Đề thi học kì 1 môn Sinh học 11 | Chân trời sáng tạo

Thông qua đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 11 các em có thêm nhiều đề ôn luyện làm quen với kiến thức để không còn bỡ ngỡ trước khi bước vào kì thi chính thức. Đồng thời giúp giáo viên tham khảo để ra đề thi cho các em học sinh của mình. 

Trang 1
TRƯỜNG THPT …
B MÔN: SINH HC
ĐỀ THI HC K I
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: SINH HC - KHI 11
A. Phn trc nghim
Câu 1: Các cht vn chuyn trong dòng mch rây có th di chuyn theo
A. mt hưng, t lá xung thân và r.
B. mt hưng, t r lên thân và lá.
C. hai hướng, t lá xung thân, r hoc theo chiều ngược li.
D. ba hưng, t r lên thân, t thân xung r và t lá thoát ra ngoài.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng về dòng mch g?
A. Mch g được to thành do các tế bào hình ng không có thành tế bào ni lin vi nhau.
B. Mch g vn chuyển nước, các cht khoáng hoà tan và mt s cht hữu cơ tổng hp t r lên
thân và lá.
C. Đng lc làm cho các cht di chuyn trong dòng mch g là do s chênh lch gradient nng
độ ca các cht vn chuyn.
D. Trong mch g, lc liên kết gia các phân t nước và lc bám gia phân t c vi thành
mch dn có tác dụng kéo nước t r lên lá.
Câu 3: Phân t O
2
gii phóng t quang hp có ngun gc t
A. CO
2
.
B. RuBP.
C. H
2
O.
D. PGA.
Câu 4: Phát biểu nào không đúng khi nói v các nhân t ảnh hưởng đến quá trình quang hp?
A. Thc vt C
4
có đim bù CO
2
thấp hơn thực vt C
3
.
B. Nồng độ CO
2
thích hp cho cây quang hp là 0,03 %.
C. Các loài thc vật có điểm bão hòa ánh sáng ging nhau.
Trang 2
D. Nhit đ ảnh hưởng đến quá trình quang hp thông qua s ảnh hưởng đến hot tính ca
enzyme xúc tác các phn ng trong pha sáng và pha ti.
Câu 5: Hình thc hô hp ch yếu thc vt là
A. hô hp k khí.
B. hô hp hiếu khí.
C. lên men.
D. hô hp k khí và lên men.
Câu 6: Mc đích chính ca vic ngâm ht trưc khi gieo là
A. tăng cường lượng nước trong tế bào để kích thích quá trình hô hp.
B. gim nồng độ CO
2
trong tế bào để kích thích quá trình hô hp.
C. tăng nồng độ O
2
trong tế bào để kích thích quá trình hô hp.
D. gi nhit đ ổn định phù hp vi quá trình hô hp.
Câu 7: Các động vt thuc ngành Thân l có hình thc tiêu hoá
A. ngoi bào.
B. ni bào.
C. ngoài cơ thể.
D. trong cơ th.
Câu 8: Cho các bnh sau đây, có bao nhiêu bệnh liên quan đến h tiêu hoá?
(1) Viêm loét d dày.
(2) Ung thư trc tràng.
(3) Nhồi máu cơ tim.
(4) Sâu răng.
(5) Viêm gan A.
(6) Suy thn mãn tính.
Trang 3
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 9: Trong hoạt động hô hp người, s thay đổi ca th tích lng ngc là nh
A. quá trình thông khí phi.
B. s co dãn ca các cơ hô hp.
C. s thay đi ca áp sut trong lng ngc.
D. s chênh lch phân áp O
2
và CO
2
.
Câu 10: Th t các hot đng din ra khi người hít vào là:
A. Cơ liên sườn co → Cơ hoành co → Lng ngc và phi dãn rộng → Không khí từ ngoài đi
vào phi.
B. Cơ liên sườn co → Cơ hoành dãn → Lng ngc và phi dãn rộng → Không khí từ ngoài đi
vào phi.
C. Cơ liên sườn dãn → Cơ hoành co → Lng ngc và phi dãn rộng → Không khí từ ngoài đi
vào phi.
D. Cơ liên sườn dãn → Cơ hoành dãn → Lng ngc và phi dãn rộng → Không khí từ ngoài đi
vào phi.
Câu 11: Trong điều kiện sinh lí bình thường, người trưng thành, thi gian pha nhĩ co
khong
A. 0,1 s.
B. 0,8 s.
C. 0,3 s.
D. 0,4 s.
Câu 12: B phận nào sau đây giữ chức năng điều khin hot động điều hoà tim mch?
A. Tim.
B. Mch máu.
Trang 4
C. Hành não.
D. Tuyến trên thn.
Câu 13: Phát biểu nào không đúng khi nói v hot đng ca tim và h mch?
A. Huyết áp gim dn t động mạch → mao mạch → tĩnh mạch.
B. Tim co dãn t động theo chu kì là do hot đng ca h dn truyn tim.
C. Vn tc máu trong h mch t l nghch vi tng tiết din ca mch.
D. Huyết áp tâm thu ng vi lúc tim giãn, huyết áp tâm trương ng vi lúc tim co.
Câu 14: Dng c nào sau đây được s dụng để đo huyết áp?
A. Nhit kế.
B. ng nghe tim phi.
C. Huyết áp kế điện t.
D. Máy kích thích đin.
Câu 15: Adrenalin tác động đến s hot đng ca tim làm cho
A. tim đp chậm hơn, yếu hơn, mạch máu co và huyết áp tăng.
B. tim đập nhanh hơn, mạnh hơn, mạch máu dãn và huyết áp gim.
C. tim đp chậm hơn, yếu hơn, mạch máu co và huyết áp tăng.
D. tim đập nhanh hơn, mạnh hơn, mạch máu co và huyết áp tăng.
Câu 16: Min dịch không đặc hiu có vai trò khi nào?
A. Khi cơ th b các tác nhân gây hi xâm nhim.
B. Khi cơ th không tiếp xúc vi các tác nhân gây bnh.
C. Khi cơ th bc vết thương ở da hay niêm mc.
D. Khi cơ th mc các bnh t min.
Câu 17: Tiêm hoc ung vaccine là
A. đưa kháng nguyên vào cơ thể.
B. đưa chất tạo kháng nguyên vào cơ thể.
Trang 5
C. đưa kháng nguyên hoặc cht tạo kháng nguyên vào cơ th.
D. đưa kháng nguyên và kháng thể vào cơ thể.
Câu 18: Trường hp h min dch tạo ra các đáp ứng chng li các tế bào, cơ quan của cơ thể
được gi là
A. hiện tượng d ng.
B. hiện tượng t min.
C. hiện tượng di căn.
D. ung thư.
Câu 19: Khi nói v min dịch không đặc hiu, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Min dịch không đc hiu ch xy ra khi có kháng nguyên xâm nhập vào cơ thể.
B. Min dịch không đặc hiu có s tham gia ca các kháng th do các tế bào lympho B tiết ra.
C. Min dịch không đặc hiu có s tham gia ca tế bào lympho T độc và T nh.
D. Min dịch không đc hiu mang tính cht bm sinh, có th di truyn và không cn tiếp xúc
trưc vi kháng nguyên.
Câu 20: Đâu là cơ quan chính thực hin chc năng bài tiết của cơ thể?
A. Gan.
B. Rut.
C. Thn.
D. Phi.
Câu 21: S duy trì n định của môi trường bên trong cơ thể, đảm bo cho s tn ti và thc
hiện được chức năng sinh lí của các tế bào gi là
A. cân bng áp sut thm thu.
B. cân bng ni môi.
C. cân bằng độ pH.
D. cân bng huyết áp.
Câu 22: Phát biểu nào không đúng khi nói v cân bng ni môi?
Trang 6
A. Cân bng ni môi có tính cht cân bằng động.
B. Điu hoà cân bng ni môi chính là cân bng áp sut thm thu ca tế bào.
C. Cân bng nội môi đm bo cho s tn ti và thc hiện đưc chc năng sinh lí ca các tế bào
trong cơ th.
D. Cân bng ni môi gm cân bằng hàm lượng nước; nồng độ các chất như glucose, các ion,
amino acid, mui khoáng,...
Câu 23: Cm ng sinh vt là
A. kh năng chịu đựng những tác động t môi trường xung quanh của cơ thể sinh vt.
B. s thu nhn các kích thích t môi trưng của cơ thể sinh vt.
C. s thu nhn và tr li của cơ thể sinh vt đi vi kích thích t môi trường, đảm bo cho sinh
vt tn ti và phát trin.
D. kh năng phản ng của cơ thể sinh vật đi vi kích thích t môi trường, đảm bo cho sinh
vt tn ti và phát trin.
Câu 24: Các phn ng ca thc vt tr li các kích thích của môi trường được điu khin bi
A. dch mch g.
B. hormone thc vt.
C. màng tế bào.
D. h thn kinh.
Câu 25: Hướng tiếp xúc là
A. phn ứng sinh trưởng ca cây đi vi s tiếp xúc.
B. s sinh trưng ca r để tăng din tích tiếp xúc vi đt.
C. s sinh trưng của thân để tránh tiếp xúc vi đt.
D. s vận động của thân (cành) để lá tăng diện tích tiếp xúc vi ánh sáng.
Câu 26: Trong quá trình cm ng thc vật, thông tin được truyn t b phn tiếp nhận đến
b phn x lí dưi dng
A. xung thn kinh.
B. các dòng electron hoc các cht hoá hc.
Trang 7
C. các phn ng hoá hc.
D. các ion khuếch tán qua màng sinh cht.
Câu 27: Ví d nào sau đây thuộc kiu ứng động không sinh trưng?
A. Cây đóng khí khng khi nhiệt độ tăng quá cao.
B. Hiện tượng “thức và ng” ca lá cây h Đậu theo đồng h sinh hc.
C. Các loài cây như trầu bà, bu, bí,... có thân qun quanh giá th.
D. Ngn cây un cong v phía có ánh sáng.
Câu 28: Để chng minh tính ứng động thc vt, ta có th thưng s dng bao nhiêu mu vt
sau đây?
(1) Cây trinh n.
(2) Cây đu.
(3) Hoa hng.
(4) Cây bt rui.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
B. Phn t lun
Câu 1 (1 đim): Gii thích tại sao ăn mặn (nhiu muối) thường xuyên s tăng nguy cơ bị bnh
cao huyết áp.
Câu 2 (1 đim): Hiện tượng “nở hoa của cây mười giờ” thuộc kiu cm ng nào. Gii thích.
Câu 3 (1 đim): Khi b k thù rượt đuổi, hot động ca tim mch động vật đã được điu hoà
như thế nào để đảm bo cho cơ xương hoạt động tt nhm thoát khi mi nguy him?
Đáp án đề thi hc kì 1 Sinh 11
Trang 8
I. Phn trc nghim
1. C
2. B
4. C
5. B
6. A
7. B
8. C
9. B
11. A
12. C
13. D
14. C
15. D
16. A
18. B
19. D
20. C
21. B
22. B
23. C
25. A
26. B
27. A
28. C
II. Phn t lun
Câu 1:
Ăn mn (nhiu muối) thường xuyên s tăng nguy cơ bị bnh cao huyết áp vì: Khi ăn mặn, áp
sut thm thu máu tăng kích thích gii phóng hormone ADH, dn ti tăng tái hp thu nước
ống lượn xa và ng góp, đồng nghĩa, làm gim lượng nước tiu và tăng lượng nước trong máu.
Đồng thi, ăn mn cũng khiến cho bn có cm giác khátc nhiều hơn. Kết qu dẫn đến th
tích tuần hoàn tăng lên khiến áp lc lên mạch máu tăng. Lâu dần, áp lc này dẫn đến tình trng
bnh lí tăng huyết áp. Ngoài ra, muối cũng làm tăng độ nhy ca tim mch và thn vi
adrenaline mt cht có kh năng làm huyết áp tăng lên.
Câu 2:
Hiện tượng “nở của cây mười giờ” thuộc kiu ứng động sinh trưởng. Vì hiện tượng này xy ra
do tc đ sinh trưởng và phân chia tế bào không đều mt trên và mt dưi ca hoa làm cho
hoa n hoặc khép dưới tác dng của các tác nhân kích thích không định hưng mang tính chu
kì như nhiệt độ, ánh sáng,…
Câu 3:
Khi b k thù rượt đui, hormone adrenaline (hormone tuyến thượng thn) động vt đưc tiết
ra nhiều hơn. Hormone adrenaline làm tăng nhịp tim, tăng hoạt động cơ tim, gây co mch máu
ti h tiêu hoá, h bài tiết và làm dãn mch máu tới cơ xương (cơ vân). Điều đó giúp tăng
ng vn chuyn chất dinh dưỡng và O
2
đến các tế bào cơ xương để thc hin hô hp tế bào
tạo năng lượng cho cơ xương tăng cường hoạt động. Nh đó, đng vt có th chạy nhanh hơn
để thoát khi s ợt đuổi ca k thù.
Trang 9
| 1/9

Preview text:

ĐỀ THI HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT …… NĂM HỌC 2023 - 2024 BỘ MÔN: SINH HỌC
MÔN: SINH HỌC - KHỐI 11
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Các chất vận chuyển trong dòng mạch rây có thể di chuyển theo
A. một hướng, từ lá xuống thân và rễ.
B. một hướng, từ rễ lên thân và lá.
C. hai hướng, từ lá xuống thân, rễ hoặc theo chiều ngược lại.
D. ba hướng, từ rễ lên thân, từ thân xuống rễ và từ lá thoát ra ngoài.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng về dòng mạch gỗ?
A. Mạch gỗ được tạo thành do các tế bào hình ống không có thành tế bào nối liền với nhau.
B. Mạch gỗ vận chuyển nước, các chất khoáng hoà tan và một số chất hữu cơ tổng hợp từ rễ lên thân và lá.
C. Động lực làm cho các chất di chuyển trong dòng mạch gỗ là do sự chênh lệch gradient nồng
độ của các chất vận chuyển.
D. Trong mạch gỗ, lực liên kết giữa các phân tử nước và lực bám giữa phân tử nước với thành
mạch dẫn có tác dụng kéo nước từ rễ lên lá.
Câu 3: Phân tử O2 giải phóng từ quang hợp có nguồn gốc từ A. CO2. B. RuBP. C. H2O. D. PGA.
Câu 4: Phát biểu nào không đúng khi nói về các nhân tố ảnh hưởng đến quá trình quang hợp?
A. Thực vật C4 có điểm bù CO2 thấp hơn thực vật C3.
B. Nồng độ CO2 thích hợp cho cây quang hợp là 0,03 %.
C. Các loài thực vật có điểm bão hòa ánh sáng giống nhau. Trang 1
D. Nhiệt độ ảnh hưởng đến quá trình quang hợp thông qua sự ảnh hưởng đến hoạt tính của
enzyme xúc tác các phản ứng trong pha sáng và pha tối.
Câu 5: Hình thức hô hấp chủ yếu ở thực vật là A. hô hấp kị khí. B. hô hấp hiếu khí. C. lên men.
D. hô hấp kị khí và lên men.
Câu 6: Mục đích chính của việc ngâm hạt trước khi gieo là
A. tăng cường lượng nước trong tế bào để kích thích quá trình hô hấp.
B. giảm nồng độ CO2 trong tế bào để kích thích quá trình hô hấp.
C. tăng nồng độ O2 trong tế bào để kích thích quá trình hô hấp.
D. giữ nhiệt độ ổn định phù hợp với quá trình hô hấp.
Câu 7: Các động vật thuộc ngành Thân lỗ có hình thức tiêu hoá A. ngoại bào. B. nội bào. C. ngoài cơ thể. D. trong cơ thể.
Câu 8: Cho các bệnh sau đây, có bao nhiêu bệnh liên quan đến hệ tiêu hoá? (1) Viêm loét dạ dày. (2) Ung thư trực tràng. (3) Nhồi máu cơ tim. (4) Sâu răng. (5) Viêm gan A. (6) Suy thận mãn tính. Trang 2 A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 9: Trong hoạt động hô hấp ở người, sự thay đổi của thể tích lồng ngực là nhờ
A. quá trình thông khí ở phổi.
B. sự co dãn của các cơ hô hấp.
C. sự thay đổi của áp suất trong lồng ngực.
D. sự chênh lệch phân áp O2 và CO2.
Câu 10: Thứ tự các hoạt động diễn ra khi người hít vào là:
A. Cơ liên sườn co → Cơ hoành co → Lồng ngực và phổi dãn rộng → Không khí từ ngoài đi vào phổi.
B. Cơ liên sườn co → Cơ hoành dãn → Lồng ngực và phổi dãn rộng → Không khí từ ngoài đi vào phổi.
C. Cơ liên sườn dãn → Cơ hoành co → Lồng ngực và phổi dãn rộng → Không khí từ ngoài đi vào phổi.
D. Cơ liên sườn dãn → Cơ hoành dãn → Lồng ngực và phổi dãn rộng → Không khí từ ngoài đi vào phổi.
Câu 11: Trong điều kiện sinh lí bình thường, ở người trưởng thành, thời gian pha nhĩ co khoảng A. 0,1 s. B. 0,8 s. C. 0,3 s. D. 0,4 s.
Câu 12: Bộ phận nào sau đây giữ chức năng điều khiển hoạt động điều hoà tim mạch? A. Tim. B. Mạch máu. Trang 3 C. Hành não. D. Tuyến trên thận.
Câu 13: Phát biểu nào không đúng khi nói về hoạt động của tim và hệ mạch?
A. Huyết áp giảm dần từ động mạch → mao mạch → tĩnh mạch.
B. Tim co dãn tự động theo chu kì là do hoạt động của hệ dẫn truyền tim.
C. Vận tốc máu trong hệ mạch tỉ lệ nghịch với tổng tiết diện của mạch.
D. Huyết áp tâm thu ứng với lúc tim giãn, huyết áp tâm trương ứng với lúc tim co.
Câu 14: Dụng cụ nào sau đây được sử dụng để đo huyết áp? A. Nhiệt kế. B. Ống nghe tim phổi.
C. Huyết áp kế điện tử. D. Máy kích thích điện.
Câu 15: Adrenalin tác động đến sự hoạt động của tim làm cho
A. tim đập chậm hơn, yếu hơn, mạch máu co và huyết áp tăng.
B. tim đập nhanh hơn, mạnh hơn, mạch máu dãn và huyết áp giảm.
C. tim đập chậm hơn, yếu hơn, mạch máu co và huyết áp tăng.
D. tim đập nhanh hơn, mạnh hơn, mạch máu co và huyết áp tăng.
Câu 16: Miễn dịch không đặc hiệu có vai trò khi nào?
A. Khi cơ thể bị các tác nhân gây hại xâm nhiễm.
B. Khi cơ thể không tiếp xúc với các tác nhân gây bệnh.
C. Khi cơ thể bị các vết thương ở da hay niêm mạc.
D. Khi cơ thể mắc các bệnh tự miễn.
Câu 17: Tiêm hoặc uống vaccine là
A. đưa kháng nguyên vào cơ thể.
B. đưa chất tạo kháng nguyên vào cơ thể. Trang 4
C. đưa kháng nguyên hoặc chất tạo kháng nguyên vào cơ thể.
D. đưa kháng nguyên và kháng thể vào cơ thể.
Câu 18: Trường hợp hệ miễn dịch tạo ra các đáp ứng chống lại các tế bào, cơ quan của cơ thể được gọi là
A. hiện tượng dị ứng.
B. hiện tượng tự miễn. C. hiện tượng di căn. D. ung thư.
Câu 19: Khi nói về miễn dịch không đặc hiệu, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Miễn dịch không đặc hiệu chỉ xảy ra khi có kháng nguyên xâm nhập vào cơ thể.
B. Miễn dịch không đặc hiệu có sự tham gia của các kháng thể do các tế bào lympho B tiết ra.
C. Miễn dịch không đặc hiệu có sự tham gia của tế bào lympho T độc và T nhớ.
D. Miễn dịch không đặc hiệu mang tính chất bẩm sinh, có thể di truyền và không cần tiếp xúc
trước với kháng nguyên.
Câu 20: Đâu là cơ quan chính thực hiện chức năng bài tiết của cơ thể? A. Gan. B. Ruột. C. Thận. D. Phổi.
Câu 21: Sự duy trì ổn định của môi trường bên trong cơ thể, đảm bảo cho sự tồn tại và thực
hiện được chức năng sinh lí của các tế bào gọi là
A. cân bằng áp suất thẩm thấu. B. cân bằng nội môi. C. cân bằng độ pH. D. cân bằng huyết áp.
Câu 22: Phát biểu nào không đúng khi nói về cân bằng nội môi? Trang 5
A. Cân bằng nội môi có tính chất cân bằng động.
B. Điều hoà cân bằng nội môi chính là cân bằng áp suất thẩm thấu của tế bào.
C. Cân bằng nội môi đảm bảo cho sự tồn tại và thực hiện được chức năng sinh lí của các tế bào trong cơ thể.
D. Cân bằng nội môi gồm cân bằng hàm lượng nước; nồng độ các chất như glucose, các ion,
amino acid, muối khoáng,...
Câu 23: Cảm ứng ở sinh vật là
A. khả năng chịu đựng những tác động từ môi trường xung quanh của cơ thể sinh vật.
B. sự thu nhận các kích thích từ môi trường của cơ thể sinh vật.
C. sự thu nhận và trả lời của cơ thể sinh vật đối với kích thích từ môi trường, đảm bảo cho sinh
vật tồn tại và phát triển.
D. khả năng phản ứng của cơ thể sinh vật đối với kích thích từ môi trường, đảm bảo cho sinh
vật tồn tại và phát triển.
Câu 24: Các phản ứng của thực vật trả lời các kích thích của môi trường được điều khiển bởi A. dịch mạch gỗ. B. hormone thực vật. C. màng tế bào. D. hệ thần kinh.
Câu 25: Hướng tiếp xúc là
A. phản ứng sinh trưởng của cây đối với sự tiếp xúc.
B. sự sinh trưởng của rễ để tăng diện tích tiếp xúc với đất.
C. sự sinh trưởng của thân để tránh tiếp xúc với đất.
D. sự vận động của thân (cành) để lá tăng diện tích tiếp xúc với ánh sáng.
Câu 26: Trong quá trình cảm ứng ở thực vật, thông tin được truyền từ bộ phận tiếp nhận đến
bộ phận xử lí dưới dạng A. xung thần kinh.
B. các dòng electron hoặc các chất hoá học. Trang 6
C. các phản ứng hoá học.
D. các ion khuếch tán qua màng sinh chất.
Câu 27: Ví dụ nào sau đây thuộc kiểu ứng động không sinh trưởng?
A. Cây đóng khí khổng khi nhiệt độ tăng quá cao.
B. Hiện tượng “thức và ngủ” của lá cây họ Đậu theo đồng hồ sinh học.
C. Các loài cây như trầu bà, bầu, bí,... có thân quấn quanh giá thể.
D. Ngọn cây uốn cong về phía có ánh sáng.
Câu 28: Để chứng minh tính ứng động ở thực vật, ta có thể thường sử dụng bao nhiêu mẫu vật sau đây? (1) Cây trinh nữ. (2) Cây đậu. (3) Hoa hồng. (4) Cây bắt ruồi. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. B. Phần tự luận
Câu 1 (1 điểm): Giải thích tại sao ăn mặn (nhiều muối) thường xuyên sẽ tăng nguy cơ bị bệnh cao huyết áp.
Câu 2 (1 điểm): Hiện tượng “nở hoa của cây mười giờ” thuộc kiểu cảm ứng nào. Giải thích.
Câu 3 (1 điểm): Khi bị kẻ thù rượt đuổi, hoạt động của tim mạch ở động vật đã được điều hoà
như thế nào để đảm bảo cho cơ xương hoạt động tốt nhằm thoát khỏi mối nguy hiểm?
Đáp án đề thi học kì 1 Sinh 11 Trang 7
I. Phần trắc nghiệm 1. C 2. B 3. C 4. C 5. B 6. A 7. B 8. C 9. B 10. A 11. A 12. C 13. D 14. C 15. D 16. A 17. C 18. B 19. D 20. C 21. B 22. B 23. C 24. B 25. A 26. B 27. A 28. C II. Phần tự luận Câu 1:
Ăn mặn (nhiều muối) thường xuyên sẽ tăng nguy cơ bị bệnh cao huyết áp vì: Khi ăn mặn, áp
suất thẩm thấu máu tăng kích thích giải phóng hormone ADH, dẫn tới tăng tái hấp thu nước ở
ống lượn xa và ống góp, đồng nghĩa, làm giảm lượng nước tiểu và tăng lượng nước trong máu.
Đồng thời, ăn mặn cũng khiến cho bạn có cảm giác khát nước nhiều hơn. Kết quả dẫn đến thể
tích tuần hoàn tăng lên khiến áp lực lên mạch máu tăng. Lâu dần, áp lực này dẫn đến tình trạng
bệnh lí tăng huyết áp. Ngoài ra, muối cũng làm tăng độ nhạy của tim mạch và thận với
adrenaline – một chất có khả năng làm huyết áp tăng lên. Câu 2:
Hiện tượng “nở của cây mười giờ” thuộc kiểu ứng động sinh trưởng. Vì hiện tượng này xảy ra
do tốc độ sinh trưởng và phân chia tế bào không đều ở mặt trên và mặt dưới của hoa làm cho
hoa nở hoặc khép dưới tác dụng của các tác nhân kích thích không định hướng mang tính chu
kì như nhiệt độ, ánh sáng,… Câu 3:
Khi bị kẻ thù rượt đuổi, hormone adrenaline (hormone tuyến thượng thận) ở động vật được tiết
ra nhiều hơn. Hormone adrenaline làm tăng nhịp tim, tăng hoạt động cơ tim, gây co mạch máu
tới hệ tiêu hoá, hệ bài tiết và làm dãn mạch máu tới cơ xương (cơ vân). Điều đó giúp tăng
cường vận chuyển chất dinh dưỡng và O2 đến các tế bào cơ xương để thực hiện hô hấp tế bào
tạo năng lượng cho cơ xương tăng cường hoạt động. Nhờ đó, động vật có thể chạy nhanh hơn
để thoát khỏi sự rượt đuổi của kẻ thù. Trang 8 Trang 9