Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3 năm 2023 - 2024 (Đề 6) | Kết nối tri thức

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3 năm 2023 - 2024 (Đề 6) | Kết nối tri thức. Tài liệu giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo. Còn giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cuối học kì 1 cho học sinh theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây!

MA TRN Đ KIM TRA HC KÌ 1 KT NI TRI
THC
A. PHN KIM TRA ĐỌC: (10 đim)
I. Đọc thành tiếng: (4 điểm)
- GV cho hc sinh bắt thăm đc một đoạn văn bn trong các phiếu đc.
Đảm bảo đc đúng tốc đ, thi gian 3 5 phút/ HS.
- Da vào nội dung bài đọc, GV đt câu hi đ hc sinh tr li.
II. Đọc thm và làmi tp: (6 đim)
Đọc đon văn sau:
NGƯỜI BN NHỎ, TÁC ĐNG LN
Vào mt ngày tri nng nực, t mt mi sau mt ngày dài kiếm ăn,
n nm ng i mt gc cây. Mt chú chut nhắt đi ngang qua, trông
thấy sư t ng say lin nhy múa đa nghch trên lưng sư t.
Sư t tnh gic, nó khá gin d và túm ly chut nht mng:
- Con vt b nh kia, sao ngươi dm đnh thc chúa tế rng xanh? Ta s
nghin nt ngươi bng mng vut ca ta.
Chut nht s hi van xin:
- Xin ngài tha cho i, i s kng bao gi quên ơn, i ha s tr ơn
ngài vào mt ngày nào đ.
t thy bun cười vi li van xin đ ca chut nhắt, nhưng n cng
thy ti nghip và th cho chut nhắt đi. Chut nht mng qu vi v
chạy đi.
Ít lâu sau, khi đang săn mi trong rng, sư t ng vào lưi ca th săn.
N kng th nào thot đưc. t gm lên kêu cu vang đng khp
khu rng.
Bng chú chut ln trưc đưc t tha mng nghe thy, n vi chy
đến xem sao. Thấy t mắc trong lưi, n bảo: “Ông đng lo, tôi s
giúp!”. Chut ly hết sc gặm đt cc dây lưi đ t chy thot. Lúc
này, t mi thy rng làm điu tt cho người khc s luôn đưc nh
công ơn.
(Sưu tm)
Khoanh tròn vào ch cái trước ý tr li đúng:
Câu 1: t đc thi đ nnào khi b mt chú chut nht nhy múa,
đa nghch trên lưng n? (0,5 đim)
A. Sư t vui vẻ, đa gin cùng chú chut.
B. Sư t gin d, túm ly chut nht mng.
C. Sư t bun bã, k chuyn vi chut.
Câu 2: Vì sao chú chut nht li s hi van xin sư t? (0,5 điểm)
A. Vì b da s nghin nát bng móng vut ca sư t.
B.không cho chú v nhà vi m.
C.s b sư t nhai nghin nát.
Câu 3: Chut nhắt đvan xin điu khiến sư t thy bun cười ti
nghip mà th n đi? (0,5 đim)
A. Chut nht s làm nô l cho sư t.
B. Chut nht s dâng hết thc ăn cho sư t.
C. Chut ha s tr ơn sư t vào mt ngày nào đ.
Câu 4: Chú chut đc hành động nào đ giúp t chy thoát? (0,5
đim)
A. Chut kêu cu và đưc các bn chuột khc đến giúp đ.
B. Chut nh bác gấu đến da th săn.
C. Chut gặm đt cc dây lưi.
Câu 5: Em c suy ngv hành đng, vic làm ca chú chut nht? (1
đim)
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Câu 6: Em rút ra bài hc gì cho mình t câu chuyn trên? (1 đim)
....................................................................................................................
....................................................................................................................
...................................................................................................................
Câu 7. Tìm và viết li t ng ch s vt trong câu sau: (0,5 đim)
Sư t gm lên kêu cu vang đng khp khu rng.
T ng ch s vt:.....................................................................................
Câu 8. Tìm câu k trong nhng câu dưi đây: (0,5 đim)
a. Con vt b nh kia, sao ngươi dm đnh thc chúa tế rng xanh?
b. Ông đng lo, tôi s giúp!
c. Ta s nghin nt ngươi bng mng vut ca ta.
Câu k:......................................................................................................
Câu 9. Viết mt câu có t ch đc điểm ca chú sư t. (1 đim)
..................................................................................................................
B. PHN KIM TRA VIẾT: (10 đim)
1. Nghe viết (4 đim)
Ông ngoi
Ông chm rãi nhn tng nhp chân trên chiếc xe đạp c, đèo i ti
trường. Trong cái vng lng ca ngôi trường cui hè, ông dn tôi lang
thang khắp cc căn lp trng. Ông còn nhc bng tôi trên tay, cho gõ th
vào mt da loang l ca chiếc trống trường. Tiếng trng bui sáng trong
tro y tiếng trống trường đu tiên, âm vang mi trong đời đi hc ca
tôi sau này.
(Theo Nguyn Vit Bc)
2. Luyn tp (6 điểm)
Viết đoạn văn (5 7 câu) k v mt ln mc li vi người thân ca em.
Gi ý:
● Em đ mc li vi ai trong gia đình? Đ là li lm gì?
● Vì sao em lại mc li đ?
● Em cảm thấy như thế nào khi gây ra li lm đ?
GỢI Ý ĐÁP ÁN
A. PHN KIM TRA ĐỌC: (10 đim)
Câu 1: (0,5 đim)
B. Sư t gin d, túm ly chut nht mng.
Câu 2: (0,5 đim)
A. Vì b da s nghin nát bng móng vut ca sư t.
Câu 3: (0,5 đim)
C. Chut ha s tr ơn sư t vào mt ngày nào đ.
Câu 4: (0,5 đim)
C. Chut gặm đt cc dây lưi.
Câu 5: (1 điểm)
Chú chut nhắt là người có trách nhim, biết gi li ha. Đ cng là một
phm chất cao đẹp mà chúng ta cn có.
Câu 6: (1 điểm)
Bài hc: trong cuc sng, khi làm đưc vic tốt cho người khc, chúng ta
s luôn đưc nh công ơn và đn đp li.
Câu 7: (0,5 đim)
T ng ch s vt: sư t, khu rng.
Câu 8: (0,5 đim)
Câu k: Ta s nghin nt ngươi bng mng vut ca ta.
Câu 9: (1 điểm)
Ví d: Chú sư t dng mnh, uy nghiêm,...
B. KIM TRA VIẾT: (10 điểm)
1. Chính t (4 đim)
- Viết đúng kiu ch thường, c nh (0,5 đim):
● 0,5 điểm: viết đúng kiểu ch thường và c nh.
● 0,25 đim: viết chưa đúng kiu ch hoặc không đúng cỡ ch nh.
- Viết đúng chính tả các t ng, dấu câu (3 đim):
● Viết đúng chính t, đ, đúng dấu: 3 điểm
● 2 điểm: nếu có 0 - 4 li;
● Ty tng mc độ sai để tr dn điểm.
- Trình bày (0,5 đim):
● 0,5 điểm: nếu trình bày đúng theo mu, ch viết sch và rõ ràng.
0,25 điểm: nếu trình bày kng theo mu hoc ch viết không nét,
bài ty xóa vài ch.
2. Luyn tp (6 điểm)
- Viết đưc mt đoạn văn t 5 câu tr lên, k v mt ln mc li ca em
đối vi người thân, u văn viết đ ý, trình bày bài sạch đp, rõ ràng: 6
đim.
- Tùy tng mc đ bài viết tr dn đim nếu bài viết kng đ ý, trình
bài xấu, không đúng ni dung yêu cu.
| 1/5

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng: (4 điểm)
- GV cho học sinh bắt thăm đọc một đoạn văn bản trong các phiếu đọc.
Đảm bảo đọc đúng tốc độ, thời gian 3 – 5 phút/ HS.
- Dựa vào nội dung bài đọc, GV đặt câu hỏi để học sinh trả lời.
II. Đọc thầm và làm bài tập: (6 điểm)
Đọc đoạn văn sau:
NGƯỜI BẠN NHỎ, TÁC ĐỘNG LỚN
Vào một ngày trời nóng nực, sư tử mệt mỏi sau một ngày dài kiếm ăn,
nó nằm ngủ dưới một gốc cây. Một chú chuột nhắt đi ngang qua, trông
thấy sư tử ngủ say liền nhảy múa đùa nghịch trên lưng sư tử.
Sư tử tỉnh giấc, nó khá giận dữ và túm lấy chuột nhắt mắng:
- Con vật bé nhỏ kia, sao ngươi dám đánh thức chúa tế rừng xanh? Ta sẽ
nghiền nát ngươi bằng móng vuốt của ta.
Chuột nhắt sợ hãi van xin:
- Xin ngài tha cho tôi, tôi sẽ không bao giờ quên ơn, tôi hứa sẽ trả ơn
ngài vào một ngày nào đó.
Sư tử thấy buồn cười với lời van xin đó của chuột nhắt, nhưng nó cũng
thấy tội nghiệp và thả cho chuột nhắt đi. Chuột nhắt mừng quá vội vã chạy đi.
Ít lâu sau, khi đang săn mồi trong rừng, sư tử vướng vào lưới của thợ săn.
Nó không thể nào thoát được. Sư tử gầm lên kêu cứu vang động khắp khu rừng.
Bỗng chú chuột lần trước được sư tử tha mạng nghe thấy, nó vội chạy
đến xem sao. Thấy sư tử mắc trong lưới, nó bảo: “Ông đừng lo, tôi sẽ
giúp!”. Chuột lấy hết sức gặm đứt các dây lưới để sư tử chạy thoát. Lúc
này, sư tử mới thấy rằng làm điều tốt cho người khác sẽ luôn được nhớ công ơn. (Sưu tầm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Câu 1: Sư tử đã có thái độ như nào khi bị một chú chuột nhắt nhảy múa,
đùa nghịch trên lưng nó? (0,5 điểm)
A. Sư tử vui vẻ, đùa giỡn cùng chú chuột.
B. Sư tử giận dữ, túm lấy chuột nhắt mắng.
C. Sư tử buồn bã, kể chuyện với chuột.
Câu 2: Vì sao chú chuột nhắt lại sợ hãi van xin sư tử? (0,5 điểm)
A. Vì bị dọa sẽ nghiền nát bằng móng vuốt của sư tử.
B. Vì không cho chú về nhà với mẹ.
C. Vì sẽ bị sư tử nhai nghiền nát.
Câu 3: Chuột nhắt đã van xin điều gì khiến sư tử thấy buồn cười và tội
nghiệp mà thả nó đi? (0,5 điểm)
A. Chuột nhắt sẽ làm nô lệ cho sư tử.
B. Chuột nhắt sẽ dâng hết thức ăn cho sư tử.
C. Chuột hứa sẽ trả ơn sư tử vào một ngày nào đó.
Câu 4: Chú chuột đã có hành động nào để giúp sư tử chạy thoát? (0,5 điểm)
A. Chuột kêu cứu và được các bạn chuột khác đến giúp đỡ.
B. Chuột nhờ bác gấu đến hù dọa thợ săn.
C. Chuột gặm đứt các dây lưới.
Câu 5: Em có suy nghĩ gì về hành động, việc làm của chú chuột nhắt? (1 điểm)
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Câu 6: Em rút ra bài học gì cho mình từ câu chuyện trên? (1 điểm)
....................................................................................................................
....................................................................................................................
...................................................................................................................
Câu 7. Tìm và viết lại từ ngữ chỉ sự vật trong câu sau: (0,5 điểm)
Sư tử gầm lên kêu cứu vang động khắp khu rừng.
Từ ngữ chỉ sự vật:.....................................................................................
Câu 8. Tìm câu kể trong những câu dưới đây: (0,5 điểm)
a. Con vật bé nhỏ kia, sao ngươi dám đánh thức chúa tế rừng xanh?
b. Ông đừng lo, tôi sẽ giúp!
c. Ta sẽ nghiền nát ngươi bằng móng vuốt của ta.
Câu kể:......................................................................................................
Câu 9. Viết một câu có từ chỉ đặc điểm của chú sư tử. (1 điểm)
..................................................................................................................
B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
1. Nghe – viết (4 điểm) Ông ngoại
Ông chậm rãi nhấn từng nhịp chân trên chiếc xe đạp cũ, đèo tôi tới
trường. Trong cái vắng lặng của ngôi trường cuối hè, ông dẫn tôi lang
thang khắp các căn lớp trống. Ông còn nhấc bổng tôi trên tay, cho gõ thử
vào mặt da loang lổ của chiếc trống trường. Tiếng trống buổi sáng trong
trẻo ấy là tiếng trống trường đầu tiên, âm vang mãi trong đời đi học của tôi sau này. (Theo Nguyễn Việt Bắc)
2. Luyện tập (6 điểm)
Viết đoạn văn (5 – 7 câu) kể về một lần mắc lỗi với người thân của em. Gợi ý:
● Em đã mắc lỗi với ai trong gia đình? Đó là lỗi lầm gì?
● Vì sao em lại mắc lỗi đó?
● Em cảm thấy như thế nào khi gây ra lỗi lầm đó? GỢI Ý ĐÁP ÁN
A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) Câu 1: (0,5 điểm)
B. Sư tử giận dữ, túm lấy chuột nhắt mắng. Câu 2: (0,5 điểm)
A. Vì bị dọa sẽ nghiền nát bằng móng vuốt của sư tử. Câu 3: (0,5 điểm)
C. Chuột hứa sẽ trả ơn sư tử vào một ngày nào đó. Câu 4: (0,5 điểm)
C. Chuột gặm đứt các dây lưới. Câu 5: (1 điểm)
Chú chuột nhắt là người có trách nhiệm, biết giữ lời hứa. Đó cũng là một
phẩm chất cao đẹp mà chúng ta cần có. Câu 6: (1 điểm)
Bài học: trong cuộc sống, khi làm được việc tốt cho người khác, chúng ta
sẽ luôn được nhớ công ơn và đền đáp lại. Câu 7: (0,5 điểm)
Từ ngữ chỉ sự vật: sư tử, khu rừng. Câu 8: (0,5 điểm)
Câu kể: Ta sẽ nghiền nát ngươi bằng móng vuốt của ta. Câu 9: (1 điểm)
Ví dụ: Chú sư tử dũng mãnh, uy nghiêm,...
B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
1. Chính tả (4 điểm)
- Viết đúng kiểu chữ thường, cỡ nhỏ (0,5 điểm):
● 0,5 điểm: viết đúng kiểu chữ thường và cỡ nhỏ.
● 0,25 điểm: viết chưa đúng kiểu chữ hoặc không đúng cỡ chữ nhỏ.
- Viết đúng chính tả các từ ngữ, dấu câu (3 điểm):
● Viết đúng chính tả, đủ, đúng dấu: 3 điểm
● 2 điểm: nếu có 0 - 4 lỗi;
● Tùy từng mức độ sai để trừ dần điểm. - Trình bày (0,5 điểm):
● 0,5 điểm: nếu trình bày đúng theo mẫu, chữ viết sạch và rõ ràng.
● 0,25 điểm: nếu trình bày không theo mẫu hoặc chữ viết không rõ nét, bài tẩy xóa vài chỗ.
2. Luyện tập (6 điểm)
- Viết được một đoạn văn từ 5 câu trở lên, kể về một lần mắc lỗi của em
đối với người thân, câu văn viết đủ ý, trình bày bài sạch đẹp, rõ ràng: 6 điểm.
- Tùy từng mức độ bài viết trừ dần điểm nếu bài viết không đủ ý, trình
bài xấu, không đúng nội dung yêu cầu.