Đề thi học kì 1 môn Tin học 7 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo - Đề 1
Đề thi học kì 1 môn Tin học 7 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo - Đề 1 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Đề HK1 Tin học 7
Môn: Tin học 7
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Phòng Giáo Dục – Đào tạo …….
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
TRƯỜNG THCS ………
Năm học: 2023 - 2024 ---oOo--- Môn: Tin học 7
Thời gian làm bài: 45 phút
Mức độ nhận thức Tổng Tổng Vận dụng Số CH Thời % điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao gian Chương/ TT (phút) chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL câu gian câu gian câu gian câu gian
hỏi (phút) hỏi (phút) hỏi (phút) hỏi (phút)
Sơ lược về các thành phần 7,5% của máy tính Chủ đề 2 1,5 1 1,25 - - - - 3 0,75
1. Máy tính và cộng điểm 1 đồng
Khái niệm hệ điều hành và 7,5% phần mềm ứng dụng 2 1,5 1 1,25 - - - - 3 0,75 điểm
Chủ đề 2 Tổ chức lưu trữ, Mạng xã hội và một số 17,5%
tìm kiếm và trao đổi thông kênh trao đổi thông tin 45 1,75 2 4 3,0 3 3,75 - - - - 7 tin thông dụng trên Internet điểm Chủ đề 3 Văn hoá ứng xử qua 27,5% 3
phương tiện truyền thông 4 3,0 3 3,75 - - - - 7 2,75 số điểm
Chủ đề 4. Ứng dụng tin học Bảng tính điện tử cơ bản 40,0% 4 3,0 4 5,0 2 10 1 8 8 3 4 điểm Tổng 16 12 12 15 2 10 1 8 28 3 45 100% Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 70 30 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 100%
ỦY BAN NHÂN DÂN ...........
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK 1 TRƯỜNG THCS ...........
Năm học: 2023 – 2024 ---oOo--- Môn: Tin học 7
Thời gian làm bài: 45 phút; Nội
Số câu hỏi theo mức độ nhận Chương/ thức dung/Đơn TT Chủ đề
Mức độ đánh giá Vận vị kiến Nhận Thông Vận thức dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết
– Biết và nhận ra được các thiết bị vào ra trong mô hình
thiết bị máy tính, tính đa dạng và hình dạng của các thiết
bị. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, 2 máy quét, camera,…) (TN) 1. Sơ – lược về
Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra trong thu
thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. (Chuột, bàn phím, các thành
phần của màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…) máy tính Thông hiểu (3 tiết)
– Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho 1 (TN)
các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. Chủ đề Vận dụng 1. Máy
– Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng tính và 1 của máy tính. cộng đồng Nhận biết (6 tiết)
– Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính.
– Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng 2. Khái 2
niệm hệ (Phần mềm luyện gõ phím, Word, Paint, …..) (TN)
điều hành – Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân,
và phần tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính, đăng
mềm ứng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét dụng (3 virus…) tiết) Thông hiểu
– Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành,
qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng 1 (TN) dụng.
– Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng. Nhận biết
– Nhận biết một số website là mạng xã hội (Facebook, Chủ đề YouTube, Zalo, Instagram …) Mạng xã 2. Tổ
– Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính trên kênh chức hội và
đó như Youtube cho phép trao đổi, chia sẻ …về Video; 4 lưu trữ, một số (TN)
Website nhà trường chứa các thông tin về hoạt động giáo tìm kênh trao
đổi thông dục của nhà trường, …..) 2 kiếm và
trao đổi tin thông – dụng trên
Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết thông
nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin… tin Internet (2 tiết) (2 tiết ) Thông hiểu 3 (TN)
– Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng
thông tin vào mục đích sai trái. Vận dụng Nội
Số câu hỏi theo mức độ nhận Chương/ thức dung/Đơn TT Chủ đề
Mức độ đánh giá Vận vị kiến Nhận Thông Vận thức dụng biết hiểu dụng cao
– Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng
xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ
trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học
tập, tạo nhóm trao đổi …. Nhận biết
– Biết được tác hại của bệnh nghiện Internet. Chủ đề – 4
Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên mạng hoặc các (TN) 3. Đạo
Văn hoá kênh truyền thông tin số những thông tin có nội dung xấu, đức, ứng xử
thông tin không phù hợp lứa tuổi. pháp qua luật và phương Thông hiểu 3 văn hoá tiện
– Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ vào các 3 (TN) trong truyền
nguồn thông tin và kênh truyền thông tin. môi thông số trường (2 tiết) Vận dụng số (2 – tiết)
Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết, chẳng
hạn khi bị bắt nạt trên mạng.
– Lựa chọn được các biện pháp phòng tránh bệnh nghiện Internet. Nhận biết – 4
Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm bảng (TN) tính. Chủ đề Thông hiểu 4. Ứng 1. Bảng
– Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là một 4 (TN) dụng
tính điện cách điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu. 4
tin học tử cơ bản (6 tiết) (6 tiết) Vận dụng 1
– Nhập được dữ liệu vào trang tính (TL) Vận dụng cao – 2
Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài
công việc cụ thể đơn giản. (TL) Tổng 16TN 12 TN 2 TL 1 TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
Trường THCS ........... ĐỀ KIỂM TRA HK1 - Năm học 2023 - 2024 Điểm
Lớp 7......, Stt: ............... MÔN: TIN HỌC 7
Họ và tên : ……………………………… Thời gian: 45 phút
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm)
Câu 1: Đâu là chức năng của thiết bị bàn phím trong máy tính để bàn?
A. Tiếp nhận thông tin vào thông qua phím gõ
B. Tiếp nhận thông tin vào thông qua tiếp xúc của ngón tay, bút cảm ứng
C. Tiếp nhận thông tin vào ở dạng âm thanh
D. Đưa thông tin ra thông qua việc chiếu lên màn chiếu
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các thiết bị máy ảnh kĩ thuật số, máy ghi hình kĩ thuật số không cho phép thu thập, lưu trữ và thực hiện
xử lí tệp ảnh, tệp video đơn giản.
B. Các thiết bị vào – ra của máy tính xách tay, máy tính bảng, điện thoại thông minh thường được thiết kế
nhỏ, gọn, thuận tiện khi di chuyển, sử dụng.
C. Với máy tính bảng, điện thoại thông minh, người dùng có thể sử dụng chuột bằng cách dùng ngón tay
chạm trực tiếp vào màn hình cảm ứng.
D. Loa thông minh có thể tương tác với người dùng qua giọng nói như hỏi, đáp về thời tiết, giờ.
Câu 3: Thiết bị nào sau đây không tích hợp camera, micro ngay trên màn hình hoặc thân máy?
A. Máy tính để bàn (PC – Personal Computer). B. Máy tính bảng.
C. Máy tính xách tay (Laptop).
D. Điện thoại thông minh.
Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Cần phải cài đặt các phần mềm ứng dụng trong máy tính trước, sau đó mới cài đặt phần mềm hệ điều hành.
B. Cần phải cài đặt phần mềm hệ điều hành trong máy tính trước, sau đó mới cài đặt các phần mềm ứng dụng.
C. Hệ điều hành kết nối, quản lí, điều khiển các thiết bị phần cứng, phần mềm trên máy tính.
D. Phần mềm ứng dụng tương tác với thiết bị phần cứng thông qua hệ điều hành.
Câu 5: Khi soạn thảo văn bản trong MS Word, em gõ tổ hợp phím Ctrl + S, phần mềm nào trực tiếp
thực hiện lưu dữ liệu vào ổ đĩa?
A. Hệ điều hành. B. MS Word.
C. Phần mềm gõ tiếng Việt.
D. Tất cả các phần mềm trên.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dựa vào phần mở rộng ta có thể biết được máy tính đang sử dụng phần mềm hệ điều hành nào.
B. Khi đặt tên tệp không cần đặt tên phần mở rộng.
C. Mỗi loại tệp được lưu trong máy tính đều gồm 2 phần là tên và phần mở rộng được phân cách nhau bởi dấu chấm.
D. Không nên chỉnh sửa phần mở rộng của tệp để tránh nhầm lẫn cho người sử dụng và có thể làm cho hệ
điều hành nhận biết sai loại tệp.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sử dụng mạng xã hội là cách duy nhất để trao đổi thông tin trên Internet.
B. Mạng xã hội giúp kết nối, duy trì mối quan hệ với người thân, bạn bè.
C. Mạng xã hội được sử dụng miễn phí và có thể dễ dàng truy cập ở bất cứ nơi đâu khi có mạng Internet.
D. Sử dụng mạng xã hội quá nhiều sẽ dẫn đến nghiện mạng xã hội.
Câu 8: Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào dưới đây?
A. Bình luận xấu về người khác.
B. Tìm kiếm tài liệu.
C. Giao lưu, học hỏi bạn bè.
D. Chia sẻ những bài viết về học tập, làm việc tích cực.
Câu 9: Website nào dưới đây không phải là mạng xã hội? A. vietnamnet.vn B. facebook.com C. youtube.com D. instagram.com
Câu 10: Trong những Website sau website nào là mạng xã hội?
A. https://Facebook.com B. https://lazada.vn C. https://tradiem.vn
D. https://dantri.com.vn
Câu 11: Mạng xã hội không có chức năng nào dưới đây.
A. Cho phép người dùng chuyển tiền qua tài khoản mạng xã hội.
B. Tạo tài khoản, chỉnh sửa hồ sơ cá nhân.
C. Tạo và đăng bài viết, chia sẻ, bình luận, bày tỏ cảm xúc.
D. Tìm kiếm, kết bạn, trò chuyện, tạo nhóm kín.
Câu 12: Hầu hết các mạng xã hội đều quy định độ tuổi tối thiểu để đăng ký sử dụng. Đối với Facebook, độ tuổi đó là: A. 13 B. 11 C. 18 D. 16
Câu 13: Để đăng ký một tài khoản Facebook, em cần có:
A. Số điện thoại di động hoặc email B. Số điện thoại C. Địa chỉ Email D. Địa chỉ nhà
Câu 14: Lan là một học sinh giỏi công nghệ thông tin. Một lần, Lan làm video cách ghép ảnh giáo viên
và học sinh vào video với tình huống không có thật với mục đích giải trí. Nhưng Hoa đã đăng video đó
lên mạng xã hội với dòng chữ “Thầy cô và học sinh trường mình đấy các bạn ạ!”. Theo em, lỗi này thuộc về bạn nào?
A. Cả hai bạn đều sai vì bạn Hoa không xin phép bạn trước khi đăng video còn bạn Lan đã cắt ghép ảnh
giáo viên học sinh mà chưa được phép và tạo video sai sự thật.
B. Cả hai bạn đều không có lỗi vì đây chỉ là video hài hước
C. Lỗi thuộc về bạn Hoa vì đã chia sẻ video giả tạo, xuyên tạc sai sự thật.
D. Lỗi thuộc về bạn Lan vì đã tạo cung cấp video giả mạo xuyên tạc sai sự thật.
Câu 15: Thảo là bạn của Vân, có lần Vân gửi cho Thảo ảnh chụp thẻ học sinh để nhờ Thảo làm thủ
tục đăng kí tham gia Câu lạc bộ Tin học. Sau đó, trong một lần tranh luận trên mạng xã hội về của thẻ
căn cước công dân, Thảo đã vô tình đưa tấm ảnh đó lên. Mặc dù ngày hôm sau Thảo đã xóa đi, nhưng
một thời gian sau có kẻ sử dụng những thông tin trên thẻ căn cước công dân để mạo danh Vân lừa đảo
người thân của cô một số tiền lớn. Em hãy cho biết phát biểu đâu là đúng:
A. Thảo đã công khai thông tin cá nhân của Vân khi chưa được Vân cho phép.
B. Vì Vân chủ động gửi bức ảnh cho Thảo nên Thảo có quyền công khai nó.
C. Ảnh chụp không phải là bản gốc, dù có đưa lên mạng cũng không sao.
D. Kẻ mạo danh Vân có tội, Thảo không cố ý nên không có lỗi gì cả.
Câu 16: Đâu là cách ứng xử đúng khi em thấy bạn của mình bị bắt nạt qua mạng?
A. Hỏi thăm về vấn đề bạn đang gặp phải và có thể cho bạn một vài lời khuyên như: nên rời khỏi máy tính,
điện thoại hoặc nên nhờ đến sự giúp đở của thầy cô, bố mẹ
B. Tung tin về việc bạn bị bắt nạt cho cả lớp biết.
C. Tìm hiểu Xem đối tượng bắt nạt bạn là ai, sau đó thành lập một nhóm bạn bè trong lớp nghĩ cách đối phó giúp bạn.
D. Cùng bạn nghĩ cách để bắt nạt lại đối tượng đang bắt nạt bạn mình
Câu 17: Việc làm nào dưới đây là truy cập không hợp lệ?
A. Khi được bố mẹ cho phép mượn điện thoại để học tập nhưng tự ý đọc tin nhắn Zalo của bố mẹ.
B. Sử dụng chức năng thông báo quên mật khẩu để hệ thống gửi mật khẩu mới về hòm thư điện tử hoặc
số điện thoại của em.
C. Sử dụng điện thoại, máy tính của bố mẹ để tìm kiếm tài liệu học tập khi được bố mẹ cho phép.
D. Kết nối vào mạng wifi của nhà trường cung cấp miễn phí cho học sinh.
Câu 18: Khi sơ ý truy cập vào một trang web có nội dung không lành mạnh, không phù hợp với lứa
tuổi, theo em cần thực hiện việc gì trong các việc dưới đây?
A. Đóng ngay trình duyệt trang web.
B. Tiếp tục xem hết nội dung trang web đó.
C. Chụp lại ảnh trang web và đăng lên mạng xã hội. D. Chia sẻ địa chỉ trang web cho bạn của em.
Câu 19: Trang web nào sau đây không nên truy cập và chia sẻ trên Internet?
A. Các trang báo phản động của nước ngoài.
B. Các trang báo thể thao 24h.
C. Trang thông tin pháp luật.
D. Trang dự báo thời tiết.
Câu 20: Để tránh nghiện Internet em cần làm gì?
A. Giới hạn thời gian sử dụng máy tính, dành thời gian nhiều phụ giúp gia đình, giao tiếp với bạn bè,.
B. Chơi trò chơi trực tuyến.
C. Sử dụng mạng xã hội.
D. Thức khuya, lên mạng vào ban đêm
Câu 21: Lựa chọn phát biểu đúng về tính năng của phần mềm bảng tính.
A. Xử lí thông tin được trình bày ở dạng bảng như tính toán, tìm kiếm, sắp xếp hay tạo biểu đồ, đồ thị biểu diễn dữ liệu
B. Cho phép người dùng tạo ra những trang trình chiếu phục vụ thuyết trình.
C. Cho phép thao tác soạn thảo các văn bản thô, định dạng phông chữ, màu sắc cùng với hình ảnh minh hoạ.
D. Là phần mềm thiết kế đồ hoạ, chỉnh sửa ảnh.
Câu 22: Biểu tượng nào sau đây là biểu tượng của phần mềm bảng tính MS Excel? A. B. C. D.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Mỗi bảng tính chỉ có tối đa một trang tính và có tên là Sheet1.
B. Bảng tính mới được tạo mặc định có một trang tính có tên là Sheet1.
C. Mỗi bảng tính có thể có nhiều trang tính.
D. Có thể đổi tên trang tính.
Câu 24: Chọn phương án đúng nhất.
A. Có thể sử dụng chuột, các phím mũi tên trên bàn phím hay phím Tab để chọn ô tính.
B. Chỉ có thể sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím để chọn ô tính.
C. Chỉ có thể sử dụng chuột để chọn ô tính.
D. Chỉ sử dụng phím Tab để chọn ô tính.
Câu 25: Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Trong ô tính, mặc định dữ liệu kiểu kí tự được tự động căn lề phải, dữ liệu kiểu số, kiểu ngày được tự động căn lề trái.
B. Dữ liệu kiểu số có thể là số nguyên, số thập phân, gồm các số từ 0 đến 9 và kí hiệu số âm (–), số dương (+), dấu thập phân
C. Dữ liệu kiểu kí tự có thể gồm các chữ cái, chữ số và các kí hiệu soạn thảo.
D. Mặc định dữ liệu kiểu ngày được nhập vào ô tính theo định dạng là tháng/ngày/năm
Câu 26: Nên chỉnh sửa dữ liệu thông qua vùng nhập liệu khi:
A. Dữ liệu trong ô tính quá dài.
B. Dữ liệu trong ô tính là dữ liệu kiểu số.
C. Dữ liệu trong ô tính là dữ liệu kiểu ngày.
D. Dữ liệu trong ô tính ngắn.
Câu 27: Có thể định dạng dữ liệu kiểu số bằng nhóm lệnh nào?
A. Nhóm lệnh Number trong dải lệnh Home.
B. Nhóm lệnh Font trong dải lệnh Home.
C. Nhóm lệnh Alignment trong dải lệnh Home
D. Nhóm lệnh Page Setup trong dải lệnh Page Layout.
Câu 28: Ô A1 của trang tính có số 1.755. Sau khi chọn ô A1, trong dải lệnh Home, trong nhóm Number,
nháy chuột 1 lần vào nút Decrease Decimal. Kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là: A. 1.8 B. 1.7530 C. 1.76 D. 1.75 Phiếu trả lời: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8
PHẦN II: TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu 29: Để in trang tính, em sử dụng bảng chọn File và chọn lệnh gì?
Câu 30: Sắp xếp các bước dưới đây để nhập dữ liệu cho ô tính thông qua vùng nhập liệu. (a) Nháy chuột
vào vùng nhập liệu. (b) Gõ dữ liệu. (c) Chọn ô tính cần nhập dữ liệu. (d) Gõ phím Enter. Tứ tự đúng là:.............
Câu 31: Sắp xếp các bước dưới đây để chỉnh sửa dữ liệu cho ô tính thông qua vùng nhập liệu. (a) Nháy chuột
vào vùng nhập liệu. (b) Gõ phím Enter. (c) Thực hiện chỉnh sửa dữ liệu. 26 (d) Chọn ô tính. Thứ tự đúng:
..............................
Câu 32: Thực hiện thao tác sau và ghi kết quả vào chỗ chấm. Nháy chuột vào tên hàng 4, nhấn giữ phím Ctrl
và nháy chuột vào tên hàng 9. Các hàng được chọn: …………………………
Câu 33: Thực hiện thao tác sau và ghi kết quả vào chỗ chấm. Nháy chuột vào tên hàng 4, nhấn giữ phím Ctrl
và nháy chuột vào tên hàng 9. Nội dung trên hộp tên là: …………………………
Câu 34: Hãy chuyển biểu thức Toán học sau đây thành biểu thức trong MS Excel: -----HẾT----- Trường THCS ...........
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HK1 - Năm học 2023 - 2024 MÔN: TIN HỌC 7 Thời gian: 45 phút
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8
A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A
PHẦN II: TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 29: PRINT
Câu 30: (C)–(A)–(B)–(D)
Câu 31: (D)–(A)–(C)–(B) Câu 32: 4,9 Câu 33: A9
Câu 34: ((6+10)^2)/8
• Ghi chú: Hình thức làm bài thi trên Google Form Tổ trưởng
Ngày 9 tháng 12 năm 2023 GV ra đề