Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 8 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 2

Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 8 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 2 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

MA TRN, BẢN ĐẶC T VÀ ĐỀ KIM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HC KÌ I KHOA HC T NHIÊN 8 CÁNH DIU
1. Khung ma trận và đặc t đề kim tra cui I môn Khoa hc t nhiên, lp 8
a) Khung ma trn
- Thi đim kim tra: Kim tra cui hc kì I khi kết thúc ni dung ch đề 4. Tác dng làm quay ca lc.
- Thi gian làm bài: 60 phút.
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim và t lun (t l 70% trc nghim, 30% t lun).
- Cu trúc:
- Mc đ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao.
- Phn trc nghim: 7,0 điểm, (gm 28 câu hi: nhn biết: 16 câu, thông hiu: 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phn t luận: 3,0 điểm (Vn dụng: 2,0 điểm; Vn dụng cao: 1,0 đim).
- Ni dung na đu hc kì 1: 25% (2,5 điểm , 36 tiết, 15 tiết/đim)
- Ni dung na sau hc kì 1: 75% (7,5 điểm, 31 tiết, 4 tiết/điểm )
Ch đề
MC Đ
Tng s câu
Đim
s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1. M đầu (3 tiết)
1
1
0,25
2. Ch đề 1: Phn ng hóa
hc (22 tiết)
2
1
1
2
1,5
Ch đề
MC Đ
Tng s câu
Đim
s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
3. Ch đề 2: Acid Base
pH Oxide Mui (11
tiết)
2
1
3
0,75
4. Ch đề 2: Acid Base
pH Oxide Mui (tiếp
theo) (10 tiết)
6
4
10
2,5
5. Chủ đề 3: Khối lượng
riêng và áp suất (12 tiết )
5
3
1
1
8
3,0
6. Chủ đề 4: Tác dụng làm
quay của lực (9 tiết)
2
2
1
1
4
2,0
S câu
16
12
2
1
2
28
10,00
Đim s
4
3
2
1
3
7
10
Tng s đim
4,0 điểm
3,0 điểm
2,0 điểm
10,0 điểm
10,0
đim
b) Bản đặc t
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S câu hi
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
1. M đầu (3 tiết)
Làm quen vi
b dng c,
thiết b thc
hành môn
khoa hc t
nhiên 8
Nhn biết
Nhn biết được mt s dng c và hoá cht s dng trong dy hc môn
Khoa hc t nhiên 9.
Nêu được quy tc s dng hoá cht an toàn (ch yếu nhng hoá cht trong
môn Khoa hc t nhiên 8).
Nhn biết đưc các thiết b điện trong môn Khoa hc t nhiên 8.
1
C1
Thông hiu
Trình bày đưc cách s dụng điện an toàn.
2. Ch đề 1: Phn ng hóa hc (22 tiết)
Biến đổi vt
lí và biến đổi
hoá hc
Phn ng
hóa hc và
năng lượng
các phn ng
hoá hc
Định lut
Nhn biết
Nêu đưc khái nim s biến đổi vt lí, biến đổi hoá hc.
Nêu đưc khái nim phn ng hoá hc, chất đầu và sn phm.
Nêu đưc s sp xếp khác nhau ca các nguyên t trong phân t cht
đầu và sn phm
Nêu đưc khái nim v phn ng to nhit, thu nhit.
Phát biểu được đnh lut bo toàn khi lưng.
Nêu đưc khái niệm phương trình hoá học và các bước lập phương trình
hoá hc.
Nêu đưc khái nim v mol (nguyên t, phân t).
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S câu hi
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
bo toàn khi
ng.
Phương trình
hoá hc
Mol và t
khi ca cht
khí
Tính theo
phương trình
hoá hc
Nồng độ
dung dch
Tc đ
phn ng và
cht xúc tác
Nêu đưc khái nim t khi, viết được công thc tính t khi ca cht
khí.
Nêu đưc khái nim th tích mol ca cht khí áp sut 1 bar và 25
0
C
Nêu đưc khái nim hiu sut ca phn ng
Nêu đưc dung dch là hn hp lỏng đng nht ca các cht đã tan trong
nhau.
Nêu đưc định nghĩa độ tan ca mt chất trong nước, nồng độ phn
trăm, nồng độ mol.
Thông hiu
Tnh bày được các ng dng ph biến ca phn ng to nhit t cháy
than, xăng, du).
Trình bày được ý nghĩa của phương trình hoá học.
Phân biệt được s biến đổi vt lí, biến đổi hoá học. Đưa ra được ví d v
s biến đổi vt lí và s biến đổi hoá hc.
Tiến hành được mt s thí nghim v s biến đổi vt lí và biến đổi hoá
hc.
Ch ra đưc mt s du hiu chng t có phn ng hoá hc xy ra.
Đưa ra được ví d minh ho v phn ng to nhit, thu nhit.
2
C2
C3
Vn dng
Tiến hành được thí nghim đ chng minh: Trong phn ng hoá hc,
khi lượng được bo toàn.
1
C29
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S câu hi
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
Tính đưc lưng chất trong phương trình hóa học theo s mol, khi
ng hoc th tích điu kin 1 bar và 25
0
C.
Lập được sơ đồ phn ng hoá hc dng ch và phương trình hoá hc
(dùng công thc hoá hc) ca mt s phn ng hoá hc c th.
Tính đưc khi lưng mol (M); Chuyn đổi được gia s mol (n) và
khi lưng (m)
So sánh đưc cht khí này nng hay nh n cht khí kc da vào công
thc tính t khi.
S dụng được công thc
(L)
(mol)
24,79( / mol)
V
n
L
=
để chuyển đổi gia s
mol và th tích cht khí điều kin chun: áp sut 1 bar 25
0
C.
Tính đưc đ tan, nồng độ phần trăm; nồng độ mol theo công thc.
Vn dng cao
Tính đưc hiu sut ca mt phn ng da vào lượng sn phm thu được
theo lí thuyết và lưng sn phẩm thu đưc theo thc tế.
Tiến hành được thí nghim pha mt dung dch theo mt nồng độ cho
trưc.
Tiến hành được thí nghim và quan sát thc tin:
+ So sánh được tc đ mt s phn ng hoá hc;
+ Nêu được các yếu t làm thay đi tc đ phn ng.
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S câu hi
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
3. Ch đề 2: Acid base pH oxide mui (11 tiết)
Acid
Base
Thang pH
Oxide
Nhn biết
Nêu đưc khái nim acid (to ra ion H
+
).
Nêu đưc khái nim base (to ra ion OH
).
Nêu đưc kim là các hydroxide tan tốt trong nước.
Nêu đưc thang pH, s dụng pH để đánh giá độ acid - base ca dung
dch.
Nêu đưc khái nim oxide là hp cht ca oxygen vi mt nguyên t
khác.
2
C4
C5
Thông hiu
Trình bày đưc mt s ng dng ca mt s acid thông dng (HCl,
H
2
SO
4
, CH
3
COOH).
Tiến hành được thí nghim của hydrochloric acid (làm đổi màu cht ch
th; phn ng vi kim loi), nêu và giải thích được hiện tượng xy ra trong
thí nghim (viết phương trình hoá học) và rút ra nhn xét v tính cht ca
acid.
Tra đưc bng tính tan đ biết mt hydroxide c th thuc loi kim hoc
base kng tan.
Tiến hành được thí nghiệm base là làm đi màu cht ch th, phn ng
vi acid to mui, nêu và giải thích được hiện tượng xy ra trong thí
nghim (viết phương trình hoá học) và rút ra nhn xét v tính cht ca
1
C6
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S câu hi
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
base.
Tiến hành được thí nghim oxide kim loi phn ng vi acid; oxide phi
kim phn ng vi base; nêu và giải thích được hiện tượng xy ra trong thí
nghim (viết phương trình hoá học) và rút ra nhn xét v tính cht hoá hc
ca oxide.
Tiến hành được mt s thí nghiệm đo pH (bằng giy ch th) mt s loi
thc phm (đ ung, hoa qu,...).
Vn dng
Viết được phương trình hoá học to oxide t kim loi/phi kim vi
oxygen.
Phân loi được các oxide theo kh năng phản ng vi acid/base (oxide
acid, oxide base, oxide lưng tính, oxide trung tính).
Vn dng cao
Liên h được pH trong d dày, trong máu, trong nước mưa, đất.
4. Ch đề 2: Acid base pH oxide mui (tiếp theo) (10 tiết)
Mui
Phân bón
hóa hc
Nhn biết
Nêu đưc khái nim v mui (các muối thông thường là hp chất được
hình thành t s thay thế ion H
+
ca acid bi ion kim loi hoc ion
4
NH .)
+
Đọc đưc tên mt s loi mui thông dng.
Ch ra đưc mt s mui tan và mui không tan t bng tính tan.
Nêu đưc thành phn và tác dụng cơ bản ca mt s loi phân bón hoá
hc đi vi cây trng (phân đạm, phân lân, phân kali, phân NPK).
6
C7
C8
C9
C10
C11
C12
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S câu hi
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
Thông hiu
Trình bày đưc mt s phương pháp điều chế mui.
Trình bày đưc mi quan h gia acid, base, oxide và muối; rút ra được
kết lun v tính cht hoá hc ca acid, base, oxide.
Trình bày đưc vai trò ca phân bón (mt trong nhng ngun b sung
mt s nguyên tố: đa lượng, trung lượng, vi lượng dưới dạng vô cơ và hữu
cơ) cho đất, cây trng.
Tiến hành được thí nghim mui phn ng vi kim loi, vi acid, vi
base, vi mui; nêu và gii thích đưc hiện tưng xy ra trong thí nghim
(viết phương trình hoá hc) và rút ra kết lun v tính cht hoá hc ca
mui.
4
C13
C14
C15
C16
Vn dng
Trình bày được ảnh hưởng ca vic s dng phân bón hoá hc (không
đúng cách, không đúng liều lượng) đến môi trường của đất, nước sc
kho của con người.
Vn dng cao
Đề xut đưc bin pháp gim thiu ô nhim ca phân bón.
5. Ch đề 3: Khi lưng riêng và áp sut (12 tiết)
Khi lưng
riêng
Tác dng
ca cht lng
Nhn biết
Nêu đưc định nghĩa khi ng riêng.
Lit được mt s đơn v đo khi ng riêng thưng dùng.
Dùng dng c thc hành, khng định được: áp sut sinh ra khi áp
lc tác dng n mt din tích b mt, áp sut = áp lc/din tích b mt.
Tho lun đưc công dng ca vic tăng, gim áp sut qua mt s hin
ng thc tế.
5
C17
C18
C19
C20
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S câu hi
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
lên vt đt
trong nó
Áp sut
Áp sut
trong cht
lng và trong
cht khí
Nêu đưc: Áp sut tác dng vào cht lng s đưc cht lng truyn đi
nguyên vn theo mi ng; ly được ví d minh ho.
C21
Thông hiu
Thc hin thí nghim để xác định đưc khi ng riêng ca mt khi
hp ch nht, ca mt vt hình dng bt kì, ca mt ng cht lng.
Thc hin thí nghim kho sát tác dng ca cht lng lên vt đặt trong
cht lng, t ra đưc: Điu kin định tính v vt ni, vt chìm; định lut
Archimedes (Acsimet).
t được s to thành tiếng động trong tai khi tai chu s thay đổi áp
sut đột ngt.
Lit được mt s đơn v đo áp sut thông dng.
3
C22
C23
C24
Vn dng
Xác định được khi ng riêng qua khi ng và th tích tương ng,
khi ng riêng = khi ng/th tích.
Thc hin được thí nghim để chng t tn ti áp sut khí quyn áp
sut này tác dng theo mi phương.
1
C30
Vn dng cao
Gii thích được mt s ng dng v áp sut không khí trong đời sng
(ví d như: giác mút, bình xt, tàu đệm khí).
6. Ch đề 4. Tác dng làm quay ca lc (9 tiết)
Lc có th
làm quay vt
Đòn by
Nhn biết
Thc hin thí nghim để t được tác dng làm quay ca lc.
Nêu được: tác dng làm quay ca lc lên mt vt quanh mt điểm
hoc mt trc được đặc trưng bng moment lc.
2
C25
C26
Thông hiu
Ly được d v mt s loi đòn by khác nhau trong thc tin.
2
C27
C28
Vn dng
Dùng dng c đơn gin, minh ha đưc đòn by th làm thay đổi ng tác
dng ca lc.
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S câu hi
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
Vn dng cao
S dng kiến thc, năng v đòn by để gii quyết đưc mt s vn đề
thc tin.
1
C31
S GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG………….
ĐỀ KIM TRA CUI HC K I
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Môn: Khoa hc t nhiên Lp 8
Thi gian làm bài: 60 phút
A. TRC NGHIM (7,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng nht cho các câu sau (Mỗi câu đúng 0,25 điểm):
Câu 1: Khi s dng hóa cht chúng ta cn phi
A. ngi, nếm hóa cht
B. s dng tay tiếp xúc trc tiếp vi hóa cht.
C. sau khi ly hóa cht xong cn phải đậy kín các l đựng hóa cht.
D. đổ hóa cht trc tiếp vào cống thoát nước hoặc đổ ra môi trường.
Câu 2: Cho các loi phn ng: phn ng to g kim loi, phn ng quang hp, phn ng nhit phân, phn ứng đốt cháy. Trong các loi phn ng trên, có
bao nhiêu loi cn cung cấp năng lượng trong quá trình phn ng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3: Phn ng hóa hc là
A. quá trình kết hợp các đơn chất thành hp cht.
B. quá trình biến đổi cht này thành cht khác.
C. s trao đổi ca 2 hay nhiu chất ban đầu để to cht mi.
D. là quá trình phân hy chất ban đầu thành nhiu cht mi.
Câu 4: Dung dch base làm cho qu tím chuyn sang màu nào trong s các màu sau đây?
A. Xanh. B. Đỏ. C. Tím. D. Vàng.
Câu 5: Đin vào ch trng: "Acid là nhng ... trong phân t có nguyên t ... liên kết vi gc acid. Khi tan trong nước, acid to ra ion ..."
A. Đơn chất, hydrogen, OH
. B. Hp cht, hydroxide, H
+
.
C. Đơn chất, hydroxide, OH
. D. Hp cht, hydrogen, H
+
.
Câu 6: Công thc hóa hc ca acid có trong dch v d dày là
A. CH
3
COOH. B. H
2
SO
4
. C. HNO
3
. D. HCl.
Câu 7: Trong các mui NaCl, CaCO
3
, KNO
3
, BaSO
4
, CuSO
4
, AgCl, MgCO
3
, s ng muối tan trong nước là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 8: Mui ca hydrochloric acid có tên gi là:
A. Mui chloride. B. Mui phosphate.
C. Mui carbonate. D. Mui sulfate.
Câu 9: Chất nào dưới đây là muối?
A. K
2
O. B. HCl. C. K
2
SO
4
. D. H
2
SO
4
.
Câu 10: Muối nào sau đây không tan trong nước?
A. KCl. B. NaCl. C. AgCl. D. CuCl
2
.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tt c các muối carbonate đều tan.
B. Tt c các mui ca kim loại K, Na đều tan.
C. Tt c các mui ca kim loại Cu, Ag đều tan.
D. Tt c các muối sulfate đều không tan.
Câu 12: Các loi phân bón hóa học đều là nhng hóa cht có cha:
A. các nguyên t dinh dưỡng cn thiết cho cây trng.
B. nguyên t nitrogen và mt s nguyên t khác.
C. nguyên t phosphorus và mt s nguyên t khác.
D. nguyên t kali và mt s nguyên t khác.
Câu 13: Phân bón hóa học được chia thành các loi:
A. đa lượng, đơn lượng, vi lượng. B. đa lượng, đơn lượng, trung lượng.
C. đa lượng, trung lượng, vi lượng. D. trung lượng, vi lượng, đơn lượng.
Câu 14: Phân bón đa lượng không cha nguyên t dinh dưỡng nào?
A. N. B. P. C. S. D. K.
Câu 15: Phân Urea có công thc hóa hc là:
A. NH
4
NO
3
. B. NH
4
Cl. C. (NH
2
)
2
CO. D. (NH
4
)
2
SO
4
.
Câu 16: Phân đạm cung cp nguyên t gì cho cây trng?
A. P. B. K. C. N. D. Ca.
Câu 17: Công thc liên h gia khối lượng m, th tích V và khối lượng riêng D ca mt vt là
A. D = m.V B. m = D.V C. V = m.D D. m = D/V
Câu 18: Đơn vị ca áp sut là:
A. N. B. Pa. C. m/s. D. kg.
Câu 19: Áp lc là
A. lực ép có phương vuông góc với mt b ép.
B. lực ép có phương song song với mt b ép.
C. lực ép có phương tạo vi mt b ép mt góc bt kì.
D. lực ép có phương trùng với mt b ép.
Câu 20: Mi liên h gia áp lc F, din tích b ép S và áp sut p là
A. p = F.S B. S = p.F C. p = F/S D. F = p/S
Câu 21: Áp sut ti một điểm trong lòng cht lng
A. càng ln nếu độ sâu ca cht lng tính t điểm đó đến mt thoáng càng ln.
B. càng ln nếu độ sâu ca cht lng tính t điểm đó đến mt thoáng càng nh.
C. không ph thuộc độ sâu ca cht lng so vi mt thoáng.
D. ch ph thuc vào bn cht ca cht lng.
Câu 22: Áp suất tăng khi
A. din tích b ép S không đổi, áp lc tác dng lên din tích b ép S tăng.
B. din tích b ép S tăng, áp lực tác dng lên din tích b ép S không đổi.
C. din tích b ép S không đổi, áp lc tác dng lên din tích b ép S gim.
D. áp lực tăng bao nhiêu lần thì din tích b ép S cũng tăng lên bấy nhiêu ln.
Câu 23: Vì sao cái áo phao không chìm trong nước?
A. Vì khối lượng ca áo phao nh hơn khối lượng của nước.
B. Vì khối lượng riêng ca áo phao nh hơn khối lượng riêng của nước.
C. Vì áo phao nh.
D. Vì th tích ca áo phao lớn hơn nước.
Câu 24: Lực đẩy Acsimet có độ ln ph thuc vào
A. ng cht lng trong bình và khối lượng ca vt.
B. th tích ca phn cht lng b vt chiếm ch và bn cht ca cht lng.
C. độ sâu ca vt b nhúng chìm so với đáy bình.
D. khối lượng riêng ca vt.
Câu 25: Vt s b quay trong trường hợp nào dưới đây?
A. Dùng dao ct bánh sinh nht. B. Dùng tay m cn gt của vòi nước.
C. Dùng tay vut màn hình của điện thoi. D. Dùng búa đóng đinh vào tường.
Câu 26: Moment ca mt lực đối vi mt trục quay là đại lượng đặc trưng cho?
A. Tác dng kéo ca lc. B. Tác dng nén ca lc.
C. Tác dng un ca lc. D. Tác dng làm quay ca lc.
Câu 27: Trc quay của cái kéo khi dùng để ct là
A. mũi kéo. B. i kéo.
C. tay cm. D. đinh ốc gắn 2 lưỡi kéo.
Câu 28: Vật nào sau đây là ứng dng của đòn bẩy ?
A. kìm ct móng tay. B. Đẩy xe lên nhà bng tm ván.
C. Bánh xe đỉnh ct c. D. Cầu trượt.
B. T LUN (3,0 điểm)
Tài liệu được chia s bi Website VnTeach.Com
https://www.vnteach.com
Câu 29 (1,0 điểm): Cc (1) cha dung dch sulfuric acid loãng, cc (2) cha mt viên zinc (kẽm). Đổ cc (1) vào cc (2), zinc tác dng vi sulfuric acid
loãng to thành zinc sulfate và khí hydrogen. Viết phương trình chữ và phương trình bảo toàn khối lượng ca các cht trong phn ng trên.
Câu 30 (1,0 điểm): Vì sao trên np ấm pha trà thường có mt l nh?
Câu 31 (1,0 điểm): chiếc kéo ct ch, mi nhánh kéo gm cán và phần lưỡi kéo có th quay quanh cht c định, có vai trò như đòn bẩy. Hãy s dng
các mũi tên biểu din lực để mô t cách dùng lc tác dụng lên cán kéo để cắt được ch.
---HT---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI
A. TRC NGHIỆM (7,0 điểm)
Mi câu tr lời đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
ĐA
C
C
B
A
D
D
A
A
C
C
B
A
C
C
Câu
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
ĐA
C
C
B
B
A
C
A
A
B
B
B
D
D
A
B. T LUẬN (3,0 điểm)
Câu
Đáp án
Đim
29
(1,0đ)
- Phương trình chữ:
Sulfuric acid + Zinc Zinc sulfate + Hydrogen
- Phương trình bảo toàn khối lượng:
m
sulfuric acid
+ m
zinc
= m
zinc sulfate
+ m
hydrogen
0,5đ
0,5đ
30
(1,0đ)
- Do có l nh trên np m mà khí trong m thông vi không khí bên ngoài.
- Áp sut ca khí trong m cùng vi áp sut của nước s lớn hơn áp suất ca không khí bên ngoài m,
làm cho nước trong m chy ra ngoài d dàng hơn khi rót.
Tài liệu được chia s bi Website VnTeach.Com
https://www.vnteach.com
0,25đ
0,5đ
0,25đ
31
(1,0đ)
V được mi lực đạt
0,25đ
---HT---
| 1/16

Preview text:

MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I – KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 – CÁNH DIỀU
1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối kì I môn Khoa học tự nhiên, lớp 8 a) Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì I khi kết thúc nội dung chủ đề 4. Tác dụng làm quay của lực.
- Thời gian làm bài: 60 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận). - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm, (gồm 28 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phần tự luận: 3,0 điểm (Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
- Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm , 36 tiết, 15 tiết/điểm)
- Nội dung nửa sau học kì 1: 75% (7,5 điểm, 31 tiết, 4 tiết/điểm ) Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1. Mở đầu (3 tiết) 1 1 0,25
2. Chủ đề 1: Phản ứng hóa 2 1 1 2 1,5 học (22 tiết) Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
3. Chủ đề 2: Acid – Base –
pH – Oxide – Muối (11 2 1 3 0,75 tiết)
4. Chủ đề 2: Acid – Base –
pH – Oxide – Muối (tiếp 6 4 10 2,5 theo) (10 tiết)
5. Chủ đề 3: Khối lượng 5 3 1 1 8 3,0
riêng và áp suất (12 tiết )
6. Chủ đề 4: Tác dụng làm 2 2 1 1 4 2,0
quay của lực (9 tiết) Số câu 16 12 2 1 2 28 10,00 Điểm số 4 3 2 1 3 7 10 10,0 điểm 10,0 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm b) Bản đặc tả Số câu hỏi Câu hỏi TN TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu)
1. Mở đầu (3 tiết)
Làm quen với Nhận biết
– Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong dạy học môn 1 C1 bộ dụng cụ, Khoa học tự nhiên 9. thiết bị thực
– Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những hoá chất trong hành môn
môn Khoa học tự nhiên 8). khoa học tự
– Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8. nhiên 8 Thông hiểu
– Trình bày được cách sử dụng điện an toàn.
2. Chủ đề 1: Phản ứng hóa học (22 tiết)
Biến đổi vật Nhận biết
– Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. lí và biến đổi
– Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất đầu và sản phẩm. hoá học
– Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất – Phản ứng đầu và sản phẩm hóa học và
– Nêu được khái niệm về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. năng lượng
– Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng. các phản ứng
– Nêu được khái niệm phương trình hoá học và các bước lập phương trình hoá học hoá học. – Định luật
– Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử, phân tử). Số câu hỏi Câu hỏi TN TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) bảo toàn khối
– Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối của chất lượng. khí. Phương trình
– Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25 0C hoá học
– Nêu được khái niệm hiệu suất của phản ứng – Mol và tỉ
– Nêu được dung dịch là hỗn hợp lỏng đồng nhất của các chất đã tan trong khối của chất nhau. khí
– Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ phần – Tính theo trăm, nồng độ mol.
phương trình Thông hiểu
– Trình bày được các ứng dụng phổ biến của phản ứng toả nhiệt (đốt cháy 2 C2 hoá học than, xăng, dầu). C3 – Nồng độ
– Trình bày được ý nghĩa của phương trình hoá học. dung dịch
– Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Đưa ra được ví dụ về – Tốc độ
sự biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học. phản ứng và
– Tiến hành được một số thí nghiệm về sự biến đổi vật lí và biến đổi hoá chất xúc tác học.
– Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra.
– Đưa ra được ví dụ minh hoạ về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. Vận dụng
– Tiến hành được thí nghiệm để chứng minh: Trong phản ứng hoá học, 1 C29
khối lượng được bảo toàn. Số câu hỏi Câu hỏi TN TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu)
– Tính được lượng chất trong phương trình hóa học theo số mol, khối
lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25 0C.
– Lập được sơ đồ phản ứng hoá học dạng chữ và phương trình hoá học
(dùng công thức hoá học) của một số phản ứng hoá học cụ thể.
– Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa số mol (n) và khối lượng (m)
– So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác dựa vào công thức tính tỉ khối. – V (L)
Sử dụng được công thức n(mol) =
để chuyển đổi giữa số 24, 79(L / mol)
mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 0C.
– Tính được độ tan, nồng độ phần trăm; nồng độ mol theo công thức.
Vận dụng cao – Tính được hiệu suất của một phản ứng dựa vào lượng sản phẩm thu được
theo lí thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế.
– Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo một nồng độ cho trước.
– Tiến hành được thí nghiệm và quan sát thực tiễn:
+ So sánh được tốc độ một số phản ứng hoá học;
+ Nêu được các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng. Số câu hỏi Câu hỏi TN TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu)
3. Chủ đề 2: Acid – base – pH – oxide –muối (11 tiết) – Acid Nhận biết
– Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+). 2 C4 – Base
– Nêu được khái niệm base (tạo ra ion OH–). C5 – Thang pH
– Nêu được kiềm là các hydroxide tan tốt trong nước. – Oxide
– Nêu được thang pH, sử dụng pH để đánh giá độ acid - base của dung dịch.
– Nêu được khái niệm oxide là hợp chất của oxygen với một nguyên tố khác. Thông hiểu
– Trình bày được một số ứng dụng của một số acid thông dụng (HCl, 1 C6 H2SO4, CH3COOH).
– Tiến hành được thí nghiệm của hydrochloric acid (làm đổi màu chất chỉ
thị; phản ứng với kim loại), nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong
thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của acid.
– Tra được bảng tính tan để biết một hydroxide cụ thể thuộc loại kiềm hoặc base không tan.
– Tiến hành được thí nghiệm base là làm đổi màu chất chỉ thị, phản ứng
với acid tạo muối, nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí
nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của Số câu hỏi Câu hỏi TN TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) base.
– Tiến hành được thí nghiệm oxide kim loại phản ứng với acid; oxide phi
kim phản ứng với base; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí
nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất hoá học của oxide.
– Tiến hành được một số thí nghiệm đo pH (bằng giấy chỉ thị) một số loại
thực phẩm (đồ uống, hoa quả,...). Vận dụng
– Viết được phương trình hoá học tạo oxide từ kim loại/phi kim với oxygen.
– Phân loại được các oxide theo khả năng phản ứng với acid/base (oxide
acid, oxide base, oxide lưỡng tính, oxide trung tính).
Vận dụng cao – Liên hệ được pH trong dạ dày, trong máu, trong nước mưa, đất.
4. Chủ đề 2: Acid – base – pH – oxide –muối (tiếp theo) (10 tiết) – Muối Nhận biết
– Nêu được khái niệm về muối (các muối thông thường là hợp chất được 6 C7 + Phân bón
hình thành từ sự thay thế ion H+ của acid bởi ion kim loại hoặc ion NH . ) C8 4 hóa học
– Đọc được tên một số loại muối thông dụng. C9
– Chỉ ra được một số muối tan và muối không tan từ bảng tính tan. C10
– Nêu được thành phần và tác dụng cơ bản của một số loại phân bón hoá C11
học đối với cây trồng (phân đạm, phân lân, phân kali, phân N–P–K). C12 Số câu hỏi Câu hỏi TN TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) Thông hiểu
– Trình bày được một số phương pháp điều chế muối. 4 C13
– Trình bày được mối quan hệ giữa acid, base, oxide và muối; rút ra được C14
kết luận về tính chất hoá học của acid, base, oxide. C15
– Trình bày được vai trò của phân bón (một trong những nguồn bổ sung C16
một số nguyên tố: đa lượng, trung lượng, vi lượng dưới dạng vô cơ và hữu
cơ) cho đất, cây trồng.
– Tiến hành được thí nghiệm muối phản ứng với kim loại, với acid, với
base, với muối; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm
(viết phương trình hoá học) và rút ra kết luận về tính chất hoá học của muối. Vận dụng
– Trình bày được ảnh hưởng của việc sử dụng phân bón hoá học (không
đúng cách, không đúng liều lượng) đến môi trường của đất, nước và sức khoẻ của con người.
Vận dụng cao – Đề xuất được biện pháp giảm thiểu ô nhiễm của phân bón.
5. Chủ đề 3: Khối lượng riêng và áp suất (12 tiết)
– Khối lượng Nhận biết
– Nêu được định nghĩa khối lượng riêng. 5 C17 – riêng
Liệt kê được một số đơn vị đo khối lượng riêng thường dùng. – C18
Dùng dụng cụ thực hành, khẳng định được: áp suất sinh ra khi có áp – Tác dụng
lực tác dụng lên một diện tích bề mặt, áp suất = áp lực/diện tích bề mặt. C19 của chất lỏng
– Thảo luận được công dụng của việc tăng, giảm áp suất qua một số hiện C20 tượng thực tế. Số câu hỏi Câu hỏi TN TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) lên vật đặt
– Nêu được: Áp suất tác dụng vào chất lỏng sẽ được chất lỏng truyền đi C21 trong nó
nguyên vẹn theo mọi hướng; lấy được ví dụ minh hoạ. Thông hiểu
– Thực hiện thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một khối 3 C22 Áp suất
hộp chữ nhật, của một vật có hình dạng bất kì, của một lượng chất lỏng. C23 Áp suất
– Thực hiện thí nghiệm khảo sát tác dụng của chất lỏng lên vật đặt trong trong chất
chất lỏng, rút ra được: Điều kiện định tính về vật nổi, vật chìm; định luật C24 Archimedes (Acsimet). lỏng và trong
– Mô tả được sự tạo thành tiếng động trong tai khi tai chịu sự thay đổi áp chất khí suất đột ngột.
– Liệt kê được một số đơn vị đo áp suất thông dụng. Vận dụng
– Xác định được khối lượng riêng qua khối lượng và thể tích tương ứng, 1 C30
khối lượng riêng = khối lượng/thể tích.
– Thực hiện được thí nghiệm để chứng tỏ tồn tại áp suất khí quyển và áp
suất này tác dụng theo mọi phương.
Vận dụng cao – Giải thích được một số ứng dụng về áp suất không khí trong đời sống
(ví dụ như: giác mút, bình xịt, tàu đệm khí).
6. Chủ đề 4. Tác dụng làm quay của lực (9 tiết) – Lực có thể
– Thực hiện thí nghiệm để mô tả được tác dụng làm quay của lực. C25 Nhận biết 2 làm quay vật
Nêu được: tác dụng làm quay của lực lên một vật quanh một điểm C26
hoặc một trục được đặc trưng bằng moment lực. – Đòn bẩy Thông hiểu
– Lấy được ví dụ về một số loại đòn bẩy khác nhau trong thực tiễn. 2 C27 C28 Vận dụng
– Dùng dụng cụ đơn giản, minh họa được đòn bẩy có thể làm thay đổi hướng tác dụng của lực. Số câu hỏi Câu hỏi TN TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu)
Vận dụng cao – Sử dụng kiến thức, kĩ năng về đòn bẩy để giải quyết được một số vấn đề 1 C31 thực tiễn.
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG………….
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Môn: Khoa học tự nhiên Lớp 8
Thời gian làm bài: 60 phút
A. TRẮC NGHIỆM
(7,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau (Mỗi câu đúng 0,25 điểm):
Câu 1: Khi sử dụng hóa chất chúng ta cần phải
A. ngửi, nếm hóa chất
B. sử dụng tay tiếp xúc trực tiếp với hóa chất.
C. sau khi lấy hóa chất xong cần phải đậy kín các lọ đựng hóa chất.
D. đổ hóa chất trực tiếp vào cống thoát nước hoặc đổ ra môi trường.
Câu 2: Cho các loại phản ứng: phản ứng tạo gỉ kim loại, phản ứng quang hợp, phản ứng nhiệt phân, phản ứng đốt cháy. Trong các loại phản ứng trên, có
bao nhiêu loại cần cung cấp năng lượng trong quá trình phản ứng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3: Phản ứng hóa học là
A. quá trình kết hợp các đơn chất thành hợp chất.
B. quá trình biến đổi chất này thành chất khác.
C. sự trao đổi của 2 hay nhiều chất ban đầu để tạo chất mới.
D. là quá trình phân hủy chất ban đầu thành nhiều chất mới.
Câu 4: Dung dịch base làm cho quỳ tím chuyển sang màu nào trong số các màu sau đây? A. Xanh. B. Đỏ. C. Tím. D. Vàng.
Câu 5: Điền vào chỗ trống: "Acid là những ... trong phân tử có nguyên tử ... liên kết với gốc acid. Khi tan trong nước, acid tạo ra ion ..."
A. Đơn chất, hydrogen, OH−.
B. Hợp chất, hydroxide, H+.
C. Đơn chất, hydroxide, OH−.
D. Hợp chất, hydrogen, H+.
Câu 6: Công thức hóa học của acid có trong dịch vị dạ dày là A. CH3COOH. B. H2SO4. C. HNO3. D. HCl.
Câu 7: Trong các muối NaCl, CaCO3, KNO3, BaSO4, CuSO4, AgCl, MgCO3, số lượng muối tan trong nước là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 8: Muối của hydrochloric acid có tên gọi là: A. Muối chloride. B. Muối phosphate. C. Muối carbonate. D. Muối sulfate.
Câu 9: Chất nào dưới đây là muối? A. K2O. B. HCl. C. K2SO4. D. H2SO4.
Câu 10: Muối nào sau đây không tan trong nước? A. KCl. B. NaCl. C. AgCl. D. CuCl2.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các muối carbonate đều tan.
B. Tất cả các muối của kim loại K, Na đều tan.
C. Tất cả các muối của kim loại Cu, Ag đều tan.
D. Tất cả các muối sulfate đều không tan.
Câu 12: Các loại phân bón hóa học đều là những hóa chất có chứa:
A. các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng.
B. nguyên tố nitrogen và một số nguyên tố khác.
C. nguyên tố phosphorus và một số nguyên tố khác.
D. nguyên tố kali và một số nguyên tố khác.
Câu 13: Phân bón hóa học được chia thành các loại:
A. đa lượng, đơn lượng, vi lượng.
B. đa lượng, đơn lượng, trung lượng.
C. đa lượng, trung lượng, vi lượng.
D. trung lượng, vi lượng, đơn lượng.
Câu 14: Phân bón đa lượng không chứa nguyên tố dinh dưỡng nào? A. N. B. P. C. S. D. K.
Câu 15: Phân Urea có công thức hóa học là: A. NH4NO3. B. NH4Cl. C. (NH2)2CO. D. (NH4)2SO4.
Câu 16: Phân đạm cung cấp nguyên tố gì cho cây trồng? A. P. B. K. C. N. D. Ca.
Câu 17: Công thức liên hệ giữa khối lượng m, thể tích V và khối lượng riêng D của một vật là A. D = m.V B. m = D.V C. V = m.D D. m = D/V
Câu 18: Đơn vị của áp suất là: A. N. B. Pa. C. m/s. D. kg. Câu 19: Áp lực là
A. lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
B. lực ép có phương song song với mặt bị ép.
C. lực ép có phương tạo với mặt bị ép một góc bất kì.
D. lực ép có phương trùng với mặt bị ép.
Câu 20: Mối liên hệ giữa áp lực F, diện tích bị ép S và áp suất p là A. p = F.S B. S = p.F C. p = F/S D. F = p/S
Câu 21: Áp suất tại một điểm trong lòng chất lỏng
A. càng lớn nếu độ sâu của chất lỏng tính từ điểm đó đến mặt thoáng càng lớn.
B. càng lớn nếu độ sâu của chất lỏng tính từ điểm đó đến mặt thoáng càng nhỏ.
C. không phụ thuộc độ sâu của chất lỏng so với mặt thoáng.
D. chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng.
Câu 22: Áp suất tăng khi
A. diện tích bị ép S không đổi, áp lực tác dụng lên diện tích bị ép S tăng.
B. diện tích bị ép S tăng, áp lực tác dụng lên diện tích bị ép S không đổi.
C. diện tích bị ép S không đổi, áp lực tác dụng lên diện tích bị ép S giảm.
D. áp lực tăng bao nhiêu lần thì diện tích bị ép S cũng tăng lên bấy nhiêu lần.
Câu 23: Vì sao cái áo phao không chìm trong nước?
A. Vì khối lượng của áo phao nhỏ hơn khối lượng của nước.
B. Vì khối lượng riêng của áo phao nhỏ hơn khối lượng riêng của nước. C. Vì áo phao nhẹ.
D. Vì thể tích của áo phao lớn hơn nước.
Câu 24: Lực đẩy Acsimet có độ lớn phụ thuộc vào
A. lượng chất lỏng trong bình và khối lượng của vật.
B. thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ và bản chất của chất lỏng.
C. độ sâu của vật bị nhúng chìm so với đáy bình.
D. khối lượng riêng của vật.
Câu 25: Vật sẽ bị quay trong trường hợp nào dưới đây?
A. Dùng dao cắt bánh sinh nhật.
B. Dùng tay mở cần gạt của vòi nước.
C. Dùng tay vuốt màn hình của điện thoại.
D. Dùng búa đóng đinh vào tường.
Câu 26: Moment của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho?
A. Tác dụng kéo của lực.
B. Tác dụng nén của lực.
C. Tác dụng uốn của lực.
D. Tác dụng làm quay của lực.
Câu 27: Trục quay của cái kéo khi dùng để cắt là A. mũi kéo. B. lưỡi kéo. C. tay cầm.
D. đinh ốc gắn 2 lưỡi kéo.
Câu 28: Vật nào sau đây là ứng dụng của đòn bẩy ?
A. kìm cắt móng tay.
B. Đẩy xe lên nhà bằng tấm ván.
C. Bánh xe ở đỉnh cột cờ. D. Cầu trượt.
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Tài liệu được chia sẻ bởi Website VnTeach.Com https://www.vnteach.com
Câu 29 (1,0 điểm): Cốc (1) chứa dung dịch sulfuric acid loãng, cốc (2) chứa một viên zinc (kẽm). Đổ cốc (1) vào cốc (2), zinc tác dụng với sulfuric acid
loãng tạo thành zinc sulfate và khí hydrogen. Viết phương trình chữ và phương trình bảo toàn khối lượng của các chất trong phản ứng trên.
Câu 30 (1,0 điểm): Vì sao trên nắp ấm pha trà thường có một lỗ nhỏ?
Câu 31 (1,0 điểm): Ở chiếc kéo cắt chỉ, mỗi nhánh kéo gồm cán và phần lưỡi kéo có thể quay quanh chốt cố định, có vai trò như đòn bẩy. Hãy sử dụng
các mũi tên biểu diễn lực để mô tả cách dùng lực tác dụng lên cán kéo để cắt được chỉ. ---HẾT--- ĐÁP ÁN ĐỀ THI
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 ĐA C C B A D D A A C C B A C C Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 ĐA C C B B A C A A B B B D D A
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 29 - Phương trình chữ: 0,5đ (1,0đ)
Sulfuric acid + Zinc  Zinc sulfate + Hydrogen
- Phương trình bảo toàn khối lượng: 0,5đ
m sulfuric acid + m zinc = m zinc sulfate + m hydrogen 30
- Do có lỗ nhỏ trên nắp ấm mà khí trong ấm thông với không khí bên ngoài. 0,25đ (1,0đ)
- Áp suất của khí trong ấm cùng với áp suất của nước sẽ lớn hơn áp suất của không khí bên ngoài ấm,
 làm cho nước trong ấm chảy ra ngoài dễ dàng hơn khi rót. 0,5đ
Tài liệu được chia sẻ bởi Website VnTeach.Com https://www.vnteach.com 0,25đ 31
Vẽ được mỗi lực đạt (1,0đ) 0,25đ ---HẾT---
Document Outline

  • MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I – KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 – CÁNH DIỀU
    • 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối kì I môn Khoa học tự nhiên, lớp 8