Đề thi học kì 1 môn Công Nghệ lớp 7 | Đề 1 | Chân trời sáng tạo

Đề thi học kì 1 môn Công Nghệ lớp 7 | Đề 1 | Chân trời sáng tạo giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Công Nghệ tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

1
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I - T
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 7 --- THỜI GIAN: 45 PHÚT
1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ, lớp 7
a) Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra đánh giá cuối học kì 1 khi kết thúc nội dung: Ôn tập chương 3
- Thời gian làm bài: 45 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phần tự luận: 3,0 điểm (Nhận biết: 0 điểm; Thông hiểu: 0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
- Nội dung nửa đầu học kì 1: 30% (3,0điểm)
- Nội dung nửa học kì sau: 70% (7,0 điểm)
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến thc
Mức độ nhn thc
Tng
%
tng
đim
Nhn biết
Vn dng
S CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
TN
TL
1
1. M đầu v
trng trt -
Các phương
thc trng
trt Vit
nam
1.1 Vai trò ca
ngành trng trt.
1
0,75
1
1,5
2
2,25
1.2 Các nhóm cây
trng ph biến
Vit Nam, mt s
phương thức trng
trt Vit Nam
1
0,75
1
1,5
2
2,25
2
Trng
2.1. Chun b đất
1
0,75
1
1,5
2
2,25
2
chăm sóc
cây trng
trng, ging cây
trng
2.2. Gieo trng
1
0,75
1
1,5
2
2,25
2.3. Quy trình nhân
ging cây trng bng
phương pháp giâm
cành
1
0,75
1
1,5
2
2,25
2.4 Các công vic
chăm sóc cây ci
xanh sau khi trng
1
0,75
1
1,5
2
2,25
3
Trng, chăm
sóc bo
v rng
3.1 Vai trò ca rng
2
1,5
1
1,5
1
4,0
3
1
7,0
3.2 Mt s loi rng
ph biến vit Nam
3
2,25
2
3,0
5
5,25
3.3 Trng rng
2
1,5
2
3,0
1
4,0
4
1
8,5
3.4 Các công vic
chăm sóc rừng sau
khi trng
3
2,25
1
1,5
4
3,75
3.5 S cn thiết phi
bo v rng bin
pháp bo v rng
1
7,0
1
7,0
Tng:
16
12
12
18
2
8
1
7
28
3
45
10,0
T l (%)
40
20
100
T l chung (%)
70
30
100
BẢNG ĐẶC TẢ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ 7
TT
Ni dung kiến
thc
Đơn vị kiến thc
Mức độ kiến thức ,kĩ năng cần kiểm tra,đánh
giá
S câu hi theo mc
độ
3
nhn thc
NB
TH
VD
VDC
1
1. M đầu v trng
trt -Các phương
thc trng trt
Vit nam
1.1 Vai trò ca ngành trng
trt.
1.2 Các nhóm cây trng
ph biến Vit Nam, mt
s phương thc trng trt
Vit Nam
*Nhn biết:
- K tên được các nhóm cây trng ph biến VN
- Nêu được mt s phương thức trng trt ph
biến VN
- Trình bày được đặc điểm bản ca mt s
ngành ngh ph biến trong trng trt
* Thông hiu:
- Sp xếp được các loi cây trng thuc nhng
nhóm cây trng nào?
- Din giải được các loại hình phương thức trng
trọt (độc canh ,xen canh,luân canh…)
- Nhn thức được s thích, s phù hp ca bn
thân vi các ngành ngh trong trng trt
2
2
2
2. Trồng và chăm
sóc cây trng
-Quy trình trng
trt
2.1. Chun b đất trng,
ging cây trng
2.2. Gieo trng
* Nhn biết:
- Nêu được các bước trong quy trình trng trt.
- Nêu được các công việc làm đất trng cây, các
cách bón phân lót.
- Nêu được các phương thức gieo trng ph biến.
- Trình bày được mục đích ca việc làm đất, bón
phân lót.
* Thông hiu:
- Trình bày được yêu cầu thuật ca việc làm đt,
bón phân lót.
- Trình bày được yêu cầu thuật ca vic gieo
trng.
- Trình y đưc u cu thut ca việc chăm
2
2
4
sóc cây trng (ta dm cây, làm c, vun xới, tưới
tiêu nước, bón phân thúc).
-Nhân ging cây
trng bng
phương pháp giâm
cành
- trồng và chăm
sóc cây ci xanh.
2.3. Quy trình nhân ging
cây trng bằng phương
pháp giâm cành
2.4 Các công việc chăm sóc
cây ci xanh sau khi trng
* Nhn biết :
- K được các bước chăm sóc cải xanh sau khi trng
gm mấy bước
- Yêu cu kĩ thuật khi bón phân thúc cho cây ci
xanh
- Yêu cầu kĩ thuật khi tưới tiêu nước cho cây ci
xanh
- Sp xếp được các bước công vic nhân ging cây
trng bằng phương pháp giâm cành
- Cành giâm có đội khong bao nhiêu?
- Cành giâm còn có tên gi là gì?
- Phương pháp giâm cành áp dụng cho nhng loi
cây trng nào
*Thông hiu:
- Thi gian thu hoch cây ci xanh
- Có mấy phương pháp thu hoch cây ci xanh
2
2
5
- Sp xếp được các bước tiến hành nhân ging cây
trng bằng phương pháp giâm cành
3
Rng Vit nam
3.1 Vai trò ca rng
3.2 Mt s loi rng ph
biến vit Nam
*Nhn biết:
- Trình bày được vai trò ca rng
- Phân biệt được các loi rng ph biến Vit Nam
* Thông hiu:
- Giải thích được rng có vai trò rt quan trọng đến
đời sống con người như thế nào?
- Rng phòng h ,rừng đặc dụng có vai trò như thế
nào?
5
3
1
Trồng, chăm sóc và
bo v rng
3.3 Trng rng
3.4 Các công việc chăm sóc
rng sau khi trng
3.5 S cn thiết phi bo
v rng và bin pháp bo
v rng
* Nhn biết:
- Nêu được các bước trong quy trình trng rng
- Trình bày được c chun b cây con khi trng
rng
- Nêu được các bước chăm sóc rng sau khi trng
gm mấy bước
- Mục đích chăm sóc rừng sau khi trng ?
- Mục đích bo v rng
* Thông hiu:
-Tóm tắt được quy trình rng bng cây con gm
mấy bước?
- Trng rng bng cây con được áp dng ph biến
đâu , vùng đất nào?
- Yêu cầu độ sâu khi xới đất vun gốc chăm c rng
sau khi trng
- Công vic làm c đưc tiến hành trong thi gian
nào?
- Rng b tàn phá do nguyên nhân nào?
5
3
1
1
6
*Vn dng :
ý thc trồng ,chăm sóc ,bảo v rng môi
trường sinh thái
*Vn dng cao:
ý thc trồng ,chăm sóc ,bảo v rng môi
trường sinh thái
- Bin pháp bo v rng
Tng
16
12
2
1
7
ĐỀ 1
I. PHN TRC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM): Em hãy chọn phương án đúng nhất
Câu 1. Rừng trồng lại được phân loại theo:
A. Nguồn gốc B. Loài cây C. Trữ lượng D. Điều kiện địa lập
Câu 2. Quy trình giâm cành gm có my bước?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. Rừng thông được phân loại theo:
A. Nguồn gốc B. Loài cây C. Trữ lượng D. Điều kiện địa lập
Câu 4. Chun b đất trng gm có mấy bước?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5. Cây cải xanh có thể trồng quanh năm trong điều kiện nào?
A. Sử dụng phân bón, thuốc bảo vệ thực vật
B. Trồng ở nơi có mái che, đủ nước tưới và kiểm soát được dịch bệnh
C. Có nguồn vốn lớn để đầu tư cho trồng trọt
D. Có đủ đất để canh tác và nước tưới cho cây
Câu 6. Theo loài cây, rừng phân loại thành:
A. Rừng tràm B. Rừng thông
C. Rừng tre nứa D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Đặc điểm cơ bản ca nhà trng trt là:
A. Làm việc liên quan đến nghiên cu, cây trồng, canh tác, chăm sóc, bảo tn và khai thác sn phm
t cây trng.
B. Làm việc liên quan đến nhân ging cây trng
C. Làm việc liên quan đến bo v cây trng
D. Làm việc liên quan đến cây rng
Câu 8. Cây trồng nào sau đây thuc nhóm cây ly c?
A. Lúa B. Sn C. Cam D. Mồng tơi
Câu 9. Người lao đng làm việc trong lĩnh vực trng trt cn có my phm cht và năng lực
chính?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10. c 1 ca quy trình chun b ht ging là:
A. La chn giống để gieo trng B. X lí giống trước khi gieo trng
C. Kim tra s ng ht ging/ cây con D. Đáp án khác
Câu 11. Ngô là cây trng thuộc nhóm lương thc. Sau khi thu hoch ngô thì b phn nào ca
cây ngô dùng để chế biến lương thực?
A. Thân B. Lá C. Qu D. Đáp án khác
Câu 12. Rừng sản xuất:
A. Khai thác gỗ B. Bảo tồn gene sinh vật rừng
C. Bảo vệ nguồn nước D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Có my cách phân loi rng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14. Rừng đặc dụng:
A. Khai thác gỗ B. Bảo tồn gene sinh vật rừng
C. Bảo vệ nguồn nước D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Chuẩn bị trong quá trình trồng rừng là tiến hành thực hiện mấy công việc?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16. Chuẩn bị giống cây rừng là chuẩn bị:
A. Cây con có bầu đất B. Cây con rễ trần
C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Câu 17. Cây cải xanh bắt đầu được bón thúc vào lúc nào?
A. Khi cây vừa bén rễ B. Khi hạt vừa nảy mầm
C. Khi cây trồng có được khoảng 2 3 lá thật D. Khi cây trồng có được khoảng 3 – 4 lá thật
8
Câu 18. Quá trình trồng rừng bằng cây con có bầu gồm mấy bước?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 19. Có phương thức trồng trọt phổ biến nào?
A. Trồng ngoài trời B. Trồng trong nhà có mái che
C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Câu 20. Giống cây rừng chuẩn bị trồng có mấy loại?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 21. Mục đích sử dụng của rừng sản xuất:
A. Khai thác gỗ B. Khai thác lâm sản ngoài gỗ
C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Câu 22. Chuẩn bị trong quá trình trồng rừng là tiến hành thực hiện công việc?
A. Chuẩn bị cây con B. Làm đất trồng cây
C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Câu 23. Bước 6 của quy trình trồng trọt bằng cây con có bầu:
A. Tạo lỗ trong hố B. Rạch bỏ vỏ bầu C. Đặt cây vào hố D. Vun gốc
Câu 24. Rừng phòng hộ:
A. Khai thác lâm sản ngoài gỗ B. Bảo vệ đất
C. Nghiên cứu khoa học D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25. Trồng rừng bằng cây con rễ trần không áp dụng:
A. Vùng đất xấu B. Vùng đất tốt và ẩm
C. Giống cây phục hổi nhanh D. Bộ rễ khỏe
Câu 26. Bước 2 của quy trình trồng trọt bằng cây con có bầu:
A. Tạo lỗ trong hố B. Vun gốc
C. Đặt cây vào hố D. Rạch bỏ vỏ bầu
Câu 27. Hãy chọn thứ tự đúng của các bước trong quy trình trồng cây
A. Chuẩn bị đất trồng→ chuẩn bị giống cây trồng→ gieo trồng chăm sóc cây trồng thu
hoạch
B. Chuẩn bị giống cây trồng gieo trồng chuẩn bị đất trồng chăm sóc cây trồng→ thu
hoạch
C. Chuẩn bị giống cây trồng→chăm sóc cây trồng chuẩn bị đất trồng gieo trồng thu
hoạch
D. Chuẩn bị đất trồng→ gieo trồng→ chuẩn bị giống y trồng chăm sóc cây trồng thu
hoạch
Câu 28. Đặc điểm của các loại cây được chọn để nhân giống bằng phương pháp giâm cành
gì?
A. Cây có khả năng ra quả nhanh B. Cây có khả năng ra hoa nhanh
C. Cây dễ trồng, mau lớn D. Cây có khả năng ra rễ phụ nhanh
II. PHN T LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu 29: (1,0 đim) Em có th làm gì để góp phn bo v tài nguyên rng ca đất nước?
Câu 30: (1,0 đim) Ưu điểm của việc trồng rừng bằng cây con là gì?
Câu 31: (1,0 điểm) Hãy đánh dấu X vào ô trống trước tên ngành sản xuất sử dụng nguyên
liệu từ rừng.
Ngành sản xuất đồ gỗ xây dựng
Ngành sản xuất hàng thủ công mĩ nghệ (mây, tre đan)
Ngành công nghiệp chế biến (nông sản)
Ngành sản xuất dược liệu
Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ
9
NG DN CHẤM ĐỀ 1:
I. PHN TRC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp
án
A
D
B
C
B
D
A
B
C
A
C
A
D
B
Câu
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
Đáp
án
B
C
D
A
C
B
C
C
D
B
A
D
A
D
II. PHN T LUN
Câu 29: HS trả lời đúng từ 4 ý trở lên đạt trọn điểm
Gợi ý:
+ Tích cực tuyên truyền, ng cao nhận thức cho những người xung quanh về bảo vệ, phát
triển rừng.
+ Nghiêm cấm mọi nh động phá hoại rừng, y cháy rừng, lấn chiếm rừng đất rừng, săn
bắt, mua bán, vận chuyển, cất giữ lâm sản cũng như các loài động vật bị cấm khai thác, săn
bắt,..
+ Tích cực trồng cây, hăng hái tham gia các phong trào bảo vệ môi trường.
+ Vứt rác đúng nơi quy định, không xả rác bừa bãi.
+ Lựa chọn sử dụng những đồ vật thân thiện với môi trường để mua và sử dụng một cách hợp
lí.
+ Không bẻ cây, bẻ cành, ngắt hoa.
+ Thông báo đến cơ quan chức năng về cá nhân hay tổ chức phá hoại rừng.
Câu 30:
Cây có bộ rễ khỏe, sức đề kháng cao 0,5 đ
Cây con có tỉ lệ sống cao và phát triển tốt 0,25 đ
Bộ rễ của cây con cắm (bám) nhanh vào đất 0,25 đ
Câu 31:
X
Ngành sản xuất đồ gỗ xây dựng
0,25 đ
X
Ngành sản xuất hàng thủ công mĩ nghệ (mây, tre đan)
0,25 đ
Ngành công nghiệp chế biến (nông sản)
X
Ngành sản xuất dược liệu
0,25 đ
X
Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ
0,25 đ
| 1/9

Preview text:

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I - T
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 7 --- THỜI GIAN: 45 PHÚT
1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ, lớp 7 a) Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra đánh giá cuối học kì 1 khi kết thúc nội dung: Ôn tập chương 3
- Thời gian làm bài: 45 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận). - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phần tự luận: 3,0 điểm (Nhận biết: 0 điểm; Thông hiểu: 0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
- Nội dung nửa đầu học kì 1: 30% (3,0điểm)
- Nội dung nửa học kì sau: 70% (7,0 điểm)
Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH % Nội dung Thời TT
Đơn vị kiến thức Thời Thời Thời Thời tổng kiến thức Số Số Số Số gian gian gian gian gian TN TL điểm CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) 1.1 Vai trò của
1. Mở đầu về ngành trồng trọt. 1 0,75 1 1,5 2 2,25 trồng trọt -
Các phương 1.2 Các nhóm cây 1
thức trồng trồng phổ biến ở
trọt ở Việt Việt Nam, một số 1 0,75 1 1,5 2 2,25 nam phương thức trồng trọt ở Việt Nam 2 Trồng và 2.1. Chuẩn bị đất 1 0,75 1 1,5 2 2,25 1 chăm sóc trồng, giống cây cây trồng trồng 2.2. Gieo trồng 1 0,75 1 1,5 2 2,25 2.3. Quy trình nhân giống cây trồng bằng 1 0,75 1 1,5 2 2,25 phương pháp giâm cành 2.4 Các công việc chăm sóc cây cải 1 0,75 1 1,5 2 2,25 xanh sau khi trồng 3.1 Vai trò của rừng 2 1,5 1 1,5 1 4,0 3 1 7,0 3.2 Một số loại rừng 3 2,25 2 3,0 5 5,25 phổ biến ở việt Nam 3.3 Trồng rừng 2 1,5 2 3,0 1 4,0 4 1 8,5
Trồng, chăm 3.4 Các công việc 3
sóc và bảo chăm sóc rừng sau 3 2,25 1 1,5 4 3,75 vệ rừng khi trồng 3.5 Sự cần thiết phải bảo vệ rừng và biện 1 7,0 1 7,0 pháp bảo vệ rừng Tổng: 16 12 12 18 2 8 1 7 28 3 45 10,0 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100
BẢNG ĐẶC TẢ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ 7 TT Nội dung kiến
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức ,kĩ năng cần kiểm tra,đánh
Số câu hỏi theo mức thức giá độ 2 nhận thức NB TH VD VDC 1
1. Mở đầu về trồng 1.1 Vai trò của ngành trồng *Nhận biết: 2 2 trọt -Các phương trọt.
- Kể tên được các nhóm cây trồng phổ biến ở VN
thức trồng trọt ở 1.2 Các nhóm cây trồng - Nêu được một số phương thức trồng trọt phổ Việt nam
phổ biến ở Việt Nam, một biến ở VN
số phương thức trồng trọt - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ở Việt Nam
ngành nghề phổ biến trong trồng trọt * Thông hiểu:
- Sắp xếp được các loại cây trồng thuộc những nhóm cây trồng nào?
- Diễn giải được các loại hình phương thức trồng
trọt (độc canh ,xen canh,luân canh…)
- Nhận thức được sở thích, sự phù hợp của bản
thân với các ngành nghề trong trồng trọt 2 2. Trồng và chăm
2.1. Chuẩn bị đất trồng,
* Nhận biết: 2 2 sóc cây trồng giống cây trồng
- Nêu được các bước trong quy trình trồng trọt. -Quy trình trồng 2.2. Gieo trồng
- Nêu được các công việc làm đất trồng cây, các trọt cách bón phân lót.
- Nêu được các phương thức gieo trồng phổ biến.
- Trình bày được mục đích của việc làm đất, bón phân lót.
* Thông hiểu:
- Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất, bón phân lót.
- Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc gieo trồng.
- Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc chăm 3
sóc cây trồng (tỉa dặm cây, làm cỏ, vun xới, tưới
tiêu nước, bón phân thúc). -Nhân giống cây
2.3. Quy trình nhân giống * Nhận biết : 2 2 trồng bằng
cây trồng bằng phương - Kể được các bước chăm sóc cải xanh sau khi trồng
phương pháp giâm pháp giâm cành gốm mấy bước cành
2.4 Các công việc chăm sóc - Yêu cầu kĩ thuật khi bón phân thúc cho cây cải - trồng và chăm
cây cải xanh sau khi trồng xanh sóc cây cải xanh.
- Yêu cầu kĩ thuật khi tưới tiêu nước cho cây cải xanh
- Sắp xếp được các bước công việc nhân giống cây
trồng bằng phương pháp giâm cành
- Cành giâm có độ dài khoảng bao nhiêu?
- Cành giâm còn có tên gọi là gì?
- Phương pháp giâm cành áp dụng cho những loại cây trồng nào
*Thông hiểu:
- Thời gian thu hoạch cây cải xanh
- Có mấy phương pháp thu hoạch cây cải xanh 4
- Sắp xếp được các bước tiến hành nhân giống cây
trồng bằng phương pháp giâm cành 3 Rừng ở Việt nam 3.1 Vai trò của rừng *Nhận biết: 5 3 1
3.2 Một số loại rừng phổ
- Trình bày được vai trò của rừng biến ở việt Nam
- Phân biệt được các loại rừng phổ biến ở Việt Nam * Thông hiểu:
- Giải thích được rừng có vai trò rất quan trọng đến
đời sống con người như thế nào?
- Rừng phòng hộ ,rừng đặc dụng có vai trò như thế nào?
Trồng, chăm sóc và 3.3 Trồng rừng
* Nhận biết: 5 3 1 1 bảo vệ rừng
- Nêu được các bước trong quy trình trồng rừng
3.4 Các công việc chăm sóc - Trình bày được bước chuẩn bị cây con khi trồng rừng sau khi trồng rừng
- Nêu được các bước chăm sóc rừng sau khi trồng
3.5 Sự cần thiết phải bảo gốm mấy bước
vệ rừng và biện pháp bảo
- Mục đích chăm sóc rừng sau khi trồng ? vệ rừng
- Mục đích bảo vệ rừng * Thông hiểu:
-Tóm tắt được quy trình rừng bằng cây con gốm mấy bước?
- Trồng rừng bằng cây con được áp dụng phổ biến
ở đâu , vùng đất nào?
- Yêu cầu độ sâu khi xới đất vun gốc chăm sóc rừng sau khi trồng
- Công việc làm cỏ được tiến hành trong thời gian nào?
- Rừng bị tàn phá do nguyên nhân nào? 5
*Vận dụng :
Có ý thức trồng ,chăm sóc ,bảo vệ rừng và môi trường sinh thái
*Vận dụng cao:
Có ý thức trồng ,chăm sóc ,bảo vệ rừng và môi trường sinh thái
- Biện pháp bảo vệ rừng Tổng 16 12 2 1 6 ĐỀ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM): Em hãy chọn phương án đúng nhất
Câu 1. Rừng trồng lại được phân loại theo: A. Nguồn gốc B. Loài cây C. Trữ lượng
D. Điều kiện địa lập
Câu 2. Quy trình giâm cành gồm có mấy bước? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. Rừng thông được phân loại theo: A. Nguồn gốc B. Loài cây C. Trữ lượng
D. Điều kiện địa lập
Câu 4. Chuẩn bị đất trồng gồm có mấy bước? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5. Cây cải xanh có thể trồng quanh năm trong điều kiện nào?
A. Sử dụng phân bón, thuốc bảo vệ thực vật
B. Trồng ở nơi có mái che, đủ nước tưới và kiểm soát được dịch bệnh
C. Có nguồn vốn lớn để đầu tư cho trồng trọt
D. Có đủ đất để canh tác và nước tưới cho cây
Câu 6. Theo loài cây, rừng phân loại thành: A. Rừng tràm B. Rừng thông C. Rừng tre nứa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Đặc điểm cơ bản của nhà trồng trọt là:
A. Làm việc liên quan đến nghiên cứu, cây trồng, canh tác, chăm sóc, bảo tồn và khai thác sản phẩm từ cây trồng.
B. Làm việc liên quan đến nhân giống cây trồng
C. Làm việc liên quan đến bảo vệ cây trồng
D. Làm việc liên quan đến cây rừng
Câu 8. Cây trồng nào sau đây thuộc nhóm cây lấy củ? A. Lúa B. Sắn C. Cam D. Mồng tơi
Câu 9. Người lao động làm việc trong lĩnh vực trồng trọt cần có mấy phẩm chất và năng lực chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10. Bước 1 của quy trình chuẩn bị hạt giống là:
A. Lựa chọn giống để gieo trồng
B. Xử lí giống trước khi gieo trồng
C. Kiểm tra số lượng hạt giống/ cây con D. Đáp án khác
Câu 11. Ngô là cây trồng thuộc nhóm lương thực. Sau khi thu hoạch ngô thì bộ phận nào của
cây ngô dùng để chế biến lương thực? A. Thân B. Lá C. Quả D. Đáp án khác
Câu 12. Rừng sản xuất: A. Khai thác gỗ
B. Bảo tồn gene sinh vật rừng C. Bảo vệ nguồn nước D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Có mấy cách phân loại rừng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14. Rừng đặc dụng: A. Khai thác gỗ
B. Bảo tồn gene sinh vật rừng C. Bảo vệ nguồn nước D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Chuẩn bị trong quá trình trồng rừng là tiến hành thực hiện mấy công việc? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16. Chuẩn bị giống cây rừng là chuẩn bị: A. Cây con có bầu đất B. Cây con rễ trần
C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Câu 17. Cây cải xanh bắt đầu được bón thúc vào lúc nào?
A. Khi cây vừa bén rễ
B. Khi hạt vừa nảy mầm
C. Khi cây trồng có được khoảng 2 – 3 lá thật D. Khi cây trồng có được khoảng 3 – 4 lá thật 7
Câu 18. Quá trình trồng rừng bằng cây con có bầu gồm mấy bước? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 19. Có phương thức trồng trọt phổ biến nào? A. Trồng ngoài trời
B. Trồng trong nhà có mái che
C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Câu 20. Giống cây rừng chuẩn bị trồng có mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 21. Mục đích sử dụng của rừng sản xuất: A. Khai thác gỗ
B. Khai thác lâm sản ngoài gỗ
C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Câu 22. Chuẩn bị trong quá trình trồng rừng là tiến hành thực hiện công việc? A. Chuẩn bị cây con B. Làm đất trồng cây
C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Câu 23. Bước 6 của quy trình trồng trọt bằng cây con có bầu: A. Tạo lỗ trong hố
B. Rạch bỏ vỏ bầu C. Đặt cây vào hố D. Vun gốc
Câu 24. Rừng phòng hộ:
A. Khai thác lâm sản ngoài gỗ B. Bảo vệ đất C. Nghiên cứu khoa học D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25. Trồng rừng bằng cây con rễ trần không áp dụng: A. Vùng đất xấu
B. Vùng đất tốt và ẩm
C. Giống cây phục hổi nhanh D. Bộ rễ khỏe
Câu 26. Bước 2 của quy trình trồng trọt bằng cây con có bầu: A. Tạo lỗ trong hố B. Vun gốc C. Đặt cây vào hố
D. Rạch bỏ vỏ bầu
Câu 27. Hãy chọn thứ tự đúng của các bước trong quy trình trồng cây
A. Chuẩn bị đất trồng→ chuẩn bị giống cây trồng→ gieo trồng → chăm sóc cây trồng → thu hoạch
B. Chuẩn bị giống cây trồng → gieo trồng → chuẩn bị đất trồng → chăm sóc cây trồng→ thu hoạch
C. Chuẩn bị giống cây trồng→chăm sóc cây trồng → chuẩn bị đất trồng → gieo trồng → thu hoạch
D. Chuẩn bị đất trồng→ gieo trồng→ chuẩn bị giống cây trồng → chăm sóc cây trồng → thu hoạch
Câu 28. Đặc điểm của các loại cây được chọn để nhân giống bằng phương pháp giâm cành là gì?
A. Cây có khả năng ra quả nhanh
B. Cây có khả năng ra hoa nhanh
C. Cây dễ trồng, mau lớn
D. Cây có khả năng ra rễ phụ nhanh
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu 29: (1,0 điểm) Em có thể làm gì để góp phần bảo vệ tài nguyên rừng của đất nước?
Câu 30: (1,0 điểm) Ưu điểm của việc trồng rừng bằng cây con là gì?
Câu 31: (1,0 điểm) Hãy đánh dấu X vào ô trống trước tên ngành sản xuất có sử dụng nguyên liệu từ rừng.
Ngành sản xuất đồ gỗ xây dựng
Ngành sản xuất hàng thủ công mĩ nghệ (mây, tre đan)
Ngành công nghiệp chế biến (nông sản)
Ngành sản xuất dược liệu
Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ 8
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp A D B C B D A B C A C A D B án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp B C D A C B C C D B A D A D án II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 29: HS trả lời đúng từ 4 ý trở lên đạt trọn điểm Gợi ý:
+ Tích cực tuyên truyền, nâng cao nhận thức cho những người xung quanh về bảo vệ, phát triển rừng.
+ Nghiêm cấm mọi hành động phá hoại rừng, gây cháy rừng, lấn chiếm rừng và đất rừng, săn
bắt, mua bán, vận chuyển, cất giữ lâm sản cũng như các loài động vật bị cấm khai thác, săn bắt,..
+ Tích cực trồng cây, hăng hái tham gia các phong trào bảo vệ môi trường.
+ Vứt rác đúng nơi quy định, không xả rác bừa bãi.
+ Lựa chọn sử dụng những đồ vật thân thiện với môi trường để mua và sử dụng một cách hợp lí.
+ Không bẻ cây, bẻ cành, ngắt hoa.
+ Thông báo đến cơ quan chức năng về cá nhân hay tổ chức phá hoại rừng. Câu 30:
Cây có bộ rễ khỏe, sức đề kháng cao 0,5 đ
Cây con có tỉ lệ sống cao và phát triển tốt 0,25 đ
Bộ rễ của cây con cắm (bám) nhanh vào đất 0,25 đ Câu 31: X
Ngành sản xuất đồ gỗ xây dựng 0,25 đ X
Ngành sản xuất hàng thủ công mĩ nghệ (mây, tre đan) 0,25 đ
Ngành công nghiệp chế biến (nông sản) X
Ngành sản xuất dược liệu 0,25 đ X
Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ 0,25 đ 9