của rừng sản xuất?
A. Bảo vệ nguồn nước.
B. Cung cấp gỗ và các loại lâm sản. C. Hạn chế thiên tai.
D. Bảo vệ di tích lịch sử
Câu 22. Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò chính của rừng đặc dụng? A. Chống sa mạc hoá. B. Điều hòa khí hậu C. Hạn chế thiên tai
D. Bảo tồn nguồn gene quý hiếm.
Câu 23. Thời vụ trồng rừng chính ở các tỉnh miền Bắc nước ta là:
A. Mùa xuân và mùa hè. B. Mùa xuân và mùa thu. C. Mùa hè và mùa thu. D. Mùa thu và mùa đông.
Câu 24. Quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần gồm các bước theo thứ tự nào sau đây?
A. Tạo lỗ trong hố đất — Đặt cây vào lỗ trong hố → Nén đất → Vun gốc → Lấp đất kín gốc cây.
B. Tạo lỗ trong hố đất → Đặt cây vào lỗ trong hố → Vun gốc → Nén đất → Lấp đất kín gốc cây.
C. Tạo lỗ trong hố đất — Đặt cây vào lỗ trong hố → Lấp đất kín gốc cây → Nén đất → Vun gốc.
D. Tạo lỗ trong hố đất — Đặt cây vào lỗ trong hố → Nén đất →Vun gốc → Lấp đất kín gốc cây.
Câu 25. Theo em, việc bón phân định kì trong quá trình chăm sóc rừng có tác dụng nào sau đây?
A. Ngăn chặn sự phát triển của cỏ dại.
B. Hạn chế sự phát triển của sâu, bệnh hại.
C. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây rừng.
D. Kích thích sự phát triển của hệ vi sinh vật đất
Câu 26. Theo em, việc làm hàng rào bảo vệ sau khi trồng rừng nhằm mục đích chính nào sau đây?
A. Bảo vệ cây rừng không bị các loại sâu, bệnh phá hại.
B. Bảo vệ cây rừng không bị các loại động vật gây hại.
C. Bảo vệ cây rừng không bị gió làm đồ.
D. Bảo vệ cây rừng không bị con người phá hại.
Câu 27. Để bảo vệ và phát triển rừng, pháp luật nghiêm cấm những hành vi nào sau đây?
A. Bảo vệ rừng đầu nguồn.
B. Phát triển các khu bảo tồn thiên nhiên.
C. Chặt phá rừng, khai thác rừng trái phép.
D. Mở rộng diện tích rừng.
Câu 28. Biện pháp quan trọng bảo tồn rừng đặc dụng là:
A. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học các khu bảo tồn thiên nhiên hoặc vườn quốc gia.
B. Bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có.
C. Đảm bảo duy trì và phát triển diện tích rừng. D. Trồng rừng.
II/ Phần tự luận (3 điểm)
Câu 1 (2.0đ). Nêu những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ rừng và môi
trường sinh thái. Liên hệ với thực tiễn bản thân?
Câu 2 (1.0đ). Lập kế hoạch và tính toán chi phí trồng một loại cây cà chua trong thùng xốp?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
1. TRẮC NGHIỆM (7 điểm): Mỗi câu 0,25 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D B D C B A C C D B Câu hỏi 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A D B C C A C B D C Câu hỏi 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án B D B C C B C A
2. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Nội dung Điểm
Câu 1 * Những việc nên làm để bảo vệ rừng và môi trường sinh thái là: 0,5
+ Làm cỏ, chăm sóc rừng thường xuyên
(2.0đ) + Phòng chống cháy rừng.
+ Tuyên truyền bảo vệ rừng.
+ Nâng cao năng lực thực thi pháp luật bảo vệ rừng. 0,5
+ Gieo trồng bổ sung để thúc đẩy tái sinh rừng tự nhiên.
+ Trồng rừng đầu nguồn
+ Tuần tra bảo vệ rừng
* Những việc không nên làm để bảo vệ rừng và môi trường sinh thái:
+ Đốt rừng làm nương rẫy.
+ Chăm thả đại gia súc (trâu, bò, …) càng nhiều càng tốt.
+ Khai thác gỗ xuất khẩu càng nhiều càng tốt. * Liên hệ bản thân: 0,5
- Học tập thật tốt để sau này trở thành cán bộ kiểm lâm.
- Trở thành một tuyên truyền viên, thường xuyên tuyên truyền đến
bạn bè, người thân, mọi người xung quanh về vai trò của rừng, ý thức bảo vệ rừng.
- Thực hiện bảo vệ cây xanh ở gia đình, trường học và nơi em sinh 0,5 sống.
Câu 2 * Lập kế hoạch trồng cây cà chua trong thùng xốp:
1. Thu thập thông tin
(1.0đ) - Cây giống: cây cà chua khỏe mạnh, không có mầm bệnh. 0.5
- Thùng xốp: sạch sẽ, không có mầm bệnh, đục lỗ bên thành để thoát nước.
- Dụng cụ trồng và chăm sóc: bộ dụng cụ trồng rau, bình tưới nước.
- Đất: đất sạch trồng rau có nguồn gốc tự nhiên - Phân bón: phân vi sinh
- Kĩ thuật trồng và chăm sóc:
+ Bước 1: Chuẩn bị đất trồng rau + Bước 2: Trồng cây con + Bước 3: Chăm sóc + Bước 4: Thu hoạch
2. Tính toán chi phí trồng một loại cây em ưa thích: cây cà chua STT Nội Đơn vị Số Đơn Thành dung tính lượng giá tiền 1 Cây Cây 4 1 000 4 000 giống đồng đồng 0.5 2 Thùng Chiếc 1 5 000 5 000 xốp đồng đồng
II. KIỂM TRA LẠI VIỆC RA ĐỀ