Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 2 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều | Đề 1

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 2 Cánh diều năm 2023 - 2024 gồm 5 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.

Trường:
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Họ và tên:
Môn: Tiếng Việt (Đọc - hiểu)
Lớp:
Thời gian: 20 phút
Điểm thành tiếng:
Đọc - hiểu
Lời phê của cô giáo
Điểm đọc:
..........................................................................
............................................................................
.............................................................................
I. Đọc thầm
BÉ MAI ĐÃ LỚN
Mai rất thích làm người lớn. thử đủ mọi cách. Lúc đầu, đi giày của mẹ,
buộc tóc theo kiểu của cô. lại còn đeo túi xách đồng hồ nữa. Nhưng mọi người
chỉ nhìn cười. Sau đó, Mai thử quét nhà như mẹ. quét sạch đến nỗi phải
ngạc nhiên:
- Ô, con gái của bố quét nhà sạch quá! Y mẹ quét vậy.
Khi mẹ chuẩn bị nấu cơm, Mai giúp mẹ nhặt rau. Trong khi mẹ làm thức ăn, Mai
dọn bát đũa, xếp thật ngay ngắn trên bàn. Cả bố và mẹ đều vui. Lúc ngồi ăn cơm,
mẹ nói:
- Bé Mai nhà ta đã lớn thật rồi.
Mai cảm thấy lạ. không đi giày của mẹ, không buộc tóc giống cô, không đeo
đồng hồ. Nhưng bố mẹ đều nói rằng em đã lớn.
(Theo Tiếng Việt 2, tập 1, CT 2006)
II. Dựa vào bài đọc, khoanh vào đáp án đúng nhất và làm theo yêu cầu
1. Trắc nghiệm:
Câu 1. Bé Mai thích điều gì?
A. thích làm người lớn
C. thích học giỏi
Câu 2. Lúc đầu, bé Mai đã thử làm người lớn bằng cách nào?
A. Đi giày của mẹ, buộc tóc giống
B. Đeo túi xách, đồng
hồ
C. thửu làm một vài
việc
Câu 3: Mai làm những việc gì tốt nhất khi giúp mẹ?
A. Quét nhà, nhặt rau,
đeo túi xách
B. Quét nhà, nhặt rau, xếp bát
đũa ngay ngắn
C. Nhặt rau, dọn bát đũa,
phơi quần áo
Câu 4: Các từ chỉ sự vật có trong câu sau là ?
Bé không đi giày của mẹ, không buộc tóc giống cô, không đeo đồng hhồ
A. giày, buộc, đeo
B. đi, tóc, đeo
C. giày, tóc, đồng hồ
Câu 5. Tìm từ chỉ hoạt động có trong câu: Mai quét nhà như mẹ.
A. Quét
B. Nhà
C. Mẹ
Câu 6. Bố mẹ đều nói rằng em đã lớn.
Từ chỉ đặc điểm trong câu trên là:
A. Bố mẹ
B. lớn
C. nói
2. Tự luận:
Câu 7: Em học tập được ở Mai điều gì?
Câu 8. Viết thêm dấu phẩy vào vị trí thích hợp trong câu sau:
Mai giúp mẹ quét nhà nhặt rau dọn bát đũa
Câu 9. Viết câu nêu hoạt động phù hợp với tranh chấp dưới đây:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Chính tả:
Tập làm văn:
Lời phê của cô giáo
Điểm viết:
..........................................................................
............................................................................
.............................................................................
1. Chính tả: (4 điểm) Nghe - viết:
Giáo viên đọc cho học sinh nghe viết tựa bài và đoạn từ: "Hà và các bạn.... sạch sẽ."
và tên tác giả. (54 chữ).
Bài viết: Trường em
các bạn thích khu vườn trường đủ các loại trái cây. Cạnh vườn trường
thư viện xanh với rất nhiều cuốn sách hay. Đó là nơi các bạn Hà hẹn nhau sau mỗi
buổi học. Cuối hành lang mỗi tầng đều có một khu vệ sinh rộng rãi và sạch sẽ.
Theo Bích Hà
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
2. Tập làm văn: Em đọc kỹ gợi ý, viết 3-4 câu giới thiệu một đồ chơi trẻ em yêu
thích.
Gợi ý:
- Em muốn giới thiệu đồ chơi nào?
- Đồ chơi đó có gì nổi bật? (chất liệu, hình dạng, màu sắc...)
- Em có nhận xét gì về đồ chơi đó?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Đáp án Đề thi học kì 1 môn Tiếng Vit 2
A. Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Kiểm tra đọc thành tiếng (4 điểm)
Cho học sinh bốc thăm độc một đoạn văn trả lời câu hỏi một trong các bài tập đọc
đã đọc từ tuần 10 đến 17 (GV chuẩn thăm, câu hỏi, số trang và thăm).
Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch, ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, tốc độ đạt yêu cầu.
(khoảng 60-70 tiếng/1 phút).
Lưu ý: Tùy mức độ đọc sau của HS mà GV cho điểm phù hợp.
2. Kiểm tra đọc hiểu, kết hợp với kiểm tra kiến thức (6 điểm)
ĐÁP ÁN MÔN ĐỌC, HIỂU: Trắc nghiệm 3 điểm, tự luận 3 điểm:
Câu
1
2
3
5
6
7
Đáp án
A
C
C
C
A
B
Điểm
0.5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 4: (1 điểm)
Em học tập Mai là biết giúp mẹ làm việc nhà.
Câu 8: (1 điểm)
Mai giúp mẹ quét nhà, nhặt rau, dọn bát đũa.
Câu 9: (1 điểm)
Cô gái đang bước xuống xe tắc xi.
B. Kiểm tra kỹ năng viết chính tả và viết văn (10 điểm)
1. Chính tả - Nghe viết: (4 điểm).
HS viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch đẹp, đúng đoạn văn
theo yêu cầu. (4 điểm)
2 lỗi chính tả trong bài viết ( sai phụ âm đầu hoặc vần hoặc dấu thanh, không viết
hoa đúng quy định trừ 0,25 đ)
Lưu ý: Nếu chữ viết không ràng, sai về độ cao khoảng cách, trình bày không sạch
sẽ trừ 0,25đ/ toàn bài.
2. Phần tập làm văn: (6 điểm)
HS viết được đoạn văn theo yêu cầu, u văn dùng từ hợp nghĩa, không sai ngữ pháp,
chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ (6 điểm).
*Nội dung: 3 điểm:
HS viết được đoạn văn gồm các ý theo đúng yêu cầu nêu trong đề thi.
* Kỹ năng: 3 điểm:
- Điểm tối đa cho kỹ năng viết chữ, viết đúng chính tả: 1 điểm.
- Điểm tối đa cho kỹ năng dùng từ, đặt câu: 1 điểm.
- Điểm tối đa cho phần sáng tạo: 1 điểm.
Tùy mức độ sau sót về ý, cách diễn đạt, chữ viết, cách trình bày mà GV chấm điểm
cho phù hợp.
Ma trận đề thi hc kì 1 môn Tiếng Vit 2
Kiểm tra Đọc hiểu
STT
Kiến thức,
kỹ năng
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
Tổng
điểm
Trc
nghiệm
Tự
luận
Trc
nghiệm
Tự
luận
Trc
nghiệm
Tự
luận
Trc
nghiệm
Tự
luận
1
Đọc
hiểu
văn
bản
- Bước
đầu
nhận
biết
được
các
hình
ảnh,
chi tiết
trong
văn
bản
- Hiểu
được
Số
câu
3
1
3
1
Câu
số
1,2,3
4
Số
điểm
1,5
1
2,5
nội
dung
văn
bản,
trả lời
các
câu
hỏi
liên
quan
đến
nội
dung
2
Kiến
thức
Tiếng
Việt
- Tìm
được
các từ
chỉ sự
vật,
đặc
điểm,
Số
câu
1
2
1
1
3
2
Câu
số
7
5,6
8
9
Số
điểm
0,5
1
1
1
3,5
hoạt
động
- Biết
sự vn
dụng
dấu
câu.
Viết
đưc
câu
nêu
hot
động
Tổng số
câu
4
2
1
2
6
3
Tổng số
điểm
2,0
1,0
1,0
2,0
3
3
6
Kiểm tra viết
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
Trc
nghiệm
Tự
luận
Trc
nghiệm
Tự
luận
Trc
nghiệm
Tự
luận
1
Chính tả
Số
câu
1
1
Câu
số
1
Số
điểm
4
4
2
Tập làm
văn
Số
câu
1
1
Câu
số
2
Số
điểm
6
6
Tổng số câu
1
1
2
Tổng số điểm
4
6
10
| 1/11

Preview text:

Trường: KIỂM TRA HỌC KÌ I Họ và tên:
Môn: Tiếng Việt (Đọc - hiểu) Lớp: Thời gian: 20 phút Điểm thành tiếng: Đọc - hiểu
Lời phê của cô giáo
..........................................................................
............................................................................ Điểm đọc:
............................................................................. I. Đọc thầm BÉ MAI ĐÃ LỚN
Bé Mai rất thích làm người lớn. Bé thử đủ mọi cách. Lúc đầu, bé đi giày của mẹ,
buộc tóc theo kiểu của cô. Bé lại còn đeo túi xách và đồng hồ nữa. Nhưng mọi người
chỉ nhìn bé và cười. Sau đó, Mai thử quét nhà như mẹ. Bé quét sạch đến nỗi phải ngạc nhiên:
- Ô, con gái của bố quét nhà sạch quá! Y mẹ quét vậy.
Khi mẹ chuẩn bị nấu cơm, Mai giúp mẹ nhặt rau. Trong khi mẹ làm thức ăn, Mai
dọn bát đũa, xếp thật ngay ngắn trên bàn. Cả bố và mẹ đều vui. Lúc ngồi ăn cơm, mẹ nói:
- Bé Mai nhà ta đã lớn thật rồi.
Mai cảm thấy lạ. Bé không đi giày của mẹ, không buộc tóc giống cô, không đeo
đồng hồ. Nhưng bố mẹ đều nói rằng em đã lớn.
(Theo Tiếng Việt 2, tập 1, CT 2006)
II. Dựa vào bài đọc, khoanh vào đáp án đúng nhất và làm theo yêu cầu 1. Trắc nghiệm:
Câu 1. Bé Mai thích điều gì? A. thích làm người lớn B. thích làm việc nhà C. thích học giỏi
Câu 2. Lúc đầu, bé Mai đã thử làm người lớn bằng cách nào?
A. Đi giày của mẹ, buộc tóc giống B. Đeo túi xách, đồng C. Bé thửu làm một vài cô hồ việc
Câu 3: Mai làm những việc gì tốt nhất khi giúp mẹ?
A. Quét nhà, nhặt rau, B. Quét nhà, nhặt rau, xếp bát C. Nhặt rau, dọn bát đũa, đeo túi xách đũa ngay ngắn phơi quần áo
Câu 4: Các từ chỉ sự vật có trong câu sau là ?
Bé không đi giày của mẹ, không buộc tóc giống cô, không đeo đồng hhồ A. giày, buộc, đeo B. đi, tóc, đeo C. giày, tóc, đồng hồ
Câu 5. Tìm từ chỉ hoạt động có trong câu: Mai quét nhà như mẹ. A. Quét B. Nhà C. Mẹ
Câu 6. Bố mẹ đều nói rằng em đã lớn.
Từ chỉ đặc điểm trong câu trên là: A. Bố mẹ B. lớn C. nói 2. Tự luận:
Câu 7: Em học tập được ở Mai điều gì?
Câu 8. Viết thêm dấu phẩy vào vị trí thích hợp trong câu sau:
Mai giúp mẹ quét nhà nhặt rau dọn bát đũa
Câu 9. Viết câu nêu hoạt động phù hợp với tranh chấp dưới đây:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Chính tả: Tập làm văn:
Lời phê của cô giáo
..........................................................................
............................................................................ Điểm viết:
.............................................................................
1. Chính tả: (4 điểm) Nghe - viết:
Giáo viên đọc cho học sinh nghe viết tựa bài và đoạn từ: "Hà và các bạn.... sạch sẽ."
và tên tác giả. (54 chữ).
Bài viết: Trường em
Hà và các bạn thích khu vườn trường có đủ các loại trái cây. Cạnh vườn trường là
thư viện xanh với rất nhiều cuốn sách hay. Đó là nơi các bạn Hà hẹn nhau sau mỗi
buổi học. Cuối hành lang mỗi tầng đều có một khu vệ sinh rộng rãi và sạch sẽ. Theo Bích Hà
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
2. Tập làm văn: Em đọc kỹ gợi ý, viết 3-4 câu giới thiệu một đồ chơi mà trẻ em yêu thích. Gợi ý:
- Em muốn giới thiệu đồ chơi nào?
- Đồ chơi đó có gì nổi bật? (chất liệu, hình dạng, màu sắc...)
- Em có nhận xét gì về đồ chơi đó?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.................................................................................................................................. …
Đáp án Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 2
A. Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Kiểm tra đọc thành tiếng (4 điểm)
Cho học sinh bốc thăm độc một đoạn văn và trả lời câu hỏi một trong các bài tập đọc
đã đọc từ tuần 10 đến 17 (GV chuẩn thăm, câu hỏi, số trang và thăm).
Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch, ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, tốc độ đạt yêu cầu.
(khoảng 60-70 tiếng/1 phút).
Lưu ý: Tùy mức độ đọc sau của HS mà GV cho điểm phù hợp.
2. Kiểm tra đọc hiểu, kết hợp với kiểm tra kiến thức (6 điểm)
ĐÁP ÁN MÔN ĐỌC, HIỂU: Trắc nghiệm 3 điểm, tự luận 3 điểm: Câu 1 2 3 5 6 7 Đáp án A C C C A B Điểm 0.5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 4: (1 điểm)
Em học tập Mai là biết giúp mẹ làm việc nhà. Câu 8: (1 điểm)
Mai giúp mẹ quét nhà, nhặt rau, dọn bát đũa. Câu 9: (1 điểm)
Cô gái đang bước xuống xe tắc xi.
B. Kiểm tra kỹ năng viết chính tả và viết văn (10 điểm)
1. Chính tả - Nghe viết: (4 điểm).
HS viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch đẹp, đúng đoạn văn theo yêu cầu. (4 điểm)
2 lỗi chính tả trong bài viết ( sai phụ âm đầu hoặc vần hoặc dấu thanh, không viết
hoa đúng quy định trừ 0,25 đ)
Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao khoảng cách, trình bày không sạch
sẽ trừ 0,25đ/ toàn bài.
2. Phần tập làm văn: (6 điểm)
HS viết được đoạn văn theo yêu cầu, câu văn dùng từ hợp nghĩa, không sai ngữ pháp,
chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ (6 điểm). *Nội dung: 3 điểm:
HS viết được đoạn văn gồm các ý theo đúng yêu cầu nêu trong đề thi. * Kỹ năng: 3 điểm:
- Điểm tối đa cho kỹ năng viết chữ, viết đúng chính tả: 1 điểm.
- Điểm tối đa cho kỹ năng dùng từ, đặt câu: 1 điểm.
- Điểm tối đa cho phần sáng tạo: 1 điểm.
Tùy mức độ sau sót về ý, cách diễn đạt, chữ viết, cách trình bày mà GV chấm điểm cho phù hợp.
Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 2
Kiểm tra Đọc hiểu Tổng Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Kiến thức, điểm
STT kỹ năng Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự
nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận Đọc Số 3 1 3 1 hiểu câu văn Câu bản 1,2,3 4 số - Bước đầu nhận biết được 1 các hình Số ảnh, 1,5 1 2,5 điểm chi tiết trong văn bản - Hiểu được nội dung văn bản, trả lời các câu hỏi liên quan đến nội dung Kiến Số 1 2 1 1 3 2 thức câu Tiếng Câu Việt 7 5,6 8 9 số - Tìm 2 được các từ Số chỉ sự 0,5 1 1 1 3,5 điểm vật, đặc điểm, hoạt động - Biết sự vận dụng dấu câu. Viết được câu nêu hoạt động Tổng số 4 2 1 2 6 3 câu Tổng
số 2,0 1,0 1,0 2,0 3 3 6 điểm Kiểm tra viết Mức 1 Mức 2 Mức 3 TT Chủ đề Tổng Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự
nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận Số 1 1 câu Câu 1 Chính tả 1 số Số 4 4 điểm Số 1 1 câu Tập làm Câu 2 2 văn số Số 6 6 điểm Tổng số câu 1 1 2 Tổng số điểm 4 6 10