Đề thi học kì 1 môn Công Nghệ lớp 7 | Đề 3 | Chân trời sáng tạo

Đề thi học kì 1 môn Công Nghệ lớp 7 | Đề 3 | Chân trời sáng tạo giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Công Nghệ tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Đề thi học kì 1 Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM): Em hãy chọn phương án đúng
nhất
Câu 1. Ngưi lao đng làm việc trong lĩnh vực trng trt cn có phm cht và
năng lc chính nào?
A. Có kiến thc, có kĩ năng và cn cù
B. Có kĩ năng, có trách nhiệm và đủ sc khe
C. Có trách nhim, yêu ngh, cần cù và đủ sc khe
D. Có kiến thc, có kĩ năng, yêu ngh, cần cù và đủ sc khe.
Câu 2. Cây con xut khi vườn ươm tối đa bao lâu phải được trng?
A. 5 ngày B. 10 ngày C. 15 ngày D. 20 ngày
Câu 3. Rừng nguyên sinh được phân loi theo:
A. Ngun gc B. Loài cây C. Tr ng D. Điều
kiện địa lp
Câu 4. Hãy chn yêu cu thuật ca công việc tưới nước bón phân khi
chăm sóc cây trng.
A. Bón nhiều phân, đặc bit là phân đm
B. Tưi nước, bón phân phù hp vi từng giai đoạn sinh trưng ca cây trng
C. Tưi nưc và bón phân cho cây vi lưng nhiều hơn nhu cầu ca cây trng
D. Tưi nưc và bón phân cho cây vi lưng ít hơn nhu cầu ca cây trng
Câu 5. Đâu là cách phân loại rng theo tr ng:
A. Rng giàu B. Rừng đặc dng
C. Rng sn xut D. Rng phòng h
Câu 6. Yêu cầu kĩ thuật khi kiểm tra hạt giống hoặc cây giống và đất trồng là
A. Hạt giống/ cây con khỏe mạnh, không sâu, bệnh
B. Hạt giống/ cây con không sâu, bệnh, đất đủ ẩm, tơi xốp
C. Hạt giống/ cây con khỏe mạnh, không sâu, bệnh, đất đủ ẩm, tơi xốp
D. Đất đủ ẩm, tơi xốp
Câu 7. Rừng đặc dng:
A. Khai thác lâm sn ngoài g B. Nghiên cu khoa
hc
C. Bo v đất D. C 3 đáp án trên
Câu 8. Chun b đất trng gm có mấy bưc?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9. B phn nào ca cây cao su dùng đ cung cp nguyên liu cho ngành công
nghip chế biến?
A. Thân B. Lá C. Qu D. Nha
Câu 10: Nhóm cây nào dưới đây d nhân ging bằng phương pháp giâm cành?
A. Cây mía, cây cam, cây i B. Cây mía, cây sn,
cây rau ngót
C. Cây rau mồng tơi, cây bắp, cây đậu D. Cây bc hà, cây mía,
cây bp.
Câu 11. Bước 1 ca quy trình trng trt bng cây con có bu:
A. To l trong h B. Rch b v bu C. Đt cây vào h D. Vun gc
Câu 12. Chun b đất trồng có bước nào sau đây?
A. Xác đnh diện tích đt trng, v sinh đt trng
B. Xác định diện tích đt trồng, làm đất và ci tạo đất
C. V sinh đất trng, làm đất và ci tạo đất
D. Xác định diện tích đt trng, v sinh đt trồng, làm đất và ci tạo đất
Câu 13. Rừng nào sau đây phân loại theo điều kin lập địa?
A. Rừng núi đá B. Rng già C. Rng tràm D.
Rng th sinh
Câu 14. Rng tre nứa được phân loi theo:
A. Ngun gc B. Loài cây C. Tr ng D.
Điu kiện địa lp
Câu 15. Cây cải xanh được trồng như thế nào nhằm thu được sn phm sch
và an toàn cho người s dng?
A. S dng nhiu phân bón, ít thuc hóa hc bo v thc vt
B. S dng ít phân bón, ít thuc hóa hc bo v thc vt
C. S dng phân bón hữu cơ, thuốc bo v thc vt có ngun gc sinh hc
D. Không đưc s dng thuc bo v thc vt khi cây có sâu, bnh.
Câu 16. Cách tưới nưc nào sau đây phù hp vi vic trng cây ci xanh?
A. 2 ngày mi tưi 1 ln vào bui sáng B. Tưới 1 ln/ ngày vào bui
sáng
C. i 2 ln / ngày, sáng và chiu D. Tưới thường xuyên bt c
khi nào thun tin.
Câu 17. Rng sn xut:
A. Khai thác lâm sn ngoài g B. Nghiên cu khoa
hc
C. Bo v đất D. C 3 đáp án trên
Câu 18. Mục đích s dng ca rng phòng h:
A. Bo v nguồn nưc B. Bo v đất, chng
xói mòn
C. C A và B đều đúng D. Tt c đều sai
Câu 19. Chun b trong quá trình trng rng tiến hành thc hin my công
vic?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20. Đặc điểm cơ bản của nhà nuôi cấy mô là:
A.Làm việc liên quan đến nghiên cứu, cây trồng, canh tác, chăm sóc, bảo tồn và khai
thác sản phẩm từ cây trồng.
B. Làm việc liên quan đến nhân giống cây trồng
C.Làm việc liên quan đến bảo vệ cây trồng
D. Làm việc liên quan đến cây rừng
Câu 21. Quá trình trng rng bng cây con r trn gm mấy bưc?
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 22. Bước 3 ca quy trình trng trt bng cây con có bu:
A. To l trong h B. Rch b v bu C. Vun gc D.
Đặt cây vào h
Câu 23. c 1 ca quy trình giâm cành là gì?
A. Chun b giá th giâm cành B. Chun b cành giâm
C. Giâm cành vào giá th D. Chăm sóc cành giâm
Câu 24. Cây trồng nào sau đây thuộc nhóm cây ăn quả?
A. Lúa B. Sn C. Cam D. Mồng tơi
Câu 25. Trng rng bng cây con có bầu đất áp dng:
A. Vùng đt tt và m B. Ging cây phc hi
nhanh
C. B r khe D. Vùng đt xu
Câu 26. Rng phòng h:
A. Bo v nguồn nưc B. Khai thác g
C. Bo tn gene sinh vt rng D. C 3 đáp án trên
Câu 27. Ging cây rng chun b trng có my loi?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 28. Yêu cu trong vic chun b ging cây rng:
A. Đm bo s ng B. Đm bo cht lưng
C. C A và B đều đúng D. Đáp án khác
II. PHN T LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu 29: (1,0 điểm) Em hãy liệt kê những công việc em có thể làm để phát
triển, bảo vệ rừng và môi trường sinh thái.
Câu 30: (1,0 điểm) Hãy đánh dấu X vào ô trống trước các công vic thuc
giai đoạn chun b đất để trồng cây con đã có rễ
Làm sạch cỏ
Làm cho đất bằng phẳng
Tạo hố trồng cây
Chặt bỏ các loài cây leo, cây hoang dại
Lấp hỗn hợp phân bón và đất màu vào hố trồng cây
Chọn cây con khỏe, đủ tiêu chuẩn
Câu 31: (1,0 điểm) Hãy trình bày các chức năng của rng trng xung quanh
khu dân cư, công nghiệp, đô thị ln.
NG DN CHM
I. PHN TRC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp
án
D
C
A
B
A
C
B
C
D
B
A
D
A
B
Câu
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
Đáp
án
C
C
A
C
B
B
D
D
A
C
D
A
B
C
II. PHN T LUN
Câu 29: Hs trả lời đúng từ 4 ý trở lên đạt trọn điểm
Gợi ý:
- Tham gia phong trào “Tết trồng cây” ở địa phương
- Chăm sóc và bảo vệ cây xanh ở khu phố, địa phương.
- Tuyên truyền bảo vệ rừng và môi trường sinh thái
- Ngăn cản những hành động phá hoại cây xanh ở khu đô thị
- Tận dụng khoảng trống quanh gốc cây xanh đô thị
Câu 30: Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trưc các công vic thuộc giai đoạn
chun b đất đ trng cây con đã có rễ
Làm sạch cỏ
0,25 đ
Làm cho đất bằng phẳng
0,25 đ
Tạo hố trồng cây
0,25 đ
Chặt bỏ các loài cây leo, cây hoang dại
Lấp hỗn hợp phân bón và đất màu vào hố trồng cây
0,25 đ
Chọn cây con khỏe, đủ tiêu chuẩn
Câu 31: Chức năng của rng trồng xung quanh khu dân cư, công nghiệp, đô
th ln là: quang hp cây xanh 0,25 đ, cung cấp khí oxygen cho con người
0,25 đ , thu nhn khí carbon dioxide giúp không khí tng lành 0,25 đ góp
phần điều hòa khí hu. 0,25 đ
| 1/4

Preview text:

Đề thi học kì 1 Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM): Em hãy chọn phương án đúng nhất
Câu 1. Người lao động làm việc trong lĩnh vực trồng trọt cần có phẩm chất và năng lực chính nào?
A. Có kiến thức, có kĩ năng và cần cù
B. Có kĩ năng, có trách nhiệm và đủ sức khỏe
C. Có trách nhiệm, yêu nghề, cần cù và đủ sức khỏe
D. Có kiến thức, có kĩ năng, yêu nghề, cần cù và đủ sức khỏe.
Câu 2
. Cây con xuất khỏi vườn ươm tối đa bao lâu phải được trồng? A. 5 ngày B. 10 ngày C. 15 ngày D. 20 ngày
Câu 3. Rừng nguyên sinh được phân loại theo: A. Nguồn gốc B. Loài cây C. Trữ lượng D. Điều kiện địa lập
Câu 4
. Hãy chọn yêu cầu kĩ thuật của công việc tưới nước và bón phân khi chăm sóc cây trồng.
A. Bón nhiều phân, đặc biệt là phân đạm
B. Tưới nước, bón phân phù hợp với từng giai đoạn sinh trưởng của cây trồng
C. Tưới nước và bón phân cho cây với lượng nhiều hơn nhu cầu của cây trồng
D. Tưới nước và bón phân cho cây với lượng ít hơn nhu cầu của cây trồng
Câu 5. Đâu là cách phân loại rừng theo trữ lượng: A. Rừng giàu B. Rừng đặc dụng C. Rừng sản xuất D. Rừng phòng hộ
Câu 6. Yêu cầu kĩ thuật khi kiểm tra hạt giống hoặc cây giống và đất trồng là
A. Hạt giống/ cây con khỏe mạnh, không sâu, bệnh
B. Hạt giống/ cây con không sâu, bệnh, đất đủ ẩm, tơi xốp
C. Hạt giống/ cây con khỏe mạnh, không sâu, bệnh, đất đủ ẩm, tơi xốp
D. Đất đủ ẩm, tơi xốp
Câu 7. Rừng đặc dụng:
A. Khai thác lâm sản ngoài gỗ B. Nghiên cứu khoa học C. Bảo vệ đất D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Chuẩn bị đất trồng gồm có mấy bước? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9. Bộ phận nào của cây cao su dùng để cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến? A. Thân B. Lá C. Quả D. Nhựa
Câu 10: Nhóm cây nào dưới đây dễ nhân giống bằng phương pháp giâm cành?
A. Cây mía, cây cam, cây ổi
B. Cây mía, cây sắn, cây rau ngót
C. Cây rau mồng tơi, cây bắp, cây đậu D. Cây bạc hà, cây mía, cây bắp.
Câu 11. Bước 1 của quy trình trồng trọt bằng cây con có bầu:
A. Tạo lỗ trong hố B. Rạch bỏ vỏ bầu C. Đặt cây vào hố D. Vun gốc
Câu 12. Chuẩn bị đất trồng có bước nào sau đây?
A. Xác định diện tích đất trồng, vệ sinh đất trồng
B. Xác định diện tích đất trồng, làm đất và cải tạo đất
C. Vệ sinh đất trồng, làm đất và cải tạo đất
D. Xác định diện tích đất trồng, vệ sinh đất trồng, làm đất và cải tạo đất
Câu 13. Rừng nào sau đây phân loại theo điều kiện lập địa? A. Rừng núi đá B. Rừng già C. Rừng tràm D. Rừng thứ sinh
Câu 14.
Rừng tre nứa được phân loại theo: A. Nguồn gốc B. Loài cây C. Trữ lượng D. Điều kiện địa lập
Câu 15. Cây cải xanh được trồng như thế nào nhằm thu được sản phẩm sạch
và an toàn cho người sử dụng?
A. Sử dụng nhiều phân bón, ít thuốc hóa học bảo vệ thực vật
B. Sử dụng ít phân bón, ít thuốc hóa học bảo vệ thực vật
C. Sử dụng phân bón hữu cơ, thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học
D. Không được sử dụng thuốc bảo vệ thực vật khi cây có sâu, bệnh.
Câu 16. Cách tưới nước nào sau đây phù hợp với việc trồng cây cải xanh?
A. 2 ngày mới tưới 1 lần vào buổi sáng
B. Tưới 1 lần/ ngày vào buổi sáng
C. Tưới 2 lần / ngày, sáng và chiều
D. Tưới thường xuyên bất cứ khi nào thuận tiện.
Câu 17. Rừng sản xuất:
A. Khai thác lâm sản ngoài gỗ B. Nghiên cứu khoa học C. Bảo vệ đất D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Mục đích sử dụng của rừng phòng hộ: A. Bảo vệ nguồn nước B. Bảo vệ đất, chống xói mòn
C. Cả A và B đều đúng D. Tất cả đều sai
Câu 19. Chuẩn bị trong quá trình trồng rừng là tiến hành thực hiện mấy công việc? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20. Đặc điểm cơ bản của nhà nuôi cấy mô là:
A.Làm việc liên quan đến nghiên cứu, cây trồng, canh tác, chăm sóc, bảo tồn và khai
thác sản phẩm từ cây trồng.
B. Làm việc liên quan đến nhân giống cây trồng
C.Làm việc liên quan đến bảo vệ cây trồng
D. Làm việc liên quan đến cây rừng
Câu 21. Quá trình trồng rừng bằng cây con rễ trần gồm mấy bước? A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 22. Bước 3 của quy trình trồng trọt bằng cây con có bầu: A. Tạo lỗ trong hố B. Rạch bỏ vỏ bầu C. Vun gốc D. Đặt cây vào hố
Câu 23. Bước 1 của quy trình giâm cành là gì?
A. Chuẩn bị giá thể giâm cành B. Chuẩn bị cành giâm
C. Giâm cành vào giá thể D. Chăm sóc cành giâm
Câu 24. Cây trồng nào sau đây thuộc nhóm cây ăn quả? A. Lúa B. Sắn C. Cam D. Mồng tơi
Câu 25. Trồng rừng bằng cây con có bầu đất áp dụng:
A. Vùng đất tốt và ẩm B. Giống cây phục hổi nhanh C. Bộ rễ khỏe D. Vùng đất xấu
Câu 26. Rừng phòng hộ:
A. Bảo vệ nguồn nước B. Khai thác gỗ
C. Bảo tồn gene sinh vật rừng D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27. Giống cây rừng chuẩn bị trồng có mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 28. Yêu cầu trong việc chuẩn bị giống cây rừng: A. Đảm bảo số lượng
B. Đảm bảo chất lượng
C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu 29:
(1,0 điểm) Em hãy liệt kê những công việc em có thể làm để phát
triển, bảo vệ rừng và môi trường sinh thái.
Câu 30: (1,0 điểm) Hãy đánh dấu X vào ô trống trước các công việc thuộc
giai đoạn chuẩn bị đất để trồng cây con đã có rễ Làm sạch cỏ
Làm cho đất bằng phẳng Tạo hố trồng cây
Chặt bỏ các loài cây leo, cây hoang dại
Lấp hỗn hợp phân bón và đất màu vào hố trồng cây
Chọn cây con khỏe, đủ tiêu chuẩn
Câu 31: (1,0 điểm) Hãy trình bày các chức năng của rừng trồng xung quanh
khu dân cư, công nghiệp, đô thị lớn. HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp D C A B A C B C D B A D A B án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp C C A C B B D D A C D A B C án II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 29: Hs trả lời đúng từ 4 ý trở lên đạt trọn điểm Gợi ý:
- Tham gia phong trào “Tết trồng cây” ở địa phương
- Chăm sóc và bảo vệ cây xanh ở khu phố, địa phương.
- Tuyên truyền bảo vệ rừng và môi trường sinh thái
- Ngăn cản những hành động phá hoại cây xanh ở khu đô thị
- Tận dụng khoảng trống quanh gốc cây xanh đô thị
Câu 30: Hãy đánh dấu ٧
vào ô trống trước các công việc thuộc giai đoạn
chuẩn bị đất để trồng cây con đã có rễ X Làm sạch cỏ 0,25 đ X
Làm cho đất bằng phẳng 0,25 đ X Tạo hố trồng cây 0,25 đ
Chặt bỏ các loài cây leo, cây hoang dại X
Lấp hỗn hợp phân bón và đất màu vào hố trồng cây 0,25 đ
Chọn cây con khỏe, đủ tiêu chuẩn
Câu 31: Chức năng của rừng trồng xung quanh khu dân cư, công nghiệp, đô
thị lớn là: quang hợp cây xanh 0,25 đ, cung cấp khí oxygen cho con người
0,25 đ , thu nhận khí carbon dioxide giúp không khí tỏng lành 0,25 đ và góp
phần điều hòa khí hậu. 0,25 đ