Đề thi học kì 1 môn Tin học 7 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 1

Đề thi học kì 1 môn Tin học 7 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 1 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

UBND HUYN …………..
TRƯNG THCS……….
KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI K I
MÔN TIN HC, LP 7
TT
Chương/
ch đ
Ni dung/đơn
v kin thc
Mc đ nhn thc
Tng
%
đim
Nhn bit
Thông hiu
Vn dng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Ch đ
1
Máy
tính và
cng
đng
Thiết b vào ra
1
0,5%
0,5đ
Phn mm
máy tính
2
10%
2
Ch đ
2
T chc
lưu tr,
tìm
kim và
trao đi
TT
Mng xã hi
và mt s
kênh trao đổi
thông tin
thông dng
trên Internet
2
1
15%
1,5đ
3
Ch đ
3
Đo
đc, PL
và VH
trong
môi
trưng
s.
ng x trên
mng
2
1
20%
4
Ch đ
4
ng
dng tin
hoc
Làm quen vi
PM bng nh
1
1
1
20%
Tính toán t
đng trên bng
tính
2
2
20%
Công c h tr
tính toán
1
10%
Tng
8
6
2
1
T l %
40%
30%
20%
100%
T l chung
70%
30%
100%
BNG ĐC T ĐỀ KIM TRA CUI K I
MÔN: TIN HC 7
T
T
Chương
/
Ch đ
Ni dung/Đơn
v kin thc
Mc đ đnh gi
S câu hi theo mc đ nhn
thc
Nh
n
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Ch đề
1. Máy
tính và
cng
đồng
Thiết b vào-ra
Nhn bit:
Biết nhận ra được các thiết b
vào ra.(Câu 14)
Biết được chc năng của mt s
thiết b vào ra trong thu thập, u
tr, x lí và truyn thông tin.
1(TN
)
Phn mm MT
Nhn bit:
Nêu được tên mt s phn mm
ng dụng đã sử dng.
Nêu đưc mt s biện pháp để bo
v máy tính nhân, tài khon d
liu cá nhn
Thông hiu
Giải thích đưc chức năng điều
khin ca h điều hành, qua đó phân
biệt được h điều hành vi phn
mm ng dng
.(Câu 13, câu 9)
Phân biệt đưc loi tp thông qua
phn m rng.
Vn dng
Thao tác thành tho vi tệp và thư
mc.
2(TN)
1
2
Ch đề
2. T
chc
Mng xã hi
và mt s
kênh trao đổi
Nhn bit
2(TN
)
lưu trữ,
tìm
kim và
trao đi
thông
tin
thông tin
thông dng
trên Internet
Nhn biết mt s website là mng
xã hi (Câu 10, câu 12)
Nêu được tên kênh thông tin
trao đi chính trên kênh đó.
Nêu đưc mt s chc năng
bn ca mng xã hi.
Thông hiu
Nêu được d c th v hu qu
ca vic s dng thông tin vào mc
đích sai trái.
(Câu 11)
1(TN)
3
Ch đề
3. Đạo
đc,
pháp
lut và
văn ho
trong
môi
trưng
s
ng x trên
mng
Nhn bit
Biết đưc tác hi ca bnh nghin
Internet
.(Câu 1)
Nêu đưc cách ng x hp khi
gp trên mng hoc các kênh truyn
thông tin s nhng thông tin có ni
dung xu, thông tin không phù hp
la tui.
Thông hiu:
-Nêu được d v truy cp thông
tin v các ngun không hp l
(Câu
2)
Vn dng:
- Biết nh người lớn giúp đỡ khi b
bt nt trên mng
(Câu 16)
1(TN
)
1(TN)
1(TL
)
4
Ch đề
E. ng
dng
tin hc
Bng tính đin
t bn
Nhn bit
Nêu được một số chức năng
bản ,các thành phần của phần mềm
bảng tính
(Câu 3, câu 4, câu 6)
Thông hiểu
-Hiểu được ý nghĩa của các hàm trên
bảng tính.(Câu 5, câu 7)
-GT được việc đưa công thức vào
bảng this một cách điều khiển tính
toán tự động trên dữ liệu (Câu 8)
Vn dng
Thực hiện được một số thao tác
4(TN
)
2(TN)
1(TL
)
1(TL)
đơn giản với trang tính.(Câu 15)
Vận dng cao:
-Sử dụng được bảng tính để giải
quyết được công việc cụ thể đơn
giản
(Câu 17)
Tng
8 TN
6TN
2TL
1 TL
T l %
40%
30%
20%
10%
T l chung
70%
30%
ĐỀ BÀI
I. TRC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn ch 1 ch cái đng trước câu tr lời đúng.
Câu 1: Mt trong nhng tác hi ca bnh nghin Internet là:
A. Thiếu giao tiếp vi thế gii xung quanh.
B. Giao tiếp được vi nhiều ngưi
C. Hc hi đưc nhiu kiến thc
D. Con ngưi khe mnh, thích ra ngoài gp g bn bè.
Câu 2: Vic làm nào là truy cp thông tin không hp l:
A. Kết ni vào mng không dây của nhà trường lp min phí cho hc sinh
B. Th gõ tên tài khon, mt khẩu để m tài khon xã hi ca ngưi khác.
C. Tìm kiếm thông tin bài hc trên mng
D. Nhn tin nói chuyn vi bn bè v ni dung bài tp.
Câu 3: Phn mm bng tính có chc năng nào sau đây:
A. Trình bày thông tin bng bng
B. Thc hin các tính toán
C. V biểu đồ minh ha
D. Trình bày thông tin bng bng, thc hin tính toán, v biểu đồ.
Câu 4: “B4:E11” là kí hiệu ca
A. Ô B. Ct C. Hàng D.Vùng d liu
Câu 5: Các bước nhp công thc vào ô tính là:
1.Nhp du bng 2. Nhn Enter 3. Nhp công thc
Điền đáp án:………………………………..
Câu 6: Hãy cho biết cách sao chép s hc sinh Nam ca lp 7A vào s hc sinh Nam ca lp 7B:
A. Chn ô B6 -> nháy Copy -> chn ô B4 ri Paste
B. Chn ô B4 -> nháy Copy -> chn ô B7 ri Paste
C. Chn ô B7 -> nháy Copy -> chn ô B4 ri Paste
D. Chn ô B6 -> nháy Copy -> chn ô B7 ri Paste
Câu 7: Ô A1=C2+D1 nếu sao chép ô A1 vào A3 thì công thc trong ô A3 là:
A. C3+D4 C. C2+D1
B. C4+D3 D. C1+D2
Câu 8: Biết A1=5, A2=4. Nhp vào A4=A1+A2, nếu thay đi giá tr A1=9 thì ô A4 có giá tr bao
nhiêu?
UBND HUYN…………
TRƯNG THCS ………..
KIM TRA CUI HC KÌ I
Môn: Tin hc 7
Thi gian: 45 phút
A. 9 B. 14 C. 13 D. 18
Câu 9: Em hãy chọn phương án đúng nói v quan h ph thuc gia h điều hành phn mm
ng dng.
A. H điều hành và phn mm ng dụng độc lp, không ph thuc gì nhau
B. Phn mm ng dng ph thuc vào h điều hành
C. H điều hành và phn mm ng dng ph thuc nhau theo c hai chiu
D. H điều hành ph thuc vào phn mm ng dng
Câu 10: Chọn phương án sai: Ưu đim ca mng xã hi là:
A. Giúp ngưi s dng kết ni vi ngưi thân, bn bè
B. H tr người s dng ging dy và hc tp
C. Tăng kh năng giao tiếp trc tiếp
D. Là ngun cung cp thông tin và cp nht thông tin nhanh chóng, hiu qu
Câu 11: Đâu không phi là s dng thông tin sai trái:
A. Gi mạo Facebook công an đăng tin sai sự tht, chia s thông tin có ni dung hiu nhm, hiu
sai, gây hoang mang trong nhân dân, ảnh hưởng đến t chc, cá nhân trong công tác phòng, chng
dch Covid-19.
B. Nhng thông tin xấu, đoạn video ct ghép ca một ngưi có th xúc phm nhân phm, danh
d ca ngưi khác, thm chí ảnh hưởng đến tâm lí và tính mng ca h.
C. Đăng tải thông tin sai s tht v khu phần ăn trong khu cách ly tập trung trên mng hi
Facebook.
D. Gi video, gi ảnh cho người thân.
Câu 12: Website nào sau đây không phi là mng xã hi?
A. https://www.facebook.com/ B. https://www.youtube.com/
C. https://chat.zalo.me/ D. https://www.google.com/
Câu13: Đâu không phi là bin pháp bo v tài khon và d liu cá nhân?
A. Cài mt khu máy tính
B. Đăng xut tài khon khi hết phiên làm vic
C. Không đăng xut tài khon khi hết phiên làm vic
D. Có thói quen sao lưu d liu
Câu 14: Thiết b ph biến nht đưc s dụng để nhp d liu s và văn bản vào máy tính là gì?
A. Máy v đồ th B. Bàn phím
C. Máy in D. Máy quét
II. T LUN (3 đim)
Câu 15: Thc hin c thao tác theo yêu cầu: Thay đổi độ rng cột C, độ cao hàng 3; chn vùng d
liệu “A1:D5”; tạo đường bao cho vùng “A1:D5”
Câu 16: Nếu em nhận được tin nhắn đe dọa trên mng em s x nthế nào trong trưng hp
này?
Câu 17: Nhp d liệu vào vùng “A1:D5” vừa đưc k đường bao u 15 nhp d liu ghi li các
khoản em đã đưc mua sm vào dịp đầu năm hc 2022-2023. Dùng hàm tính tng các khoản đã
mua.
---Hết---
NG DN CHM Đ KIM TRA
I. TRC NGHIỆM: (7 điểm)
Mi câu đúng đưc 0,5 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
A
B
D
D
1
3
2
C
A
Câu
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
C
B
C
D
D
C
B
II. T LUN (3 đim)
Câu 15. Thc hin thao tác theo yêu cu mỗi thao tác đúng 0,25đim
Câu 16. Đáp án: Nh b m, thầy cô giúp đỡ, tư vấn để gii quyết. Vic làm này giúp em không
còn lo lng an tâm hc tập, tránh đưc những suy nghĩ tiêu cực, nguy hi đến bn thân.
Câu 17. Nhp d liu vào bng, s dụng hàm Sum để tính tng tin các khoản đã chi tiêu cho việc
mua sm vào đầu năm học.
---Hết---
| 1/7

Preview text:

UBND HUYỆN ………….. TRƯỜNG THCS……….
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
MÔN TIN HỌC, LỚP 7
Mức độ nhận thức Tổng
Chương/ Nội dung/đơn Vận dụng % TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng chủ đề vị kiến thức cao điểm
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề Thiết bị vào ra 0,5% 1 1 0,5đ Máy Phần mềm 10% tính và máy tính 1đ 2 cộng đồng 2 Chủ đề Mạng xã hội 2 và một số
Tổ chức kênh trao đổi 15% lưu trữ, thông tin 1,5đ 2 1 tìm thông dụng
kiếm và trên Internet trao đổi TT 3 Chủ đề Ứng xử trên 3 mạng Đạo 20% đức, PL và VH 2 1 trong môi trường số. 4 Chủ đề Làm quen với 20% 1 1 1 4 PM bảng tính 2đ Ứng Tính toán tự 20%
dụng tin động trên bảng 2 2 2đ hoc tính Công cụ hỗ trợ 10% 1 tính toán 1đ Tổng 8 6 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN: TIN HỌC 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận Chương thức T Nội dung/Đơn /
Mức độ đánh giá Nhậ Vận T vị kiến thức Thông Vận Chủ đề n dụng hiểu dụng biết cao
1 Chủ đề Thiết bị vào-ra Nhận biết: 1. Máy
– Biết và nhận ra được các thiết bị tính và vào ra.(Câu 14) 1(TN cộng
– Biết được chức năng của một số ) đồng
thiết bị vào ra trong thu thập, lưu
trữ, xử lí và truyền thông tin.
Phần mềm MT Nhận biết:
– Nêu được tên một số phần mềm ứ ng dụng đã sử dụng. –
Nêu được một số biện pháp để bảo
vệ máy tính cá nhân, tài khoản và dữ liệu cá nhận Thông hiểu 2(TN)
– Giải thích được chức năng điều
khiển của hệ điều hành, qua đó phân
biệt được hệ điều hành với phần
mềm ứng dụng.(Câu 13, câu 9)
– Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng. Vận dụng 1
– Thao tác thành thạo với tệp và thư mục.
2 Chủ đề Mạng xã hội Nhận biết 2(TN 2. Tổ và một số ) chức kênh trao đổi lưu trữ, thông tin
– Nhận biết một số website là mạng tìm thông dụng xã hội (Câu 10, câu 12)
kiếm và trên Internet
– Nêu được tên kênh và thông tin trao đổ 1(TN) i
trao đổi chính trên kênh đó. thông
– Nêu được một số chức năng cơ tin bản của mạng xã hội. Thông hiểu
– Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả
của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. (Câu 11) 3 Chủ đề
Ứng xử trên Nhận biết 3. Đạo mạng
– Biết được tác hại của bệnh nghiện đức, Internet.(Câu 1) pháp
– Nêu được cách ứng xử hợp lí khi luật và
gặp trên mạng hoặc các kênh truyền văn hoá
thông tin số những thông tin có nội trong 1(TN
dung xấu, thông tin không phù hợp môi ) 1(TL lứa tuổi. 1(TN) trường ) Thông hiểu: số
-Nêu được ví dụ về truy cập thông
tin về các nguồn không hợp lệ (Câu 2) Vận dụng:
- Biết nhờ người lớn giúp đỡ khi bị
bắt nạt trên mạng (Câu 16)
4 Chủ đề Bảng tính điện Nhận biết
E. Ứng tử cơ bản
– Nêu được một số chức năng cơ dụng
bản ,các thành phần của phần mềm 4(TN tin học
bảng tính(Câu 3, câu 4, câu 6) ) Thông hiểu
-Hiểu được ý nghĩa của các hàm trên bảng tính 2(TN) 1(TL 1(TL) .(Câu 5, câu 7) )
-GT được việc đưa công thức vào
bảng this là một cách điều khiển tính
toán tự động trên dữ liệu (Câu 8) Vận dụng
– Thực hiện được một số thao tác
đơn giản với trang tính.(Câu 15) Vận dụng cao:
-Sử dụng được bảng tính để giải
quyết được công việc cụ thể đơn giản (Câu 17) Tổng 8 TN 6TN 2TL 1 TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
UBND HUYỆN…………
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ……….. Môn: Tin học 7 Thời gian: 45 phút ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn chỉ 1 chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Một trong những tác hại của bệnh nghiện Internet là:
A. Thiếu giao tiếp với thế giới xung quanh.
B. Giao tiếp được với nhiều người
C. Học hỏi được nhiều kiến thức
D. Con người khỏe mạnh, thích ra ngoài gặp gỡ bạn bè.
Câu 2: Việc làm nào là truy cập thông tin không hợp lệ:
A. Kết nối vào mạng không dây của nhà trường lắp miễn phí cho học sinh
B. Thử gõ tên tài khoản, mật khẩu để mở tài khoản xã hội của người khác.
C. Tìm kiếm thông tin bài học trên mạng
D. Nhắn tin nói chuyện với bạn bè về nội dung bài tập.
Câu 3: Phần mềm bảng tính có chức năng nào sau đây:
A. Trình bày thông tin bằng bảng
B. Thực hiện các tính toán
C. Vẽ biểu đồ minh họa
D. Trình bày thông tin bằng bảng, thực hiện tính toán, vẽ biểu đồ.
Câu 4: “B4:E11” là kí hiệu của A. Ô B. Cột C. Hàng D.Vùng dữ liệu
Câu 5: Các bước nhập công thức vào ô tính là: 1.Nhập dấu bằng 2. Nhấn Enter 3. Nhập công thức
Điền đáp án:……→…………→………………..
Câu 6: Hãy cho biết cách sao chép số học sinh Nam của lớp 7A vào số học sinh Nam của lớp 7B:
A. Chọn ô B6 -> nháy Copy -> chọn ô B4 rồi Paste
B. Chọn ô B4 -> nháy Copy -> chọn ô B7 rồi Paste
C. Chọn ô B7 -> nháy Copy -> chọn ô B4 rồi Paste
D. Chọn ô B6 -> nháy Copy -> chọn ô B7 rồi Paste
Câu 7: Ô A1=C2+D1 nếu sao chép ô A1 vào A3 thì công thức trong ô A3 là: A. C3+D4 C. C2+D1 B. C4+D3 D. C1+D2
Câu 8: Biết A1=5, A2=4. Nhập vào A4=A1+A2, nếu thay đổi giá trị A1=9 thì ô A4 có giá trị bao nhiêu? A. 9 B. 14 C. 13 D. 18
Câu 9: Em hãy chọn phương án đúng nói về quan hệ phụ thuộc giữa hệ điều hành và phần mềm ứng dụng.
A. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng độc lập, không phụ thuộc gì nhau
B. Phần mềm ứng dụng phụ thuộc vào hệ điều hành
C. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng phụ thuộc nhau theo cả hai chiều
D. Hệ điều hành phụ thuộc vào phần mềm ứng dụng
Câu 10: Chọn phương án sai: Ưu điểm của mạng xã hội là:
A. Giúp người sử dụng kết nối với người thân, bạn bè
B. Hỗ trợ người sử dụng giảng dạy và học tập
C. Tăng khả năng giao tiếp trực tiếp
D. Là nguồn cung cấp thông tin và cập nhật thông tin nhanh chóng, hiệu quả
Câu 11: Đâu không phải là sử dụng thông tin sai trái:
A. Giả mạo Facebook công an đăng tin sai sự thật, chia sẻ thông tin có nội dung hiểu nhầm, hiểu
sai, gây hoang mang trong nhân dân, ảnh hưởng đến tổ chức, cá nhân trong công tác phòng, chống dịch Covid-19.
B. Những thông tin xấu, đoạn video cắt ghép của một người có thể xúc phạm nhân phẩm, danh
dự của người khác, thậm chí ảnh hưởng đến tâm lí và tính mạng của họ.
C. Đăng tải thông tin sai sự thật về khẩu phần ăn trong khu cách ly tập trung trên mạng xã hội Facebook.
D. Gọi video, gửi ảnh cho người thân.
Câu 12: Website nào sau đây không phải là mạng xã hội? A. https://www.facebook.com/ B. https://www.youtube.com/ C. https://chat.zalo.me/
D. https://www.google.com/
Câu13: Đâu không phải là biện pháp bảo vệ tài khoản và dữ liệu cá nhân?
A. Cài mật khẩu máy tính
B. Đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc
C. Không đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc
D. Có thói quen sao lưu dữ liệu
Câu 14: Thiết bị phổ biến nhất được sử dụng để nhập dữ liệu số và văn bản vào máy tính là gì? A. Máy vẽ đồ thị B. Bàn phím C. Máy in D. Máy quét
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 15:
Thực hiện các thao tác theo yêu cầu: Thay đổi độ rộng cột C, độ cao hàng 3; chọn vùng dữ
liệu “A1:D5”; tạo đường bao cho vùng “A1:D5”
Câu 16: Nếu em nhận được tin nhắn đe dọa trên mạng em sẽ xử lý như thế nào trong trường hợp này?
Câu 17: Nhập dữ liệu vào vùng “A1:D5” vừa được kẻ đường bao ở câu 15 nhập dữ liệu ghi lại các
khoản em đã được mua sắm vào dịp đầu năm học 2022-2023. Dùng hàm tính tổng các khoản đã mua. ---Hết---
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA
I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án A B D D
132 C A Câu 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C B C D D C B
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 15. Thực hiện thao tác theo yêu cầu mỗi thao tác đúng 0,25điểm
Câu 16. Đáp án: Nhờ bố mẹ, thầy cô giúp đỡ, tư vấn để giải quyết. Việc làm này giúp em không
còn lo lắng an tâm học tập, tránh được những suy nghĩ tiêu cực, nguy hại đến bản thân.
Câu 17. Nhập dữ liệu vào bảng, sử dụng hàm Sum để tính tổng tiền các khoản đã chi tiêu cho việc
mua sắm vào đầu năm học. ---Hết---