Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 3 năm 2023 - 2024 (Đề 2) | Cánh diều

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 3 năm 2023 - 2024 (Đề 2) | Cánh diều. Tài liệu giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo. Còn giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cuối học kì 1 cho học sinh theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây!

Ma trn đề thi cui hc kì 1 môn Tin hc
Ch đề
Ni
dung/đơn vị
kiến thc
Mức độ nhn thc
Tng s
câu
Tng %
đim
Nhn
biết
Thông
hiu
S
u
TN
S
u
TL
S
u
TN
S
u
TL
S
u
TN
S
u
TL
TN
TL
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
CĐ A1:
Khám phá
máy tính
Bài 1. Các
thành phn
ca máy tính
1
1
5%
Bài 2.
Nhng máy
tính thông
dng
Bài 3. Em
tp s dng
chut
1
1
5%
Bài 4. Em
bắt đầu s
dng máy
tính
Bài 5. Bo
v sc kho
khi dùng
máy tính
1
1
5%
2
CĐ A2:
Thông tin
và x
thông tin
Bài 1. Thông
tin và quyết
định
1
1
5%
Bài 2. Các
dng thông
tin thường
gp
1
1
5%
Bài 3. X
thông tin
1
(2 đ)
1
20%
3
CĐ 3:
Làm quen
vi cách
bàn
phím
Bài 1. Em
m quen vi
bàn phím
1
(1 đ)
1
10%
Bài 2. Em
tp gõ hàng
phím cơ sở
Bài 3. Em
1
1
5%
tp gõ hàng
phím trên và
i
4
CĐ B:
Mng
máy tính
Internet
Bài 1. Thông
tin trên
Internet
1
1
5%
Bài 2. Nhn
biết nhng
thông tin
trên Internet
không phù
hp vi em
1
(1,5
đ)
1
15%
5
CĐ C1:
Sp xếp
để d tìm
Bài 1. S
cn thiết ca
sp xếp
1
1
5%
Bài 2. đồ
hình cây
1
(1,5
đ)
1
15%
Tng
6
2
2
2
8
4
100%
T l %
30%
40%
40%
60%
T l chung
70%
Đề thi hc kì 1 Tin hc lp 3
Phn I. Trc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: m phím dưới cha những phím nào sau đây?
A. F G H Y
B. K L D F
C. Z V M B
D. W R Y U
Câu 2. ynh loại nào to như chiếc cp, có th gp gn, bàn phím gn lin
vi tn máy, d dàng mang theo người?
A. Máy tính đ bàn
B. Máy tính xách tay
C. Máy tính bng
D. Điện thoi thông minh
Câu 3. Có my cách sp xếp đồ vt?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 4. Sau khi khởi động máy tính, xut hin màn hình làm việc đầu tiên, gi
n là gì?
A. Biểu tượng
B. Màn hình nn
C. Con tr chut
D. Ca s phn mm
Câu 5. Câu nào sau đây không đúng v ngun sáng khi ngi làm vic vi máy
tính?
A. Ngunng không chiếu thng vào màn hình.
B. Ngunng không chiếu thng vào mt.
C. Không nên tn dng ngun sáng t nhiên.
D. Ch ngồi đng.
Câu 6. Nghe bn tin d báo thi tiết “Ngày mai trời có th mưa”, em sẽ x
thông tin và quyết định như thế nào?
A. Mặc đng phc.
B. Đi hc mang theo áo mưa.
C. Ăn sáng trước khi đến trường.
D. Hn bn cnh nhà cùng đi học.
Câu 7. Dng thông tin em thường gp trong cuc sng là:
A. dng ch
B. dng hình nh
C. dng âm thanh
D. C A, B và C
Câu 8. Nhữngu sau đây ni v thông tin trong máy tính và trên internet, u
nào SAI?
A. Trên internet c nhng thông tin giúp hc tp và gii trí lành mnh.
B. Internet giúp em m rng hiu biết, khám phá thế gii.
C. Máy tính c tt c nhng thông tin b ích, thú v và mi m.
D. Em c th tm trên internet nhng thông tin kng c sn trong máy tính.
Phn II. T lun (6 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Nếu em mun gõ t TIN HOC”, em cần s dng các phím
ng pm nào?
Câu 2. (1,5 điểm) Em s làm gì khi biết bn mình rt thích xem hoặc chơi trò
chơi bắn nhau trên Internet?
Câu 3. (2 đim) Trong tình huống sau đây: Ch Lan s dụng máy tính đ phát
âm t tiếng anh, ch gõ trên bàn phím t tiếng anh xut hin trên màn hình. Khi
ch nháy chut vào hình chiếc loa thì loa máy tính phát âm t tiếng Anh đ, em
hãy cho biết?
a) Giác quan nào tiếp nhn thông tin?
b) Thông tin đưc x đâu?
c) Kết qu ca vic xthông tin gì?
Câu 4 (1,5 điểm). Em đã sắp xếp nhng đồ vt trong cp sách ca em ra sao?
Em hãy v sơ đồnh cây mô t s sp xếp đ?
Đáp án Đề thi hc kì 1 Tin hc lp 3
I. Câu hi trc nghiệm (4 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
B
A
B
C
B
D
C
Đim
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II. T lun (6 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm)
Nếu em mun gõ t “TIN HOC”, em cần s dng:
- Các phím T, I, O ng pm trên
- Phím H hàng phím cơ sở
- Các phím N, C hàng phím dưới.
- Phím cách hàng phím cha du cách
Câu 2. (1,5 điểm)
Khi biết bn mình rt thích xem hoặc chơi trò chơi bn nhau trên Internet, em
s khuyên bạn không xem và chơi trò chơi bn nhau thì nhng trò ci này c
tính bo lc không hp vi la tui bn em, không nhng thế chơi nhiều có th
dẫn đến nghin Internet. Nếu em khuyên bạn mnh không được thì em th
i vi thy, hoc b m ca bạn đ gp bn t b trò chơi bn nhau trên
Internet.
Câu 3. (2 đim)
a) Giác quan tiếp nhận thông tin: Thính giác (0,5 điểm)
b) T thông tin đã thu nhận được, b não của con ngưi phi x thông tin đ
có những suy nghĩ hay nhng quyết định phù hợp. (0,5 điểm)
c) Kết qu xthông tin ca máy tính là loa máy tính phát âm t tiếng Anh đ.
(1 điểm)
Câu 4. (1,5 điểm)
Hc sinh t làm.
| 1/5

Preview text:

Ma trận đề thi cuối học kì 1 môn Tin học
Mức độ nhận thức Tổng số Nhận Thông Nội Vận dụng câu biết hiểu Tổng %
Chủ đề dung/đơn vị Số Số Số Số Số Số điểm
kiến thức câu câu câu câu câu câu TN TL TN TL TN TL TN TL (1) (2)
(3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) Bài 1. Các thành phần của máy tính 1 Bài 2. 1 5% Những máy tính thông 1 dụng CĐ A1: Bài 3. Em tập sử dụng Khám phá chuột máy tính Bài 4. Em 1 1 5% bắt đầu sử dụng máy tính Bài 5. Bảo vệ sức khoẻ 1 1 5% khi dùng máy tính Bài 1. Thông tin và quyết 1 1 5% 2 định Bài 2. Các CĐ A2: dạng thông 1 1 5% Thông tin tin thường và xử lí gặp thông tin 1 Bài 3. Xử lí 1 20% thông tin (2 đ) 3 Bài 1. Em làm quen với CĐ 3: bàn phím 1 1 10% Làm quen Bài 2. Em (1 đ) với cách tập gõ hàng gõ bàn phím cơ sở phím Bài 3. Em 1 1 5% tập gõ hàng phím trên và dưới Bài 1. Thông 4 tin trên 1 1 5% Internet CĐ B: Bài 2. Nhận Mạng biết những 1 máy tính thông tin 1 15% và trên Internet (1,5 Internet không phù đ) hợp với em Bài 1. Sự 5 cần thiết của 1 1 5% sắp xếp CĐ C1: 1 Sắp xếp Bài 2. Sơ đồ để 1 15% dễ tìm hình cây (1,5 đ) Tổng 6 2 2 2 8 4 100% Tỉ lệ % 30% 40% 30% 40% 60% Tỉ lệ chung 70% 30%
Đề thi học kì 1 Tin học lớp 3
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Hàm phím dưới chứa những phím nào sau đây? A. F G H Y B. K L D F C. Z V M B D. W R Y U
Câu 2. Máy tính loại nào to như chiếc cặp, có thể gấp gọn, bàn phím gắn liền
với thân máy, dễ dàng mang theo người? A. Máy tính để bàn B. Máy tính xách tay C. Máy tính bảng
D. Điện thoại thông minh
Câu 3. Có mấy cách sắp xếp đồ vật? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4. Sau khi khởi động máy tính, xuất hiện màn hình làm việc đầu tiên, gọi tên là gì? A. Biểu tượng B. Màn hình nền C. Con trỏ chuột D. Cửa sổ phần mềm
Câu 5. Câu nào sau đây không đúng về nguồn sáng khi ngồi làm việc với máy tính?
A. Nguồn sáng không chiếu thẳng vào màn hình.
B. Nguồn sáng không chiếu thẳng vào mắt.
C. Không nên tận dụng nguồn sáng tự nhiên. D. Chỗ ngồi đủ sáng.
Câu 6. Nghe bản tin dự báo thời tiết “Ngày mai trời có thể mưa”, em sẽ xử lý
thông tin và quyết định như thế nào? A. Mặc đồng phục.
B. Đi học mang theo áo mưa.
C. Ăn sáng trước khi đến trường.
D. Hẹn bạn cạnh nhà cùng đi học.
Câu 7. Dạng thông tin em thường gặp trong cuộc sống là: A. dạng chữ B. dạng hình ảnh C. dạng âm thanh D. Cả A, B và C
Câu 8. Những câu sau đây nói về thông tin trong máy tính và trên internet, câu nào SAI?
A. Trên internet có những thông tin giúp học tập và giải trí lành mạnh.
B. Internet giúp em mở rộng hiểu biết, khám phá thế giới.
C. Máy tính có tất cả những thông tin bổ ích, thú vị và mới mẻ.
D. Em có thể tìm trên internet những thông tin không có sẵn trong máy tính.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Nếu em muốn gõ từ “TIN HOC”, em cần sử dụng các phím ở hàng phím nào?
Câu 2. (1,5 điểm) Em sẽ làm gì khi biết bạn mình rất thích xem hoặc chơi trò
chơi bắn nhau trên Internet?
Câu 3. (2 điểm) Trong tình huống sau đây: Chị Lan sử dụng máy tính để phát
âm từ tiếng anh, chị gõ trên bàn phím từ tiếng anh xuất hiện trên màn hình. Khi
chị nháy chuột vào hình chiếc loa thì loa máy tính phát âm từ tiếng Anh đó, em hãy cho biết?
a) Giác quan nào tiếp nhận thông tin?
b) Thông tin được xử lí ở đâu?
c) Kết quả của việc xử lí thông tin là gì?
Câu 4 (1,5 điểm). Em đã sắp xếp những đồ vật trong cặp sách của em ra sao?
Em hãy vẽ sơ đồ hình cây mô tả sự sắp xếp đó?
Đáp án Đề thi học kì 1 Tin học lớp 3
I. Câu hỏi trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B A B C B D C Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
II. Tự luận (6 điểm) Câu 1. (1,0 điểm)
Nếu em muốn gõ từ “TIN HOC”, em cần sử dụng:
- Các phím T, I, O ở hàng phím trên
- Phím H ở hàng phím cơ sở
- Các phím N, C ở hàng phím dưới.
- Phím cách ở hàng phím chứa dấu cách Câu 2. (1,5 điểm)
Khi biết bạn mình rất thích xem hoặc chơi trò chơi bắn nhau trên Internet, em
sẽ khuyên bạn không xem và chơi trò chơi bắn nhau thì những trò chơi này có
tính bạo lực không hợp với lứa tuổi bọn em, không những thế chơi nhiều có thể
dẫn đến nghiện Internet. Nếu em khuyên bạn mình không được thì em có thể
nói với thầy, cô hoặc bố mẹ của bạn để giúp bạn từ bỏ trò chơi bắn nhau trên Internet. Câu 3. (2 điểm)
a) Giác quan tiếp nhận thông tin là: Thính giác (0,5 điểm)
b) Từ thông tin đã thu nhận được, bộ não của con người phải xử lí thông tin để
có những suy nghĩ hay những quyết định phù hợp. (0,5 điểm)
c) Kết quả xử lí thông tin của máy tính là loa máy tính phát âm từ tiếng Anh đó. (1 điểm) Câu 4. (1,5 điểm) Học sinh tự làm.