Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 3 năm 2023 - 2024 (Đề 1) | Chân trời sáng tạo

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 3 năm 2023 - 2024 (Đề 1) | Chân trời sáng tạo. Tài liệu giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo. Còn giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cuối học kì 1 cho học sinh theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây!

Đề thi Tin hc lp 3 hc kì 1 Chân tri sáng to
Phn I. Trc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Khng đnh no sau đây l sai?
A. Con ngưi thu nhn thông tin v đưa ra quyt đnh.
B. Thông tin đng vai tr quan trng trong vic đưa ra quyt đnh ca con
ngưi.
C. Nh c thông tin m chng ta đưa ra quyt đnh.
D. Thông tin không c mi liên quan vi quyt đnh ca con ngưi.
Câu 2: Phm F, J thuc hng phm nào?
A. Hng phm trên.
B. Hng phm dưi.
C. Hng phm cha du cch.
D. Hng phm cơ s.
Câu 3. Khi m bài tp v nhà, b phn nào gp em x thông tin?
A. Tay
B. Mt
C. B não
D. Mũi
Câu 4. Chn phát biu không đng?
A. Vic tìm đồ vt, d liu s nhanhn nu chúng ta không phân loi, sp xp
mt cách hp lí.
B. Vic phân loi, sp xp cc đồ vt được thc hin phù hp vi u cu, điều
kin c th.
C. Khi đã đưc phân loi, sp xp, đ m đ vt no đ tcần m đn ngăn
cha loại đ, sau đ dựa vào th t sp xp để xc đnh v tr đồ vt cn tìm.
D. Sơ đnh cây là mt phương php đ biu din cách sp xp, phân loi.
Câu 5. Khng đnh no sau đây l sai?
A. Trên internet ngoài thông tin v do thi tit em có th xem các thông tin
khc như lch thi đu bng đ, truyn c tch…
B. Để nghe bài hát thiu nhi ta ny chut vào biểu tượng để m trình
duyt web.
C. Để xem thông tin d báo thi tit ca Trung tâm d bo kh tượng thy n
quc gia trên internet ta gõ đa ch: Khituongvietnam.gov.vn
D. Mi thông tin trên internet đu là thông tin tin cy.
Câu 6. Thit b sau có tên là ?
A. Thân máy
B. Chut
C. Màn hình
D. Bàn pm
Câu 7. Thao tc Start/Power/Shut down dùng đm gì?
A. Tt máy tính
B. Khi đng liy tính
C. Tt màn hình
D. Chuyn sang ch đ tit kim đin
Câu 8. C bao nhiêu loi my tnh thông dng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Phn II. T lun (6 điểm)
Câu 1. (1,5 đim) Cc phm no đưc gi là phím xut phát? Ti sao c phím
đ lại đưc gi như vy?
Câu 2. (1,5 điểm) Trong t qun áo ca Khoa có: quần o đi hc, qun áo th
thao, qun áo m, o sơ mi, quần dài, áo phông, quần soc. Em hãy sơ đ hình
y để giúp bn Khoa sp xp t qun áo mt cách hp lí.
Câu 3. (3 điểm) Đnh du vào ô trng trưc đp n đng trong bảng dưi
đây.
1. S dng máy tính càng lâu thì càng có li cho sc khe.
2. Khi s dụng my tnh, nên đ mt cách màn hình t 50 cm
đn 80 cm.
3. Nên dùng khăn ưt để launnh, bàn phím, chut, thân
máy tính.
4. Dây cắm đin b tut nên em đã gi ngưi ln để h tr.
5. Có th va s dng máy tính vừa ăn, ung.
6. Để màn hìnhynh sao cho mắt hưng ra ca s có ánh
ng chiu vào.
Đáp án Đề thi Tin hc lp 3 hc kì 1 Chân tri sáng to
I. Câu hi trc nghiệm (4 điểm)
Mỗi đp n đng 0,5 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đp n
D
D
C
A
D
B
A
D
Đim
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II. T luận (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
Các phím xut phát gm A, S, D, F J, K, L, ; trên hng phm cơ s. Các
phm ny đưc gi phím xut pht vì ban đu khi gõ, c ngón tay s đt
c phím này. T các phím xut pht ny, tay ngưi gõ s d dàng di chuyn
n hng phm pha trên hay pha dưi.
Câu 2. (1,5 điểm)
đ hình cây mô t cách sp xp t qun áo:
Câu 3. (3 điểm)
1. S dng máy tính càng lâu thì càng có li cho sc khe.
2. Khi s dụng my tnh, nên đ mt cách màn hình t 50 cm đn 80
cm.
3. Nên dùng khăn ưt để launnh, bàn phím, chut, thân máy tính.
4. Dây cắm đin b tut nên em đã gi ngưi ln để h tr.
5. Có th va s dng máy tính vừa ăn, ung.
6. Để màn hìnhynh sao cho mắt hưng ra ca s có ánhng
chiu vào.
Ma trn đề thi cui hc kì 1 môn Tin hc lp 3
Ch đề
Ni
dung/đơn vị
kiến thc
Mức độ nhn thc
Tng s
câu
Tng %
đim
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
S
u
TN
S
u
TL
S
u
TN
S
u
TL
S
u
TN
S
u
TL
TN
TL
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
CĐ 1: My
tính và em
Bài 1. Thông
tin và quyt
đnh
1
1
5%
Bài 2. X
thông tin
1
1
5%
Bài 3. Máy
tính nhng
ngưi bn
mi
2
2
10%
Bài 4. Làm
vic vi máy
tính
1
1
(3
đ)
1
1
35%
Bài 5. Tp
bàn pm
1
1
(1,5
đ)
1
1
20%
CĐ B.
Mng máy
tính và
Internet
Bài 6. Xem
tin và gii trí
trên Internet
1
1
5%
CĐ C. Tổ
chc lưu
tr, tìm
kim và trao
đổi thông
tin
Bài 7. Sp
xp để d
tìm
1
1
(1,5
đ)
1
1
20%
Tng
7
1
1
2
8
3
100%
T l %
35%
35%
30%
40%
60%
T l chung
70%
30%
| 1/6

Preview text:

Đề thi Tin học lớp 3 học kì 1 Chân trời sáng tạo
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Con người thu nhận thông tin và đưa ra quyết định.
B. Thông tin đóng vai trò quan trọng trong việc đưa ra quyết định của con người.
C. Nhờ có thông tin mà chúng ta đưa ra quyết định.
D. Thông tin không có mối liên quan với quyết định của con người.
Câu 2: Phím F, J thuộc hàng phím nào? A. Hàng phím trên. B. Hàng phím dưới.
C. Hàng phím chứa dấu cách. D. Hàng phím cơ sở.
Câu 3. Khi làm bài tập về nhà, bộ phận nào giúp em xử lí thông tin? A. Tay B. Mắt C. Bộ não D. Mũi
Câu 4. Chọn phát biểu không đúng?
A. Việc tìm đồ vật, dữ liệu sẽ nhanh hơn nếu chúng ta không phân loại, sắp xếp một cách hợp lí.
B. Việc phân loại, sắp xếp các đồ vật được thực hiện phù hợp với yêu cầu, điều kiện cụ thể.
C. Khi đã được phân loại, sắp xếp, để tìm đồ vật nào đó thì cần tìm đến ngăn
chứa loại đó, sau đó dựa vào thứ tự sắp xếp để xác định vị trí đồ vật cần tìm.
D. Sơ đồ hình cây là một phương pháp để biểu diễn cách sắp xếp, phân loại.
Câu 5. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Trên internet ngoài thông tin về dự báo thời tiết em có thể xem các thông tin
khác như lịch thi đấu bóng đá, truyện cổ tích…
B. Để nghe bài hát thiếu nhi ta nháy chuột vào biểu tượng để mở trình duyệt web.
C. Để xem thông tin dự báo thời tiết của Trung tâm dự báo khí tượng thủy văn
quốc gia trên internet ta gõ địa chỉ: Khituongvietnam.gov.vn
D. Mọi thông tin trên internet đều là thông tin tin cậy.
Câu 6. Thiết bị sau có tên là gì? A. Thân máy B. Chuột C. Màn hình D. Bàn phím
Câu 7. Thao tác Start/Power/Shut down dùng để làm gì? A. Tắt máy tính
B. Khởi động lại máy tính C. Tắt màn hình
D. Chuyển sang chế độ tiết kiệm điện
Câu 8. Có bao nhiêu loại máy tính thông dụng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Các phím nào được gọi là phím xuất phát? Tại sao các phím
đó lại được gọi như vậy?
Câu 2. (1,5 điểm) Trong tủ quần áo của Khoa có: quần áo đi học, quần áo thể
thao, quần áo ấm, áo sơ mi, quần dài, áo phông, quần soóc. Em hãy sơ đồ hình
cây để giúp bạn Khoa sắp xếp tủ quần áo một cách hợp lí.
Câu 3. (3 điểm) Đánh dấu ✔ vào ô trống trước đáp án đúng trong bảng dưới đây.
1. Sử dụng máy tính càng lâu thì càng có lợi cho sức khỏe.
2. Khi sử dụng máy tính, nên để mắt cách màn hình từ 50 cm đến 80 cm.
3. Nên dùng khăn ướt để lau màn hình, bàn phím, chuột, thân máy tính.
4. Dây cắm điện bị tuột nên em đã gọi người lớn để hỗ trợ.
5. Có thể vừa sử dụng máy tính vừa ăn, uống.
6. Để màn hình máy tính sao cho mắt hướng ra cửa sổ có ánh sáng chiếu vào.
Đáp án Đề thi Tin học lớp 3 học kì 1 Chân trời sáng tạo
I. Câu hỏi trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D D C A D B A D Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
II. Tự luận (6 điểm) Câu 1. (1,5 điểm)
Các phím xuất phát gồm A, S, D, FJ, K, L, ; trên hàng phím cơ sở. Các
phím này được gọi là phím xuất phát vì ban đầu khi gõ, các ngón tay sẽ đặt ở
các phím này. Từ các phím xuất phát này, tay người gõ sẽ dễ dàng di chuyển
lên hàng phím phía trên hay phía dưới. Câu 2. (1,5 điểm)
Sơ đồ hình cây mô tả cách sắp xếp tủ quần áo: Câu 3. (3 điểm)
1. Sử dụng máy tính càng lâu thì càng có lợi cho sức khỏe.
2. Khi sử dụng máy tính, nên để mắt cách màn hình từ 50 cm đến 80 ✔ cm.
3. Nên dùng khăn ướt để lau màn hình, bàn phím, chuột, thân máy tính.
4. Dây cắm điện bị tuột nên em đã gọi người lớn để hỗ trợ. ✔
5. Có thể vừa sử dụng máy tính vừa ăn, uống.
6. Để màn hình máy tính sao cho mắt hướng ra cửa sổ có ánh sáng ✔ chiếu vào.
Ma trận đề thi cuối học kì 1 môn Tin học lớp 3
Mức độ nhận thức Tổng số Nhận Thông Vận Nội câu biết hiểu dụng Tổng % Chủ đề dung/đơn vị điểm kiến thức
Số Số Số Số Số Số
câu câu câu câu câu câu TN TL TN TL TN TL TN TL (1) (2)
(3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) Bài 1. Thông tin và quyết 1 1 5% định Bài 2. Xử lí 1 1 5% thông tin Bài 3. Máy tính – những CĐ 1: Máy 2 2 10% người bạn tính và em mới Bài 4. Làm 1 việc với máy 1 (3 1 1 35% tính đ) 1 Bài 5. Tập 1 (1,5 1 1 20% gõ bàn phím đ) CĐ B. Bài 6. Xem Mạng máy tin và giải trí 1 1 5% tính và trên Internet Internet CĐ C. Tổ chức lưu Bài 7. Sắp 1 trữ, tìm xếp để dễ 1 (1,5 1 1 20% kiếm và trao tìm đ) đổi thông tin Tổng 7 1 1 2 8 3 Tỉ lệ % 35% 35% 30% 40% 60% 100% Tỉ lệ chung 70% 30%