-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề thi học kì 1 môn Công Nghệ lớp 7 | Đề 3 | Cánh diều
Đề thi học kì 1 môn Công Nghệ lớp 7 | Đề 3 | Cánh diều giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Công Nghệ tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Đề HK1 Công nghệ 7 41 tài liệu
Công Nghệ 7 490 tài liệu
Đề thi học kì 1 môn Công Nghệ lớp 7 | Đề 3 | Cánh diều
Đề thi học kì 1 môn Công Nghệ lớp 7 | Đề 3 | Cánh diều giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Công Nghệ tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Đề HK1 Công nghệ 7 41 tài liệu
Môn: Công Nghệ 7 490 tài liệu
Sách: Cánh diều
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Công Nghệ 7
Preview text:
MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 7 1. Ma trận
Mức độ nhận thức Tổng % tổng Nội điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH dung Thời TT
Đơn vị kiến thức kiến Thờig Thờig Thờig Thờig gian Số thức Sô CH ian(P) Số CH ian(P) ian(P) Số CH ian(P) TN TL (p) CH 1 Mở 1.1.Nghề trồng trọt ở 2 1,5 0 0 0 0 0 0 2 0 1,5 5,0 đầu về Việt Nam trồng 1.2. Phương thức trọt trồng trọt ở Việt 3 2,25 0 0 0 0 0 0 3 0 2,25 7,5 Nam 2
Trồng 2.1.Quy trình trồng 1,5 trọt 2 0 0 0 0 0 0 2 0 1,5 5,0 và chăm 2.2. Nhân giống cây 1 0,75 0 0 0 0 0 0 1 0 0,75 2,5 sóc trồng bằng phương cây pháp giâm cành trồng 2.3. Trồng và chăm 4 3 0 0 0 0 0 0 4 0 3 10 sóc cây cải xanh 3
Trồng, 3.1. Rừng ở Việt 1 0,75 0 0 0 0 1 5 1 1 5.75 12,5 chăm Nam
sóc và 3.2. Trồng, chăm sóc 3 2,25 1 18 1 10 0 0 3 2 33,25 57,5 bảo vệ và bảo vệ rừng rừng Tổng 16 12 1 18 1 10 1 5,0 16 3 45 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 40 60 100 100 Tỉ lệ chung (%) 40 60 100 100 2. Bản đặc tả Số câu hỏi
theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị TT
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá kiến thức Nhận Vận Vận kiến thức Thông biết hiểu dụng dụng cao 1 Mở đầu 1.1.Nghề Nhận biết: 2 0 0 0 về trồng trọt ở trồng
- Trình bày được vai trò, triển vọng của trồng trọt ở Việt trọt Việt Nam Nam.
- Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số nghề phổ biến trong trồng trọt.
- Nhận biết được sở thích sự phù hợp của bản thân với các nghề trong trồng trọt.
1.2. Phương Nhận biết: 3 0 0 0
thức trồng - Kể tên được các nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam (cây trọt ở Việt
lương thực, cây ăn quả, cây rau…). Cho ví dụ minh họa. Nam
- Nêu được các phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta.
- - Nhận biết được các đặc điểm cơ bản của trồng trọt công nghệ cao Thông hiểu
- Nêu được bộ phận sử dụng và mục đích sử dụng của một số
loại cây trồng phổ biến.
- Nêu được ưu, nhược điểm của các phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta - Vận dụng
- - Đề xuất được phương thức trồng trọt phù hợp cho một số đối
tượng cây trồng phổ biến ở địa phương. Trồng 2.1.Quy Nhận biết: 2 0 0 0 và trình
- Nêu được các bước trong quy trình trồng trọt. chăm trồng trọt
- Trình bày được mục đích, yêu cầu kĩ thuật của các bước trong quy trình trồng sóc cây trồng trọt - Vận dụng:
- Vận dụng kiến thức về kĩ thuật gieo trồng vào thực tiễn sản xuất ở gia
đình, địa phương. 2.2 Nhân
Nhận biết:- Nêu được các bước trong quy trình giâm cành. 1 0 0 0 giống cây Thông hiểu trồng bằng
- Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các bước trong quy trình giâm cành. ph/ pháp
- .Vận dụng:- Vận dụng kiến thức về giâm cành vào thực tiễn sản xuất ở gia giâm cành
đình, địa phương. 2.3.
Nhận biết:- Kể tên được các công việc chính để chăm sóc cây trồng. 4 0 0 0 Trồng và
- Trình bày được mục đích của việc chăm sóc cây trồng chăm sóc
- Kể tên được một số biện pháp chính phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. cây cải
- Trình bày đc nguyên tắc của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng cây xanh trồng.
- Nêu được mục đích của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng cây trồng
- Kể tên được một số biện pháp chính trong thu hoạch sản phẩm trồng trọt. Cho ví dụ minh họa.
- Trình bày được mục đích của việc thu hoạch sản phẩm trồng trọt Thông hiểu
- Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc chăm sóc cây trồng (tỉa dặm cây,
làm cỏ, vun xới, tưới tiêu nước, bón phân thúc).
- Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại.
- Trình bày được ưu, nhược điểm của các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại - Vận dụng:
- Vận dụng kiến thức về chăm sóc cây trồng với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương.
- Lựa chọn được các phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng phù hợp với thực
tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương.
- Lựa chọn được biện pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt phù hợp với thực
tiễn ở gia đình, địa phương. 3.1.
Nhận biết:- Trình bày được khái niệm về rừng, các vai trò chính của rừng. 1 0 0 0 Rừng ở
- Nêu được các loại rừng phổ biến ở nước ta. Việt
Thông hiểu- Trình bày được vai trò của từng loại rừng. Nam
- Phân biệt được các loại rừng phổ biến ở nước ta (rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất).
Vận dụng:Vận dụng kiến thức bảo vệ rừng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 3.2.
Nhận biết:- Tóm tắt được quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu. 3 2 0 0 Trồng,
- Tóm tắt được quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần. chăm sóc
- Nêu được các công việc chăm sóc rừng. và bảo vệ
- Trình bày được các biện pháp bảo việc bảo vệ rừng. rừng
Thông hiểu: -Giải thích đc ý nghĩa của các bước trong quy trình trồng rừng.
- Giải thích ý nghĩa của các bước trong quy trình chăm sóc rừng.
- Giải thích được ý nghĩa của việc bảo vệ rừng.
- Nêu đc một số việc nên làm và không nên làm để bảo vệ rừng. Vận dụng:
Vận dụng kiến thức trồng, chăm sóc rừng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. Tổng: 16 1 1 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Môn công nghệ lớp 7
Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:……………………....…….......Lớp: ………………………………........
A. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu hỏi sau:
Câu 1.Trồng trọt có vai trò nào sau đây?
A. Cung cấp trứng, sữa cho con người. B. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất muối ăn.
C. Cung cấp lương thực cho con người. D. Cung cấp thịt cho xuất khẩu.
Câu 2. Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây lương thực? A. Cà phê, lúa, mía.
B. Su hào, cải bắp, cả chua.
C. Ngô, khoai lang, khoai tây.
D. Bông, cao su, chè.
Câu 3. Cà phê là loại nguyên liệu được sử dụng để làm gì?
A. Chế biến các loại thức ăn hàng ngày.
B. Chế biến thức uống.
C. Chế biến nước uống và thức ăn. D. Chỉ để xuất khẩu.
Câu 4. Một số phương thức trồng trọt phổ biến ở Việt Nam.
A. Trồng trọt ngoài tự nhiên
B. Trồng trọt ngoài tự nhiên, trồng trọt trong nhà có mái che
C. Trồng trọt trong nhà có mái che, trồng trọt kết hợp
D. Trồng trọt ngoài tự nhiên, trồng trọt trong nhà có mái che, trồng trọt kết hợp.
Câu 5. Một trong những ưu điểm của phương thức trồng trọt trong nhà có mái che là: A. Tiến hành đơn giản.
B. Chi phí đầu tư thấp.
C. Cây trồng không cần chăm sóc.
D. Có thể trồng được rau trái vụ.
Câu 6.Ý nào sau đây phát biểu đúng về công việc của nghề kĩ sư trồng trọt?
A. Nghiên cứu và phòng trừ các tác nhân gây hại để bảo vệ cây trồng.
B. Đưa ra những hướng dẫn kĩ thuật giúp cho người sản xuất tăng năng suất.
C. Bảo tồn, cải tiến và phát triển các giống cây trồng hiện có.
D. Giám sát và quản lí toàn bộ quá trình trồng trọt.
Câu 7: Các công việc làm đất bao gồm: A. Cày đất, gieo trồng
B. Cày đất, bừa/đập đất, lên luống
C. Cày đất, lên luống, trồng cây
D. Cày đất, bừa/đập đất, lên luống, trồng cây
Câu 8. Bón phân lót có tác dụng gì?
A.Làm giảm sâu bệnh hại.
B.Cung cấp dinh dưỡng thúc đẩy quá trình sinh trưởng phát triển của cây trồng.
C. Đảm bảo đủ dinh dưỡng cho cây khi rễ vừa phát triển
D.Đảm bảo đủ dinh dưỡng cho cây cho sản phảm nông sản dạt chất lượng.
Câu 9. Một trong những công việc thường làm ngay sau khi trồng cây con là A. Bón phân cho cây. B. Làm cỏ dại.
C. Tưới nước đầy đủ. D. Đào hố trồng cây.
Câu 10. Mô tả nào sau đây là của biện pháp sinh học trong phòng trừ sâu, bệnh hại?
A. Dùng bẫy đèn, bắt diệt tổ trứng để diệt sâu hại. B. Vệ sinh đồng ruộng.
C. Sử dụng các sinh vật có lợi (ong mắt đỏ, bọ rùa, ...) để tiêu diệt sâu hại.
D. Thay giống cũ bằng giống mới có khả năng kháng sâu, bệnh hại.
Câu 11. Bước thứ 5 của nhân giống bằng phương pháp giâm cành là:
A. Chăm sóc cành giâm B. Cắt cành giâm
C. Xử lí cành giâm D. Cắm cành giâm
Câu 12. Việc sử dụng thùng xốp đã qua sử dụng để trồng rau an toàn có ý nghĩa nào sau đây? A. Giúp cây nhanh lớn.
B. Hạn chế nguồn sâu bệnh.
C. Thuận lợi cho việc chăm sóc. D. Bảo vệ môi trường.
Câu 13. Rừng là 1 hệ sinh thái bao gồm:
A. Thực vật rừng và động vật rừng
B. Đất rừng và thực vật rừng
C. Đất rừng và động vật rừng
D. Sinh vật rừng, đất rừng và các yếu tố môi trường khác
Câu 14. Rừng được thành lập để bảo tồn thiên nhiên, nghiên cứu khoa học, bảo vệ di tích
lịch sử, văn hóa là rừng gì? A. Rừng phòng hộ. B. Rừng sản xuất. C. Rừng đặc dụng. D. Rừng đầu nguồn.
Câu 15. Một trong các công việc chăm sóc rừng là
A. Làm hàng rào bảo vệ. B. Đốt nương làm rẫy. C. Chăn thả gia súc.
D. Phòng chống cháy rừng.
Câu 16.Để bảo vệ rừng, chúng ta KHÔNG nên làm việc nào sau đây
A. Bảo vệ rừng đầu nguồn.
B. Khai thác gỗ càng nhiều càng tốt.
C. Tích cực trồng rừng. D. Chăm sóc rừng thường xuyên
B. TỰ LUẬN (6 điểm):
Câu 1. (1 điểm). Là một học sinh, em có thể làm gì để tham gia vào việc bảo vệ và
phát triển cây xanh ở trường và địa phương?.
Câu 2. (3 điểm) Trồng rừng bằng cây con có bầu được thực hiên theo quy trình nào?
Câu 3. ( 2điểm) Vì sao cần phải bảo vệ rừng? HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm). (Mỗi câu 0,25 điểm): 1. C 2.C 3.B 4.D 5.D 6.D 7.D 8.C 9.C 10.C 11.A 12.D 13.D 14.C 15.A 16.B
Phần II. Tự luận (6 điểm) Câu Đáp án Điểm
- Tích cực tham gia phong trào trồng cây gây rừng 0.25
- Tham gia chăm sóc và bảo vệ cây 0.25
- Nhắc nhở, tuyên truyền bạn bè và mọi người xung quanh tham 1
gia chăm sóc và bảo vệ cây. 0.25
- Gương mẫu thực hiện những quy định về bảo vệ môi trường,
không chặt, đốn cây, bẻ cành làm hư hại cây xanh…….. 0.25
* Quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu:
B1: Tạo lỗ trong hố trồng có độ sâu lớn hơn chiều cao của bầu đất 0.5
B2: Cẩn thận rạch vỏ bầu đất của cây con, không làm bể bầu đất. 0.5
B3: Đặt ngay ngắn bầu cây con xuống giữa hố trồng và sao cho 0.5
bầu đất và thân cây thẳng đứng, cổ rễ nằm dưới mặt đất khoảng 2- 2 3 cm. 0.5
B4. Lấp và nén đất lần 1: lấp bằng đất tơi nhuyễn cao khoảng ½
đến 2/3 bầu, nén chặt xung quanh bầu đất.
B5: Lấp và nén đất lần 2: lấp đât tới cổ rễ và nén kín gốc cây con. 0.5
B6: Vun gốc, vun đất cao hơn gốc cây. 0.5
Vì rừng góp phần quan trọng trong việc bảo vệ môi trường. 0.5
Giữ gìn tài nguyên thực vật, động vật hiện có. 0.5 3
Bảo vệ rừng góp phần điều hòa khí hậu. 0.5
Rừng phục vụ đời sống sản xuất. 0.5