Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn 6 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo | đề 3

Bộ đề thi học kì 1 môn Ngữ văn 6 Chân trời sáng tạo năm 2023 - 2024 gồm 7 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.

PHÒNG GD&ĐT………..
TRƯỜNG TH&THCS ……….
MA TRN KIM TRA CUI KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MA TRN ĐỀ KIM TRA
MÔN: NG VĂN 6 – THI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
TT
Ni
dung
kiến
thc
Đơn vị kiến
thc
Mức độ nhn biết
Tng
%
tng
đim
Thông hiu
Vn dng
cao
S CH
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
TN
TL
Thi
gian
(phút)
1
Đọc
hiu
văn
bn
1.1 Đọc hiểu văn
bn
- Lng nghe lch
s nước mình
- Min c tích
3
6
3
6
15
2
Thc
hành
Tiếng
Vit
1.2 Tiếng Vit
- T láy, trng
ng
- Đặt câu có
thành ng
2
4
1
5
2
1
9
20
3
Tp
làm
văn
1.3 Tập làm văn
- Yêu cu v viết
bài văn kể
-Viết văn: kiểu
văn bản k li
mt truyn
truyn thuyết
hoc c tích
1
2
1
73
1
1
75
65
Tng
5
12
1
5
1
73
6
2
90
100
T l %
60
30
70
100
100
T l chung %
30
70
30
70
100
100
BẢNG ĐẶC T ĐỀ KIM TRA
MÔN: NG VĂN 6 - THI GIAN: 90 PHÚT
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến thc
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cn kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mc độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn
dung
cao
1
Đọc hiu
văn bản
Văn bản truyn c
tích
Tri thc v truyn
truyn thuyết
- Nhn biết các văn bản đã học
thuc kiu c tích hoc truyn
thuyết
- Nhn biết khái nim truyn
truyn thuyết
2
Th loi truyn
- Nhn biết được kiu nhân vt
1
truyn thuyết
trong truyn truyn thuyết
2
Thc hành
Tiếng Vit
T láy
Trng ng
Nhn biết được t láy
Nhn biết được trang ng ch
nơi chốn trong câu
2
Đặt câu có thành
ng
Vn dụng đặt câu có thành
ng “chết như rạ”
1
3
Phn lí
thuyết tp
làm văn
Đặc điểm kiểu văn
k
Nhn diện được yếu t không
nên s dụng khi làm văn k
1
Thc hành
viết
Viết văn kể
Vn dng k năng viết văn k
li truyn truyn thuyết hoc
c tích đã học
1
Tng
6
1
1
Đề kim tra hc kì 1 môn Ng văn 6 năm 2023 - 2024
PHÒNG GD&ĐT.......
TRƯỜNG TH&THCS …………
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: Ng văn 6
(thi gian: 90p - không k thời gian giao đề)
I. Trc nghim (3 điểm)
Đọc kĩ các câu sau rồi chn câu tr lời đúng nhất ghi vào giy kim tra
Câu 1. Trong các truyn sau truyn nào là truyn c tích?
A. Em bé thông minh B. Bánh chưng, bánh giầy
C. S tích H Gươm D. Con Ging cháu tiên
Câu 2. Các t láy nào thường được dùng đ t tiếng cười?
A. H B. Héo mòn
C. Khanh khách D. Vui cười
Câu 3. Câu nào sau đây có trạng ng ch nơi chốn?
A. Lp tc, vua cho gi c hai cha con vào ban thưởng rt hu.
B. Thu v, khi lá bàng vn còn xanh, gốc bàng là nơi tụ hp ca chúng.
C. Giữa sân trường, chúng em chơi nô đùa.
D. Những cô bé ngày nào nay đã trưởng thành.
Câu 4. Truyn truyn thuyết là ?
A. Là th loi truyện dân gian, thường k v s kin, nhân vt lch s hoặc liên quan đến lch s.
B. Là truyn có nhân vật thường là loài vt hoặc đồ vật được nhân cách hóa. Các nhân vt này mang
đặc điểm vn có ca loài vt hoặc đồ vt.
C. Là truyn dân gian k v s tích các loài vật, đồ vt..
D. Vì nó k li mt câu chuyn vi nhng tình tiết li kì hp dn.
Câu 5. Ý nào dưới đây không thể hiện đặc điểm ca nhân vt truyn thuyết?
A. Nhân vt là những người bình thường, nghèo kh.
B. Thường gn vi s kin lch s và có công lớn đối vi cộng đồng.
C. Là nhân vt bt hnh.
D. Là những người thông minh.
Câu 6. Ý nào sau đây không nói v định hướng khi viết bài văn kể li mt truyn truyn thuyết
hoc c tích?
A. Viết y nguyên câu ch trong truyn. B. Thay đổi t ngữ, cách đặt câu.
C. Thêm các yếu t miên t. D. Thêm mt vài chi tiết.
II. T luận (7 điểm)
Câu 1: (1 điểm): Đặt mt câu miêu t khí thế chiến thng ca nghĩa quân Lam Sơn có dùng thành
ng “chết như rạ”.
Câu 2: ( 6 điểm) K li mt truyn truyn thuyết hoc c tích bng lời văn của em.
Đáp án đề kim tra hc kì 1 môn Ng văn 6 năm 2023 - 2024
I. Trc nghim: 3 điểm (Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
C
C
A
B
A
II. Phn t luận : (7 đim)
Câu
Đáp án
Đim
Câu 1
- Đặt được câu hoàn chnh có thành ng
“chết như rạ”.
- Câu văn miêu tả đúng nội dung.
0,5
0,5
Câu 2
a. Đảm bo cu trúc ca một bài văn tự sự: có đầy đủ M bài, Thân bài, Kết bài.
0,5
b. Xác định đúng vấn đề
0,5
c. Trin khai vấn đề:
a. M bài
Gii thiu hoc nêu lí do k li truyn truyn thuyết hoc c tích đó.
b. Thân bài
K din biến câu chuyn truyn thuyết hoc c tích theo mt trình t ca chui s
vic:
- S vic khởi đầu- S vic phát trin- S vic cao trào- S vic kết thúc
c. Kết bàiSuy nghĩ về câu chuyện đã kể
0,5
0,5
1,0
1,0
0,5
0,5
d. Sáng to: HS có cách k chuyện độc đáo, linh hoạt.
0,5
e. Chính t: dùng từ, đặt câu, đảm bo chun ng pháp, ng nghĩa TV.
0,5
| 1/3

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT………..
MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ I
TRƯỜNG TH&THCS ………. NĂM HỌC 2023 - 2024
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
MÔN: NGỮ VĂN 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT %
Mức độ nhận biết Tổng tổng Nội điểm dung Đơn vị kiến Vận dụng TT
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH kiến thức cao thức Thời Thời Thời Thời Thời Số Số Số Số gian gian gian gian TN TL gian CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) Đọ 1.1 Đọ c c hiểu văn hiểu bản 1
văn - Lắng nghe lịch 3 6 3 6 15
bản sử nước mình - Miền cổ tích
Thực 1.2 Tiếng Việt
hành - Từ láy, trạng 2 Tiếng ngữ 2 4 1 5 2 1 9 20 Việt - Đặt câu có thành ngữ 1.3 Tập làm văn - Yêu cầu về viết bài văn kể Tập 3
làm -Viết văn: kiểu 1 2 1 73 1 1 75 65 văn văn bả n kể lại một truyện truyền thuyết hoặc cổ tích Tổng 5 12 1 5 1 73 6 2 90 100 Tỉ lệ % 30 10 60 30 70 100 100 Tỉ lệ chung % 30 70 30 70 100 100
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
MÔN: NGỮ VĂN 6 - THỜI GIAN: 90 PHÚT
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung
Mức độ kiến thức, kĩ năng TT
Đơn vị kiến thức Vận kiến thức
cần kiểm tra, đánh giá Nhận
Thông Vận dụng dung biết hiểu cao Văn bả
- Nhận biết các văn bản đã học
n truyện cổ thuộc kiểu cổ tích hoặc truyền Đọc hiểu tích 1 thuyết 2
văn bản Tri thức về truyện - Nhận biết khái niệm truyện truyền thuyết truyền thuyết Thể loại truyện
- Nhận biết được kiểu nhân vật 1 truyền thuyết
trong truyện truyền thuyết
Nhận biết được từ láy Từ láy Thực hành
Nhận biết được trang ngữ chỉ 2 2 Trạng ngữ nơi chố Tiếng Việt n trong câu Đặt câu có thành
Vận dụng đặt câu có thành 1 ngữ ngữ “chết như rạ” Phần lí Đặc điể thuyết tập
m kiểu văn Nhận diện được yếu tố không 1 làm văn kể
nên sử dụng khi làm văn kể 3 Thực hành
Vận dụng kỹ năng viết văn kể viết Viết văn kể
lại truyện truyền thuyết hoặc 1 cổ tích đã học Tổng 6 1 1
Đề kiểm tra học kì 1 môn Ngữ văn 6 năm 2023 - 2024
PHÒNG GD&ĐT.......
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: Ngữ văn 6
TRƯỜNG TH&THCS …………
(thời gian: 90p - không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Đọc kĩ các câu sau rồi chọn câu trả lời đúng nhất ghi vào giấy kiểm tra
Câu 1. Trong các truyện sau truyện nào là truyện cổ tích? A. Em bé thông minh B. Bánh chưng, bánh giầy C. Sự tích Hồ Gươm D. Con Giồng cháu tiên
Câu 2. Các từ láy nào thường được dùng để tả tiếng cười? A. Hả hê B. Héo mòn C. Khanh khách D. Vui cười
Câu 3. Câu nào sau đây có trạng ngữ chỉ nơi chốn?
A. Lập tức, vua cho gọi cả hai cha con vào ban thưởng rất hậu.
B. Thu về, khi lá bàng vẫn còn xanh, gốc bàng là nơi tụ họp của chúng.
C. Giữa sân trường, chúng em chơi nô đùa.
D. Những cô bé ngày nào nay đã trưởng thành.
Câu 4. Truyền truyền thuyết là ?
A. Là thể loại truyện dân gian, thường kể về sự kiện, nhân vật lịch sử hoặc liên quan đến lịch sử.
B. Là truyện có nhân vật thường là loài vật hoặc đồ vật được nhân cách hóa. Các nhân vật này mang
đặc điểm vốn có của loài vật hoặc đồ vật.
C. Là truyện dân gian kể về sự tích các loài vật, đồ vật..
D. Vì nó kể lại một câu chuyện với những tình tiết li kì hấp dẫn.
Câu 5. Ý nào dưới đây không thể hiện đặc điểm của nhân vật truyền thuyết?
A. Nhân vật là những người bình thường, nghèo khổ.
B. Thường gắn với sự kiện lịch sử và có công lớn đối với cộng đồng.
C. Là nhân vật bất hạnh.
D. Là những người thông minh.
Câu 6. Ý nào sau đây không nói về định hướng khi viết bài văn kể lại một truyện truyền thuyết
hoặc cổ tích?
A. Viết y nguyên câu chữ trong truyện.
B. Thay đổi từ ngữ, cách đặt câu.
C. Thêm các yếu tố miên tả.
D. Thêm một vài chi tiết.
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (1 điểm): Đặt một câu miêu tả khí thế chiến thắng của nghĩa quân Lam Sơn có dùng thành ngữ “chết như rạ”.
Câu 2: ( 6 điểm) Kể lại một truyện truyền thuyết hoặc cổ tích bằng lời văn của em.
Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Ngữ văn 6 năm 2023 - 2024
I. Trắc nghiệm: 3 điểm (Mỗi câu đúng 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A C C A B A
II. Phần tự luận : (7 điểm) Câu Đáp án Điểm
- Đặt được câu hoàn chỉnh có thành ngữ 0,5 Câu 1 “chết như rạ”. 0,5
- Câu văn miêu tả đúng nội dung.
a. Đảm bảo cấu trúc của một bài văn tự sự: có đầy đủ Mở bài, Thân bài, Kết bài. 0,5
b. Xác định đúng vấn đề 0,5 c. Triển khai vấn đề: a. Mở bài 0,5
Giới thiệu hoặc nêu lí do kể lại truyện truyền thuyết hoặc cổ tích đó. 0,5 1,0 Câu 2 b. Thân bài
Kể diễn biến câu chuyện truyền thuyết hoặc cổ tích theo một trình tự của chuỗi sự 1,0 việc: 0,5
- Sự việc khởi đầu- Sự việc phát triển- Sự việc cao trào- Sự việc kết thúc 0,5
c. Kết bàiSuy nghĩ về câu chuyện đã kể
d. Sáng tạo: HS có cách kể chuyện độc đáo, linh hoạt. 0,5
e. Chính tả: dùng từ, đặt câu, đảm bảo chuẩn ngữ pháp, ngữ nghĩa TV. 0,5