Đề thi học kì 1 môn Công Nghệ lớp 7 | Đề 4 | Kết nối tri thức

Đề thi học kì 1 môn Công Nghệ lớp 7 | Đề 4 | Kết nối tri thức giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Công Nghệ tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Công Nghệ 7 490 tài liệu

Thông tin:
9 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 1 môn Công Nghệ lớp 7 | Đề 4 | Kết nối tri thức

Đề thi học kì 1 môn Công Nghệ lớp 7 | Đề 4 | Kết nối tri thức giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Công Nghệ tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

73 37 lượt tải Tải xuống
Đề thi cui hc kì 1 lp 7 môn Công ngh KNTT
I. Trc nghiệm (6 đim)
Câu 1. Nhân ging cây trng bằng phương pháp vô tính có những phương
pháp?
A. Giâm cành
B. Ghép
C. Chiết cành
D. C 3 đáp án trên
Câu 2. Yêu cầu đối vi cành giâm là gì?
A. Không quá già
B. Già
C. Càng già càng tt
D. Đáp án khác
Câu 3. Hình ảnh nào sau đây thể hiện phương pháp ghép chồi?
A.
B.
C.
D. C 3 đáp án trên
Câu 4. Hình ảnh nào sau đây thể hiện phương pháp chiết cành?
A.
B.
C.
D. C 3 đáp án trên
Câu 5. Bước 1 ca quy trình giâm cành là?
A. Chn cành giâm
B. Ct cành giâm
C. X lí cành giâm
D. Cm cành giâm
Câu 6. Bước 2 ca quy trình giâm cành là?
A. Chn cành giâm
B. Ct cành giâm
C. X lí cành giâm
D. Cm cành giâm
Câu 7. Bước 5 ca quy trình giâm cành là?
A. Chăm sóc cành giâm
B. Ct cành giâm
C. X lí cành giâm
D. Cm cành giâm
Câu 8. Cn nhúng cành giâm vào dung dch thuc kích thích khong:
A. < 1 cm
B. > 2 cm
C. 1 ÷ 2 cm
D. > 1 cm
Câu 9. Bước 2 ca quy trình trng rau sch là?
A. Chun b đất trng rau
B. Gieo ht hoc trng cây con
C. Chăm sóc
D. Thu hoch
Câu 10. Bước 3 ca quy trình trng rau sch là?
A. Chun b đất trng rau
B. Gieo ht hoc trng cây con
C. Chăm sóc
D. Thu hoch
Câu 11. Có my cách thu hoch rau sch?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12. Người ta s dng loi đt nào đ trng rau sch trong thùng xp?
A. Đt có ngun gc t nhiên
B. Đt trng rau hữu cơ
C. C A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 13. Theo mục đích sử dụng, người ta phân ra loi rừng nào sau đây?
A. Rng phòng h
B. Rng sn xut
C. Rừng đặc dng
D. C 3 đáp án trên
Câu 14. Hãy cho biết đâu là rừng sn xut?
A.
B.
C.
D. C 3 đáp án trên
Câu 15. Hãy cho biết đâu là rừng đặc dng?
A.
B.
C.
D. C 3 đáp án trên
Câu 16. Có my loi rừng đặc dng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 17. Rng sn xut là:
A.
B.
C.
D. C 3 đáp án trên
Câu 18. Rừng đặc dng là:
A.
B.
C.
D. C 3 đáp án trên
Câu 19. Vai trò rừng đặc dng:
A. Bo tn ngun gene vi sinh vt
B. Bo v danh lam thng cnh
C. Phc v nghiên cu
D. C 3 đáp án trên
Câu 20. Vai trò ca rng sn xut:
A. Dùng đ sn xut g
B. Dùng đ kinh doanh lâm sn ngoài g
C. Bo v môi trưng
D. C 3 đáp án trên
Câu 21. Vai trò rng phòng h:
A. Bo v đất
B. Chóng sa mc hóa
C. Điu hòa khí hu
D. C 3 đáp án trên
Câu 22. Rng phòng h được phân làm my loi?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 23. Rừng nào sau đây thuộc rng phòng h?
A. Rng bạch đàn
B. Vưn quc gia U Minh Thưng Kiên Giang
C. Rng chn cát ven bin
D. C 3 đáp án trên
Câu 24. Rừng nào sau đây thuộc rừng đặc dng?
A. Rng bạch đàn
B. Vưn quc gia U Minh Thưng Kiên Giang
C. Rng chn cát ven bin
D. C 3 đáp án trên
II. T lun
Câu 1 (2 đim). Trình bày quy trình giâm cành trên cây hoa hng?
Câu 2 (2 đim). Trình bày vai trò ca rng phòng h và rừng đặc dng
Đáp án đề thi hc kì 1 Công ngh 7 Kết ni tri thc
I. Trc nghim
Câu
1
Câu
2
Câu
3
Câu
4
Câu
5
Câu
6
Câu
7
Câu
8
Câu
9
Câu
10
Câu
11
Câu
12
D
A
B
C
A
B
A
C
B
C
B
C
Câu
13
Câu
14
Câu
15
Câu
16
Câu
17
Câu
18
Câu
19
Câu
20
Câu
21
Câu
22
Câu
23
Câu
24
D
B
C
C
B
C
D
D
D
D
C
B
II. T lun
Câu 1.
Quy trình giâm cành trên cây hoa hng:
- c 1: Chn cành giâm
- c 2: Ct cành giâm
- c 3: X lí cành giâm
- c 4: Cm cành giâm
- ớc 5: Chăm sóc cành giâm
Câu 2.
- Vai trò ca rng phòng h:
+ Bo v nguồn nước.
+ Bo v đất, chng xói mòn,
+ Chng sa mc hóa, hn chế thiên tai.
+ Điều hòa khí hu, góp phn bo v môi trường.
- Vai trò ca rừng đặc dng:
+ Bo tn thiên nhiên, ngun gen sinh vt.
+ Bo v di tích lch s, danh lam thng cnh.
+ Phc v ngh ngơi, du lịch và nghiên cu.
| 1/9

Preview text:

Đề thi cuối học kì 1 lớp 7 môn Công nghệ KNTT
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Nhân giống cây trồng bằng phương pháp vô tính có những phương pháp? A. Giâm cành B. Ghép C. Chiết cành D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Yêu cầu đối với cành giâm là gì? A. Không quá già B. Già C. Càng già càng tốt D. Đáp án khác
Câu 3. Hình ảnh nào sau đây thể hiện phương pháp ghép chồi? A. B. C. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Hình ảnh nào sau đây thể hiện phương pháp chiết cành? A. B. C. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Bước 1 của quy trình giâm cành là? A. Chọn cành giâm B. Cắt cành giâm C. Xử lí cành giâm D. Cắm cành giâm
Câu 6. Bước 2 của quy trình giâm cành là? A. Chọn cành giâm B. Cắt cành giâm C. Xử lí cành giâm D. Cắm cành giâm
Câu 7. Bước 5 của quy trình giâm cành là? A. Chăm sóc cành giâm B. Cắt cành giâm C. Xử lí cành giâm D. Cắm cành giâm
Câu 8. Cần nhúng cành giâm vào dung dịch thuốc kích thích khoảng: A. < 1 cm B. > 2 cm C. 1 ÷ 2 cm D. > 1 cm
Câu 9. Bước 2 của quy trình trồng rau sạch là?
A. Chuẩn bị đất trồng rau
B. Gieo hạt hoặc trồng cây con C. Chăm sóc D. Thu hoạch
Câu 10. Bước 3 của quy trình trồng rau sạch là?
A. Chuẩn bị đất trồng rau
B. Gieo hạt hoặc trồng cây con C. Chăm sóc D. Thu hoạch
Câu 11. Có mấy cách thu hoạch rau sạch? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12. Người ta sử dụng loại đất nào để trồng rau sạch trong thùng xốp?
A. Đất có nguồn gốc tự nhiên
B. Đất trồng rau hữu cơ C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Câu 13. Theo mục đích sử dụng, người ta phân ra loại rừng nào sau đây? A. Rừng phòng hộ B. Rừng sản xuất C. Rừng đặc dụng D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Hãy cho biết đâu là rừng sản xuất? A. B. C. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Hãy cho biết đâu là rừng đặc dụng? A. B. C. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Có mấy loại rừng đặc dụng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17. Rừng sản xuất là: A. B. C. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Rừng đặc dụng là: A. B. C. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Vai trò rừng đặc dụng:
A. Bảo tồn nguồn gene vi sinh vật
B. Bảo vệ danh lam thắng cảnh C. Phục vụ nghiên cứu D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Vai trò của rừng sản xuất:
A. Dùng để sản xuất gỗ
B. Dùng để kinh doanh lâm sản ngoài gỗ C. Bảo vệ môi trường D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Vai trò rừng phòng hộ: A. Bảo vệ đất B. Chóng sa mạc hóa C. Điều hòa khí hậu D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Rừng phòng hộ được phân làm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 23. Rừng nào sau đây thuộc rừng phòng hộ? A. Rừng bạch đàn
B. Vườn quốc gia U Minh Thượng – Kiên Giang
C. Rừng chắn cát ven biển D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Rừng nào sau đây thuộc rừng đặc dụng? A. Rừng bạch đàn
B. Vườn quốc gia U Minh Thượng – Kiên Giang
C. Rừng chắn cát ven biển D. Cả 3 đáp án trên II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Trình bày quy trình giâm cành trên cây hoa hồng?
Câu 2 (2 điểm). Trình bày vai trò của rừng phòng hộ và rừng đặc dụng
Đáp án đề thi học kì 1 Công nghệ 7 Kết nối tri thức I. Trắc nghiệm
Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D A B C A B A C B C B C
Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 D B C C B C D D D D C B II. Tự luận Câu 1.
Quy trình giâm cành trên cây hoa hồng:
- Bước 1: Chọn cành giâm
- Bước 2: Cắt cành giâm
- Bước 3: Xử lí cành giâm
- Bước 4: Cắm cành giâm
- Bước 5: Chăm sóc cành giâm Câu 2.
- Vai trò của rừng phòng hộ: + Bảo vệ nguồn nước.
+ Bảo vệ đất, chống xói mòn,
+ Chống sa mạc hóa, hạn chế thiên tai.
+ Điều hòa khí hậu, góp phần bảo vệ môi trường.
- Vai trò của rừng đặc dụng:
+ Bảo tồn thiên nhiên, nguồn gen sinh vật.
+ Bảo vệ di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh.
+ Phục vụ nghỉ ngơi, du lịch và nghiên cứu.