Đề thi học kì 1 môn Địa 12 năm học 2021-2022 ̣(có đáp án)

Đề thi học kì 1 môn Địa 12 năm học 2021-2022 ̣(có đáp án) được soạn dưới dạng file Word và PDF gồm 4 trang. Đề thi rất hay các bạn tham khảo để ôn tập cho môn Địa lí. Các bạn xem và tải về ở dưới. Chúc các bạn ôn tập vui vẻ.

Thông tin:
4 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 1 môn Địa 12 năm học 2021-2022 ̣(có đáp án)

Đề thi học kì 1 môn Địa 12 năm học 2021-2022 ̣(có đáp án) được soạn dưới dạng file Word và PDF gồm 4 trang. Đề thi rất hay các bạn tham khảo để ôn tập cho môn Địa lí. Các bạn xem và tải về ở dưới. Chúc các bạn ôn tập vui vẻ.

40 20 lượt tải Tải xuống
KIM TRA CUI HC K I NĂM HỌC 2021-2022
Môn: ĐỊA LÍ Lp 12
Thi gian: 45 phút (không k thời gian giao đ)
Câu 1. V tr đa l đ qui đnh đc đim cơ bn ca thiên nhiên nưc ta l
A. Chu nh hưng sâu sc ca bin. B. C thm thc vt bn ma xanh tt
C. C kh hu hai ma r rt. D. Mang tnh cht nhit đi m gi ma
Câu 2. Tnh cht kh hu hi dương điều ho l do yếu t no quy đnh?
A.Đa hình B.Kh hu C.Bin Đông D.V tr đa lý
Câu 3. Loại thiên tai t xy ra  vng bin nưc ta l
A. Bão. B. Động đt. C. Sạt l bờ bin. D. Cát bay, cát chy.
Câu 4. Nhờ tiếp giáp bin Đông nên nưc ta c:
A. Nền nhit độ cao, nhiều ánh nng B. Kh hu c hai ma r rt
C.Thiên nhiên xanh tt, giu sức sng D. Nhiều ti nguyên khoáng sn v sinh vt
Câu 5. Dạng đa hình chiếm din din tch ln nht trên lnh th nưc ta l:
A. Đng bng. B. Đi ni thp. C. Ni trung bình. D. Ni cao
Câu 6. Đa hình đi ni nưc ta đưc chia thnh bn vng t bc vo nam
A. Đông Bc, Hong Liên Sơn, Trường Sơn Bc, Trường Sơn Nam
B. Trường Sơn Nam, Trường Sơn Bc, Đông Bc, Tây Bc
C. Đông Bc, Tây Bc, Trường Sơn Bc, Trường Sơn Nam
D. Tây Bc, Đông Bc Trường Sơn Bc, Trường Sơn Nam
Câu 7. Dạng đa hình ph biến  vng trong đê  đng bng sông Hng l
A. Các bc ruộng cao bạc mu. B. Các bi bi đưc bi đp ph sa hng năm.
C. Các ô trũng ngp nưc. D. Các vũng, vnh đầm phá.
Câu 8. Kh khăn ch yếu ca vng đi ni l:
A. Động đt, bo lũ lt . B. Lũ qut, st l, xi mn
C. Bo nhit đi, mưa km lc xoáy. D. Hn hán, cát bay, lc xoáy
Câu 9. S khác bit r rt giữa vng ni Đông Bc v Tây Bc l  đc đim:
A. Độ cao v hưng ni B. ng nghiêng
C. Giá tr về kinh tế D. S tác động ca con người
Câu 10. Đim ging nhau giữa đng bng sông Hng v đng bng sông Cu Long l:
A. Đều c 2/3 din tch đt nhim phn, mn
B. Đều c h thng đê ven sông ngăn lũ
C. Đều l đng bng ph sa châu th sông
D. Đều c h thng sông ngi chng cht
Câu 11. Ở đng bng sông Cu Long, về ma cạn, nưc triều ln mạnh lm một phần din tch đng
bng b nhim mn l do
A. Bin bao bọc ba mt đng bng. B. C mạng lưi kênh rạch chng cht.
C. C nhiều vng trũng rộng ln. D. Đa hình thp, nht l vng ven bin.
Câu 12. Nguyên nhân cơ bn nht to nên s phân ha đa dạng ca thiên nhiên nưc ta l
A. c ta nm trong khu vc gi ma B. c ta c kh hu nhit đi m
C. c ta c đa hình nhiều đi ni D. c ta giáp Bin Đông rộng ln
Câu 13.Tnh cht ca gi ma Đông Bc vo na sau ma đông th hin:
A. lạnh khô B. lạnh m C. rt lạnh D. lạnh, mưa nhiều
Câu 14. Thiên nhiên vng ni no sau đây mang sc thái cn nhit đi gi ma?
A. Vng ni cao Tây Bc. B. Vng ni Trường Sơn
C. Vng ni thp Tây Bc. D. Vng ni Đông Bc
Câu 15. Đc trưng ca đa hình miền Bc v Đông Bc Bc Bộ l
A. Đi ni thp chiếm ưu thế. B. hưng ni tây bc- đông nam.
C. Đng bng nhỏ hẹp. D. Đi ni cao nht nưc
Câu 16. Nguyên nhân nưc ta c cán cân bc x luôn dương, nhit độ cao l do
A. c ta nm trong khu vc ni ch tuyến bán cu bc
B. c ta nm trong khu vc c gi ma đin hình
C. c ta c kh hu nhit đi m gi ma
D. c ta c hình dng lnh th ko di, hp ngang
Câu 17. Tnh cht ma v trong sn xut nông nghip ca nưc ta l do nh hưng ca yếu t
A. Thiên nhiên c tnh cht nhit đi m
B. Lao động theo ma v các vng nông thôn
C. Nhu cầu đa dạng ca th trường trong v ngoi nưc
D. S phân ha theo ma ca kh hu
Câu 18. Bin pháp no không thch hp đ hn chế tnh tht thường ca kh hu ti sn xut nông
nghip ca nưc ta ?
A. Chuyn đi cơ cu ma v hp l B. Đy mạnh thâm canh tăng v
C. Tăng cường thy li, trng rng. D. Lm tt công tác d báo thi tiết
Câu 19. So vi thnh ph H Ch Minh thì H Ni c
A. Nhit độ trung bình năm ln hơn B. Biên độ nhit trung bình năm ln hơn.
C. Nhit độ trung bình tháng lnh nht D. Nhit độ ti thp tuyt đi cao hơn
Câu 20. S phân ha kh hu theo độ cao đ tao kh năng cho vng no nưc ta trng đưc nhiu
loi cây t nhit đi, cn nhit đi, ôn đi
A. Đng bng Bc B B. Tây Nguyên.
C. Trung du min ni Bc B D. Bc Trung B
Câu 21. Giữa Đông Trường Sơn v Tây Trường Sơn c s khác nhau gia ma khô v ma mưa l do
tác động ca dy Trường Sơn kết hp vi
A. Gi ma Tây Nam v Tn phong Bc bán cu
B. Gi ma Đông Bc v Tn phong Bc bán cu
C. Gi ma Tây Nam v gi ma Đông Nam
D. Gi ma Tây Nam v Tn phong Nam bán cu
Câu 22. ng các dy ni l nguyên nhân cơ bn khiến cho min Bc v Đông Bc Bc B c ma
đông
A. Đến muộn nhưng rt lnh B. Khô, m v ngn.
C. Đến sm nhưng rt lnh D. Lnh v ko di
Câu 23. Nguyên nhân ch yếu lm cho din tch rng nưc ta hin nay suy gim nhanh l do
A. cháy rng do thi tiết khô hn B. công tác trng rng chưa tt
C. khai thác quá mc D. chiến tranh ko di
Câu 24. Vn đề quan trng nht trong bo v môi trường nưc ta l tình trng
A. mt cân bng môi trường sinh thái v cn kit ti nguyên
B. ô nhim môi trường v mt cân bng sinh thái
C. mt cân bng sinh thái v biến đi kh hu
D. cn kit ti nguyên v ô nhim môi trường
Câu 25. Đng bng sông Hng b ngp ng nghiêm trọng nht  nưc ta l do
A. mt độ dân s cao nht nưc ta. B. đa hình thp nht so vi các đng bng.
C. lưng mưa ln nht nưc. D. h thng đê sông, đê bin bao bọc.
Câu 26. Nhng tnh no ven bin nưc ta chu nh hưng nng n nht ca bin đi kh hu?
A. Các tnh đng bng Bc B B. Các tnh Bc Trung B
C. Các tnh đng bng sông Cu Long D. Các tnh Duyên Hi Nam Trung B
Câu 27. Căn cứ vo Atlat Đa l Vit Nam trang 4 – 5, hy cho biết tnh, thnh ph no sau đây không
giáp vi bin Đông?
A.HiPhng. B.QungNgi. C.PhúYên. D. HàNam
Câu 28. Căn cứ vo Atlat Đa l Vit Nam trang 9, thời kì tần sut các cơn bo di chuyn t Bin Đông
vo nưc ta nhiều nht l
A.thángIX. B. tháng X. C.thángVIII. D. thángXI.
Câu 29. Căn cứ vo Atlat Đa l Vit Nam trang 9, hy cho biết biu biu đ kh hu no dưi đây c
lưng mưa ln tp trung t tháng IX đến tháng XII?
A. Biu đ khí huĐLạt B. Biu đ khí hu CàMau.
C. Biu đ khí huNhaTrang. D. Biu đ khí hu LạngSơn.
Câu 30. Căn cứ vo Atlat Đa l Vit Nam trang 10, hy cho biết sông Đ thuộc lưu vc sông no sau
đây?
A. Lưu vc sôngTháiBình. B. Lưu vc sông Hng.
C. Lưu vcsôngM. D. Lưu vc sông Kì Cng –Bng Giang.
Câu 31. Căn cứ vo Atlat Đa l Vit Nam trang 13, đnh ni no sau đây không thuộc vng ni Đông
Bc?
A. TâyCônLĩnh. B. PhuLuông. C. KiềuLiêu Ti. D. Pu ThaCa.
Câu 32. Căn cứ vo Atlat Đa l Vit Nam trang 9, hy cho biết vng kh hu no dưi đâykhông c
gió Tây khô nóng?
A. Vùng khí hu ĐôngBcBộ. B. Vùng khí hu Nam TrungBộ.
C. Vùng khí hu Bc TrungBộ. D. Vùng khí huy BcBộ.
Câu 33. Căn cứ vo Atlat Đa l Vit Nam trang 9, hy cho biết tng lưng mưa ca nưc ta thp nht
vo thời gian no sau đây?
A. T tháng V đến thángX. B. T tháng IX đến thángXII.
C. T tháng I đếnthángIV. D. T tháng XI đếnthángIV.
Câu 34. Căn cứ vo Atlat Đa l Vit Nam trang 14, lát ct đa hình A - B đi theo hưng
A. Bc-Nam. B. Đông Nam - TâyBc.
C.Tây Nam -ĐôngBc. D. Đông - Tây.
Câu 35. Căn cứ vo Atlat Đa l Vit Nam trang 9, hy cho biết căp biu đ kh hu no dưi đây th
hin r s đi lp nhau về ma mưa – mùa khô?
A. Biu đ khí hu Đ Lạt vi biu đ khí hu TP. H ChMinh.
B. Biu đ khí hu Đng Hi vi biu đ kh hu ĐNẵng.
C. Biu đ khí hu Nội vi biu đ khí hu TP. H ChMinh.
D. Biu đ khí hu Đ Lạt vi biu đ khí hu NhaTrang.
Câu 36.Căn cứ vo Atlat Đa l Vit Nam trang 10, t l din tch lưu vc sông Mê Kông( Sông Cu
Long) ln hơn t l din tch lưu vc sông C l
A. 3,0 ln. B. 4,0% C.16,57%. D. 57,16%.
Câu 37. Cho bng s liu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚC NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2014
Năm
2005
2009
2011
2014
Din tch (nghìn ha)
7 329,2
7 437,2
7 655,4
7816,2
Sn lưng (nghìn tấn)
35 832,9
38 950,2
42 398,5
44 974,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Đ th hin tc độ tăng trưng din tch v sn lưng la nưc ta, giai đoạn 2005-2014, theo bng s
liu, biu đ no sau đây l thch hp nht?
A. Kết hp. B. Miền. C. Đường. D. Cột.
Câu 38. Cho biu đvềdin tch v năng sut la nưc ta qua các năm:
(Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biu đ th hin nội dung no sau đây?
A. Tc độ tăng trưng din tch v năng sut la nưc ta qua các năm.
B. Quy mô v cơ cu din tch, năng sut la nưc ta qua các năm.
C. Din tch v năng sut la nưc ta qua các năm.
D. Tình hình sn xut la nưc ta qua các năm.
Câu 39. Cho bng sliu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI VÀ TP. HỒ CHÍ MINH
(Đơn vị: ºC)
Tháng
I
IV
V
VII
VIII
X
XI
H Nội
16,4
23,7
27,3
28,9
28,2
24,6
21,4
TP. H Ch Minh
25,8
28,9
28,3
27,1
27,1
26,7
26,4
(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12 Nâng cao, NXB Giáo dục Việt Nam, 2015)
Căn cứ vo bng s liu, cho biết nhn xt no sau đây không đng về nhit độ ca H Nội v TP. H
Chí Minh?
A. Nhit độ trung bình tháng VII  H Nội cao hơn TP. H Ch Minh.
B. S tháng c nhit độ trên 20ºC  TP. H Ch Minh nhiều hơn H Nội.
C. Nhit độ trung bình tháng I  H Nội thp hơn TP. H Ch Minh.
D. Biên độ nhit độ trung bình năm  H Nội nhỏ hơn TP. H Ch Minh.
Câu 40. Cho bng s liu
Sn lưng thy sn khai thác v nuôi trng ca nươc ta, giai đoạn 2005-2017
Năm
2005
2010
2014
2017
Khai thác
1 987,9
2 414,4
2 920,4
3 420,5
Nuôi trng
1 478,9
2 728,3
3 412,8
3 892,9
Căn cứ vo bng s liu, cho biết nhn xt no sau đây đng về cơ cu sn lưng thy sn khai thác v
nuôi trng ca nưc ta, giai đoạn 2005-2017?
A. Sn lưng khai thác, nuôi trng đều tăng.
B. Sn lưng nuôi trng ln hơn sn lưng khai thác.
C. T trọng khai thác gim, t trọng nuôi trng tăng.
D. T trọng khai thác v nuôi trng đều tăng.
| 1/4

Preview text:

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. Vị trí địa lí đã qui định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta là
A. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển. B. Có thảm thực vật bốn mùa xanh tốt
C. Có khí hậu hai mùa rõ rệt. D. Mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
Câu 2. Tính chất khí hậu hải dương điều hoà là do yếu tố nào quy định? A.Địa hình B.Khí hậu
C.Biển Đông D.Vị trí địa lý
Câu 3. Loại thiên tai ít xảy ra ở vùng biển nước ta là A. Bão. B. Động đất.
C. Sạt lở bờ biển.
D. Cát bay, cát chảy.
Câu 4. Nhờ tiếp giáp biển Đông nên nước ta có:
A.
Nền nhiệt độ cao, nhiều ánh nắng
B. Khí hậu có hai mùa rõ rệt
C.Thiên nhiên xanh tốt, giàu sức sống
D. Nhiều tài nguyên khoáng sản và sinh vật
Câu 5. Dạng địa hình chiếm diện diện tích lớn nhất trên lãnh thổ nước ta là: A. Đồng bằng.
B. Đồi núi thấp. C. Núi trung bình. D. Núi cao
Câu 6. Địa hình đồi núi nước ta được chia thành bốn vùng từ bắc vào nam
A.
Đông Bắc, Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam
B. Trường Sơn Nam, Trường Sơn Bắc, Đông Bắc, Tây Bắc
C. Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam
D. Tây Bắc, Đông Bắc Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam
Câu 7. Dạng địa hình phổ biến ở vùng trong đê ở đồng bằng sông Hồng là
A. Các bậc ruộng cao bạc màu.
B. Các bãi bồi được bồi đắp phù sa hàng năm.
C. Các ô trũng ngập nước.
D. Các vũng, vịnh đầm phá.
Câu 8. Khó khăn chủ yếu của vùng đồi núi là:
A. Động đất, bão lũ lụt .
B. Lũ quét, sạt lở, xói mòn
C. Bão nhiệt đới, mưa kèm lốc xoáy. D. Hạn hán, cát bay, lốc xoáy
Câu 9.
Sự khác biệt rõ rệt giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là ở đặc điểm:
A. Độ cao và hướng núi B. Hướng nghiêng
C. Giá trị về kinh tế
D. Sự tác động của con người
Câu 10. Điểm giống nhau giữa đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Đều có 2/3 diện tích đất nhiễm phèn, mặn
B. Đều có hệ thống đê ven sông ngăn lũ
C. Đều là đồng bằng phù sa châu thổ sông
D. Đều có hệ thống sông ngòi chằng chịt
Câu 11. Ở đồng bằng sông Cửu Long, về mùa cạn, nước triều lấn mạnh làm một phần diện tích đồng
bằng bị nhiễm mặn là do
A. Biển bao bọc ba mặt đồng bằng.
B. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
C. Có nhiều vùng trũng rộng lớn. D. Địa hình thấp, nhất là vùng ven biển.
Câu 12. Nguyên nhân cơ bản nhất tạo nên sự phân hóa đa dạng của thiên nhiên nước ta là
A. Nước ta nằm trong khu vực gió mùa B. Nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm
C. Nước ta có địa hình nhiều đồi núi D. Nước ta giáp Biển Đông rộng lớn
Câu 13.Tính chất của gió mùa Đông Bắc vào nửa sau mùa đông thể hiện:
A. lạnh khô B. lạnh ẩm C. rất lạnh D. lạnh, mưa nhiều
Câu 14. Thiên nhiên vùng núi nào sau đây mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa?
A. Vùng núi cao Tây Bắc.
B. Vùng núi Trường Sơn
C. Vùng núi thấp Tây Bắc.
D. Vùng núi Đông Bắc
Câu 15. Đặc trưng của địa hình miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là
A. Đồi núi thấp chiếm ưu thế.
B. hướng núi tây bắc- đông nam.
C. Đồng bằng nhỏ hẹp.
D. Đồi núi cao nhất nước
Câu 16. Nguyên nhân nước ta có cán cân bức xạ luôn dương, nhiệt độ cao là do
A. Nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến bán cầu bắc
B. Nước ta nằm trong khu vực có gió mùa điển hình
C. Nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
D. Nước ta có hình dạng lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang
Câu 17. Tính chất mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp của nước ta là do ảnh hưởng của yếu tố
A. Thiên nhiên có tính chất nhiệt đới ẩm
B. Lao động theo mùa vụ ở các vùng nông thôn
C. Nhu cầu đa dạng của thị trường trong và ngoài nước
D. Sự phân hóa theo mùa của khí hậu
Câu 18. Biện pháp nào không thích hợp để hạn chế tính thất thường của khí hậu tới sản xuất nông
nghiệp của nước ta ?
A.
Chuyển đổi cơ cấu mùa vụ hợp lí
B. Đẩy mạnh thâm canh tăng vụ
C. Tăng cường thủy lợi, trồng rừng.
D. Làm tốt công tác dự báo thời tiết
Câu 19. So với thành phố Hồ Chí Minh thì Hà Nội có
A. Nhiệt độ trung bình năm lớn hơn
B. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn hơn.
C. Nhiệt độ trung bình tháng lạnh nhất D. Nhiệt độ tối thấp tuyệt đối cao hơn
Câu 20. Sự phân hóa khí hậu theo độ cao đã tao khả năng cho vùng nào ở nước ta trồng được nhiều
loại cây từ nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới
A.
Đồng bằng Bắc Bộ B. Tây Nguyên.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ D. Bắc Trung Bộ
Câu 21. Giữa Đông Trường Sơn và Tây Trường Sơn có sự khác nhau giữa mùa khô và mùa mưa là do
tác động của dãy Trường Sơn kết hợp với
A. Gió mùa Tây Nam và Tín phong Bắc bán cầu
B. Gió mùa Đông Bắc và Tín phong Bắc bán cầu
C. Gió mùa Tây Nam và gió mùa Đông Nam
D. Gió mùa Tây Nam và Tín phong Nam bán cầu
Câu 22. Hướng các dãy núi là nguyên nhân cơ bản khiến cho miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có mùa đông
A. Đến muộn nhưng rất lạnh
B. Khô, ẩm và ngắn.
C. Đến sớm nhưng rất lạnh
D. Lạnh và kéo dài
Câu 23. Nguyên nhân chủ yếu làm cho diện tích rừng nước ta hiện nay suy giảm nhanh là do
A. cháy rừng do thời tiết khô hạn
B. công tác trồng rừng chưa tốt
C. khai thác quá mức
D. chiến tranh kéo dài
Câu 24. Vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là tình trạng
A. mất cân bằng môi trường sinh thái và cạn kiệt tài nguyên
B. ô nhiễm môi trường và mất cân bằng sinh thái
C. mất cân bằng sinh thái và biến đổi khí hậu
D. cạn kiệt tài nguyên và ô nhiễm môi trường
Câu 25. Đồng bằng sông Hồng bị ngập úng nghiêm trọng nhất ở nước ta là do
A. mật độ dân số cao nhất nước ta.
B. địa hình thấp nhất so với các đồng bằng.
C. lượng mưa lớn nhất nước.
D. hệ thống đê sông, đê biển bao bọc.
Câu 26. Những tỉnh nào ở ven biển nước ta chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biển đổi khí hậu?
A. Các tỉnh ở đồng bằng Bắc Bộ B. Các tỉnh ở Bắc Trung Bộ
C. Các tỉnh ở đồng bằng sông Cửu Long D. Các tỉnh ở Duyên Hải Nam Trung Bộ
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào sau đây không giáp với biển Đông? A.HảiPhòng. B.QuảngNgãi. C.PhúYên. D. HàNam
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, thời kì tần suất các cơn bão di chuyển từ Biển Đông
vào nước ta nhiều nhất là A.thángIX. B. tháng X. C.thángVIII. D. thángXI.
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu biểu đồ khí hậu nào dưới đây có
lượng mưa lớn tập trung từ tháng IX đến tháng XII?
A.
Biểu đồ khí hậuĐàLạt
B. Biểu đồ khí hậu CàMau.
C. Biểu đồ khí hậuNhaTrang.
D. Biểu đồ khí hậu LạngSơn.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Đà thuộc lưu vực sông nào sau đây?
A. Lưu vực sôngTháiBình.
B. Lưu vực sông Hồng.
C. Lưu vựcsôngMã.
D. Lưu vực sông Kì Cùng –Bằng Giang.
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh núi nào sau đây không thuộc vùng núi Đông Bắc? A. TâyCônLĩnh. B. PhuLuông. C. KiềuLiêu Ti. D. Pu ThaCa.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào dưới đâykhông có gió Tây khô nóng?
A. Vùng khí hậu ĐôngBắcBộ.
B. Vùng khí hậu Nam TrungBộ.
C. Vùng khí hậu Bắc TrungBộ.
D. Vùng khí hậu Tây BắcBộ.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết tổng lượng mưa của nước ta thấp nhất
vào thời gian nào sau đây?
A. Từ tháng V đến thángX.
B. Từ tháng IX đến thángXII.
C. Từ tháng I đếnthángIV. D. Từ tháng XI đếnthángIV.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, lát cắt địa hình A - B đi theo hướng A. Bắc-Nam.
B. Đông Nam - TâyBắc.
C.Tây Nam -ĐôngBắc. D. Đông - Tây.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết căp ̣biểu đồ khí hậu nào dưới đây thể
hiện rõ sự đối lập nhau về mùa mưa – mùa khô?
A. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu TP. Hồ ChíMinh.
B. Biểu đồ khí hậu Đồng Hới với biểu đồ khí hậu ĐàNẵng.
C. Biểu đồ khí hậu Hà Nội với biểu đồ khí hậu TP. Hồ ChíMinh.
D. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu NhaTrang.
Câu 36.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, tỉ lệ diện tích lưu vực sông Mê Kông( Sông Cửu
Long) lớn hơn tỉ lệ diện tích lưu vực sông Cả là
A.
3,0 lần. B. 4,0% C.16,57%. D. 57,16%.
Câu 37. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚC NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2014 Năm 2005 2009 2011 2014
Diện tích (nghìn ha) 7 329,2 7 437,2 7 655,4 7816,2
Sản lượng (nghìn tấn) 35 832,9 38 950,2 42 398,5 44 974,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa nước ta, giai đoạn 2005-2014, theo bảng số
liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Miền. C. Đường. D. Cột.
Câu 38. Cho biểu đồvềdiện tích và năng suất lúa nước ta qua các năm:
(Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng diện tích và năng suất lúa nước ta qua các năm.
B. Quy mô và cơ cấu diện tích, năng suất lúa nước ta qua các năm.
C. Diện tích và năng suất lúa nước ta qua các năm.
D. Tình hình sản xuất lúa nước ta qua các năm.
Câu 39. Cho bảng sốliệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI VÀ TP. HỒ CHÍ MINH (Đơn vị: ºC) Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Hà Nội
16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2
TP. Hồ Chí Minh 25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4 25,7
(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12 Nâng cao, NXB Giáo dục Việt Nam, 2015)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh?
A. Nhiệt độ trung bình tháng VII ở Hà Nội cao hơn TP. Hồ Chí Minh.
B. Số tháng có nhiệt độ trên 20ºC ở TP. Hồ Chí Minh nhiều hơn Hà Nội.
C. Nhiệt độ trung bình tháng I ở Hà Nội thấp hơn TP. Hồ Chí Minh.
D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội nhỏ hơn TP. Hồ Chí Minh.
Câu 40. Cho bảng số liệu
Sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của nươc ta, giai đoạn 2005-2017 Năm 2005 2010 2014 2017 Khai thác 1 987,9 2 414,4 2 920,4 3 420,5 Nuôi trồng 1 478,9 2 728,3 3 412,8 3 892,9
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác và
nuôi trồng của nước ta, giai đoạn 2005-2017?
A. Sản lượng khai thác, nuôi trồng đều tăng.
B. Sản lượng nuôi trồng lớn hơn sản lượng khai thác.
C. Tỉ trọng khai thác giảm, tỉ trọng nuôi trồng tăng.
D. Tỉ trọng khai thác và nuôi trồng đều tăng.