Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 8 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 3-4-5-6

Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 8 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 3-4-5-6 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Khoa học tự nhiên 8 1 K tài liệu

Thông tin:
16 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 8 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 3-4-5-6

Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 8 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 3-4-5-6 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

123 62 lượt tải Tải xuống
MA TRN, BẢN ĐẶC T ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUI KÌ 1 MÔN KHTN 8
NĂM HC 2023-2024
A) KHUNG MA TRN
- Thi đim kim tra: Kim tra hc kì 1 khi kết thúc chương IV. tác dụng làm quay ca lc
- Thi gian làm bài: 60 phút.
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim và t lun (t l 50% trc nghim, 50% t
lun).
- Cu trúc:
- Mc đ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao.
- Phn trc nghim: 5,0 điểm, (gm 20 câu hi: nhn biết: 16 câu, thông hiu: 4 câu,
mi câu 0,25 đim).
- Phn t luận: 5,0 điểm (Thông hiểu: 2,0 điểm; Vn dng: 2,0 điểm; Vn dng cao:
1,0 điểm).
- Ni dung na đu hc kì 1: 25% (2,5 đim)
+ Chương 1 (22 tiết) 1,5 điểm
+ Chương 2 (12 tiết): 1 điểm
- Ni dung na hc kì sau: 75% (7,5 điểm)
+ Chương 2 (8 tiết): 2,5 điểm
+ Chương 3 (11 tiết): 3,5 điểm
+ Chương 4 (5 tiết): 1,5 điểm
Ch đề
Mc đ
Tng s câu
Đim
s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
S ý
T
lu
n
Trc
nghim
S ý
T
lun
Trc
nghi
m
S ý
T
lun
Trc
nghi
m
S ý
T
lun
Trc
nghi
m
S ý
T
lun
Trc
nghi
m
Chương
1: Phn
ng hóa
hc
(22 tiết)
1
câu
(3 ý)
1,5
Chương
2: Một số
chất
thông
dụng
(20 tiết)
12
2
3,5
Chương
3. Khối
lượng
riêng và
áp suất
(11 tiết)
2
1
câu
(1 ý)
2
1
câu
(1 ý)
1 câu
(1 ý)
3
Chương
4. Tác
dụng
quay của
lực (5
tiết)
2
1
câu
(1 ý)
2,5
Số câu
16
2
4
2
1
5
20
25
Điểm số
4,0
2,0
1,0
2,0
1,0
5,0
5,0
10,0
Tổng số
điểm
4 điểm
3 điểm
2 điểm
10 điểm
10
đim
B) BẢN ĐẶC TẢ
Nội dung
Mức
độ
Yêu cầu cần đạt
Số ý TL/số câu hỏi TN
Tự luận
(Số ý)
Trắc nghiệm
(Số câu)
1. Chương 1: Phản ứng hóa học (22 tiết)
Tính theo
phương
trình hoá
học
Nồng độ
dung dịch
Vận
dụng
Tính được lượng chất trong phương trình
hóa học theo số mol, khối lượng hoặc thể
tích ở điều kiện 1 bar và 25
0
C.
Tính được độ tan, nồng độ phần trăm;
nồng độ mol theo công thức.
Câu 21
(1 ý)
2. Chương 2: Một số chất thông dụng (12 tiết)
Acid
Base
Thang pH
Oxide
Nhận
biết
Nêu được tính chất của acid
Câu 1
Trình bày đưc mt s ng dng ca mt
s acid thông dng (HCl, H
2
SO
4
,
CH
3
COOH).
Câu 2
Nêu đưc kim là các hydroxide tan tt
trong nưc.
Câu 3
Nêu đưc khái nim oxide là hp cht ca
oxygen vi mt nguyên t khác.
Câu 4
2. Chương 2: Một số chất thông dụng (8 tiết)
Muối
Phân bón
hóa học
Nhận
biết
Trình bày đưc mi quan h gia acid,
base, oxide và mui; rút ra được kết lun
v tính cht hoá hc ca acid, base, oxide.
Câu 5
Nêu đưc khái nim v mui (các mui
thông thưng là hp cht đưc hình thành
t s thay thế ion H
+
ca acid bi ion kim
loi hoc ion
4
NH .)
+
Câu 6, Câu 7
Trình bày đưc vai trò ca phân bón (mt
trong nhng ngun b sung mt s nguyên
t: đa lượng, trung lượng, vi lượng dưới
dạng vô cơ và hữu cơ) cho đất, cây trng.
Câu 9,
Câu 11,
Câu 13,
Câu 14
Nêu đưc thành phn và tác dụng cơ bản
ca mt s loi phân bón hoá học đối vi
Câu 10,
cây trồng (phân đạm, phân lân, phân kali,
phân NPK).
Thông
hiểu
Tiến hành được thí nghiệm muối phản ứng
với kim loại, với acid, với base, với muối;
nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra
trong thí nghiệm (viết phương trình hoá
học) và rút ra kết luận về tính chất hoá học
của muối.
Câu 8
Trình bày đưc ảnh hưng ca vic s
dng phân bón hoá học (không đúng cách,
không đúng liều lượng) đến môi trưng ca
đất, nưc và sc kho ca con ngưi.
Câu 12
3. Chương 3. Khối lượng riêng và áp suất (11 tiết)
Khối
lượng riêng
Tác dụng
của chất
lỏng lên vật
đặt trong nó
Áp suất
Áp suất
trong chất
lỏng và
trong chất
khí
Nhận
biết
K tên đưc mt s đơn vị đo áp suất:
N/m
2
; Pascan (Pa)
Câu 15
Nêu được: Áp suất tác dụng vào chất lỏng
sẽ được chất lỏng truyền đi nguyên vẹn
theo mọi hướng; lấy được ví dụ minh hoạ.
Câu 16
Thông
hiểu
Tính khối lượng riêng ca mt cht khi biết
khi lưng và th tích ca vt. Hoc bài
toán cho biết hai đại lượng trong công thc
và tính đại lượng còn li.
Câu 22
(1 ý)
Câu 17
Nêu đưc điu kin vt ni (hoc vt chìm)
là do khối lượng riêng ca chúng nh hơn
hoc lớn hơn lực đy Archimedes.
Câu 18
Vận
dụng
Gii thích đưc mt s ng dng ca vic
tăng áp sut hay gim áp sut đ to ra các
thiết b kĩ thuật, vt dng sinh hot nhm
phc v lao động sn xut và sinh hot ca
con ngưi.
Câu 23
(1 ý)
Vận
dụng
cao
Thiết kế được phương án chứng minh được
áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của
cột chất lỏng.
Câu 24
(1 ý)
4. Chương 4. Tác dụng quay của lực (5 tiết)
Nhận
Thực hiện thí nghiệm để tả được tác
Câu 19
Lực có thể
làm quay
vật
Đòn bẩy
biết
dụngm quay của lực.
Nêu được: tác dụng làm quay của lực lên
một vật quanh một điểm hoặc một trục
được đặc trưng bằng moment lực.
Câu 20
Vận
dụng
Vn dụng được tác dng làm quay ca lc
để gii thích mt s ng dụng trong đời
sống lao động (cách un, nn mt thanh
kim loi đ chúng thng hoc to thành
hình dng khác nhau).
Câu 25
(1 ý)
ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: KHTN 8 (tuần 18)
Thời gian làm bài: 60 phút
(không tính thời gian phát đề)
A. Phần trắc nghiệm khách quan: 5 điểm - Thời gian làm bài 25 phút.
Mã đề số 01 Điể
----------------------------------------------------------------
Hãy chọn đáp án đúng bằng cách điền vào bảng sau một trong các chữ cái A, B, C, D
mà em chọn
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 1. Cho kim loi magnesium tác dng vi dung dịch sunfuric acid loãng. Phương
trình hóa hc nào minh ha cho phn ng hóa hc trên?
A.
22
2Mg HCl MgCl H+ +
B.
2 4 4 2
Mg H SO MgSO H+ +
C.
2 4 4 2
Fe H SO FeSO H+ +
D.
22
2Fe HCl FeCl H+ +
Câu 2. mt s khu vc, không khí b ô nhim bi các chất khí như SO
2
, NO
2
,... sinh ra
trong sn xut công nghiệp và đốt cháy nhiên liu. Các khí này có th hòa tan vào nước
và gây ra hiện tượng:
A. Đất b phèn, chua. B. Đất b nhim mn.
C. Mưa acid. D. c b nhim kim.
Câu 3. Sodium hydroxide (hay xút ăn da) là cht rn, không màu, d nóng chy, hút m
mnh, tan nhiều trong nước ta ra một lượng nhit ln. Công thc ca sodium
hydroxide là
A. Ca(OH)
2
. B. NaOH. C. NaHCO
3
. D. Na
2
CO
3
.
Câu 4. Oxide acid là
A. nhng oxide tác dng vi dung dch acid to thành mui và nưc.
B. những oxide tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.
C. nhng oxide không tác dng vi dung dch base và dung dch acid.
D. nhng oxide ch tác dụng được vi mui.
Câu 5. Điều kiện để 2 dung dịch muối có thể phản ứng với nhau là
A. có ít nhất 1 muối mới không tan hoặc ít tan.
B. có ít nhất một muối mới là chất khí.
C. cả hai muối mới bắt buộc không tan hoặc ít tan.
D. các muối mới đều là muối tan.
Câu 6. Dãy cht nào ch toàn bao gm mui:
A. MgCl
2
; Na
2
SO
4
; KNO
3
. B. Na
2
CO
3
; H
2
SO
4
; Ba(OH)
2
.
C. CaSO
4
; HCl; MgCO
3
. D. H
2
O; Na
3
PO
4
; KOH.
Câu 7. Trong s nhng cht công thc hoá học dưới đây, cht nào làm cho quì tím
không đi màu?
A. HNO
3
. B. NaCl. C. NaOH. D. H
2
SO
4
.
Câu 8. Cho dung dch KOH vào ng nghim đựng dung dch FeCl
3
, hiện tượng quan sát
đưc là
A. có kết ta trng xanh. B. có khí thoát ra.
C. có kết ta đ nâu. D. kết ta màu trng.
Câu 9. Đạm urea có thành phn chính là
Trường ……….
Lớp:………
Họ và tên:…............................
Điểm
A. (NH
4
)
2
CO
3
. B. (NH
2
)
2
CO. C. NH
4
Cl. D. Ca(H
2
PO
4
)
2
.
Câu 10. Muốn tăngng sc chng bnh, chng rét và chu hn cho cây người ta dùng
phân bón nào?
A. Phân đạm. B. Phân kali. C. Phân lân. D. Phân vi lượng.
Câu 11. Loại phân nào sau đây không phi là phân bón hóa hc?
A. Phân đạm. B. Phân kali. C. Phân lân. D. Phân vi lượng.
Câu 12. Phân bón hóa học dư tha s
A. góp phn ci tạo đất.
B. tăng năng sut cây trng.
C. gim đ chua ca đt.
D. gây ô nhim đt, ô nhim nguồn nưc ngm, ô nhim nguồn nước mt.
Câu 13. Phân đạm cung cp nguyên t g cho cây trng?
A. P. B. K. C. N. D. Ca.
Câu 14. Dãy phân bón hoá hc ch cha toàn phân bón hoá học đơn là:
A. KNO
3
, NH
4
NO
3
, (NH
2
)
2
CO. B. KCl, NH
4
H
2
PO
4
, Ca(H
2
PO
4
)
2
.
C. (NH
4
)
2
SO
4
, KCl, Ca(H
2
PO
4
)
2
. D. (NH
4
)
2
SO
4
, KNO
3
, NH
4
Cl.
Câu 15. Đơn vị ca áp sut là
A. Pascal. B. Newton. C. Tesla. D. Ampe.
Câu 16. Đin vào ch trng cm t thích hp: Áp sut tác dng vào cht lng s đưc
cht lng truyền đi….theo mọi hưng.
A. mt phn. B. nguyên vn. C. khắp nơi. D. không đổi.
Câu 17. Khi lưng riêng ca dầu ăn vào khong 800 kg/m
3
. Do đó 2 lít dầu ăn s có
khi lưng khong
A. 1,6 kg. B. 16 kg. C. 160 kg. D. 160 g.
Câu 18. Khi nâng mt tng đá trong nước ta thy nh hơn khi nâng nó trong không
khí. S d như vy là v
A. khi lưng ca tảng đá nh đi.
B. lc đy của nước.
C. khi lưng ca nưc thay đi.
D. lc đy ca tảng đá.
Câu 19. Mômen ca ngu lc ph thuc vào
A. khong cách gia giá ca hai lc. B. điểm đt cu mi lc tác dng.
C. v trí trc quay ca vt. D. trc quay.
Câu 20. Moment lc tác dng lên vật là đại lưng
A. đặc trưng cho tác dụng làm quay ca lc.
B. véctơ.
C. để xác định độ ln ca lc tác dng.
D. luôn có giá tr âm.
------ HT ------
ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: KHTN 8 (tuần 18)
Thời gian làm bài: 60 phút
(không tính thời gian phát đề)
A. Phần trắc nghiệm khách quan: 5 điểm - Thời gian làm bài 25 phút.
Mã đề số 02 Điể
----------------------------------------------------------------
Hãy chọn đáp án đúng bằng cách điền vào bảng sau một trong các chữ cái A, B, C, D
mà em chọn
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 1. Phân đạm cung cp nguyên t g cho cây trng?
A. Ca. B. P. C. K. D. N.
Câu 2. Khi nâng mt tng đá trong nước ta thy nh hơn khi nâng nó trong không
khí. S d như vy là v
A. lc đy của nước.
B. khi lưng ca nước thay đổi.
C. khi lưng ca tảng đá nh đi.
D. lc đy ca tảng đá.
Câu 3. Oxide acid là
A. nhng oxide tác dng vi dung dch acid to thành mui và nưc.
B. nhng oxide không tác dng vi dung dch base và dung dch acid.
C. những oxide tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.
D. nhng oxide ch tác dụng được vi mui.
Câu 4. Phân bón hóa học dư tha s
A. góp phn ci tạo đất.
B. tăng năng sut cây trng.
C. gim đ chua ca đt.
D. gây ô nhim đt, ô nhim nguồn nưc ngm, ô nhim nguồn nước mt.
Câu 5. Sodium hydroxide (hay xút ăn da) là chất rắn, không màu, dễ nóng chảy, hút ẩm
mạnh, tan nhiều trong nước tỏa ra một lượng nhiệt lớn. Công thức của sodium
hydroxide là
A. Ca(OH)
2
. B. Na
2
CO
3
. C. NaHCO
3
. D. NaOH.
Câu 6. Mômen ca ngu lc ph thuc vào
A. vị trí trục quay của vật. B. điểm đặt cảu mỗi lực tác dụng.
C. trục quay. D. khoảng cách giữa giá của hai lực.
Câu 7. Dãy cht nào ch toàn bao gm mui:
A. H
2
O; Na
3
PO
4
; KOH. B. MgCl
2
; Na
2
SO
4
; KNO
3
.
C. Na
2
CO
3
; H
2
SO
4
; Ba(OH)
2
. D. CaSO
4
; HCl; MgCO
3
.
Câu 8. Đơn vị ca áp sut là
A. Tesla. B. Ampe. C. Pascal. D. Newton.
Câu 9. Cho dung dch KOH vào ng nghim đựng dung dch FeCl
3
, hiện tượng quan sát
đưc là
A. có kết ta đ nâu. B. có kết ta trng xanh.
C. có khí thoát ra. D. kết ta màu trng.
Câu 10. Điều kiện để 2 dung dịch muối có thể phản ứng với nhau
A. các muối mới đều là muối tan.
Trường…………
Lớp:………
Họ và tên:…............................
Điểm
B. cả hai muối mới bắt buộc không tan hoặc ít tan.
C. có ít nhất một muối mới là chất khí.
D. có ít nhất 1 muối mới không tan hoặc ít tan.
Câu 11. Loại phân nào sau đây không phi là phân bón hóa hc?
A. Phân đạm. B. Phân vi sinh. C. Phân lân. D. Phân kali.
Câu 12. Muốn tăngng sc chng bnh, chng rét và chu hn cho cây người ta dùng
phân bón nào?
A. Phân vi lượng. B. Phân đạm. C. Phân kali. D. Phân lân.
Câu 13. Cho kim loi magnesium tác dng vi dung dịch sunfuric acid loãng. Phương
trình hóa hc nào minh ha cho phn ng hóa hc trên?
A.
22
2Fe HCl FeCl H+ +
B.
2 4 4 2
Mg H SO MgSO H+ +
C.
2 4 4 2
Fe H SO FeSO H+ +
D.
22
2Mg HCl MgCl H+ +
Câu 14. Đin vào ch trng cm t thích hp: Áp sut tác dng vào cht lng s đưc
cht lng truyền đi….theo mọi hưng.
A. không đổi. B. khắp nơi. C. mt phn. D. nguyên vn.
Câu 15. Khi lưng riêng ca dầu ăn vào khong 800 kg/m
3
. Do đó 2 lít dầu ăn s có
khi lưng khong
A. 1,6 kg. B. 160 g. C. 16 kg. D. 160 kg.
Câu 16. Đạm urea có thành phn chính là
A. Ca(H
2
PO
4
)
2
. B. (NH
2
)
2
CO. C. (NH
4
)
2
CO
3
. D. NH
4
Cl.
Câu 17. Moment lực tác dụng lên vật là đại lượng
A. đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực.
B. véctơ.
C. để xác định độ lớn của lực tác dụng.
D. luôn có giá trị âm.
Câu 18. Trong s nhng cht công thc hoá học dưới đây, chất nào làm cho quì tím
không đi màu?
A. H
2
SO
4
. B. NaOH. C. HNO
3
. D. NaCl.
Câu 19. Ở một số khu vực, không khí bị ô nhiễm bởi các chất khí như SO
2
, NO
2
,... sinh
ra trong sản xuất công nghiệp và đốt cháy nhiên liệu. Các khí này có thể hòa tan vào
nước và gây ra hiện tượng:
A. Đất bị phèn, chua. B. Nước bị nhiễm kiềm.
C. Đất bị nhiễm mặn. D. Mưa acid.
Câu 20. Dãy phân bón hoá hc ch cha toàn phân bón hoá học đơn là:
A. (NH
4
)
2
SO
4
, KCl, Ca(H
2
PO
4
)
2
. B. KCl, NH
4
H
2
PO
4
, Ca(H
2
PO
4
)
2
.
C. (NH
4
)
2
SO
4
, KNO
3
, NH
4
Cl. D. KNO
3
, NH
4
NO
3
, (NH
2
)
2
CO.
------ HT ------
ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: KHTN 8 (tuần 18)
Thời gian làm bài: 60 phút
(không tính thời gian phát đề)
A. Phần trắc nghiệm khách quan: 5 điểm - Thời gian làm bài 25 phút.
Mã đề số 03 Điể
----------------------------------------------------------------
Hãy chọn đáp án đúng bằng cách điền vào bảng sau một trong các chữ cái A, B, C, D
mà em chọn
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 1. Phân bón hóa học dư tha s
A. góp phn ci tạo đất.
B. gim đ chua ca đt.
C. gây ô nhim đt, ô nhim nguồn nưc ngm, ô nhim nguồn nước mt.
D. tăng năng sut cây trng.
Câu 2. Dãy cht nào ch toàn bao gm mui:
A. Na
2
CO
3
; H
2
SO
4
; Ba(OH)
2
. B. MgCl
2
; Na
2
SO
4
; KNO
3
.
C. H
2
O; Na
3
PO
4
; KOH. D. CaSO
4
; HCl; MgCO
3
.
Câu 3. Khi nâng mt tng đá trong nước ta thy nh hơn khi nâng nó trong không
khí. S d như vy là v
A. lc đy ca tảng đá.
B. khi lưng ca tảng đá nh đi.
C. lc đy của nước.
D. khi lưng ca nưc thay đi.
Câu 4. Phân đạm cung cp nguyên t g cho cây trng?
A. Ca. B. K. C. P. D. N.
Câu 5. Moment lực tác dụng lên vật là đại lượng
A. luôn có giá trị âm.
B. để xác định độ lớn của lực tác dụng.
C. đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực.
D. véctơ.
Câu 6. Oxide acid là
A. những oxide tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.
B. nhng oxide tác dng vi dung dch acid to thành mui và nưc.
C. nhng oxide không tác dng vi dung dch base và dung dch acid.
D. nhng oxide ch tác dụng được vi mui.
Câu 7. Cho dung dch KOH vào ng nghim đựng dung dch FeCl
3
, hiện tượng quan sát
đưc là
A. có kết ta đ nâu. B. kết ta màu trng.
C. có khí thoát ra. D. có kết ta trng xanh.
Câu 8. Cho kim loi magnesium tác dng vi dung dịch sunfuric acid loãng. Phương
trình hóa hc nào minh ha cho phn ng hóa hc trên?
A.
22
2Fe HCl FeCl H+ +
B.
2 4 4 2
Fe H SO FeSO H+ +
C.
22
2Mg HCl MgCl H+ +
D.
2 4 4 2
Mg H SO MgSO H+ +
Câu 9. Điều kiện để 2 dung dịch muối có thể phản ứng với nhau là
Trường …………….
Lớp:………
Họ và tên:…............................
Điểm
A. cả hai muối mới bắt buộc không tan hoặc ít tan.
B. có ít nhất một muối mới là chất khí.
C. có ít nhất 1 muối mới không tan hoặc ít tan.
D. các muối mới đều là muối tan.
Câu 10. Muốn tăngng sc chng bnh, chng rét và chu hn cho cây người ta dùng
phân bón nào?
A. Phân đạm. B. Phân kali. C. Phân vi lượng. D. Phân lân.
Câu 11. Khi lưng riêng ca dầu ăn vào khong 800 kg/m
3
. Do đó 2 lít dầu ăn s có
khi lưng khong
A. 160 g. B. 160 kg. C. 1,6 kg. D. 16 kg.
Câu 12. Đin vào ch trng cm t thích hp: Áp sut tác dng vào cht lng s đưc
cht lng truyền đi….theo mọi hưng.
A. khắp nơi. B. mt phn. C. nguyên vn. D. không đổi.
Câu 13. Đạm urea có thành phn chính là
A. (NH
4
)
2
CO
3
. B. (NH
2
)
2
CO. C. Ca(H
2
PO
4
)
2
. D. NH
4
Cl.
Câu 14. Trong s nhng cht công thc hoá học dưới đây, chất nào làm cho quì tím
không đi màu?
A. HNO
3
. B. NaCl. C. NaOH. D. H
2
SO
4
.
Câu 15. Đơn vị ca áp sut là
A. Ampe. B. Newton. C. Tesla. D. Pascal.
Câu 16. Loại phân nào sau đây không phi là phân bón hóa hc?
A. Phân đạm. B. Phân kali. C. Phân vi sinh. D. Phân lân.
Câu 17. Sodium hydroxide (hay xút ăn da) chất rắn, không màu, dễ nóng chảy, hút
ẩm mạnh, tan nhiều trong nước tỏa ra một lượng nhiệt lớn. Công thức của sodium
hydroxide là
A. NaHCO
3
. B. Na
2
CO
3
. C. Ca(OH)
2
. D. NaOH.
Câu 18. Ở một số khu vực, không khí bị ô nhiễm bởi các chất khí như SO
2
, NO
2
,... sinh
ra trong sản xuất công nghiệp và đốt cháy nhiên liệu. Các khí này có thể hòa tan vào
nước và gây ra hiện tượng:
A. Mưa acid. B. Đất bị phèn, chua.
C. Đất bị nhiễm mặn. D. Nước bị nhiễm kiềm.
Câu 19. Dãy phân bón hoá hc ch cha toàn phân bón hoá học đơn là:
A. KCl, NH
4
H
2
PO
4
, Ca(H
2
PO
4
)
2
. B. (NH
4
)
2
SO
4
, KCl, Ca(H
2
PO
4
)
2
.
C. KNO
3
, NH
4
NO
3
, (NH
2
)
2
CO. D. (NH
4
)
2
SO
4
, KNO
3
, NH
4
Cl.
Câu 20. Mômen ca ngu lc ph thuc vào
A. trục quay. B. điểm đặt cảu mỗi lực tác dụng.
C. vị trí trục quay của vật. D. khoảng cách giữa giá của hai lực.
------ HT ------
ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: KHTN 8 (tuần 18)
Thời gian làm bài: 60 phút
(không tính thời gian phát đề)
A. Phần trắc nghiệm khách quan: 5 điểm - Thời gian làm bài 25 phút.
Mã đề số 04 Điể
----------------------------------------------------------------
Hãy chọn đáp án đúng bằng cách điền vào bảng sau một trong các chữ cái A, B, C, D
mà em chọn
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 1. Dãy cht nào ch toàn bao gm mui:
A. H
2
O; Na
3
PO
4
; KOH. B. Na
2
CO
3
; H
2
SO
4
; Ba(OH)
2
.
C. MgCl
2
; Na
2
SO
4
; KNO
3
. D. CaSO
4
; HCl; MgCO
3
.
Câu 2. Đạm urea có thành phn chính là
A. Ca(H
2
PO
4
)
2
. B. (NH
4
)
2
CO
3
. C. (NH
2
)
2
CO. D. NH
4
Cl.
Câu 3. Trong s nhng cht công thc hoá học dưới đây, cht nào làm cho quì tím
không đi màu?
A. HNO
3
. B. H
2
SO
4
. C. NaCl. D. NaOH.
Câu 4. Khi lưng riêng ca dầu ăn vào khong 800 kg/m
3
. Do đó 2 lít du ăn s có khi
ng khong
A. 160 kg. B. 16 kg. C. 1,6 kg. D. 160 g.
Câu 5. Dãy phân bón hoá hc ch cha toàn phân bón hoá học đơn là:
A. (NH
4
)
2
SO
4
, KNO
3
, NH
4
Cl. B. KCl, NH
4
H
2
PO
4
, Ca(H
2
PO
4
)
2
.
C. (NH
4
)
2
SO
4
, KCl, Ca(H
2
PO
4
)
2
. D. KNO
3
, NH
4
NO
3
, (NH
2
)
2
CO.
Câu 6. Cho kim loi magnesium tác dng vi dung dịch sunfuric acid loãng. Phương
trình hóa hc nào minh ha cho phn ng hóa hc trên?
A.
2 4 4 2
Mg H SO MgSO H+ +
B.
2 4 4 2
Fe H SO FeSO H+ +
C.
22
2Fe HCl FeCl H+ +
D.
22
2Mg HCl MgCl H+ +
Câu 7. Điều kiện để 2 dung dịch muối có thể phản ứng với nhau là
A. có ít nhất một muối mới là chất khí.
B. các muối mới đều là muối tan.
C. có ít nhất 1 muối mới không tan hoặc ít tan.
D. cả hai muối mới bắt buộc không tan hoặc ít tan.
Câu 8. Đin vào ch trng cm t thích hp: Áp sut tác dng vào cht lng s đưc
cht lng truyền đi….theo mọi hưng.
A. khắp nơi. B. mt phn. C. nguyên vn. D. không đổi.
Câu 9. Muốn tăng cường sc chng bnh, chng rét chu hạn cho cây người ta dùng
phân bón nào?
A. Phân lân. B. Phân kali. C. Phân đạm. D. Phân vi lượng.
Câu 10. Cho dung dch KOH vào ng nghiệm đựng dung dch FeCl
3
, hiện tượng quan
sát đưc là
A. có khí thoát ra. B. có kết ta đu.
C. có kết ta trng xanh. D. kết ta màu trng.
Trường ………………
Lớp:………
Họ và tên:…............................
Điểm
Câu 11. Ở một số khu vực, không khí bị ô nhiễm bởi các chất khí như SO
2
, NO
2
,... sinh
ra trong sản xuất công nghiệp và đốt cháy nhiên liệu. Các khí này có thể hòa tan vào
nước và gây ra hiện tượng:
A. Mưa acid. B. Đất bị phèn, chua.
C. Nước bị nhiễm kiềm. D. Đất bị nhiễm mặn.
Câu 12. Mômen ca ngu lc ph thuc vào
A. điểm đặt cảu mỗi lực tác dụng. B. khoảng cách giữa giá của hai lực.
C. vị trí trục quay của vật. D. trục quay.
Câu 13. Moment lực tác dụng lên vật là đại lượng
A. véctơ.
B. luôn có giá trị âm.
C. đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực.
D. để xác định độ lớn của lực tác dụng.
Câu 14. Oxide acid là
A. nhng oxide ch tác dụng được vi mui.
B. nhng oxide không tác dng vi dung dch base và dung dch acid.
C. nhng oxide tác dng vi dung dch acid to thành mui và nưc.
D. những oxide tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.
Câu 15. Khi nâng mt tng đá trong nước ta thy nh hơn khi nâng nó trong không
khí. S d như vy là v
A. lc đy của nước.
B. lc đy ca tảng đá.
C. khi lưng ca tảng đá nh đi.
D. khi lưng ca nưc thay đi.
Câu 16. Sodium hydroxide (hay xút ăn da) chất rắn, không màu, dễ nóng chảy, hút
ẩm mạnh, tan nhiều trong nước tỏa ra một lượng nhiệt lớn. Công thức của sodium
hydroxide là
A. NaOH. B. Na
2
CO
3
. C. NaHCO
3
. D. Ca(OH)
2
.
Câu 17. Đơn vị ca áp sut là
A. Tesla. B. Ampe. C. Newton. D. Pascal.
Câu 18. Loại phân nào sau đây không phi là phân bón hóa hc?
A. Phân đạm. B. Phân lân. C. Phân kali. D. Phân vi sinh.
Câu 19. Phân bón hóa học dư tha s
A. góp phn ci tạo đất.
B. tăng năng sut cây trng.
C. gim đ chua ca đt.
D. gây ô nhim đt, ô nhim nguồn nưc ngm, ô nhim nguồn nước mt.
Câu 20. Phân đạm cung cp nguyên t g cho cây trng?
A. Ca. B. P. C. N. D. K.
------ HT ------
ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2023 2024
Môn: KHTN 8 (tuần 18)
Thời gian làm bài: 60 phút
(không tính thời gian phát đề)
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Trắc nghiệm
Tự luận
Toàn bài
B. Phần tự luận: 5 điểm - Thời gian làm bài 35 phút.
------------------------------------------
Câu 21: (1,5 điểm) Cho một khối lượng iron (Fe) dư vào 200 ml dd HCl. Sau phản ứng thu
được 9,916 l khí (ở 25
0
C, 1 bar).
a. Viết PTHH ?
b. Tính khối lượng iron (Fe) tham gia phản ứng?
c. Tính nồng độ mol của dd HCl đã dùng?
Câu 22: (0,5 điểm) Một hộp sữa có khối lượng riêng 1600 kg/m
3
có thể tích 500 cm
3
. Hãy
tính khối lượng của sữa trong hộp.
Câu 23: (1 điểm) Vì sao trên nắp ấm pha trà thường có một lỗ nhỏ?
Câu 24: (1 điểm) Mt thùng cao 90cm đựng đầy c. Biết trọng lượng riêng của nước
10000 N/m
3
. Em hãy trình bày phương án chứng minh đưc áp sut cht lng ph thuc vào
độ cao ca ct cht lng.
Câu 25: (1 điểm): chiếc kéo ct ch, mi nhánh kéo gm cán và phần lưỡi kéo có th quay
quanh cht c định, có vai trò như đòn by. Hãy s dụng các mũi tên biểu din lc đ mô t
cách dùng lc tác dụng lên cán kéo để ct đưc ch.
Bài làm:
………………………………………………………………………………………….………
………………………………………………………………………………….……………….
Trường……………
Lớp:………
Họ và tên:…............................
………………………………………………………………………….……………………….
………………………………………………………………….……………………………….
…………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………….……….
…………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………….………
………………………………………………………………………………….………………
………………………………………………………………………….………………………
………………………………………………………………….………………………………
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….………
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….………
………………………………………………………………………………….………………
………………………………………………………………………….………………………
………………………………………………………………….………………………………
…………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………….……….
…………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………….……….
………………………………………………………………………………….………………
………………………………………………………………………….……………………….
………………………………………………………………….……………………………….
…………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………….……….
…………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………….……….
………………………………………………………………………………….……………….
………………………………………………………………………….……………………….
…………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………….………
………………………………………………………………………………….……………….
………………………………………………………………………….……………………….
………………………………………………………………….……………………………….
…………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………….……….
…………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………….………
………………………………………………………………………………….………………
………………………………………………………………………….………………………
………………………………………………………………….………………………………
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….………
………………………………………………………………………………….……………….
………………………………………………………………………….……………………….
………………………………………………………………….……………………………….
…………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………….……….
…………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I
MÔN KHTN 8, NĂM HỌC 2023 - 2024
A. Trc nghiệm: 5 điểm
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng: 5 điểm (Mi ý đúng 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đề 1
B
C
B
B
A
A
B
C
B
B
D
D
C
B
A
B
A
B
C
A
Đề 2
D
A
C
D
D
A
B
C
A
D
B
C
B
D
A
B
A
D
D
B
Đề 3
C
B
C
D
C
A
A
D
C
B
C
C
B
B
D
C
D
A
A
C
Đề 4
C
C
C
C
B
A
C
C
B
B
A
C
C
D
A
A
D
D
D
C
B. Tự luận ( 5 điểm)
Đề 1:
Câu
Nội dung
Thang
điểm
21
(1,5 điểm)
a. Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
b. nH
2
= 0,4 (mol)
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
1 2 1 1 (mol)
0,4 0,8 0,4 (mol)
b. mFe = n. M = 0,4 . 56 = 22,4(g)
c.CM
HCl
= n : V = 0,8 : 0,2 = 4( M)
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
22
(0,5 điểm)
Áp dng công thc: D =
m = D.V = 1600 . 0,0005 = 0,8 kg
0,25 điểm
0,25 điểm
23
(1 điểm)
- Do có lỗ nhỏ trên nắp ấm mà khí trong ấm thông với không khí
bên ngoài.
- Áp suất của khí trong ấm cùng với áp suất của nước sẽ lớn hơn
áp suất của không khí bên ngoài ấm,
làm cho nước trong ấm chảy ra ngoài dễ dàng hơn khi rót.
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
24
(1 điểm)
Áp suất chất lỏng tác dụng lên đáy thùng là :
p = d.h
= 10000. 0,9 = 9000 N/m
2
.
Áp suất chất lỏng tác dụng lên một điểm cách mặt thoáng một
khoảng h
1
(30cm) là:
p
1
= d.h
1
= 10000. 0,3 = 3000 N/m
2
.
p > p
1
nên áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột chất
lỏng.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
25
(1 điểm)
Mỗi lực
biểu diễn
đúng:
0,25 điểm
| 1/16

Preview text:

MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ 1 MÔN KHTN 8 NĂM HỌC 2023-2024 A) KHUNG MA TRẬN
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 1 khi kết thúc chương IV. tác dụng làm quay của lực
- Thời gian làm bài: 60 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 4 câu,
mỗi câu 0,25 điểm).
- Phần tự luận: 5,0 điểm (Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
- Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm)
+ Chương 1 (22 tiết) 1,5 điểm
+ Chương 2 (12 tiết): 1 điểm
- Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5 điểm)
+ Chương 2 (8 tiết): 2,5 điểm
+ Chương 3 (11 tiết): 3,5 điểm
+ Chương 4 (5 tiết): 1,5 điểm Mức độ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Số ý Chủ đề Số ý Trắc Số ý Trắc Số ý Trắc Số ý Trắc số Tự Trắc Tự nghiệ Tự nghiệ Tự nghiệ Tự nghiệ luậ
nghiệm luận m luận m luận m luận m n Chương 1: Phản 1 ứng hóa câu 1,5 học (3 ý) (22 tiết) Chương 2: Một số chất 12 2 3,5 thông dụng (20 tiết) Chương 3. Khối 1 1 lượng 1 câu 2 câu 2 câu 3 riêng và (1 ý) áp suất (1 ý) (1 ý) (11 tiết) Chương 4. Tác 1 dụng 2 câu 2,5 quay của lực (5 (1 ý) tiết) Số câu 16 2 4 2 1 5 20 25 Điểm số 4,0 2,0 1,0 2,0 1,0 5,0 5,0 10,0 Tổng số 10 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm điểm điểm B) BẢN ĐẶC TẢ
Số ý TL/số câu hỏi TN Mức Nội dung
Yêu cầu cần đạt Tự luận Trắc nghiệm độ (Số ý) (Số câu)
1. Chương 1: Phản ứng hóa học (22 tiết)
– Tính theo Vận
– Tính được lượng chất trong phương trình Câu 21 phương dụng
hóa học theo số mol, khối lượng hoặc thể (1 ý) trình hoá
tích ở điều kiện 1 bar và 25 0C. học
– Tính được độ tan, nồng độ phần trăm; – Nồng độ
nồng độ mol theo công thức. dung dịch
2. Chương 2: Một số chất thông dụng (12 tiết)
Nhận Nêu được tính chất của acid Câu 1 biết
Trình bày được một số ứng dụng của một Câu 2 – Acid
số acid thông dụng (HCl, H2SO4, – Base CH3COOH). – Thang pH
Nêu được kiềm là các hydroxide tan tốt Câu 3 – Oxide trong nước.
Nêu được khái niệm oxide là hợp chất của Câu 4
oxygen với một nguyên tố khác.
2. Chương 2: Một số chất thông dụng (8 tiết)
Nhận Trình bày được mối quan hệ giữa acid, Câu 5 biết
base, oxide và muối; rút ra được kết luận
về tính chất hoá học của acid, base, oxide.
Nêu được khái niệm về muối (các muối Câu 6, Câu 7
thông thường là hợp chất được hình thành – Muối
từ sự thay thế ion H+ của acid bởi ion kim + – Phân bón loại hoặc ion NH . ) 4 hóa học
Trình bày được vai trò của phân bón (một Câu 9,
trong những nguồn bổ sung một số nguyên Câu 11,
tố: đa lượng, trung lượng, vi lượng dưới Câu 13,
dạng vô cơ và hữu cơ) cho đất, cây trồng. Câu 14
Nêu được thành phần và tác dụng cơ bản Câu 10,
của một số loại phân bón hoá học đối với
cây trồng (phân đạm, phân lân, phân kali, phân N–P–K).
Thông Tiến hành được thí nghiệm muối phản ứng Câu 8 hiểu
với kim loại, với acid, với base, với muối;
nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra
trong thí nghiệm (viết phương trình hoá
học) và rút ra kết luận về tính chất hoá học của muối.
Trình bày được ảnh hưởng của việc sử Câu 12
dụng phân bón hoá học (không đúng cách,
không đúng liều lượng) đến môi trường của
đất, nước và sức khoẻ của con người.
3. Chương 3. Khối lượng riêng và áp suất (11 tiết)
Nhận Kể tên được một số đơn vị đo áp suất: Câu 15 biết N/m2; Pascan (Pa)
Nêu được: Áp suất tác dụng vào chất lỏng Câu 16
sẽ được chất lỏng truyền đi nguyên vẹn – Khối
theo mọi hướng; lấy được ví dụ minh hoạ.
lượng riêng Thông Tính khối lượng riêng của một chất khi biết Câu 22 Câu 17
– Tác dụng hiểu
khối lượng và thể tích của vật. Hoặc bài (1 ý) của chất
toán cho biết hai đại lượng trong công thức lỏng lên vật
và tính đại lượng còn lại. đặt trong nó
Nêu được điều kiện vật nổi (hoặc vật chìm) Câu 18 – Áp suất
là do khối lượng riêng của chúng nhỏ hơn – Áp suất
hoặc lớn hơn lực đẩy Archimedes.
trong chất Vận
Giải thích được một số ứng dụng của việc Câu 23 lỏng và
dụng tăng áp suất hay giảm áp suất để tạo ra các (1 ý) trong chất
thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm khí
phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. Vận
Thiết kế được phương án chứng minh được Câu 24 dụng
áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của (1 ý) cao cột chất lỏng.
4. Chương 4. Tác dụng quay của lực (5 tiết)
Nhận Thực hiện thí nghiệm để mô tả được tác Câu 19 biết dụng làm quay của lực. – Lực có thể
Nêu được: tác dụng làm quay của lực lên Câu 20 làm quay
một vật quanh một điểm hoặc một trục vật
được đặc trưng bằng moment lực. – Đòn bẩy Vận
Vận dụng được tác dụng làm quay của lực Câu 25
dụng để giải thích một số ứng dụng trong đời (1 ý)
sống lao động (cách uốn, nắn một thanh
kim loại để chúng thẳng hoặc tạo thành hình dạng khác nhau).
ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 Trường ……….
Môn: KHTN 8 (tuần 18)
Lớp:………
Thời gian làm bài: 60 phút Họ và tên: …....... .....................
(không tính thời gian phát đề)
A. Phần trắc nghiệm khách quan: 5 điểm - Thời gian làm bài 25 phút. Điểm Mã đề số 01 Điể
----------------------------------------------------------------
Hãy chọn đáp án đúng bằng cách điền vào bảng sau một trong các chữ cái A, B, C, D mà em chọn 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Câu 1. Cho kim loại magnesium tác dụng với dung dịch sunfuric acid loãng. Phương
trình hóa học nào minh họa cho phản ứng hóa học trên?
A.
Mg + 2HCl MgCl + H
B. Mg + H SO MgSO + H  2 2 2 4 4 2
C. Fe + H SO FeSO + H
D. Fe + 2HCl FeCl + H  2 4 4 2 2 2
Câu 2. Ở một số khu vực, không khí bị ô nhiễm bởi các chất khí như SO2, NO2,... sinh ra
trong sản xuất công nghiệp và đốt cháy nhiên liệu. Các khí này có thể hòa tan vào nước và gây ra hiện tượng:
A.
Đất bị phèn, chua.
B. Đất bị nhiễm mặn. C. Mưa acid.
D. Nước bị nhiễm kiềm.
Câu 3. Sodium hydroxide (hay xút ăn da) là chất rắn, không màu, dễ nóng chảy, hút ẩm
mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa ra một lượng nhiệt lớn. Công thức của sodium hydroxide là A.
Ca(OH)2. B. NaOH. C. NaHCO3. D. Na2CO3. Câu 4. Oxide acid là
A.
những oxide tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.
B. những oxide tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.
C. những oxide không tác dụng với dung dịch base và dung dịch acid.
D. những oxide chỉ tác dụng được với muối.
Câu 5. Điều kiện để 2 dung dịch muối có thể phản ứng với nhau là
A.
có ít nhất 1 muối mới không tan hoặc ít tan.
B. có ít nhất một muối mới là chất khí.
C. cả hai muối mới bắt buộc không tan hoặc ít tan.
D. các muối mới đều là muối tan.
Câu 6. Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối:
A. MgCl2; Na2SO4; KNO3.
B. Na2CO3; H2SO4; Ba(OH)2 .
C. CaSO4; HCl; MgCO3. D. H2O; Na3PO4; KOH.
Câu 7. Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm cho quì tím không đổi màu? A. HNO3. B. NaCl. C. NaOH. D. H2SO4.
Câu 8. Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là
A. có kết tủa trắng xanh. B. có khí thoát ra.
C. có kết tủa đỏ nâu.
D. kết tủa màu trắng.
Câu 9. Đạm urea có thành phần chính là A. (NH4)2CO3. B. (NH2)2CO. C. NH4Cl. D. Ca(H2PO4)2.
Câu 10. Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng phân bón nào?
A.
Phân đạm. B. Phân kali. C. Phân lân. D. Phân vi lượng.
Câu 11. Loại phân nào sau đây không
phải là phân bón hóa học?
A.
Phân đạm. B. Phân kali. C. Phân lân. D. Phân vi lượng.
Câu 12. Phân bón hóa học dư thừa sẽ

A. góp phần cải tạo đất.
B. tăng năng suất cây trồng.
C. giảm độ chua của đất.
D. gây ô nhiễm đất, ô nhiễm nguồn nước ngầm, ô nhiễm nguồn nước mặt.
Câu 13. Phân đạm cung cấp nguyên tố gì cho cây trồng? A. P. B. K. C. N. D. Ca.
Câu 14. Dãy phân bón hoá học chỉ chứa toàn phân bón hoá học đơn là:
A.
KNO3, NH4NO3, (NH2)2CO.
B. KCl, NH4H2PO4, Ca(H2PO4)2 .
C. (NH4)2SO4, KCl, Ca(H2PO4)2.
D. (NH4)2SO4, KNO3, NH4Cl.
Câu 15. Đơn vị của áp suất là A. Pascal. B. Newton. C. Tesla. D. Ampe.
Câu 16. Điền vào chỗ trống cụm từ thích hợp: Áp suất tác dụng vào chất lỏng sẽ được
chất lỏng truyền đi….theo mọi hướng. A.
một phần.
B. nguyên vẹn. C. khắp nơi. D. không đổi.
Câu 17. Khối lượng riêng của dầu ăn vào khoảng 800 kg/m3. Do đó 2 lít dầu ăn sẽ có khối lượng khoảng A. 1,6 kg. B. 16 kg. C. 160 kg. D. 160 g.
Câu 18. Khi nâng một tảng đá ở trong nước ta thấy nhẹ hơn khi nâng nó trong không
khí. Sở dĩ như vậy là vì
A.
khối lượng của tảng đá nhỏ đi.
B. lực đẩy của nước.
C. khối lượng của nước thay đổi.
D. lực đẩy của tảng đá.
Câu 19. Mômen của ngẫu lực phụ thuộc vào
A. khoảng cách giữa giá của hai lực.
B. điểm đặt cảu mỗi lực tác dụng.
C. vị trí trục quay của vật. D. trục quay.
Câu 20. Moment lực tác dụng lên vật là đại lượng
A.
đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực. B. véctơ.
C. để xác định độ lớn của lực tác dụng.
D. luôn có giá trị âm.
------ HẾT ------
ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 Trường…………
Môn: KHTN 8 (tuần 18)
Lớp:………
Thời gian làm bài: 60 phút Họ và tên: …....... .....................
(không tính thời gian phát đề)
A. Phần trắc nghiệm khách quan: 5 điểm - Thời gian làm bài 25 phút. Điểm Mã đề số 02 Điể
----------------------------------------------------------------
Hãy chọn đáp án đúng bằng cách điền vào bảng sau một trong các chữ cái A, B, C, D mà em chọn 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Câu 1. Phân đạm cung cấp nguyên tố gì cho cây trồng?
A. Ca. B. P. C. K. D. N.
Câu 2. Khi nâng một tảng đá ở trong nước ta thấy nhẹ hơn khi nâng nó trong không
khí. Sở dĩ như vậy là vì
A.
lực đẩy của nước.
B. khối lượng của nước thay đổi.
C. khối lượng của tảng đá nhỏ đi.
D. lực đẩy của tảng đá. Câu 3. Oxide acid là
A.
những oxide tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.
B. những oxide không tác dụng với dung dịch base và dung dịch acid.
C. những oxide tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.
D. những oxide chỉ tác dụng được với muối.
Câu 4. Phân bón hóa học dư thừa sẽ
A. góp phần cải tạo đất.
B. tăng năng suất cây trồng.
C. giảm độ chua của đất.
D. gây ô nhiễm đất, ô nhiễm nguồn nước ngầm, ô nhiễm nguồn nước mặt.
Câu 5. Sodium hydroxide (hay xút ăn da) là chất rắn, không màu, dễ nóng chảy, hút ẩm
mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa ra một lượng nhiệt lớn. Công thức của sodium hydroxide là A.
Ca(OH)2. B. Na2CO3. C. NaHCO3. D. NaOH.
Câu 6. Mômen của ngẫu lực phụ thuộc vào
A. vị trí trục quay của vật.
B. điểm đặt cảu mỗi lực tác dụng.
C. trục quay.
D. khoảng cách giữa giá của hai lực.
Câu 7. Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối:
A. H2O; Na3PO4; KOH.
B. MgCl2; Na2SO4; KNO3.
C. Na2CO3; H2SO4; Ba(OH)2 . D. CaSO4; HCl; MgCO3.
Câu 8. Đơn vị của áp suất là A. Tesla. B. Ampe. C. Pascal. D. Newton.
Câu 9. Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là
A. có kết tủa đỏ nâu.
B. có kết tủa trắng xanh.
C. có khí thoát ra.
D. kết tủa màu trắng.
Câu 10. Điều kiện để 2 dung dịch muối có thể phản ứng với nhau là
A.
các muối mới đều là muối tan.
B. cả hai muối mới bắt buộc không tan hoặc ít tan.
C. có ít nhất một muối mới là chất khí.
D. có ít nhất 1 muối mới không tan hoặc ít tan.
Câu 11. Loại phân nào sau đây không phải là phân bón hóa học? A. Phân đạm.
B. Phân vi sinh. C. Phân lân. D. Phân kali.
Câu 12. Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng phân bón nào?
A.
Phân vi lượng.
B. Phân đạm. C. Phân kali. D. Phân lân.
Câu 13. Cho kim loại magnesium tác dụng với dung dịch sunfuric acid loãng. Phương
trình hóa học nào minh họa cho phản ứng hóa học trên?
A.
Fe + 2HCl FeCl + H
B. Mg + H SO MgSO + H  2 2 2 4 4 2
C. Fe + H SO FeSO + H
D. Mg + 2HCl MgCl + H  2 4 4 2 2 2
Câu 14. Điền vào chỗ trống cụm từ thích hợp: Áp suất tác dụng vào chất lỏng sẽ được
chất lỏng truyền đi….theo mọi hướng. A.
không đổi. B. khắp nơi.
C. một phần. D. nguyên vẹn.
Câu 15. Khối lượng riêng của dầu ăn vào khoảng 800 kg/m3. Do đó 2 lít dầu ăn sẽ có khối lượng khoảng A. 1,6 kg. B. 160 g. C. 16 kg. D. 160 kg.
Câu 16. Đạm urea có thành phần chính là A. Ca(H2PO4)2. B. (NH2)2CO. C. (NH4)2CO3. D. NH4Cl.
Câu 17. Moment lực tác dụng lên vật là đại lượng
A.
đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực. B. véctơ.
C. để xác định độ lớn của lực tác dụng.
D. luôn có giá trị âm.
Câu 18. Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm cho quì tím không đổi màu? A. H2SO4. B. NaOH. C. HNO3. D. NaCl.
Câu 19. Ở một số khu vực, không khí bị ô nhiễm bởi các chất khí như SO2, NO2,... sinh
ra trong sản xuất công nghiệp và đốt cháy nhiên liệu. Các khí này có thể hòa tan vào
nước và gây ra hiện tượng:
A.
Đất bị phèn, chua.
B. Nước bị nhiễm kiềm.
C. Đất bị nhiễm mặn. D. Mưa acid.
Câu 20. Dãy phân bón hoá học chỉ chứa toàn phân bón hoá học đơn là:
A.
(NH4)2SO4, KCl, Ca(H2PO4)2.
B. KCl, NH4H2PO4, Ca(H2PO4)2 .
C. (NH4)2SO4, KNO3, NH4Cl.
D. KNO3, NH4NO3, (NH2)2CO.
------ HẾT ------
ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2023 - 2024
Trường …………….
Môn: KHTN 8 (tuần 18)
Lớp:………
Thời gian làm bài: 60 phút Họ và tên: …....... .....................
(không tính thời gian phát đề)
A. Phần trắc nghiệm khách quan: 5 điểm - Thời gian làm bài 25 phút. Điểm Mã đề số 03 Điể
----------------------------------------------------------------
Hãy chọn đáp án đúng bằng cách điền vào bảng sau một trong các chữ cái A, B, C, D mà em chọn 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Câu 1. Phân bón hóa học dư thừa sẽ

A. góp phần cải tạo đất.
B. giảm độ chua của đất.
C. gây ô nhiễm đất, ô nhiễm nguồn nước ngầm, ô nhiễm nguồn nước mặt.
D. tăng năng suất cây trồng.
Câu 2. Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối:
A. Na2CO3; H2SO4; Ba(OH)2 .
B. MgCl2; Na2SO4; KNO3.
C. H2O; Na3PO4; KOH. D. CaSO4; HCl; MgCO3.
Câu 3. Khi nâng một tảng đá ở trong nước ta thấy nhẹ hơn khi nâng nó trong không
khí. Sở dĩ như vậy là vì
A.
lực đẩy của tảng đá.
B. khối lượng của tảng đá nhỏ đi.
C. lực đẩy của nước.
D. khối lượng của nước thay đổi.
Câu 4. Phân đạm cung cấp nguyên tố gì cho cây trồng? A. Ca. B. K. C. P. D. N.
Câu 5. Moment lực tác dụng lên vật là đại lượng
A.
luôn có giá trị âm.
B. để xác định độ lớn của lực tác dụng.
C. đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực. D. véctơ. Câu 6. Oxide acid là
A.
những oxide tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.
B. những oxide tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.
C. những oxide không tác dụng với dung dịch base và dung dịch acid.
D. những oxide chỉ tác dụng được với muối.
Câu 7. Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là
A. có kết tủa đỏ nâu.
B. kết tủa màu trắng.
C. có khí thoát ra.
D. có kết tủa trắng xanh.
Câu 8. Cho kim loại magnesium tác dụng với dung dịch sunfuric acid loãng. Phương
trình hóa học nào minh họa cho phản ứng hóa học trên?
A.
Fe + 2HCl FeCl + H
B. Fe + H SO FeSO + H  2 2 2 4 4 2
C. Mg + 2HCl MgCl + H
D. Mg + H SO MgSO + H  2 2 2 4 4 2
Câu 9. Điều kiện để 2 dung dịch muối có thể phản ứng với nhau là
A. cả hai muối mới bắt buộc không tan hoặc ít tan.
B. có ít nhất một muối mới là chất khí.
C. có ít nhất 1 muối mới không tan hoặc ít tan.
D. các muối mới đều là muối tan.
Câu 10. Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng phân bón nào? A. Phân đạm. B. Phân kali.
C. Phân vi lượng. D. Phân lân.
Câu 11. Khối lượng riêng của dầu ăn vào khoảng 800 kg/m3. Do đó 2 lít dầu ăn sẽ có khối lượng khoảng A. 160 g. B. 160 kg. C. 1,6 kg. D. 16 kg.
Câu 12. Điền vào chỗ trống cụm từ thích hợp: Áp suất tác dụng vào chất lỏng sẽ được
chất lỏng truyền đi….theo mọi hướng. A.
khắp nơi.
B. một phần.
C. nguyên vẹn. D. không đổi.
Câu 13. Đạm urea có thành phần chính là A. (NH4)2CO3. B. (NH2)2CO. C. Ca(H2PO4)2. D. NH4Cl.
Câu 14. Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm cho quì tím không đổi màu? A. HNO3. B. NaCl. C. NaOH. D. H2SO4.
Câu 15. Đơn vị của áp suất là A. Ampe. B. Newton. C. Tesla. D. Pascal.
Câu 16. Loại phân nào sau đây không phải là phân bón hóa học? A. Phân đạm. B. Phân kali.
C. Phân vi sinh. D. Phân lân.
Câu 17. Sodium hydroxide (hay xút ăn da) là chất rắn, không màu, dễ nóng chảy, hút
ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa ra một lượng nhiệt lớn. Công thức của sodium hydroxide là A.
NaHCO3. B. Na2CO3. C. Ca(OH)2. D. NaOH.
Câu 18. Ở một số khu vực, không khí bị ô nhiễm bởi các chất khí như SO2, NO2,... sinh
ra trong sản xuất công nghiệp và đốt cháy nhiên liệu. Các khí này có thể hòa tan vào
nước và gây ra hiện tượng: A.
Mưa acid.
B. Đất bị phèn, chua.
C. Đất bị nhiễm mặn.
D. Nước bị nhiễm kiềm.
Câu 19. Dãy phân bón hoá học chỉ chứa toàn phân bón hoá học đơn là:
A.
KCl, NH4H2PO4, Ca(H2PO4)2 .
B. (NH4)2SO4, KCl, Ca(H2PO4)2.
C. KNO3, NH4NO3, (NH2)2CO.
D. (NH4)2SO4, KNO3, NH4Cl.
Câu 20. Mômen của ngẫu lực phụ thuộc vào
A. trục quay.
B. điểm đặt cảu mỗi lực tác dụng.
C. vị trí trục quay của vật.
D. khoảng cách giữa giá của hai lực.
------ HẾT ------
ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2023 - 2024
Trường ………………
Môn: KHTN 8 (tuần 18)
Lớp:………
Thời gian làm bài: 60 phút Họ và tên: …....... .....................
(không tính thời gian phát đề)
A. Phần trắc nghiệm khách quan: 5 điểm - Thời gian làm bài 25 phút. Điểm Mã đề số 04 Điể
----------------------------------------------------------------
Hãy chọn đáp án đúng bằng cách điền vào bảng sau một trong các chữ cái A, B, C, D mà em chọn 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Câu 1. Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối:

A. H2O; Na3PO4; KOH.
B. Na2CO3; H2SO4; Ba(OH)2 .
C. MgCl2; Na2SO4; KNO3. D. CaSO4; HCl; MgCO3.
Câu 2. Đạm urea có thành phần chính là A. Ca(H2PO4)2. B. (NH4)2CO3. C. (NH2)2CO. D. NH4Cl.
Câu 3. Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm cho quì tím không đổi màu? A. HNO3. B. H2SO4. C. NaCl. D. NaOH.
Câu 4. Khối lượng riêng của dầu ăn vào khoảng 800 kg/m3. Do đó 2 lít dầu ăn sẽ có khối lượng khoảng A. 160 kg. B. 16 kg. C. 1,6 kg. D. 160 g.
Câu 5. Dãy phân bón hoá học chỉ chứa toàn phân bón hoá học đơn là:
A.
(NH4)2SO4, KNO3, NH4Cl.
B. KCl, NH4H2PO4, Ca(H2PO4)2 .
C. (NH4)2SO4, KCl, Ca(H2PO4)2.
D. KNO3, NH4NO3, (NH2)2CO.
Câu 6. Cho kim loại magnesium tác dụng với dung dịch sunfuric acid loãng. Phương
trình hóa học nào minh họa cho phản ứng hóa học trên?
A.
Mg + H SO MgSO + H
B. Fe + H SO FeSO + H  2 4 4 2 2 4 4 2
C. Fe + 2HCl FeCl + H
D. Mg + 2HCl MgCl + H  2 2 2 2
Câu 7. Điều kiện để 2 dung dịch muối có thể phản ứng với nhau là
A.
có ít nhất một muối mới là chất khí.
B. các muối mới đều là muối tan.
C. có ít nhất 1 muối mới không tan hoặc ít tan.
D. cả hai muối mới bắt buộc không tan hoặc ít tan.
Câu 8. Điền vào chỗ trống cụm từ thích hợp: Áp suất tác dụng vào chất lỏng sẽ được
chất lỏng truyền đi….theo mọi hướng. A.
khắp nơi.
B. một phần.
C. nguyên vẹn. D. không đổi.
Câu 9. Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng phân bón nào?
A.
Phân lân. B. Phân kali. C. Phân đạm. D. Phân vi lượng.
Câu 10. Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là
A. có khí thoát ra.
B. có kết tủa đỏ nâu.
C. có kết tủa trắng xanh.
D. kết tủa màu trắng.
Câu 11. Ở một số khu vực, không khí bị ô nhiễm bởi các chất khí như SO2, NO2,... sinh
ra trong sản xuất công nghiệp và đốt cháy nhiên liệu. Các khí này có thể hòa tan vào
nước và gây ra hiện tượng: A.
Mưa acid.
B. Đất bị phèn, chua.
C. Nước bị nhiễm kiềm.
D. Đất bị nhiễm mặn.
Câu 12. Mômen của ngẫu lực phụ thuộc vào
A. điểm đặt cảu mỗi lực tác dụng.
B. khoảng cách giữa giá của hai lực.
C. vị trí trục quay của vật. D. trục quay.
Câu 13. Moment lực tác dụng lên vật là đại lượng A. véctơ.
B. luôn có giá trị âm.
C. đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực.
D. để xác định độ lớn của lực tác dụng. Câu 14. Oxide acid là
A.
những oxide chỉ tác dụng được với muối.
B. những oxide không tác dụng với dung dịch base và dung dịch acid.
C. những oxide tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.
D. những oxide tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.
Câu 15. Khi nâng một tảng đá ở trong nước ta thấy nhẹ hơn khi nâng nó trong không
khí. Sở dĩ như vậy là vì
A.
lực đẩy của nước.
B. lực đẩy của tảng đá.
C. khối lượng của tảng đá nhỏ đi.
D. khối lượng của nước thay đổi.
Câu 16. Sodium hydroxide (hay xút ăn da) là chất rắn, không màu, dễ nóng chảy, hút
ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa ra một lượng nhiệt lớn. Công thức của sodium hydroxide là A.
NaOH. B. Na2CO3. C. NaHCO3. D. Ca(OH)2.
Câu 17. Đơn vị của áp suất là A. Tesla. B. Ampe. C. Newton. D. Pascal.
Câu 18. Loại phân nào sau đây không phải là phân bón hóa học?
A.
Phân đạm. B. Phân lân. C. Phân kali. D. Phân vi sinh.
Câu 19. Phân bón hóa học dư thừa sẽ
A. góp phần cải tạo đất.
B. tăng năng suất cây trồng.
C. giảm độ chua của đất.
D. gây ô nhiễm đất, ô nhiễm nguồn nước ngầm, ô nhiễm nguồn nước mặt.
Câu 20. Phân đạm cung cấp nguyên tố gì cho cây trồng? A. Ca. B. P. C. N. D. K.
------ HẾT ------
Trường……………
ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2023 – 2024
Lớp:………
Môn: KHTN 8 (tuần 18)
Họ và tên:…............................
Thời gian làm bài: 60 phút
(không tính thời gian phát đề) ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN Trắc nghiệm Tự luận Toàn bài
B. Phần tự luận: 5 điểm - Thời gian làm bài 35 phút.
------------------------------------------
Câu 21: (1,5 điểm)
Cho một khối lượng iron (Fe) dư vào 200 ml dd HCl. Sau phản ứng thu
được 9,916 l khí (ở 250C, 1 bar). a. Viết PTHH ?
b. Tính khối lượng iron (Fe) tham gia phản ứng?
c. Tính nồng độ mol của dd HCl đã dùng?
Câu 22: (0,5 điểm) Một hộp sữa có khối lượng riêng 1600 kg/m3 và có thể tích 500 cm3. Hãy
tính khối lượng của sữa trong hộp.
Câu 23: (1 điểm)
Vì sao trên nắp ấm pha trà thường có một lỗ nhỏ?
Câu 24: (1 điểm)
Một thùng cao 90cm đựng đầy nước. Biết trọng lượng riêng của nước là
10000 N/m3. Em hãy trình bày phương án chứng minh được áp suất chất lỏng phụ thuộc vào
độ cao của cột chất lỏng.
Câu 25: (1 điểm): Ở chiếc kéo cắt chỉ, mỗi nhánh kéo gồm cán và phần lưỡi kéo có thể quay
quanh chốt cố định, có vai trò như đòn bẩy. Hãy sử dụng các mũi tên biểu diễn lực để mô tả
cách dùng lực tác dụng lên cán kéo để cắt được chỉ. Bài làm:
………………………………………………………………………………………….………
………………………………………………………………………………….……………….
………………………………………………………………………….……………………….
………………………………………………………………….……………………………….
…………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………….……….
…………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………….………
………………………………………………………………………………….………………
………………………………………………………………………….………………………
………………………………………………………………….………………………………
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….………
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….………
………………………………………………………………………………….………………
………………………………………………………………………….………………………
………………………………………………………………….………………………………
…………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………….……….
…………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………….……….
………………………………………………………………………………….………………
………………………………………………………………………….……………………….
………………………………………………………………….……………………………….
…………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………….……….
…………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………….……….
………………………………………………………………………………….……………….
………………………………………………………………………….……………………….
…………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………….………
………………………………………………………………………………….……………….
………………………………………………………………………….……………………….
………………………………………………………………….……………………………….
…………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………….……….
…………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………….………
………………………………………………………………………………….………………
………………………………………………………………………….………………………
………………………………………………………………….………………………………
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….………
………………………………………………………………………………….……………….
………………………………………………………………………….……………………….
………………………………………………………………….……………………………….
…………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………….……….
…………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I
MÔN KHTN 8, NĂM HỌC 2023 - 2024
A. Trắc nghiệm: 5 điểm
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng: 5 điểm (Mỗi ý đúng 0,25 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đề 1 B C B B A A B C B B D D C B A B A B C A
Đề 2 D A C D D A B C A D B C B D A B A D D B
Đề 3 C B C D C A A D C B C C B B D C D A A C
Đề 4 C C C C B A C C B B A C C D A A D D D C B. Tự luận ( 5 điểm) Đề 1: Câu Nội dung Thang điểm 21 a. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 0,25 điểm
(1,5 điểm) b. nH2= 0,4 (mol) 0,25 điểm Fe + 2HCl FeCl2 + H2 0,25 điểm 1 2 1 1 (mol) 0,4 0,8 0,4 (mol) 0,25 điểm
b. mFe = n. M = 0,4 . 56 = 22,4(g) 0,25 điểm
c.CMHCl = n : V = 0,8 : 0,2 = 4( M) 0,25 điểm 22 Áp dụng công thức: D = 0,25 điểm (0,5 điểm) 0,25 điểm
m = D.V = 1600 . 0,0005 = 0,8 kg 23
- Do có lỗ nhỏ trên nắp ấm mà khí trong ấm thông với không khí 0,25 điểm (1 điểm) bên ngoài.
- Áp suất của khí trong ấm cùng với áp suất của nước sẽ lớn hơn 0,5 điểm
áp suất của không khí bên ngoài ấm, 0,25 điểm
 làm cho nước trong ấm chảy ra ngoài dễ dàng hơn khi rót. 24
Áp suất chất lỏng tác dụng lên đáy thùng là : (1 điểm) p = d.h 0,25 điểm = 10000. 0,9 = 9000 N/m2. 0,25 điểm
Áp suất chất lỏng tác dụng lên một điểm cách mặt thoáng một khoảng h1 (30cm) là: 0,25 điểm
p1 = d.h1 = 10000. 0,3 = 3000 N/m2.
Vì p > p1 nên áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột chất 0,25 điểm lỏng. 25 Mỗi lực (1 điểm) biểu diễn đúng: 0,25 điểm
Document Outline

  • MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ 1 MÔN KHTN 8
  • NĂM HỌC 2023-2024