Đề thi học kì 1 môn Tin học 7 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 4

Đề thi học kì 1 môn Tin học 7 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 4 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI KÌ 1
MÔN TIN HC, LP 7
TT
Chương/ch đ
Nội dung/đơn v kin
thc
Mc đ nhn thc
Tng
%
đim
Nhn bit
Thông hiu
Vn dng
Câu hi
TL
Câu hi
TL
Câu hi
TL
Câu hi
TL
1
Chủ đề A. Máy tính
cộng đồng
1. Sơ lược về các thành
phần của máy tính
2
1 phút
2
1 phút
10%
(1đ)
2. Khái niệm hệ điều
hành và phần mềm ứng
dụng
2
2 phút
2
2 phút
10%
(1đ)
2
Chủ đề C. Tổ chức lưu
trữ, tìm kiếm và trao
đổi thông tin
Mạng xã hội một số
kênh trao đổi thông tin
thông dụng trên Internet
2
2 phút
1
1 phút
1 (TL)
trong
yccđ
6
phút
17,5%
(1,75
đim)
3
Chủ đề D. Đạo đức,
pháp luật văn h
trong môi trường s
Văn hoá ứng x qua
pơng tiện truyền thông
số
2
2 phút
2
2 phút
1 (TL)
trong
yccđ
6
phút
20%
(2
đim)
4
Chủ đề E. Ứng dụng
tin học
1. Bảng tính điện tử
bản
8
6 phút
5
3 phút
1 (TL)
trong
yccđ
11 phút
42,5%
(4,25
đim)
Tng
16 (TN)
13
phút
12 (TN)
9
phút
1 (TL)
12
phút
1 (TL)
11
phút
31c
(45p)
T l %
40%
(0,25đ x 16c=4 đ)
30%
(0,25đ x12c=)
20%
()
100%
(10đ)
T l chung
70% (0,25đ x 28câu=7 đim)
30%
100%
BNG ĐC T ĐỀ KIM TRA CUỐI KÌ 1
MÔN: TIN HỌC LỚP: 7
TT
Chương/
Ch đ
Nội dung/Đơn v kin
thc
Mc đ đnh gi
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
1
Chủ đề A.
Máy tính và
cộng đồng
1. Sơ lược về các thành
phần của máy tính (3
tiết)
Nhn biết
Biết nhận ra đưc c thiết bvào ra trong
hình thiết bị máy tính, tính đa dạng hình dạng
của các thiết bị. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa,
màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…)
Câu 1
Biết được chức năng của mt s thiết bvào ra
trong thu thp, lưu trữ, xử truyền thông tin.
(Chuột, n phím, n hình, loa, màn hình cảm
ứng, máy quét, camera,…)
Câu 2
Thông hiểu
Nêu được d cthể vnhững thao c không
đúngch sẽ gây ra lỗi cho c thiết bịhệ thống
xử lí thông tin.
Câu 17, u 18
Vận dụng
Thực hiện đúng các thao tác với c thiết bị thông
dụng của y tính.
2 (TN)
2 (TN)
2. Khái niệm hệ điều
hành và phần mềm ứng
dụng (3 tiết)
Nhn biết
Biết được tệp chương trình cũng dữ liệu, có thể
được lưu trữ trong máy tính.
Câu 3
Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử
dụng (Phần mềm luyn phím, Word, Paint, …..)
Câu 4
Nêu được một sbiện pháp đ bảo vmáy tính
nhân, tài khoản dữ liệu nhận. (Cài mật
khẩu máy tính, đăng xuất tài khon khi hết phiên
làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus…)
Thông hiểu
Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều
2 (TN)
2 (TN)
TT
Chương/
Ch đ
Nội dung/Đơn v kin
thc
Mc đ đnh gi
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
nh, qua đó phân biệt được hệ điều hành vi phần
mềm ứng dụng.
Câu 19
Phân biệt được loại tệp thông qua phần m rộng.
Câu 20
Vận dụng
Thao tác thành thạo với tệp và thư mục.
2
Chủ đề C.
Tổ chức lưu
trữ, tìm
kiếm và
trao đổi
thông tin
Mạng xã hội một số
kênh trao đổi thông tin
thông dụng trên
Internet (2 tiết)
Nhận biết
Nhận biết một số website là mạng xã hội
(Facebook, YouTube, Zalo, Instagram …)
Câu 5
Nêu được tên kênh và thông tin trao đi chính
trên kênh đó như Youtube cho phép trao đổi, chia
sẻ v Video; Website nhà trường chứa các thông
tin về hoạt động giáo dục của nhà trường, ..)
Nêu được một schức năng bản của mạng
hội: kết nối, giao lưu, chia s, thảo luận trao đổi
thông tin…
Câu 6
Tng hiu
Nêu được ví dụ cụ thể về hậu qu của việc sử
dụng thông tin vào mục đích sai trái.
Câu 21
Vận dụng
Sử dụng được một schức ng bản của một
mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài
khon, hồ trực tuyến, kết nối với bạn ng lớp,
chia stài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi …. Câu
30
2 (TN)
1 (TN)
1 (TL)
3
Chủ đề D.
Đạo đức,
pháp luật
văn hoá
trong môi
Văn hoá ứng x qua
pơng tiện truyền
tng số (2 tiết)
Nhận biết
Biết được tác hại của bệnh nghiện Internet. Câu 7
u được cách ứng xhợp khi gặp trên mạng
hoặc các nh truyền thông tin số những thông tin
2 (TN)
2 (TN)
1 (TL)
TT
Chương/
Ch đ
Nội dung/Đơn v kin
thc
Mc đ đnh gi
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
trường số
nội dung xấu, thông tin không phù hp lứa tuổi.
Câu 8
Thông hiểu
Nêu được một số dụ truy cập không hợp lệ vào
các ngun thông tin và nh truyền thông tin. u
22, câu 23
Vận dụng
Biết nhờ người lớn giúp đỡ, vấn khi cần thiết,
chẳng hạn khi b bắt nt trên mạng.
Lựa chọn được các biện pháp phòng tránh bệnh
nghiện Internet.
u 29
Vận dụng cao
Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực tuyến
hay không trực tuyến) theo đúng quy tắc và bằng
ngôn ngữ lịch sự, thể hiện ứng xử có n hoá.
4
Chủ đề E.
Ứng dụng
tin học (6
tiết)
1. Bảng tính điện tử
bản (6 tiết)
Nhận biết
Nêu được một số chức năng cơ bản của phần
mềm bảng tính.
Câu 9, câu 10, câu 11, u 12, u
13, câu 14, câu 15, câu 16
Thông hiểu
Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng
tính là một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ
liệu.
Câu 24, câu 25, câu 26, u 27, u 28
Vận dụng
Thực hiện đưc một số thao tác đơn giản với
trang tính.
Thực hiện đưc một số phép toán thông dụng, sử
dụng được một số hàm đơn giản như: MAX, MIN,
8 (TN)
5 (TN)
1 (TL)
TT
Chương/
Ch đ
Nội dung/Đơn v kin
thc
Mc đ đnh gi
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
SUM, AVERAGE, COUNT,
Sử dụng được công thức dùng được địa ch
trong công thức, tạo được bảng tính đơn giản số
liệu tính toán bằng công thức.
Vận dụng cao
Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một
i công việc cụ thể đơn giản.
Câu 31
Tng
16 TN
12 TN
2 TL
1 TL
T l %
40%
30%
20%
10%
T l chung
70%
30%
ĐỀ KIM TRA CUI 1
MÔN TIN HC, LP 7
I. Trắc nghim (7 điểm mỗi câu 0.25 điểm)
Chọn đp p đúng nhất từ cc đp n A, B, C, D.
Câu 1: Trong các thiết bị sau thiết bị nào là thiết bị vào?
A. Máy in
B. Màn hình
C. Loa
D. Bàn phím
Câu 2: Chuột có chức năng gì?
A. Tiếp nhận thông tin vào dạng âm thanh
B. Tiếp nhận thông tin vào thông qua các nút nhấn, nút cun
C. Tiếp nhận thông tin vào ở dạng hình ảnh
D. Tiếp nhận thông tin vào thông qua phím gõ (chữ cái, chữ số,…)
Câu 3: Phát biểu nào sau đâyđúng khi nói về tp chương trình?
A. Tệp chương trình là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính
B. Tệp chương trình không phải là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính
C. Tệp chương trình là dữ liệu, không thể được lưu trữ trong máy tính
D. Tệp chương trình không phải dữ liệu, không thể được lưu trữ trong máy tính
Câu 4: Trong các tên ứng dụng sau đây, ứng dụng nào có chức năng soạn thảo văn bn?
A. MS PowerPoint
B. MS Word
C. iMindMap 10
D. Google Chrome
Câu 5: Trong những website sau, website nào không là mạng xã hội?
A. Facebook.com
B. Zalo.com
C. Google.com
D. YouTube.com
Câu 6: Những chứcng cơ bản của mạng xã hội là:
A. Kết nối người dùng, trò chuyện, tìm kiếm và lưu trữ thông tin
B. Kết nối người dùng, trò chuyện, trao đổi, chia sẻ với nhau
C. Kết nối người dùng, trò chuyện, trao đổi, chia sẻ, tìm kiếm và lưu trữ thông tin
D. Kết nối người dùng, trò chuyện, trao đổi, chia sẻ, không thể tìm kiếm và lưu trữ thông tin
Câu 7: Trong các câu sau, câu nào nói sai về một số hậu quả do nghiện Internet gây ra?
A. Bị phụ thuộc vào thế giới ảo, dễ tự kỉ, trầm cảm
B. Thị lực, sức khỏe và kết quả học tp được cải thiện
C. Ít vận động, ngại giao lưu, trò chuyện vi những người xung quanh
D. Trốn học, nói dối, trộm cắp để có thời gian và tiền bạc cho việc sử dụng Internet
Câu 8: Khi gặp trên mạng hoặc c kênh truyền thông tin số nhng thông tin nội dung xấu, thông tin không phù hp lứa tuổi,
thì em nên làm gì?
A. Bấm thích hoặc bấm like
B. Phát tán, chia sẻ cho mọi người
C. Không phát tán, chia sẻ
D. Xóa, chặn và không phát tán, chia sẻ
Câu 9: Vì sao sử dụng phần mềm bảngnh tạo bảng điểm cho lớp là phù hợp nhất?
A. Có thể trình bày thông tin ở dạng bảng, có thể tính toán, sắp xếp, lọc dữ liệu
B. Có giao diện đẹp, dễ sử dụng
C. Có thể thiết kế đồ họa dễ dàng
D. Có các chức năng để xử lí văn bản
Câu 10: MS Exel là Phần mềm gì?
A. Bảng tính.
B. Soạn thảo văn bản.
C. Trình chiếu.
D. Quản trị cơ sdữ liệu.
Câu 11: Tên mặc định của tài liệu khi khởi động MS Excel là?
A. Sheet1
B. Book1
C. Document1
D. Presentation1
Câu 12: Thanh công cụ nào MS Excel có mà MS Word không có?
A. Thanh công thức formulas
B. Thanh công cụ
C. Thanh trạng thái
D. Thanh cuộn
Câu 13: Khi dùng MS Excel, phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Vùng nhập dữ liệu là nơi thực hiện trực tiếp việc nhập dữ liệu vào bảng tính.
B. Ô tính là nơi giao nhau của một hàng và một cột trên trang tính.
C. Các cột của trang tính được đặt tên bằng các số: 1, 2, 3, … theo thứ tự từ trái qua phải.
D. Mi bảng tính có thể chứa nhiều trangnh.
Câu 14: Giao của một cột và một hàng trên trang tính đưc gọi là gì?
A. Trang tính.
B. Ô tính.
C. Tên hàng.
D. Tên cột.
Câu 15: Các bưc sao chép công thức?
A. Chọn ô hoặc các ô chứa ng thức cần sao chép Chọn lệnh Copy Chọn ô hoặc các ô cần sao chép tới Chọn
lệnh Paste
B. Chọn ô hoặc c ô có chứa công thức cần sao chép Chọn lệnh Copy Chọn ô hoặc các ô cần sao chép tới Chọn
lệnh Cut
C. Chọn ô hoặc c ô có chứa công thức cần sao chép Chọn lệnh Copy Chọn ô hoặc các ô cần sao chép tới Chọn
lệnh File
D. Chọn ô hoặc các ô có chứa công thức cần sao chép Chọn lệnh Cut Chọn ô hoặc c ô cần sao chép tới Chọn
lệnh Paste
Câu 16: Hộp tên:
A. Hiển thị tên trang tính
B. Hiển thị công thức, kết quả của ô tính
C. Hiển thị địa chỉ của ô tính đang được chọn
D. Hiển thị dữ liệu của bảng tính
Câu 17: Chọn phát biểu ĐÚNG
A. Phần mềm ứng dụng là phần mềm h điều hành.
B. Cần phải cài đặt các phần mềm ứng dng trong máy trước, sau đó mới cài đặt phần mềm hệ điều hành.
C. Khi khởi động máynh thì phần mềm ứng dng sẽ khi động trước phần mềm hệ điều hành.
D. Hệ điều hành kết nối, quản lí, điều khiển các thiết bị phần cứng, phần mềm trên máy tính.
Câu 18: Theo em khi sử dụng máy tính em nên làm việc gì trong những việc dưới đây?
A. Vừa ăn uống, vừa sử dụng máy tính
B. Tắt máy tính bằng cách ngắt nguồn điện cấp cho máy tính hoặc nhấn giữ nút nguồn trên thâny
C. phím nhẹ, dứt khoát
D. Di chuyển chuột ở bề mặt gồ gh
Câu 19: Đặc điểm nào sau đây thuộc về hệ điều hành?
A. Cài đặt vào máy tính khi có nhu cầu sử dng
B. Khi động theo lệnh của người sử dụng
C. Tự động chạy khi bật máy
D. Tương tác với phần cứng thông qua hệ điều hành
Câu 20: Trong các phần đuôi mở rộng dưới đây, đâu là phần đuôi mở rộng của tp tin văn bản?
A. *.xlsx
B. *.pptx
C. *.docx
D. *.mp3
Câu 21: Hậu quả của việc sử dụng mạng xã hội để xúc phạm người kc?
A. Có thể kết bạn và giao lưu mọi người
B. Học hỏi kinh nghiệm của người khác
C. nhiều tương tác hơn
D. Vi phạm pháp luật
Câu 22: Trong các câu sau, truy cập nào là truy cập không hợp lệ vào các nguồn thông tin và kênh truyền thông tin?
A. Kết nối vào mạng (cóy hoặc không dây) khi được phép
B. Sử dụng các thiết bị của người khác khi đưc phép
C. Truy cập o nguồn thông tin trên mạng xã hội bằng tài khoản của bản thân
D. Truy cập vào kênh thông tin có nội dung xấu, có hại, bạo lực,…
Câu 23: Theo em, khôn g nên làm những việc nào dưới đây?
A. Xóa thư điện tử, tin nhắn có nội dung xấu được gửi đến tài khoản của em
B. Đóng ngay cửa sổ trình duyệt khi thấy trang web có nội dung không phù hợp
C. Gửi cho bạn bè địa chỉ trang web có thông tin không phù hợp em gặp trên mạng
D. Nhờ người hỗ trcài đặt chế độ chặn thư rác, tin rác, trang web không phù hợp với em
Câu 24: Cho ô A1=8, B1=15. Khi em nhập ô C1 có ni dung là =A1+B1, thì kết quả nhận được là?
A. 13.
B. 23.
C. 20.
D. 15
Câu 25: Giả sử cần tính tổng giá trị của các ô B2 và E4, sau đó nhân vi giá trị trong ô C2. Công thức o trong scác công thức
sau đây là đúng:
A. =(E4+B2)*C2
B. (E4+B2)*C2
C. =C2(E4+B2)
D. (E4+B2)C2
Câu 26: Sắp xếp các bước dưới đây để tính điểm trung bình môn cho bạn A thông qua vùng nhp liệu.
1. Gõ dấu “=
2. Chọn ô tính cần nhp công thức
3. Nhấn phím Enter
4. Gõ nội dung: (9+8+10*2+9*3)/7
A. 1-2-3-4
B. 2-1-4-3
C. 1-2-4-3
D. 2-1-3-4
Câu 27: Hãy chuyển biểu thức toán học sau thành biểu thức trong MS Excel:[(45+1)
2
:(14*2)
3
]+2
A. (45+1)/((14*2)^3))+2
B. ((45+1)^2)/((14*2)^3))+2
C. ((45+1)^3)/((14*2)^3))+2
D. (45+1)^2/(14*2)^3)+2
Câu 28. Cho bảng số liệu công thức ô C1 nhình bên dưới. Khi thay đổi giá trị ô A114 và ô B1 20 thì giá trị ô C1 bằng
bao nhu?
A. 30
B. 33
C. 34
D. 35
II. Tự luận: 1 điểm
Câu 29: Theo GVCN lớp 7A có một bạn học sinh có dấu hiệu nghiện Internet. Dựa vào kiến thức đã được học, em hãy kể ra ít nhất
3 biện pháp để tròng tránh bệnh nghiện Internet để giúp bạn học sinh ấy?
III. Thực hành: 2 điểm
Câu 30. Em hãy thực hiện tạo tài khoản mng xã hội Facebook và gửi lời mời kết bạn tới tài khoản mạnghội của giáo vn Tin
học (GV: Nguyễn Văn A)?
Câu 31: Em hãy thực hiện tạo bảng và định dạng danh sách học sinh lớp 7A như hình dưới đây (font chữ, cchữ, căn l, kẻ khung,
gộp ô vàn giữa) vành điểm trung bình môn của các bn trong lớp 7A?
| 1/11

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
MÔN TIN HỌC, LỚP 7 Tổng
Mức độ nhận thức %
Nội dung/đơn vị kiến TT Chương/chủ đề điểm thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Câu hỏi TL Câu hỏi TL Câu hỏi TL Câu hỏi TL 1
Chủ đề A. Máy tính và 1. Sơ lược về các thành cộng đồng phần của máy tính 2 1 phút 2 1 phút 10% (1đ) 2. Khái niệm hệ điều hành và phần mềm ứng 2 2 phút 2 2 phút 10% dụng (1đ) 2
Chủ đề C. Tổ chức lưu Mạng xã hội và một số 1 (TL) 17,5%
trữ, tìm kiếm và trao kênh trao đổi thông tin 6 2 2 phút 1 1 phút trong (1,75 đổi thông ti phút điể n thông dụng trên Internet yccđ m) 3
Chủ đề D. Đạo đức, Văn hoá ứng xử qua 1 (TL) 20%
pháp luật và văn hoá phương tiện truyền thông 6 2 2 phút 2 2 phút trong (2
trong môi trường số phút điể số yccđ m) 4
Chủ đề E. Ứng dụng
1. Bảng tính điện tử cơ 1 (TL) 42,5% tin học bản 8 6 phút 5 3 phút trong 11 phút (4,25 yccđ điểm) Tổng 16 (TN) 13 12 (TN) 9 1 (TL) 12 1 (TL) 11 31c phút phút phút phút (45p) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
(0,25đ x 16c=4 đ) (0,25đ x12c=3đ) (2đ) (1đ) (10đ) Tỉ lệ chung
70% (0,25đ x 28câu=7 điểm) 30% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
MÔN: TIN HỌC LỚP: 7 Chương/
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nội dung/Đơn vị kiến TT Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao 1 Chủ đề A.
1. Sơ lược về các thành Nhận biết Máy tính và phần của máy tính (3
– Biết và nhận ra được các thiết bị vào ra trong mô cộng đồng tiết)
hình thiết bị máy tính, tính đa dạng và hình dạng
của các thiết bị. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa,
màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…) Câu 1
– Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra
trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin.
(Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…) 2 (TN) 2 (TN) Câu 2 Thông hiểu
– Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không
đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống
xử lí thông tin. Câu 17, câu 18 Vận dụng
– Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính. 2. Khái niệm hệ điều Nhận biết
hành và phần mềm ứng – Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có thể dụng (3 tiết)
được lưu trữ trong máy tính. Câu 3
– Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử
dụng (Phần mềm luyện gõ phím, Word, Paint, …..) Câu 4 2 (TN) 2 (TN)
– Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính
cá nhân, tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật
khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản khi hết phiên
làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus…) Thông hiểu
– Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều Chương/
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nội dung/Đơn vị kiến TT Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao
hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. Câu 19
– Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng. Câu 20 Vận dụng
– Thao tác thành thạo với tệp và thư mục. 2 Chủ đề C.
Mạng xã hội và một số Nhận biết
Tổ chức lưu kênh trao đổi thông tin – Nhận biết một số website là mạng xã hội trữ, tìm thông dụng trên
(Facebook, YouTube, Zalo, Instagram …) Câu 5 kiếm và Internet (2 tiết) trao đổi
– Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính thông tin
trên kênh đó như Youtube cho phép trao đổi, chia
sẻ …về Video; Website nhà trường chứa các thông
tin về hoạt động giáo dục của nhà trường, …. )
– Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã
hội: kết nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin… Câu 6 2 (TN) 1 (TN) 1 (TL) Thông hiểu
– Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử
dụng thông tin vào mục đích sai trái. Câu 21 Vận dụng
– Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một
mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài
khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp,
chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi …. Câu 30 3 Chủ đề D. Văn hoá ứng xử qua Nhận biết Đạo đức, phương tiện truyền
– Biết được tác hại của bệnh nghiện Internet. Câu 7
pháp luật và thông số (2 tiết) 2 (TN) 2 (TN) 1 (TL) văn hoá
– Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên mạng
hoặc các kênh truyền thông tin số những thông tin trong môi Chương/
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nội dung/Đơn vị kiến TT Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao trường số
có nội dung xấu, thông tin không phù hợp lứa tuổi. Câu 8 Thông hiểu
– Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ vào
các nguồn thông tin và kênh truyền thông tin. Câu 22, câu 23 Vận dụng
– Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết,
chẳng hạn khi bị bắt nạt trên mạng.
– Lựa chọn được các biện pháp phòng tránh bệnh nghiện Internet. Câu 29 Vận dụng cao
– Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực tuyến
hay không trực tuyến) theo đúng quy tắc và bằng
ngôn ngữ lịch sự, thể hiện ứng xử có văn hoá. 4 Chủ đề E.
1. Bảng tính điện tử cơ Nhận biết Ứng dụng bản (6 tiết)
– Nêu được một số chức năng cơ bản của phần tin học (6 mềm bảng tính. tiết)
Câu 9, câu 10, câu 11, câu 12, câu 13, câu 14, câu 15, câu 16 Thông hiểu
– Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng
tính là một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ 8 (TN) 5 (TN) 1 (TL)
liệu. Câu 24, câu 25, câu 26, câu 27, câu 28 Vận dụng
– Thực hiện được một số thao tác đơn giản với trang tính.
– Thực hiện được một số phép toán thông dụng, sử
dụng được một số hàm đơn giản như: MAX, MIN, Chương/
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nội dung/Đơn vị kiến TT Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao SUM, AVERAGE, COUNT, …
– Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ
trong công thức, tạo được bảng tính đơn giản có số
liệu tính toán bằng công thức. Vận dụng cao
– Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một
vài công việc cụ thể đơn giản. Câu 31 Tổng 16 TN 12 TN 2 TL 1 TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
MÔN TIN HỌC, LỚP 7
I. Trắc nghiệm (7 điểm – mỗi câu 0.25 điểm)
Chọn đáp áp đúng nhất từ các đáp án A, B, C, D.
Câu 1: Trong các thiết bị sau thiết bị nào là thiết bị vào? A. Máy in B. Màn hình C. Loa D. Bàn phím
Câu 2: Chuột có chức năng gì?
A. Tiếp nhận thông tin vào ở dạng âm thanh
B. Tiếp nhận thông tin vào thông qua các nút nhấn, nút cuộn
C. Tiếp nhận thông tin vào ở dạng hình ảnh
D. Tiếp nhận thông tin vào thông qua phím gõ (chữ cái, chữ số,…)
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tệp chương trình?
A. Tệp chương trình là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính
B. Tệp chương trình không phải là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính
C. Tệp chương trình là dữ liệu, không thể được lưu trữ trong máy tính
D. Tệp chương trình không phải là dữ liệu, không thể được lưu trữ trong máy tính
Câu 4: Trong các tên ứng dụng sau đây, ứng dụng nào có chức năng soạn thảo văn bản? A. MS PowerPoint B. MS Word C. iMindMap 10 D. Google Chrome
Câu 5: Trong những website sau, website nào không là mạng xã hội? A. Facebook.com B. Zalo.com C. Google.com D. YouTube.com
Câu 6: Những chức năng cơ bản của mạng xã hội là:
A. Kết nối người dùng, trò chuyện, tìm kiếm và lưu trữ thông tin
B. Kết nối người dùng, trò chuyện, trao đổi, chia sẻ với nhau
C. Kết nối người dùng, trò chuyện, trao đổi, chia sẻ, tìm kiếm và lưu trữ thông tin
D. Kết nối người dùng, trò chuyện, trao đổi, chia sẻ, không thể tìm kiếm và lưu trữ thông tin
Câu 7: Trong các câu sau, câu nào nói sai về một số hậu quả do nghiện Internet gây ra?
A. Bị phụ thuộc vào thế giới ảo, dễ tự kỉ, trầm cảm
B. Thị lực, sức khỏe và kết quả học tập được cải thiện
C. Ít vận động, ngại giao lưu, trò chuyện với những người xung quanh
D. Trốn học, nói dối, trộm cắp để có thời gian và tiền bạc cho việc sử dụng Internet
Câu 8: Khi gặp trên mạng hoặc các kênh truyền thông tin số những thông tin có nội dung xấu, thông tin không phù hợp lứa tuổi, thì em nên làm gì?
A. Bấm thích hoặc bấm like
B. Phát tán, chia sẻ cho mọi người
C. Không phát tán, chia sẻ
D. Xóa, chặn và không phát tán, chia sẻ
Câu 9: Vì sao sử dụng phần mềm bảng tính tạo bảng điểm cho lớp là phù hợp nhất?
A. Có thể trình bày thông tin ở dạng bảng, có thể tính toán, sắp xếp, lọc dữ liệu…
B. Có giao diện đẹp, dễ sử dụng
C. Có thể thiết kế đồ họa dễ dàng
D. Có các chức năng để xử lí văn bản
Câu 10: MS Exel là Phần mềm gì? A. Bảng tính. B. Soạn thảo văn bản. C. Trình chiếu.
D. Quản trị cơ sở dữ liệu.
Câu 11: Tên mặc định của tài liệu khi khởi động MS Excel là? A. Sheet1 B. Book1 C. Document1 D. Presentation1
Câu 12: Thanh công cụ nào MS Excel có mà MS Word không có?
A. Thanh công thức formulas B. Thanh công cụ C. Thanh trạng thái D. Thanh cuộn
Câu 13: Khi dùng MS Excel, phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Vùng nhập dữ liệu là nơi thực hiện trực tiếp việc nhập dữ liệu vào bảng tính.
B. Ô tính là nơi giao nhau của một hàng và một cột trên trang tính.
C. Các cột của trang tính được đặt tên bằng các số: 1, 2, 3, … theo thứ tự từ trái qua phải.
D. Mỗi bảng tính có thể chứa nhiều trang tính.
Câu 14: Giao của một cột và một hàng trên trang tính được gọi là gì? A. Trang tính. B. Ô tính. C. Tên hàng. D. Tên cột.
Câu 15: Các bước sao chép công thức?
A. Chọn ô hoặc các ô có chứa công thức cần sao chép →Chọn lệnh Copy →Chọn ô hoặc các ô cần sao chép tới → Chọn lệnh Paste
B. Chọn ô hoặc các ô có chứa công thức cần sao chép →Chọn lệnh Copy →Chọn ô hoặc các ô cần sao chép tới → Chọn lệnh Cut
C. Chọn ô hoặc các ô có chứa công thức cần sao chép →Chọn lệnh Copy →Chọn ô hoặc các ô cần sao chép tới → Chọn lệnh File
D. Chọn ô hoặc các ô có chứa công thức cần sao chép →Chọn lệnh Cut →Chọn ô hoặc các ô cần sao chép tới → Chọn lệnh Paste Câu 16: Hộp tên:
A. Hiển thị tên trang tính
B. Hiển thị công thức, kết quả của ô tính
C. Hiển thị địa chỉ của ô tính đang được chọn
D. Hiển thị dữ liệu của bảng tính
Câu 17: Chọn phát biểu ĐÚNG
A. Phần mềm ứng dụng là phần mềm hệ điều hành.
B. Cần phải cài đặt các phần mềm ứng dụng trong máy trước, sau đó mới cài đặt phần mềm hệ điều hành.
C. Khi khởi động máy tính thì phần mềm ứng dụng sẽ khởi động trước phần mềm hệ điều hành.
D. Hệ điều hành kết nối, quản lí, điều khiển các thiết bị phần cứng, phần mềm trên máy tính.
Câu 18: Theo em khi sử dụng máy tính em nên làm việc gì trong những việc dưới đây?
A. Vừa ăn uống, vừa sử dụng máy tính
B. Tắt máy tính bằng cách ngắt nguồn điện cấp cho máy tính hoặc nhấn giữ nút nguồn trên thân máy
C. Gõ phím nhẹ, dứt khoát
D. Di chuyển chuột ở bề mặt gồ ghề
Câu 19: Đặc điểm nào sau đây thuộc về hệ điều hành?
A. Cài đặt vào máy tính khi có nhu cầu sử dụng
B. Khởi động theo lệnh của người sử dụng
C. Tự động chạy khi bật máy
D. Tương tác với phần cứng thông qua hệ điều hành
Câu 20: Trong các phần đuôi mở rộng dưới đây, đâu là phần đuôi mở rộng của tệp tin văn bản? A. *.xlsx B. *.pptx C. *.docx D. *.mp3
Câu 21: Hậu quả của việc sử dụng mạng xã hội để xúc phạm người khác?
A. Có thể kết bạn và giao lưu mọi người
B. Học hỏi kinh nghiệm của người khác
C. Có nhiều tương tác hơn D. Vi phạm pháp luật
Câu 22: Trong các câu sau, truy cập nào là truy cập không hợp lệ vào các nguồn thông tin và kênh truyền thông tin?
A. Kết nối vào mạng (có dây hoặc không dây) khi được phép
B. Sử dụng các thiết bị của người khác khi được phép
C. Truy cập vào nguồn thông tin trên mạng xã hội bằng tài khoản của bản thân
D. Truy cập vào kênh thông tin có nội dung xấu, có hại, bạo lực,…
Câu 23: Theo em, khôn g nên làm những việc nào dưới đây?
A. Xóa thư điện tử, tin nhắn có nội dung xấu được gửi đến tài khoản của em
B. Đóng ngay cửa sổ trình duyệt khi thấy trang web có nội dung không phù hợp
C. Gửi cho bạn bè địa chỉ trang web có thông tin không phù hợp em gặp trên mạng
D. Nhờ người hỗ trợ cài đặt chế độ chặn thư rác, tin rác, trang web không phù hợp với em
Câu 24: Cho ô A1=8, B1=15. Khi em nhập ô C1 có nội dung là =A1+B1, thì kết quả nhận được là? A. 13. B. 23. C. 20. D. 15
Câu 25: Giả sử cần tính tổng giá trị của các ô B2 và E4, sau đó nhân với giá trị trong ô C2. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng: A. =(E4+B2)*C2 B. (E4+B2)*C2 C. =C2(E4+B2) D. (E4+B2)C2
Câu 26: Sắp xếp các bước dưới đây để tính điểm trung bình môn cho bạn A thông qua vùng nhập liệu. 1. Gõ dấu “=”
2. Chọn ô tính cần nhập công thức 3. Nhấn phím Enter
4. Gõ nội dung: (9+8+10*2+9*3)/7 A. 1-2-3-4 B. 2-1-4-3 C. 1-2-4-3 D. 2-1-3-4
Câu 27: Hãy chuyển biểu thức toán học sau thành biểu thức trong MS Excel:[(45+1)2:(14*2)3]+2 A. (45+1)/((14*2)^3))+2 B. ((45+1)^2)/((14*2)^3))+2 C. ((45+1)^3)/((14*2)^3))+2 D. (45+1)^2/(14*2)^3)+2
Câu 28. Cho bảng số liệu và công thức ô C1 như hình bên dưới. Khi thay đổi giá trị ô A1 là 14 và ô B1 là 20 thì giá trị ô C1 bằng bao nhiêu? A. 30 B. 33 C. 34 D. 35 II. Tự luận: 1 điểm
Câu 29: Theo GVCN lớp 7A có một bạn học sinh có dấu hiệu nghiện Internet. Dựa vào kiến thức đã được học, em hãy kể ra ít nhất
3 biện pháp để tròng tránh bệnh nghiện Internet để giúp bạn học sinh ấy?
III. Thực hành: 2 điểm
Câu 30. Em hãy thực hiện tạo tài khoản mạng xã hội Facebook và gửi lời mời kết bạn tới tài khoản mạng xã hội của giáo viên Tin học (GV: Nguyễn Văn A)?
Câu 31: Em hãy thực hiện tạo bảng và định dạng danh sách học sinh lớp 7A như hình dưới đây (font chữ, cỡ chữ, căn lề, kẻ khung,
gộp ô và căn giữa) và tính điểm trung bình môn của các bạn trong lớp 7A?