Đề thi học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | đề 5

Bộ đề thi học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2023 - 2024 gồm 6 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.

UBND THÀNH PHỐ …..
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
…..
Họ và tên:……………………………
Lớp: …………………………………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 2024
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM
HƯỚNG NGHIỆP KHỐI 6
THỜI GIAN: 45 PHÚT
(Không kể thời gian phát đề)
Đim bi thi
Nhn xt
Ch k GK
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Đim khác biệt cơ bản gia trường THCS và trường Tiu hc là gì?
A. Trưng THCS rng và đẹp hơn.
B. Trưng có nhiu phòng học hơn.
C. Tng có nhiều cô giáo hơn.
D. Trưng có nhiu môn hc mi, nhiu thy cô ph trách các môn hc, kiến thức khó hơn.
Câu 2. Theo em đâu là cách để có th sp xếp góc hc tp gn gàng?
A. Xác định được nhng ch chưa gọn gàng ngăn nắp trong nơi ở ca em.
B. Sp xếp đồ dung cá nhân gn gàng ngn np.
C. Trang trí nơi sinh hot cá nhân cho phù hp vi khung cảnh gia đình.
D. Tt c ý trên.
Câu 3.Đâu là biểu hin ca cách thc giao tiếp phù hp?
A. Chê bai bn, k xấu người khác.
B. lời nói, thái độ,hành vi phù hợp để to s hài long,hoc tránh làm tổn thương ngưi
khác.
C. Lôi kéo bn khác cùng trêu bn.
D. Mc k bạn, ai có thân người y lo.
Câu 4. Trong gi hc, chúng ta cần làm gì đ tp trung hc tp?
A. Bàn bạc trao đổi liên tc vi bn ngi cùng.
B. Nghe nhc bng tai nghe.
C. Cô giáo nói cái gì thì ghi ngay cái đó vào v.
D. Chú ý quan sát, lng nghe, không làm vic riêng, thc hin nghiêm túc các nhim v hc
tp.
Câu 5. Để luôn t tin trong hc tp thì chúng ta cn:
A. Trên lp tích cc quan sát, lng nghe, hc hi v nhà chu khó hc bài.
B. Chép hết vào v v nhà hc thuc.
C. Đến lớp mượn v bài tp ca các bạn chép đầy đủ.
D. Xin cô cho ngi cnh bn hc gii đ tin nhìn bài bn.
Câu 6 .Trong gi hc, khi thy giáo gi em tr li câu hi liên quan đến bài hc mà em
không biết tr li, em chn cách ng x nào sau đây
A. Đng im, ci mt không nói gì .
B .C gng nói điu mình biết nhưng không liên quan đến câu hi
C. Nói li xin li thy cô vì chưa học bài hoc chưa ch nghe ging
D. tt c các đáp án trên
Câu 7. Mi ngày chúng ta cn ng bao nhiêu thời gian để có sc kho tt?
A. Ng trung bình t 7 đến 8 tiếng, ngh trưa khoảng 30 phút
B. Ng trung bình t 8-10 tiếng, không cn ng trưa.
C. Ng trung bình t 3-4 tiếng, ng trưa 2 tiếng.
D. Ng càng nhiu càng tt cho sc kho.
Câu 8. Khi đi học v, em thy em trai lc tung sách v ca mình, em s:
A. Tc gin, quát mng em.
B. Nh nhàng khuyên bo em và s ct đ đạc cn thận hơn nữa.
C. Khóc toáng lên, nh b m gii quyết.
D. Lao vào lục tung đ của em lên để tr thù em.
Câu 9. Đi học v tri nng rt mt, b m thì đi làm chưa về. Gp tình hung này em s làm
gì?
A. Bt qut nm xem TV cho bt mt.
B. Cáu gin khi thy b m v mun.
C. Sang nhà ông bà ăn cơm trước rồi đi ngủ.
D. C gng nấu cơm cho ba mẹ, ri ngh một lát, đợi b m v ăn cơm cùng.
Câu 10. Em nghe thy bn trong lp nói bn A hay nói xu v em. Khi nghe thy các
bn trong lớp nói như vy em s gii quyết như thế nào?
A. Gp bn A, tâm s vi bạn để hai người hiểu nhau hơn.
B. Xa lánh và không chơi với A na
C. Tìm ra điểm xu của A để nói xu li bn.
D. Nh mt anh lp trên bt nt A cho bõ tc.
Câu 11. Khi em gp chuyn bun em cn:
A. Du kín trong lòng không cho ai biết.
B. Mnh dn chia s ni bun vi bn bè và những người thân yêu.
C. Chịu đựng mt mình.
D. R bạn đi đánh đin t.
Câu 12. Gần đến kì thi, mt s bn t ra rt lo lắng và căng thẳng. Vy em s m gì để giúp
đỡ các bn y?
A. Cho các bạn mượn sách để hc.
B. Khuyên bạn nên đc truyện cười đ bớt căng thẳng.
C. Chia s kinh nghim hc tp ca mình cho các bn, khuyên các bn phải có phương pháp
hc tp phù hợp để ch động chiếm lĩnh kiến thc.
D. R các bạn đi chơi đá bóng cho bớt căng thng
Câu 13. Khi đang chơi thể thao công viên, em nhìn thy mt em nh b trưt chân ngã
trong khi b m của em đang mải nói chuyn. Khoanh tròn vào ch cái trưc vic em s làm
trong tình hung y.
A. Bo em bé t đứng lên.
B. Em không làm gì vì b m em bé phi có trách nhim trông con.
C. Đ em bé đứng dy và nhc em hãy cn thn.
D. Đ em bé dy, nhc em hãy cn thận hơn và gọi b m em bé.
Câu 14. Đánh dấu X vào trước vic em sm trong tình hung sau.
Tình hung
nhà b m em luôn dn: By gi ra đưng
phi hết sc cn thn, không phi lúc nào mình
gip đã người khác cũng là tt, đi lúc mang ho
vào thân, vy nên con cn phải đánh giá tình
hung để có quyết định đng đắn
Hôm nay, trên đường đi học v, em thy mt
ph n tui trung niên, xách rt nhiều đồ trên tay
và chy ht h ht hi v hướng xe ô tô khách
đang chờ ven đường. Khi cô y chy, đỗ trong
túi b rơi vãi trên dưng
A. Em vi chạy đến nht đ và xách gip, cùng người ph n chy v phía xe khách, không
bán khon gì v s an toàn.
B. Em nh li b m dn và phân vn không biết có an toàn trong trưng hp này không và
ri em không giúp gì.
C. Em nh li b m dn và em thy chc là mình có th giúp, em chạy đến nht đ cho vào
túi rồi đưa lại cho ngưi ph n.
D. Em chy v phía xe khách và nói ch lái xe ch người ph n đang cần đi.
Câu 15. Đâu không phi là cách chia s khó khăn cùng b mẹ, ngưi thân khi gia đình có
người m
A. Chăm sóc ăn ung, v sinh ngưi m.
B. Đng viên, khích l, nói năng, nh nhàng
C. Gi không gian yên tĩnh nơi người m nm.
D. Làm n, m nhc, chy nhy trong nhà.
Câu 16. Khi gia đình gp khó khăn về kinh tế em không
A. Tham gia thc hin công vic nhà gip đỡ b m
B. S dng thi gian hp lí cho vic hc tp và gip đỡ gia đình
C. Rn luyn chí và ngh lc, đi học đầy đủ, quyết tâm hc tập để có cuc sng tt hơn.
D. Đi b m mua tht nhiu qun áo và đồ ăn vặt
Câu 17. Chn câu tr lời đng. Thc hin tt chế độ sinh hot hng ngày mang li cho
nhân những thay đổi gì?
A. Khe mạnh hơn. B. Tinh thn sảng khoái hơn.
C. C A và B đều đng. D. C A và B đều sai.
Câu 18. Bạn Hà khi lên lớp 6 cn rất rụt r và nht nhát. Vậy nếu em là bạn của Hà em sẽ
gip bạn như thế nào để bạn tự tin hơn?
A. Chê bai bạn, kể xấu bạn.
B. Tâm sự, gần gũi và rủ bạn tham gia vào các hoạt động chung cùng với mình.
C. Lôi kéo bạn khác cùng trêu bạn.
D. Mặc kệ bạn, ai có thân người ấy lo.
Câu 19. Hôm nay cô giáo cho về nhà làm một đề văn, nhưng các bạn lại rủ đi đá bóng (môn
thể thao em rất thích) vậy em sẽ giải quyết vấn đề này như thế nào?
A. Cứ đi đá bóng rồi tính tiếp.
B. Hôm sau nói với cô giáo là để quên bài ở nhà.
C. Căn cứ vào lượng bài tập của các môn học và lên thời gian biểu phù hợp nhất.
D. Xin cô cho lùi thời gian nộp bài kiểm tra.
Câu 20. Đâu không phi là hành động đng để điều chnh nét tính cách bt li:
A. Luôn bc phát tt c những điều khó chu, bc tc vào ngưi khác.
B. Hít th sâu khi có s khó chu, bc tức trong người.
C. Hc cách bc l cm xúc tiêu cc mt cách nh nhàng hơn.
D. Có th tp yoga, thiền để rèn luyn s điểm tĩnh.
Câu 21: Khi nóng gin em s làm gì? Chn câu SAI.
A. Đấm tay vào tường để bt nóng gin
B. B đi chỗ khác để qua cơn nóng gin.
C. Đi ung nước đ h nhit và quên đi s vic.
D. Tìm bạn để nói chuyện để gii tỏa cơn nóng giận.
Câu 22. Việc nào không nên làm khi thiết lập mi quan hệ thân thiện với các bạn mới ?
A. Cảm thông, chia sẻ, gip đỡ nhau.
B. Ích kỉ, không biết cảm thông, chia sẻ gip đỡ bạn.
C. Chân thành , thiện  với bạn.
D. Cởi mở, ha đồng với bạn.
Câu 23. Đâu không phi là nét tính cách thun lợi gip em ha đng với môi trường mi:
A. Ha đng B. Thân thin C. Cáu gt D. Vui v
Câu 24. Đâu không phi là nguyên nhân bn chưa ha đồng vào môi trường hc tp mi:
A. Bạn chưa quen với môi trường hc tp mi. B. Bn ghét mọi người.
C. Bn thy ngi, rt rè. D. Bạn chưa mở lòng.
Câu 25. Vic nào nên làm để xây dng tình bn?
A. Trêu trc, ch giu B. Chia bè phái
C. Bo lc học đường D. Đoàn kết.
Câu 26. Vic nào không nên làm?
A. Gip đỡ, đôi bạn cùng tiến B. Lng nghe, chia s, tâm s
C. Đoàn kết D. Trêu chc,chế giu bn bè.
Câu 27. Chn câu tr li SAI. Chăm sóc sc khe tinh thn là ?
A. Kiểm soát cơn nóng giận. B. Tp th dc hng ngày.
C. Kim soát s lo lng. D. Suy nghĩ tích cực.
Câu 28. Nhng việc nào sau đây không nên làm ?
A. Em mnh dn hi bài thy cô khi không hiu bài.
B. Đánh lại bn vì bạn đánh bạn thân ca mình.
C. Tâm s vi bn khi mình gặp khó khăn.
D. Trao đi vi thy cô, hoc ba m khi b bn da đánh.
Câu 29. Chn câu ĐÚNG. Biu hin ca t tin là ?
A. Không da dm vào người khác.
B. Không mc cm vi hoàn cnh, s phn.
C. Không mc cm vi ngoi hình xu.
D. C A, B, C.
Câu 30. Việc nào không nên làm khi thiết lập mi quan hệ gần gũi, kính trọng thầy
A. Không lắng nghe thầy cô.
B. Cảm thông, chia sẻ, gip đỡ thầy cô khi cần thiết.
C. Suy nghĩ tích cực về những điều góp  thẳng thắn của thầy cô.
D. Tôn trọng, lễ phép với thầy cô.
Câu 31. Để tạo thiện cảm trong giao tiếp, em nên làm gì?
A. Mắt nhìn về phía người nói trong quá trình giao tiếp
B. S dụng ánh mắt, c chỉ, điệu bộ, nét mặt,… để chuyển tải thông điệp thay cho lời nói
C. Lơ đãng làm việc riêng khi nghe người khác nói
D. Cả A và B đều đng
Câu 32. Những việc em nên làm để phù hợp với môi trường học tập mới.
A. Lập thời gian biểu phù hợp với môi trường học tập mới.
B. Chủ động làm quen với bạn b mới.
C. Hỏi thầy cô, các anh chị lớp trên về phương pháp học các môn học mới.
D. Tất cả các  trên trên.
Câu 33. Biện pháp nào phù hợp nhất để điều chỉnh thái độ cảm xc của bản thân với những
người xung quanh trong những biện pháp sau?
A. Thường xuyên xem điện thoại.
B. Rủ bạn xem điện thoại cùng.
C. Suy nghĩ tích cực về người khác, không phản ứng khi bản thân đang bực tức.
D. Cả 3 phương án trên.
Câu 34. Việc nào nên làm để có mt góc hc tp gọn gàng ngăn np, khoa hc
A. Nâng cao vic qun lí sách v hc tp.
B. Ch để những món đồ cn thiết trên bàn và góc hc tp.
C. Lên lch dn dp góc hc tập định k, trang trí góc hc tp phù hp, to không gian thoi
mái,bt mt.
D. Tt c các  trên đều đng
Câu 35. Cách khắc phục khó khăn ở trường học mới (THCS)………..
A. Lập kế hoạch hợp l.
B. Hỏi lại thầy cô khi chưa hiểu bài.
C. Học nhóm
D. Cả ba  trên đều đng.
Câu 36. Những giá trị sau có đng với bản thân em không?
A. Trung thực.
B. Nhân ái.
C. Trách nhiệm.
D Tất cả các  trên.
Câu 37. Những  nào sau đây thể hiện mình đã lớn trong cuộc sng hàng ngày.
A.Tự giác học tập.
B. Nhường em nhỏ.
C. Tôn trọng bạn b.
D. Tất cả các  trên trên.
Câu 38. Những việc em làm cùng người thân để vượt qua khó khăn:
A. Khi bà em bị m em cùng chị đã ở viện trông bà và chăm sóc bà.
B. Khi mẹ em bận việc em đã phụ mẹ cho em ăn và nấu cơm, dọn dẹp trong gia đình.
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đng
Câu 39. Nhng việc lm chăm sóc gia đình thường xuyên:
A. Chào, hỏi thăm, chuyện tr với người thân
B. Chăm sóc người thân những lc mệt mỏi
C. Cả A và B
D. Không quan tâm, ít khi hỏi chuyện trong n
Câu 40. Câu no sau đây không phi l danh ngôn về tình bạn, tình thầy trò:
A. Tình bạn nhân đôi nim vui và chia s ni bun.
B. Ngưi thy cm tay, m ra trí óc và chạm đến trái tim.
C. Có chí thì nên
D. C A và B
Câu tr lời:
Câu
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
Câu
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
Câu
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
Câu
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đáp án
UBND THÀNH PHỐ ….
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
….
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 2024
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM
HƯỚNG NGHIỆP KHỐI 6
THỜI GIAN: 45 PHÚT
(Không kể thời gian phát đề)
Mỗi câu đng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
D
B
D
A
C
A
B
D
A
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
B
D
D
C
D
D
C
B
C
A
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
A
B
C
B
D
D
B
B
D
A
Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đáp án
D
D
C
D
D
D
D
D
C
C
| 1/6

Preview text:

UBND THÀNH PHỐ …..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NĂM HỌC 2023 – 2024 …..
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM
Họ và tên:……………………………
HƯỚNG NGHIỆP KHỐI 6
Lớp: ………………………………… THỜI GIAN: 45 PHÚT
(Không kể thời gian phát đề) Điểm bài thi Nhận xét Chữ kí GK
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Điểm khác biệt cơ bản giữa trường THCS và trường Tiểu học là gì?
A. Trường THCS rộng và đẹp hơn.
B. Trường có nhiều phòng học hơn.
C. Trường có nhiều cô giáo hơn.
D. Trường có nhiều môn học mới, nhiều thầy cô phụ trách các môn học, kiến thức khó hơn.
Câu 2. Theo em đâu là cách để có thể sắp xếp góc học tập gọn gàng?
A. Xác định được những chỗ chưa gọn gàng ngăn nắp trong nơi ở của em.
B. Sắp xếp đồ dung cá nhân gọn gàng ngắn nắp.
C. Trang trí nơi sinh hoạt cá nhân cho phù hợp với khung cảnh gia đình. D. Tất cả ý trên.
Câu 3.Đâu là biểu hiện của cách thức giao tiếp phù hợp?
A. Chê bai bạn, kể xấu người khác.
B. Có lời nói, thái độ,hành vi phù hợp để tạo sự hài long,hoặc tránh làm tổn thương người khác.
C. Lôi kéo bạn khác cùng trêu bạn.
D. Mặc kệ bạn, ai có thân người ấy lo.
Câu 4. Trong giờ học, chúng ta cần làm gì để tập trung học tập?
A. Bàn bạc trao đổi liên tục với bạn ngồi cùng.
B. Nghe nhạc bằng tai nghe.
C. Cô giáo nói cái gì thì ghi ngay cái đó vào vở.
D. Chú ý quan sát, lắng nghe, không làm việc riêng, thực hiện nghiêm túc các nhiệm vụ học tập.
Câu 5. Để luôn tự tin trong học tập thì chúng ta cần:
A. Trên lớp tích cực quan sát, lắng nghe, học hỏi về nhà chịu khó học bài.
B. Chép hết vào vở về nhà học thuộc.
C. Đến lớp mượn vở bài tập của các bạn chép đầy đủ.
D. Xin cô cho ngồi cạnh bạn học giỏi để tiện nhìn bài bạn.
Câu 6 .Trong giờ học, khi thầy giáo gọi em trả lời câu hỏi liên quan đến bài học mà em
không biết trả lời, em chọn cách ứng xử nào sau đây
A. Đứng im, cúi mặt không nói gì .
B .Cố gắng nói điều mình biết nhưng không liên quan đến câu hỏi
C. Nói lời xin lỗi thầy cô vì chưa học bài hoặc chưa chú ý nghe giảng
D. tất cả các đáp án trên
Câu 7. Mỗi ngày chúng ta cần ngủ bao nhiêu thời gian để có sức khoẻ tốt?
A. Ngủ trung bình từ 7 đến 8 tiếng, nghỉ trưa khoảng 30 phút
B. Ngủ trung bình từ 8-10 tiếng, không cần ngủ trưa.
C. Ngủ trung bình từ 3-4 tiếng, ngủ trưa 2 tiếng.
D. Ngủ càng nhiều càng tốt cho sức khoẻ.
Câu 8. Khi đi học về, em thấy em trai lục tung sách vở của mình, em sẽ:
A. Tức giận, quát mắng em.
B. Nhẹ nhàng khuyên bảo em và sẽ cất đồ đạc cẩn thận hơn nữa.
C. Khóc toáng lên, nhờ bố mẹ giải quyết.
D. Lao vào lục tung đồ của em lên để trả thù em.
Câu 9. Đi học về trời nắng rất mệt, bố mẹ thì đi làm chưa về. Gặp tình huống này em sẽ làm gì?
A. Bật quạt nằm xem TV cho bớt mệt.
B. Cáu giận khi thấy bố mẹ về muộn.
C. Sang nhà ông bà ăn cơm trước rồi đi ngủ.
D. Cố gắng nấu cơm cho ba mẹ, rồi nghỉ một lát, đợi bố mẹ về ăn cơm cùng.
Câu 10. Em nghe thấy có bạn trong lớp nói bạn A hay nói xấu về em. Khi nghe thấy các
bạn trong lớp nói như vậy em sẽ giải quyết như thế nào?
A. Gặp bạn A, tâm sự với bạn để hai người hiểu nhau hơn.
B. Xa lánh và không chơi với A nữa
C. Tìm ra điểm xấu của A để nói xấu lại bạn.
D. Nhờ một anh lớp trên bắt nạt A cho bõ tức.
Câu 11. Khi em gặp chuyện buồn em cần:
A. Dấu kín trong lòng không cho ai biết.
B. Mạnh dạn chia sẻ nỗi buồn với bạn bè và những người thân yêu.
C. Chịu đựng một mình.
D. Rủ bạn đi đánh điện tử.
Câu 12. Gần đến kì thi, một số bạn tỏ ra rất lo lắng và căng thẳng. Vậy em sẽ làm gì để giúp đỡ các bạn ấy?
A. Cho các bạn mượn sách để học.
B. Khuyên bạn nên đọc truyện cười để bớt căng thẳng.
C. Chia sẻ kinh nghiệm học tập của mình cho các bạn, khuyên các bạn phải có phương pháp
học tập phù hợp để chủ động chiếm lĩnh kiến thức.
D. Rủ các bạn đi chơi đá bóng cho bớt căng thẳng
Câu 13. Khi đang chơi thể thao ở công viên, em nhìn thấy một em nhỏ bị trượt chân ngã
trong khi bố mẹ của em đang mải nói chuyện. Khoanh tròn vào chữ cái trước việc em sẽ làm trong tình huống ấy.
A. Bảo em bé tự đứng lên.
B. Em không làm gì vì bố mẹ em bé phải có trách nhiệm trông con.
C. Đỡ em bé đứng dậy và nhắc em hãy cần thận.
D. Đỡ em bé dậy, nhắc em hãy cẩn thận hơn và gọi bố mẹ em bé.
Câu 14.
Đánh dấu X vào trước việc em sẽ làm trong tình huống sau. Tình huống
Ở nhà bố mẹ em luôn dặn: “Bảy giờ ra đường
phải hết sức cẩn thận, không phải lúc nào mình
giúp đã người khác cũng là tốt, đại lúc mang hoạ
vào thân, vậy nên con cần phải đánh giá tình
huống để có quyết định đúng đắn
Hôm nay, trên đường đi học vẻ, em thấy một
phụ nữ tuổi trung niên, xách rất nhiều đồ trên tay
và chạy hớt hạ hớt hải về hướng xe ô tô khách
đang chờ ở ven đường. Khi cô ấy chạy, đỗ trong
túi bị rơi vãi trên dường
A. Em vội chạy đến nhặt đồ và xách giúp, cùng người phụ nữ chạy về phía xe khách, không
bán khoản gì về sự an toàn.
B. Em nhớ lời bố mẹ dặn và phân vẫn không biết có an toàn trong trường hợp này không và rồi em không giúp gì.
C. Em nhớ lời bố mẹ dặn và em thấy chắc là mình có thể giúp, em chạy đến nhật đổ cho vào
túi rồi đưa lại cho người phụ nữ.
D. Em chạy về phía xe khách và nói chủ lái xe chờ người phụ nữ đang cần đi.
Câu 15. Đâu không phải là cách chia sẻ khó khăn cùng bố mẹ, người thân khi gia đình có người ốm
A. Chăm sóc ăn uống, vệ sinh người ốm.
B. Động viên, khích lệ, nói năng, nhẹ nhàng
C. Giữ không gian yên tĩnh nơi người ốm nằm.
D. Làm ồn, mở nhạc, chạy nhảy trong nhà.
Câu 16. Khi gia đình gặp khó khăn về kinh tế em không
A. Tham gia thực hiện công việc nhà giúp đỡ bố mẹ
B. Sử dụng thời gian hợp lí cho việc học tập và giúp đỡ gia đình
C. Rèn luyện ý chí và nghị lực, đi học đầy đủ, quyết tâm học tập để có cuộc sống tốt hơn.
D. Đòi bố mẹ mua thật nhiều quần áo và đồ ăn vặt
Câu 17. Chọn câu trả lời đúng. Thực hiện tốt chế độ sinh hoạt hằng ngày mang lại cho cá
nhân những thay đổi gì? A. Khỏe mạnh hơn.
B. Tinh thần sảng khoái hơn.
C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai.
Câu 18. Bạn Hà khi lên lớp 6 còn rất rụt rè và nhút nhát. Vậy nếu em là bạn của Hà em sẽ
giúp bạn như thế nào để bạn tự tin hơn?
A. Chê bai bạn, kể xấu bạn.
B. Tâm sự, gần gũi và rủ bạn tham gia vào các hoạt động chung cùng với mình.
C. Lôi kéo bạn khác cùng trêu bạn.
D. Mặc kệ bạn, ai có thân người ấy lo.
Câu 19. Hôm nay cô giáo cho về nhà làm một đề văn, nhưng các bạn lại rủ đi đá bóng (môn
thể thao em rất thích) vậy em sẽ giải quyết vấn đề này như thế nào?
A. Cứ đi đá bóng rồi tính tiếp.
B. Hôm sau nói với cô giáo là để quên bài ở nhà.
C. Căn cứ vào lượng bài tập của các môn học và lên thời gian biểu phù hợp nhất.
D. Xin cô cho lùi thời gian nộp bài kiểm tra.
Câu 20. Đâu không phải là hành động đúng để điều chỉnh nét tính cách bất lợi:
A. Luôn bộc phát tất cả những điều khó chịu, bực tức vào người khác.
B. Hít thở sâu khi có sự khó chịu, bực tức trong người.
C. Học cách bộc lộ cảm xúc tiêu cực một cách nhẹ nhàng hơn.
D. Có thể tập yoga, thiền để rèn luyện sự điểm tĩnh.
Câu 21: Khi nóng giận em sẽ làm gì? Chọn câu SAI.
A. Đấm tay vào tường để bớt nóng giận
B. Bỏ đi chỗ khác để qua cơn nóng giận.
C. Đi uống nước để hạ nhiệt và quên đi sự việc.
D. Tìm bạn để nói chuyện để giải tỏa cơn nóng giận.
Câu 22. Việc nào không nên làm khi thiết lập mối quan hệ thân thiện với các bạn mới ?
A. Cảm thông, chia sẻ, giúp đỡ nhau.
B. Ích kỉ, không biết cảm thông, chia sẻ giúp đỡ bạn.
C. Chân thành , thiện ý với bạn.
D. Cởi mở, hòa đồng với bạn.
Câu 23. Đâu không phải là nét tính cách thuận lợi giúp em hòa đồng với môi trường mới: A. Hòa đồng B. Thân thiện C. Cáu gắt D. Vui vẻ
Câu 24. Đâu không phải là nguyên nhân bạn chưa hòa đồng vào môi trường học tập mới:
A. Bạn chưa quen với môi trường học tập mới.
B. Bạn ghét mọi người.
C. Bạn thấy ngại, rụt rè. D. Bạn chưa mở lòng.
Câu 25. Việc nào nên làm để xây dựng tình bạn? A. Trêu trọc, chễ giễu B. Chia bè phái
C. Bạo lực học đường D. Đoàn kết.
Câu 26. Việc nào không nên làm?
A. Giúp đỡ, đôi bạn cùng tiến
B. Lắng nghe, chia sẻ, tâm sự C. Đoàn kết
D. Trêu chọc,chế giễu bạn bè.
Câu 27. Chọn câu trả lời SAI. Chăm sóc sức khỏe tinh thần là ?
A. Kiểm soát cơn nóng giận.
B. Tập thể dục hằng ngày.
C. Kiểm soát sự lo lắng. D. Suy nghĩ tích cực.
Câu 28. Những việc nào sau đây không nên làm ?
A. Em mạnh dạn hỏi bài thầy cô khi không hiểu bài.
B. Đánh lại bạn vì bạn đánh bạn thân của mình.
C. Tâm sự với bạn khi mình gặp khó khăn.
D. Trao đổi với thầy cô, hoặc ba mẹ khi bị bạn dọa đánh.
Câu 29. Chọn câu ĐÚNG. Biểu hiện của tự tin là ?
A. Không dựa dẫm vào người khác.
B. Không mặc cảm với hoàn cảnh, số phận.
C. Không mặc cảm với ngoại hình xấu. D. Cả A, B, C.
Câu 30. Việc nào không nên làm khi thiết lập mối quan hệ gần gũi, kính trọng thầy cô
A. Không lắng nghe thầy cô.
B. Cảm thông, chia sẻ, giúp đỡ thầy cô khi cần thiết.
C. Suy nghĩ tích cực về những điều góp ý thẳng thắn của thầy cô.
D. Tôn trọng, lễ phép với thầy cô.
Câu 31. Để tạo thiện cảm trong giao tiếp, em nên làm gì?
A. Mắt nhìn về phía người nói trong quá trình giao tiếp
B. Sử dụng ánh mắt, cử chỉ, điệu bộ, nét mặt,… để chuyển tải thông điệp thay cho lời nói
C. Lơ đãng làm việc riêng khi nghe người khác nói
D. Cả A và B đều đúng
Câu 32. Những việc em nên làm để phù hợp với môi trường học tập mới.
A. Lập thời gian biểu phù hợp với môi trường học tập mới.
B. Chủ động làm quen với bạn bè mới.
C. Hỏi thầy cô, các anh chị lớp trên về phương pháp học các môn học mới.
D. Tất cả các ý trên trên.
Câu 33. Biện pháp nào phù hợp nhất để điều chỉnh thái độ cảm xúc của bản thân với những
người xung quanh trong những biện pháp sau?
A. Thường xuyên xem điện thoại.
B. Rủ bạn xem điện thoại cùng.
C. Suy nghĩ tích cực về người khác, không phản ứng khi bản thân đang bực tức.
D. Cả 3 phương án trên.
Câu 34.
Việc nào nên làm để có một góc học tập gọn gàng ngăn nắp, khoa học
A. Nâng cao việc quản lí sách vở học tập.
B. Chỉ để những món đồ cần thiết trên bàn và góc học tập.
C. Lên lịch dọn dẹp góc học tập định kỳ, trang trí góc học tập phù hợp, tạo không gian thoải mái,bắt mắt.
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 35. Cách khắc phục khó khăn ở trường học mới (THCS)………..
A. Lập kế hoạch hợp lý.
B. Hỏi lại thầy cô khi chưa hiểu bài. C. Học nhóm
D. Cả ba ý trên đều đúng.
Câu 36. Những giá trị sau có đúng với bản thân em không? A. Trung thực. B. Nhân ái. C. Trách nhiệm. D Tất cả các ý trên.
Câu 37. Những ý nào sau đây thể hiện mình đã lớn trong cuộc sống hàng ngày. A.Tự giác học tập. B. Nhường em nhỏ. C. Tôn trọng bạn bè.
D. Tất cả các ý trên trên.
Câu 38. Những việc em làm cùng người thân để vượt qua khó khăn:
A. Khi bà em bị ốm em cùng chị đã ở viện trông bà và chăm sóc bà.
B. Khi mẹ em bận việc em đã phụ mẹ cho em ăn và nấu cơm, dọn dẹp trong gia đình. C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
Câu 39. Những việc làm chăm sóc gia đình thường xuyên:
A. Chào, hỏi thăm, chuyện trò với người thân
B. Chăm sóc người thân những lúc mệt mỏi C. Cả A và B
D. Không quan tâm, ít khi hỏi chuyện trong nhà
Câu 40. Câu nào sau đây không phải là danh ngôn về tình bạn, tình thầy trò:
A. Tình bạn nhân đôi niềm vui và chia sẻ nỗi buồn.
B. Người thầy cầm tay, mở ra trí óc và chạm đến trái tim. C. Có chí thì nên D. Cả A và B Câu trả lời: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án UBND THÀNH PHỐ ….
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NĂM HỌC 2023 – 2024 ….
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM
HƯỚNG NGHIỆP KHỐI 6 THỜI GIAN: 45 PHÚT
(Không kể thời gian phát đề)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D D B D A C A B D A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B D D C D D C B C A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án A B C B D D B B D A Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án D D C D D D D D C C