Đề thi học kì 1 môn Công Nghệ lớp 7 | Đề 1 | Cánh diều

Đề thi học kì 1 môn Công Nghệ lớp 7 | Đề 1 | Cánh diều giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Công Nghệ tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Công Nghệ 7 490 tài liệu

Thông tin:
14 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 1 môn Công Nghệ lớp 7 | Đề 1 | Cánh diều

Đề thi học kì 1 môn Công Nghệ lớp 7 | Đề 1 | Cánh diều giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Công Nghệ tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

56 28 lượt tải Tải xuống
KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I
MÔN CÔNG NGH, LP 7
TT
Ni dung
kiến thc
( Chương )
Đơn vị kiến thc
( Bài )
Mc đ nhn thc
Tng
%
tng
đim
Nhn biết
Vn dng
Vn dng
cao
S CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
TN
TL
1
Ni dung
1: M đầu
v trng
trt
Bài 1: Ngh
trng trt Vit
Nam
2
1,5
2
1,5
5
2
Ni dung
2: Trng
chăm
sóc cây
trng
Bài 3: Quy trình
trng trt
5
4,5
5
7,0
10
11,5
25
Bài 4:Nhân
ging cây trng
bng PP giâm
cành
3
2,0
2
3,0
1
5,0
5
1
10,0
32.5
3
Ni dung
3: Trng,
chăm sóc
bo v
rng
Bài 6: Rng
Vit Nam
3
2,0
3
5,0
6
7,0
15
Bài 7: Trng,
chăm sóc bảo
v cây rng
3
2,0
2
3,0
1
10,0
5
1
15,0
22,5
Tng
16
12,0
12
18,0
1
5,0
1
10,0
28
2
45,0
100,0
T l (%)
40%
20%
10%
T l chung (%)
70%
30%
Ghi chú:
- Đề kim tra gm hai loi câu hi: trc nghim khách quan (TNKQ) và t lun (TL).
- S ng câu hi phân b trong các đơn vị kiến thức được xác định da vào mức độ u cu cần đạt, s ng ch báo thời ng dy
hc thc tế ca từng đơn vị kiến thc đó.
- Loi câu hi tùy thuc vào mức độ nhn thc: Vi mc độ nhn biết thông hiu nên s dng loi câu hi trc nghim khách quan; vi
mc đ vn dng và vn dng cao nên s dng loi câu hi t lun.
- Các câu hi mc đ nhn biết v thông hiu cần đưc phân b tt c các đơn vị kiến thc và mi câu ch tương ng vi mt ch báo.
- T l điểm phân b cho các mc đ nhn thc: khong 40% nhn biết, 30% thông hiu, 20% vn dng và 10% vn dng cao.
- Trong đ kim tra cui kì, t l điểm dành cho phn na đu hc kì chiếm khong 1/3.
- S ng câu hi mc nhn biết trong khong 12 16; mc thông hiu trong khong 6 12; mc vn dng vn dng cao trong
khong 1 3.
BẢNG ĐẶC T ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I
MÔN CÔNG NGH 7 THI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT
TT
Ni dung
kiến thc
( Chương )
Đơn v kiến thc
( Bài hc )
Mức độ yêu cu cn đạt
S câu hi theo mức độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
1
Chương I: Mở
đầu về trồng trọt
Bài 1: Ngh
trng trt
Vit Nam
Nhận biết:
-
Trình by được vai trò của
trồng trọt đối với đời sống con
người v nền kinh tế.
- Nêu được triển vọng của trồng
trọt ở Việt Nam.
2
2
Chương 2:
Trồng v chăm
sóc cây trng
Bài 3: Quy
trình trng trt
Nhận biết:
- Kể tên được các công việc lm
đất trồng cây, các cách bón phân
lót.
-
Trình by được mục đích của
việc lm đất, bón phân lót.
- Nêu được các phương thức gieo
trồng phổ biến.
- Nêu được các mùa vụ gieo
trồng chính ở nước ta.
- Kể tên được các công việc
chính để chăm sóc cây trồng.
-
Trình by được mục đích của
việc chăm sóc cây trồng
- Kể tên được một số biện pháp
chính trong thu hoạch sản phẩm
trồng trọt. Cho ví dụ minh họa.
- Trình by được mục đích của
việc thu hoạch sản phẩm trồng
trọt
5
Thông hiểu
- Trình by được yêu cầu thuật
của việc lm đất.
- Trình by được yêu cầu thuật
của việc bón phân lót.
Trình by được yêu cầu thuật
của việc của việc gieo trồng.
- Trình bày được yêu cầu thuật
của việc chăm sóc cây trồng (tỉa
dặm cây, làm cỏ, vun xới, tưới tiêu
nước, bón phân thúc).
-
Trình by được yêu cầu
thuật của một số biện pháp thu
hoạch sản phẩm trồng trọt.
Vận dụng:
-
Trình by được yêu cầu
thuật của việc lm đất, bón phân
lót cho một đối tượng cây trồng
cụ thể.
- Vận dụng kiến thức lm đất v
bón phân lót với thực tiễn sản xuất
ở gia đình, địa phương.
- Vận dụng kiến thức về gieo
trồng với thực tiễn sản xuất gia
đình, địa phương.
- Vận dụng kiến thức về chăm sóc
cây trồng với thực tiễn sản xuất
gia đình, địa phương.
- Lựa chọn được biện pháp thu
hoạch sản phẩm trồng trọt phù hợp
5
với thực tiễn gia đình, địa
phương.
Bài 4: Nhân
ging cây trông
bằng phương
pháp giâm cành
Nhận biết:
- Khái niệm giâm cnh, nêu được
các bước trong quy trình giâm
cành.
Thông hiểu
- Trình bày được yêu cầu thuật
của các bước trong quy trình giâm
cành.
Vận dụng:
Vận dụng kiến thức về giâm cnh
vo thực tiễn sản xuất gia đình,
địa phương.
3
2
1
3
Chương 3:
Trồng, chăm sóc
và bo v rng
Bài 6: Rng
Vit Nam
Nhận biết:
- Trình by được khái niệm về
rừng, các vai trò chính của rừng.
- Nêu được các loại rừng phổ
biến ở nước ta.
Thông hiểu
- Trình by được vai trò của từng
loại rừng.
- Phân biệt được các loại rừng phổ
biến ớc ta (rừng phòng hộ,
rừng đặc dụng, rừng sản xuất).
3
3
Bài 7: Trng,
chăm sóc v
bo v rng
Nhận biết:
- m tắt được quy trình trồng
rừng bằng cây con có bầu.
-
Tóm tắt được quy trình trồng
rừng bằng cây con rễ trần.
3
-
Nêu được các ng việc chăm
sóc rừng.
-
Trình by được các biện pháp
bảo việc bảo vệ rừng.
Thông hiểu
-
Giải thích được ý nghĩa của
các bước trong quy trình trồng
rừng.
-
Giải thích được ý nghĩa của
các bước trong quy trình chăm
sóc rừng.
-
Giải thích được ý nghĩa của
việc bảo vệ rừng.
-
Nêu được một số việc nên lm
v không nên lm để bảo vệ
rừng.
Vận dụng:
Vận dụng kiến thức trồng, chăm
sóc rừng vo thực tiễn sản xuất
gia đình, địa phương.
- Vận dụng kiến thức bảo vệ rừng
vào thực tiễn sản xuất gia đình,
địa phương.
2
1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Môn: CÔNG NGHỆ
( Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề )
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu của phương án đúng nhất.
Câu 1. Vai trò no sau đây không phải của trồng trọt:
A. cung cấp rau xanh cho con người.
B. cung cấp gạo cho xuất khẩu.
C. cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
D. cung cấp nguyên liệu cho chế biến sữa.
Câu 2: Nội dung no sau đây l một trong những yêu cầu của thu hoạch sản phẩm trồng trọt?
A. Thu hoạch đúng thời điểm.
B. Thu hoạch cng muộn cng tốt.
C. Thu hoạch cng sớm càng tốt.
D. Thu hoạch khi có nhu cầu sử dụng.
Câu 3. Trồng trọt có vai trò no sau đây?
A. Cung cấp trứng, sữa cho con người.
B. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất muối ăn.
C. Cung cấp lương thực cho con người.
D. Cung cấp thịt cho xuất khẩu.
Câu 4: Các công việc lm đất bao gm:
A. cy, bừa cho đất tơi xốp.
B. lên luống hoặc đắp mô để trồng cây.
C. bón phân cho cây trồng v bón vôi để cải tạo đất.
D. xác định diện tích đất, vệ sinh đất trồng, lm đất v cải tạo đất.
Câu 5: Vì sao mỗi loại cây trồng lại có phương pháp thu hoạch khác nhau?
A. Do đặc điểm của từng loại cây trồng v sở thích thu hoạch của người nông dân.
B. Do đặc điểm của từng loại cây trồng v nhu cầu sử dụng sản phẩm của con người.
C. Do nhu cầu sử dụng sản phẩm của con người v giả thnh của sản phẩm.
D. Do nhu cầu xuất khẩu v nhập khẩu của sản phẩm cây trồng.
Câu 6: Thời gian ngâm ủ của hạt giống phụ thuộc vo:
A. đặc điểm của giống cây trồng.
B. chất lượng của hạt giống.
C. kích thước của hạt giống.
D. độ đồng đều của hạt
Câu 7. Công việc no dưới đây được thực hiện trước khi bón phân lót?
A. Cày đất B. Gieo hạt C. Tưới nước D. Trồng cây
Câu 8: Có bao nhiêu cách tưới nước cho cây trồng?
A. 1 cách
B. 2 cách
C. 3 cách
D. 4 cách
Câu 9: Phương án nào sau đây không phải một trong các phương pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt ?
A. Hái B. Nhổ C. Cắt D. Bổ
Câu 10: Một trong những công việc chăm sóc cây trồng l:
A. gieo hạt, trồng cây con.
B. bừa đất, san phẳng mặt ruộng.
C. vun xới, lm cỏ dại.
D. lên luống.
Câu 11: Mt s biu hin ca cây trng thiếu phân bón là:
A. cây còi cọc, kém phát triển, vng lá, năng suất thấp
B. cây có nhiều lá, năng suất thấp
C. cây dễ bị côn trùng gây hại
D. cây thường ra trái muộn v cnh lá sum sê
Câu 12: Trong các quy trình dưới đây, đâu l thứ tự đúng khi lm đất trồng cây?
A. Cy đất → Bừa hoặc đập nhỏ đất → Lên luống.
B. Cy đất → Lên luống → Bừa hoặc đập nhỏ đất.
C. Bừa hoặc đập nhỏ đất → Cy đất → Lên luống.
D. Lên luống → Cy đất → Bừa hoặc đập nhỏ đất.
Câu 13: Trong nhân giống bằng phương pháp giâm nh, chọn cành giâm đặc điểm nào sau đây?
A. Cành càng non càng tốt.
B. Cành bánh tẻ.
C. Cành càng già càng tốt.
D. Cành càng to càng tốt.
Câu 14: Chun b giống được thc hin theo quy trình
A. la chn giống để gieo trng kim tra s ng ht ging cây con x lí giống trước khi gieo trng
B. kim tra s ng ht ging cây con x lí giống trước khi gieo trng la chn giống đ gieo trng
C. kim tra s ng ht ging cây con la chn giống để gieo trng x lí giống trước khi gieo trng
D. la chn giống để gieo trng x lí giống trước khi gieo trng kim tra s ng ht ging cây con
Câu 15: Nhóm cây no dưới đây dễ nhân giống bằng phương pháp giâm cnh?
A. Cây mía, cây cam, cây ổi
B. Cây mía, cây sắn, cây rau ngót
C. Cây rau mồng tơi, cây bắp, cây đậu
D. Cây bạc h, cây mía, cây bắp.
Câu 16: Quy trình nhân giống cây trồng bằng phương pháp giâm cnh gồm mấy bước?
A. 4 bước B. 3 bước C. 2 bước D. 1 bước
Câu 17: Công việc tưới cnh giâm tương ứng với bước no trong quy trình giâm cnh?
A. Bước 1. Chuẩn bị giá thể giâm cnh
B. Bước 2. Chuẩn bị cnh giâm
C. Bước 3. Giâm cnh vo giá thể
D. Bước 4. Chăm sóc cnh giâm
Câu 18: Mục đích của rng phòng h:
A. Khai thác gỗ v lâm sản ngoi gỗ
B. Bảo tồn nguồn gen sinh vật rừng, nghiên cứu khoa học
C. Bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất, chống xói mòn
D. Bảo vệ di tích lịch sử - văn hoá, phục vụ du lịch
Câu 19: Quy trình trng rng bng cây con có bu gm mấy bưc?
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 20: “ Rừng tràm, rng thông, rng tre nứa” được phân loi theo:
A. theo nguồn gốc
B. theo loài cây
C. theo trữ lượng
D. theo điều kiện lập địa
Câu 21: Bảo tồn nguồn gen sinh vật rừng, nghiên cứu khoa học, bảo vdi tích lịch sử………l vai trò của loại rừng no
ở Việt Nam.
A. rừng phòng hộ
B. rừng sản xuất
C. rừng đặc dụng
D. rừng đầu nguồn
Câu 22: Rừng được phân loại theo điều kiện lập địa gồm các loại rừng no?
A. Rừng nguyên sinh, rừng thứ sinh, rừng trồng mới
B. Rừng thông, rừng trm, rừng đước
C. Rừng rất giu, rừng giu, rừng trung bình
D. Rừng núi đất, rừng núi đá, rừng ngập mặn
Câu 23: Nội dung no sau đây KHÔNG phải là mt trong nhng vai trò ca rng?
A. Điều hòa không khí.
B. Cung cấp lương thực cho xuất khẩu.
C. Là nơi sống của động, thực vật rừng.
D. Cung cấp gỗ cho con người.
Câu 24: Khái niệm của rừng l:
A. rừng cung cấp nguyên liệu cho sản xuất v phục vụ nghiên cứu khoa học.
B. rừng l 1 hsinh thái, nơi sinh sống của c loi thực vật, động vật, vi sinh vật v chứa đựng các yếu tố môi trường
khác.
C. rừng ngăn cản, lm giảm tốc độ của dòng chảy bề mặt của nước mưa, hạn chế các hiện tượng xói mòn, sạt lở đất,
lụt.
D. rừng l 1 quần thể, nơi sinh sống của các loi thực vật, động vật, vi sinh vật v chứa đựng các yếu tố môi trường khác.
Câu 25: Quy trình trng rng bng cây con r trn gm my c?
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 26. Mt trong các công việc chăm sóc rừng là:
A. làm hàng rào bo v.
B. đốt nương lm ry.
C. chăn thả gia súc.
D. phòng chng cháy rng.
Câu 27: Giâm cnh l phương pháp:
A. nuôi cấy mô
B. nhân giống vô tính
C. nhân giống hữu tính
D. nhân giống vô tính v hữu tính
Câu 28. Việc bón phân định kì trong quá trình chăm sóc rừng có tác dụng no sau đây?
A. Kích thích sự phát triển của cỏ dại.
B. Hạn chế sự phát triển của sâu, bệnh hại.
C. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây rừng.
D. Lm cho đất tơi xốp, tạo điều kiện cho rễ cây phát triển.
II. Tự luận (3 điểm)
Câu 1 ( 2,0 điểm): Em có thể lm gì để góp phần bảo vệ ti nguyên rừng của đất nước?
Câu 2 (1,0 điểm): Em hãy nêu một loại cây có thể nhân giống bằng phương pháp giâm cnh. Vì sao người trồng áp dụng
phương pháp giâm cnh để nhân giống cây đó?
-------------------------------HẾT-------------------------------
NG DN CHM ĐIM KIM TRA CUI K I
MÔN CÔNG NGH 7
I. Phn trc nghim
( Mỗi đáp án đúng 0.25 điểm )
1
2
3
4
5
6
7
D
A
C
D
B
A
A
8
9
10
11
12
13
14
C
D
C
A
A
B
A
15
16
17
18
19
20
21
B
A
D
C
B
B
C
22
23
24
25
26
27
28
D
B
B
C
A
B
D
II. Phn t lun
Câu
Đáp án
Biểu điểm
Câu 1
2.0 đ
- Vứt rác đúng nơi quy định
- Lựa chọn những đồ vật thân thiện với môi trường để mua v sử dụng hợp lí.
- Không bẻ cnh, bẻ cây, ngắt hoa.
- Thông báo đến cơ quan chức năng về cá nhân hay tổ chức phá hoại rừng.
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
Câu 2
1.0 đ
- Một số loại cây thể nhân giống bằng phương pháp giâm cnh như: mía, hoa hồng, rau muống,
khoai lang, rau thơm,…….
- Người trồng áp dụng phương pháp giâm cnh để nhân giống cây đó vì: cnh của những loại cây đó
có khả năng ra rễ phụ rất nhanh. Giữ được đặc tính di truyền của cây mẹ. Các cây giống với số lượng
nhiều, đảm bảo cho quá trình sản xuất hiệu quả.
0.5 đ
0.5 đ
| 1/14

Preview text:

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN CÔNG NGHỆ, LỚP 7 TT Nội dung
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức Tổng % kiến thức ( Bài ) tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Số CH Thời ( Chương ) điểm cao gian Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL (phút) CH gian CH gian CH gian CH gian (phút) (phút) (phút) (phút) 1 Nội dung Bài 1: Nghề
1: Mở đầu trồng trọt ở Việt 2 1,5 2 1,5 5 về trồng Nam trọt 2 Nội
dung Bài 3: Quy trình 2:
Trồng trồng trọt 5 4,5 5 7,0 10 11,5 25 chăm sóc cây Bài 4:Nhân trồng
giống cây trồng bằng PP giâm 3 2,0 2 3,0 1 5,0 5 1 10,0 32.5 cành 3 Nội
dung Bài 6: Rừng ở 3:
Trồng, Việt Nam 3 2,0 3 5,0 6 7,0 15
chăm sóc Bài 7: Trồng,
và bảo vệ chăm sóc và bảo 3 2,0 2 3,0 1 10,0 5 1 15,0 22,5 rừng
vệ cây rừng Tổng 16 12,0 12 18,0 1 5,0 1 10,0 28 2 45,0 100,0 Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung (%) 70% 30% Ghi chú:
- Đề kiểm tra gồm hai loại câu hỏi: trắc nghiệm khách quan (TNKQ) và tự luận (TL).
- Số lượng câu hỏi phân bổ trong các đơn vị kiến thức được xác định dựa vào mức độ yêu cầu cần đạt, số lượng chỉ báo và thời lượng dạy
học thực tế của từng đơn vị kiến thức đó.
- Loại câu hỏi tùy thuộc vào mức độ nhận thức: Với mức độ nhận biết và thông hiểu nên sử dụng loại câu hỏi trắc nghiệm khách quan; với
mức độ vận dụng và vận dụng cao nên sử dụng loại câu hỏi tự luận.
- Các câu hỏi mức độ nhận biết và thông hiểu cần được phân bổ ở tất cả các đơn vị kiến thức và mỗi câu chỉ tương ứng với một chỉ báo.
- Tỉ lệ điểm phân bổ cho các mức độ nhận thức: khoảng 40% nhận biết, 30% thông hiểu, 20% vận dụng và 10% vận dụng cao.
- Trong đề kiểm tra cuối kì, tỉ lệ điểm dành cho phần nửa đầu học kì chiếm khoảng 1/3.
- Số lượng câu hỏi ở mức nhận biết trong khoảng 12 – 16; ở mức thông hiểu trong khoảng 6 – 12; ở mức vận dụng và vận dụng cao trong khoảng 1 – 3.
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN CÔNG NGHỆ 7 – THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT TT Nội dung Đơn vị kiến thức
Mức độ yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiến thức ( Bài học ) Nhận Thông Vận Vận ( Chương ) biết hiểu dụng dụng cao 1
Chương I: Mở Bài 1: Nghề Nhận biết:
đầu về trồng trọt trồng trọt ở
- Trình bày được vai trò của Việt Nam
trồng trọt đối với đời sống con 2
người và nền kinh tế.
- Nêu được triển vọng của trồng trọt ở Việt Nam. 2 Chương
2: Bài 3: Quy Nhận biết:
Trồng và chăm trình trồng trọt
- Kể tên được các công việc làm sóc cây trồng
đất trồng cây, các cách bón phân 5 lót.
- Trình bày được mục đích của
việc làm đất, bón phân lót.
- Nêu được các phương thức gieo trồng phổ biến.
- Nêu được các mùa vụ gieo
trồng chính ở nước ta.
- Kể tên được các công việc
chính để chăm sóc cây trồng.
- Trình bày được mục đích của
việc chăm sóc cây trồng
- Kể tên được một số biện pháp
chính trong thu hoạch sản phẩm
trồng trọt. Cho ví dụ minh họa.
- Trình bày được mục đích của
việc thu hoạch sản phẩm trồng trọt Thông hiểu
- Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất.
- Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc bón phân lót.
Trình bày được yêu cầu kĩ thuật
của việc của việc gieo trồng. 5
- Trình bày được yêu cầu kĩ thuật
của việc chăm sóc cây trồng (tỉa
dặm cây, làm cỏ, vun xới, tưới tiêu nước, bón phân thúc).
- Trình bày được yêu cầu kĩ
thuật của một số biện pháp thu
hoạch sản phẩm trồng trọt. Vận dụng:
- Trình bày được yêu cầu kĩ
thuật của việc làm đất, bón phân
lót cho một đối tượng cây trồng cụ thể.
- Vận dụng kiến thức làm đất và
bón phân lót với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương.
- Vận dụng kiến thức về gieo
trồng với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương.
- Vận dụng kiến thức về chăm sóc
cây trồng với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương.
- Lựa chọn được biện pháp thu
hoạch sản phẩm trồng trọt phù hợp
với thực tiễn ở gia đình, địa phương.
Bài 4: Nhân Nhận biết: 3
giống cây trông - Khái niệm giâm cành, nêu được bằng
phương các bước trong quy trình giâm pháp giâm cành cành. Thông hiểu
- Trình bày được yêu cầu kĩ thuật 2
của các bước trong quy trình giâm cành. Vận dụng:
Vận dụng kiến thức về giâm cành
vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, 1 địa phương. 3 Chương
3: Bài 6: Rừng ở Nhận biết: 3
Trồng, chăm sóc Việt Nam
- Trình bày được khái niệm về và bảo vệ rừng
rừng, các vai trò chính của rừng.
- Nêu được các loại rừng phổ biến ở nước ta. Thông hiểu
- Trình bày được vai trò của từng loại rừng.
- Phân biệt được các loại rừng phổ biến
ở nước ta (rừng phòng hộ,
rừng đặc dụng, rừng sản 3 xuất).
Bài 7: Trồng, Nhận biết: 3
chăm sóc và - Tóm tắt được quy trình trồng bảo vệ rừng
rừng bằng cây con có bầu.
- Tóm tắt được quy trình trồng
rừng bằng cây con rễ trần.
- Nêu được các công việc chăm sóc rừng.
- Trình bày được các biện pháp
bảo việc bảo vệ rừng. Thông hiểu
- Giải thích được ý nghĩa của
các bước trong quy trình trồng 2 rừng.
- Giải thích được ý nghĩa của
các bước trong quy trình chăm sóc rừng.
- Giải thích được ý nghĩa của việc bảo vệ rừng.
- Nêu được một số việc nên làm
và không nên làm để bảo vệ rừng. Vận dụng:
Vận dụng kiến thức trồng, chăm
sóc rừng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương.
- Vận dụng kiến thức bảo vệ rừng
vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Môn: CÔNG NGHỆ
( Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề )
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu của phương án đúng nhất.
Câu 1. Vai trò nào sau đây không phải của trồng trọt:
A. cung cấp rau xanh cho con người.
B. cung cấp gạo cho xuất khẩu.
C. cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
D. cung cấp nguyên liệu cho chế biến sữa.
Câu 2
: Nội dung nào sau đây là một trong những yêu cầu của thu hoạch sản phẩm trồng trọt?
A. Thu hoạch đúng thời điểm.
B. Thu hoạch càng muộn càng tốt.
C. Thu hoạch càng sớm càng tốt.
D. Thu hoạch khi có nhu cầu sử dụng.
Câu 3
. Trồng trọt có vai trò nào sau đây?
A. Cung cấp trứng, sữa cho con người.
B. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất muối ăn.
C. Cung cấp lương thực cho con người.
D. Cung cấp thịt cho xuất khẩu.
Câu 4:
Các công việc làm đất bao gồm:
A. cày, bừa cho đất tơi xốp.
B. lên luống hoặc đắp mô để trồng cây.
C. bón phân cho cây trồng và bón vôi để cải tạo đất.
D. xác định diện tích đất, vệ sinh đất trồng, làm đất và cải tạo đất.
Câu 5: Vì sao mỗi loại cây trồng lại có phương pháp thu hoạch khác nhau?
A. Do đặc điểm của từng loại cây trồng và sở thích thu hoạch của người nông dân.
B. Do đặc điểm của từng loại cây trồng và nhu cầu sử dụng sản phẩm của con người.
C. Do nhu cầu sử dụng sản phẩm của con người và giả thành của sản phẩm.
D. Do nhu cầu xuất khẩu và nhập khẩu của sản phẩm cây trồng.
Câu 6: Thời gian ngâm ủ của hạt giống phụ thuộc vào:
A. đặc điểm của giống cây trồng.
B. chất lượng của hạt giống.
C. kích thước của hạt giống.
D. độ đồng đều của hạt
Câu 7
. Công việc nào dưới đây được thực hiện trước khi bón phân lót? A. Cày đất B. Gieo hạt C. Tưới nước D. Trồng cây
Câu 8:
Có bao nhiêu cách tưới nước cho cây trồng? A. 1 cách B. 2 cách C. 3 cách D. 4 cách
Câu 9
: Phương án nào sau đây không phải là một trong các phương pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt ? A. Hái B. Nhổ C. Cắt D. Bổ
Câu 10:
Một trong những công việc chăm sóc cây trồng là:
A. gieo hạt, trồng cây con.
B. bừa đất, san phẳng mặt ruộng.
C. vun xới, làm cỏ dại. D. lên luống.
Câu 11:
Một số biểu hiện của cây trồng thiếu phân bón là:
A. cây còi cọc, kém phát triển, vàng lá, năng suất thấp
B. cây có nhiều lá, năng suất thấp
C. cây dễ bị côn trùng gây hại
D. cây thường ra trái muộn và cành lá sum sê
Câu 12: Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự đúng khi làm đất trồng cây?
A. Cày đất → Bừa hoặc đập nhỏ đất → Lên luống.
B. Cày đất → Lên luống → Bừa hoặc đập nhỏ đất.
C. Bừa hoặc đập nhỏ đất → Cày đất → Lên luống.
D. Lên luống → Cày đất → Bừa hoặc đập nhỏ đất.
Câu 13: Trong nhân giống bằng phương pháp giâm cành, chọn cành giâm có đặc điểm nào sau đây?
A. Cành càng non càng tốt. B. Cành bánh tẻ.
C. Cành càng già càng tốt.
D. Cành càng to càng tốt.
Câu 14: Chuẩn bị giống được thực hiện theo quy trình
A. lựa chọn giống để gieo trồng → kiểm tra số lượng hạt giống cây con → xử lí giống trước khi gieo trồng
B. kiểm tra số lượng hạt giống cây con → xử lí giống trước khi gieo trồng → lựa chọn giống để gieo trồng
C. kiểm tra số lượng hạt giống cây con → lựa chọn giống để gieo trồng → xử lí giống trước khi gieo trồng
D. lựa chọn giống để gieo trồng → xử lí giống trước khi gieo trồng → kiểm tra số lượng hạt giống cây con
Câu 15: Nhóm cây nào dưới đây dễ nhân giống bằng phương pháp giâm cành?
A. Cây mía, cây cam, cây ổi
B. Cây mía, cây sắn, cây rau ngót
C. Cây rau mồng tơi, cây bắp, cây đậu
D. Cây bạc hà, cây mía, cây bắp.
Câu 16: Quy trình nhân giống cây trồng bằng phương pháp giâm cành gồm mấy bước?
A. 4 bước B. 3 bước C. 2 bước D. 1 bước
Câu 17: Công việc tưới cành giâm tương ứng với bước nào trong quy trình giâm cành?
A. Bước 1. Chuẩn bị giá thể giâm cành
B. Bước 2. Chuẩn bị cành giâm
C. Bước 3. Giâm cành vào giá thể
D. Bước 4. Chăm sóc cành giâm
Câu 18:
Mục đích của rừng phòng hộ:
A. Khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ
B. Bảo tồn nguồn gen sinh vật rừng, nghiên cứu khoa học
C. Bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất, chống xói mòn
D. Bảo vệ di tích lịch sử - văn hoá, phục vụ du lịch
Câu 19:
Quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu gồm mấy bước? A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 20: “ Rừng tràm, rừng thông, rừng tre nứa” được phân loại theo: A. theo nguồn gốc B. theo loài cây C. theo trữ lượng
D. theo điều kiện lập địa
Câu 21: Bảo tồn nguồn gen sinh vật rừng, nghiên cứu khoa học, bảo vệ di tích lịch sử………là vai trò của loại rừng nào ở Việt Nam. A. rừng phòng hộ B. rừng sản xuất C. rừng đặc dụng D. rừng đầu nguồn
Câu 22: Rừng được phân loại theo điều kiện lập địa gồm các loại rừng nào?
A. Rừng nguyên sinh, rừng thứ sinh, rừng trồng mới
B. Rừng thông, rừng tràm, rừng đước
C. Rừng rất giàu, rừng giàu, rừng trung bình
D. Rừng núi đất, rừng núi đá, rừng ngập mặn
Câu 23: Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là một trong những vai trò của rừng? A. Điều hòa không khí.
B. Cung cấp lương thực cho xuất khẩu.
C. Là nơi sống của động, thực vật rừng.
D. Cung cấp gỗ cho con người.
Câu 24:
Khái niệm của rừng là:
A. rừng cung cấp nguyên liệu cho sản xuất và phục vụ nghiên cứu khoa học.
B. rừng là 1 hệ sinh thái, nơi sinh sống của các loài thực vật, động vật, vi sinh vật và chứa đựng các yếu tố môi trường khác.
C. rừng ngăn cản, làm giảm tốc độ của dòng chảy bề mặt của nước mưa, hạn chế các hiện tượng xói mòn, sạt lở đất, lũ lụt.
D. rừng là 1 quần thể, nơi sinh sống của các loài thực vật, động vật, vi sinh vật và chứa đựng các yếu tố môi trường khác.
Câu 25
: Quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần gồm mấy bước? A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 26.
Một trong các công việc chăm sóc rừng là:
A. làm hàng rào bảo vệ.
B. đốt nương làm rẫy. C. chăn thả gia súc.
D. phòng chống cháy rừng.
Câu 27:
Giâm cành là phương pháp: A. nuôi cấy mô B. nhân giống vô tính C. nhân giống hữu tính
D. nhân giống vô tính và hữu tính
Câu 28
. Việc bón phân định kì trong quá trình chăm sóc rừng có tác dụng nào sau đây?
A. Kích thích sự phát triển của cỏ dại.
B. Hạn chế sự phát triển của sâu, bệnh hại.
C. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây rừng.
D. Làm cho đất tơi xốp, tạo điều kiện cho rễ cây phát triển. II. Tự luận (3 điểm)
Câu 1 ( 2,0 điểm):
Em có thể làm gì để góp phần bảo vệ tài nguyên rừng của đất nước?
Câu 2 (1,0 điểm): Em hãy nêu một loại cây có thể nhân giống bằng phương pháp giâm cành. Vì sao người trồng áp dụng
phương pháp giâm cành để nhân giống cây đó?
-------------------------------HẾT-------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ 7 I. Phần trắc nghiệm
( Mỗi đáp án đúng 0.25 điểm ) 1 2 3 4 5 6 7 D A C D B A A 8 9 10 11 12 13 14 C D C A A B A 15 16 17 18 19 20 21 B A D C B B C 22 23 24 25 26 27 28 D B B C A B D II. Phần tự luận Câu Đáp án Biểu điểm Câu 1
- Vứt rác đúng nơi quy định 0.5 đ 2.0 đ
- Lựa chọn những đồ vật thân thiện với môi trường để mua và sử dụng hợp lí. 0.5 đ
- Không bẻ cành, bẻ cây, ngắt hoa. 0.5 đ
- Thông báo đến cơ quan chức năng về cá nhân hay tổ chức phá hoại rừng. 0.5 đ Câu 2
- Một số loại cây có thể nhân giống bằng phương pháp giâm cành như: mía, hoa hồng, rau muống, 0.5 đ 1.0 đ khoai lang, rau thơm,…….
- Người trồng áp dụng phương pháp giâm cành để nhân giống cây đó vì: cành của những loại cây đó 0.5 đ
có khả năng ra rễ phụ rất nhanh. Giữ được đặc tính di truyền của cây mẹ. Các cây giống với số lượng
nhiều, đảm bảo cho quá trình sản xuất hiệu quả.