Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 3 năm 2023 - 2024 (Đề 2) | Chân trời sáng tạo

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 3 năm 2023 - 2024 (Đề 2) | Chân trời sáng tạo. Tài liệu giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo. Còn giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cuối học kì 1 cho học sinh theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây!

Đề thi Tin hc lp 3 hc 1 Chân tri sáng to
- Đề 2
Phn I. Trc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Thông tin trong thi ka biểu (hình dưới) thuc thông tin dng nào?
A. Hình nh, âm thanh.
B. Âm thanh, ch.
C. ch, hình nh.
D. Con s, âm thanh.
Câu 2: Cho tình huống: “Chạm tay vào ni canh nóng, An rt tay li”. Trong
tình huống này, thông tin nào được An tiếp nhn để x?
A. Ni canh nóng.
B. Ni canh nng.
C. An là ngưi nu canh.
D. Bưng ni canh phi cn thn.
Câu 3. Sp xếp góc hc tp ca em gn gàng, ngăn np s:
A. Mt thi gian khi sp xếp và tìm kiếm.
B. Giúp chúng ta nhanh chóng tìm được nhng đồng hc tp khi cn.
C. nh hưởng, mt nhiu thời gian đm kiếm.
D. Khó tìm kiếm đồ dùng cá nhân ca mình.
Câu 4. Nhng thông tin nào trên internet không phù hp vi em?
A. Trò chơi bạo lc.
B. Nhng video phim kinh d.
C. Phim hot hình.
D. C A và B.
Câu 5. B phn nào đưa thông tin vào máy tính?
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Thiết bo có màn hình cm ng?
A. Máy tính đ bàn
B. Điện thoi thông minh
C. Máy tính xách tay
D. Máy tính casio
Câu 7. Chn tư thế ngi đúng khi sử dng máy tính?
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Các phím xut phát là:
A. A S D F và J K L ;
B. A S D F
C. J K L ;
D. A S D F G H
Phn II. T luận (6 điểm)
Câu 1. (1,25 điểm) Em hãy điền vào ch chm tên c hàng phím ca khu vc
chính ca bàn phím hình sau:
Câu 2. (2,25 điểm) Em hãy điền vào ch chm các cm t còn thiếu đ ng
dẫn ch đặt ngay ngón tay lên đúng phím (s dng các cm t gi ý trong
khung, mt cm t có th đưc dùng nhiu ln).
Ngón tr …………… đặt lên phím F, ……………. tay trái đt lên phím D,
ngón áp út …………… đặt lên phím S, ………………... tay trái đt lên
phím A, …………………. tay phải đt lên phím J, ngón giữa ……………. đt
n phím K, ……………… tay phải đặt n phím L, ngón út …………….
đặt nên phím chm phy, hai ngón tay cái đặt lên …………………
Câu 3. (1 điểm) Em sp xếp các việc dưới đây theo th t đúng để xem trên
Internet thông tin d báo thi thiết mt tnh, thành ph ca Vit Nam.
A. Gõ khituongvietnam.gov.vn vào ô đa ch ri gõ phím Enter.
B. Nháy đúp vào biểu tưng để m trình duyt web.
C. Nháy chut vào hình ảnh đám mây tại tnh, thành ph mun xem tin thi tiết.
Câu 4. (1,5 điểm) Em hãy sp xếp các đồ vt Hình 2 vào Hình 1 sao cho hp
lí. Em hãy v sơ đồ nh cây để minh ha cho cách sp xếp.
Đáp án Đề thi Tin hc lp 3 hc kì 1 Chân tri sáng to
I. Câu hi trc nghiệm (4 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
B
D
B
B
D
A
Đim
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II. T luận (6 điểm)
Câu 1. (1,25 điểm)
a) Hàng phím s.
b) Hàng phím trên.
c) Hàng phím cơ sở.
d) Hàng phím dưới.
e) Hàng phím cha du cách.
Câu 2. (2,25 điểm)
Ngón tr tay trái đặt lên phím F, ngón gia tay trái đặt n phím D, nn áp
út tay trái đt n phím S, ngón út tay trái đt n phím A, ngón tr tay phi
đặt lên phím J, ngón gia tay phi đt lên phím K, ngón áp út tay phải đặt lên
phím L, ngón út tay phi đặt nên phím chm phẩy, hai ngón tay i đt
n pm du cách .
Câu 3. (1 điểm)
Sp xếp như sau:
B. Nháy đúp vào biểu tưng để m trình duyt web.
A. Gõ khituongvietnam.gov.vn vào ô đa ch ri gõ phím Enter.
C. Nháy chut vào hình ảnh đám mây tại tnh, thành ph mun xem tin thi tiết.
Câu 4. (1,5 điểm)
- Em s đ đĩa gphía trên, bát phía dưi và đũa, thìa đ trong ng đng
đũa.
Ma trn đề thi cui hc kì 1 môn Tin hc lp 3
Ch đề
Ni
dung/đơn
v kiến
thc
Mức độ nhn thc
Tng s
câu
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
S
u
TN
S
u
TL
S
u
TN
S
u
TL
S
u
TN
S
u
TL
TN
TL
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
CĐ 1:
Bài 1.
1
1
Máy
tính và
em
Thông tin
và quyết
định
Bài 2. X
thông
tin
1
1
Bài 3.
Máy tính
nhng
ngưi bn
mi
2
2
Bài 4.
Làm vic
vi máy
tính
1
1
Bài 5.
Tp
bàn phím
1
1
(1,25
đ)
1
(2,25
đ)
1
2
CĐ B.
Mng
máy
tính và
Internet
Bài 6.
Xem tin
và gii trí
trên
Internet
1
1
(1
đ)
1
1
CĐ C.
T
chc
lưu trữ,
tìm
kiếm
Bài 7.
Sp xếp
để d tìm
1
1
(1,5
đ)
1
1
và trao
đổi
thông
tin
Tng
6
1
2
1
2
8
4
T l %
42,5%
32,5%
25%
40%
60%
T l chung
75%
25%
| 1/8

Preview text:

Đề thi Tin học lớp 3 học kì 1 Chân trời sáng tạo - Đề 2
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Thông tin trong thời khóa biểu (hình dưới) thuộc thông tin dạng nào? A. Hình ảnh, âm thanh. B. Âm thanh, chữ. C. chữ, hình ảnh. D. Con số, âm thanh.
Câu 2: Cho tình huống: “Chạm tay vào nồi canh nóng, An rụt tay lại”. Trong
tình huống này, thông tin nào được An tiếp nhận để xử lí? A. Nồi canh nóng. B. Nồi canh nặng.
C. An là người nấu canh.
D. Bưng nồi canh phải cẩn thận.
Câu 3. Sắp xếp góc học tập của em gọn gàng, ngăn nắp sẽ:
A. Mất thời gian khi sắp xếp và tìm kiếm.
B. Giúp chúng ta nhanh chóng tìm được những đồ dùng học tập khi cần.
C. Ảnh hưởng, mất nhiều thời gian để tìm kiếm.
D. Khó tìm kiếm đồ dùng cá nhân của mình.
Câu 4. Những thông tin nào trên internet không phù hợp với em? A. Trò chơi bạo lực.
B. Những video phim kinh dị. C. Phim hoạt hình. D. Cả A và B.
Câu 5. Bộ phận nào đưa thông tin vào máy tính? A. B. C. D.
Câu 6. Thiết bị nào có màn hình cảm ứng? A. Máy tính để bàn
B. Điện thoại thông minh C. Máy tính xách tay D. Máy tính casio
Câu 7. Chọn tư thế ngồi đúng khi sử dụng máy tính? A. B. C. D.
Câu 8. Các phím xuất phát là: A. A S D F và J K L ; B. A S D F C. J K L ; D. A S D F G H
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,25 điểm) Em hãy điền vào chỗ chấm tên các hàng phím của khu vực
chính của bàn phím ở hình sau:
Câu 2. (2,25 điểm) Em hãy điền vào chỗ chấm các cụm từ còn thiếu để hướng
dẫn cách đặt ngay ngón tay lên đúng phím (sử dụng các cụm từ gợi ý trong
khung, một cụm từ có thể được dùng nhiều lần).
Ngón trỏ …………… đặt lên phím F, ……………. tay trái đặt lên phím D,
ngón áp út ……………… đặt lên phím S, ………………... tay trái đặt lên
phím A, …………………. tay phải đặt lên phím J, ngón giữa ……………. đặt
lên phím K, ……………… tay phải đặt lên phím L, ngón út ……………….
đặt nên phím chấm phẩy, hai ngón tay cái đặt lên …………………
Câu 3. (1 điểm) Em sắp xếp các việc dưới đây theo thứ tự đúng để xem trên
Internet thông tin dự báo thời thiết ở một tỉnh, thành phố của Việt Nam.
A. Gõ khituongvietnam.gov.vn vào ô địa chỉ rồi gõ phím Enter.
B. Nháy đúp vào biểu tượng
để mở trình duyệt web.
C. Nháy chuột vào hình ảnh đám mây tại tỉnh, thành phố muốn xem tin thời tiết.
Câu 4. (1,5 điểm) Em hãy sắp xếp các đồ vật ở Hình 2 vào Hình 1 sao cho hợp
lí. Em hãy vẽ sơ đồ hình cây để minh họa cho cách sắp xếp.
Đáp án Đề thi Tin học lớp 3 học kì 1 Chân trời sáng tạo
I. Câu hỏi trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A B D B B D A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
II. Tự luận (6 điểm) Câu 1. (1,25 điểm) a) Hàng phím số. b) Hàng phím trên. c) Hàng phím cơ sở. d) Hàng phím dưới.
e) Hàng phím chứa dấu cách. Câu 2. (2,25 điểm)
Ngón trỏ tay trái đặt lên phím F, ngón giữa tay trái đặt lên phím D, ngón áp
út tay trái đặt lên phím S, ngón út tay trái đặt lên phím A, ngón trỏ tay phải
đặt lên phím J, ngón giữa tay phải đặt lên phím K, ngón áp út tay phải đặt lên
phím L, ngón út tay phải đặt nên phím chấm phẩy, hai ngón tay cái đặt
lên phím dấu cách . Câu 3. (1 điểm) Sắp xếp như sau:
B. Nháy đúp vào biểu tượng
để mở trình duyệt web.
A. Gõ khituongvietnam.gov.vn vào ô địa chỉ rồi gõ phím Enter.
C. Nháy chuột vào hình ảnh đám mây tại tỉnh, thành phố muốn xem tin thời tiết. Câu 4. (1,5 điểm)
- Em sẽ để đĩa ở giá phía trên, bát phía dưới và đũa, thìa để ở trong ống đựng đũa.
Ma trận đề thi cuối học kì 1 môn Tin học lớp 3
Mức độ nhận thức Tổng số Nội Nhận Thông Vận câu dung/đơn biết hiểu dụng Tổng %
Chủ đề vị kiến điểm Số Số Số Số Số Số thức câu câu câu câu câu câu TN TL TN TL TN TL TN TL (1) (2) (3) (4) (5) (6)
(7) (8) (9) (10) (11) CĐ 1: Bài 1. 1 1 5% Máy Thông tin tính và và quyết em định Bài 2. Xử lí thông 1 1 5% tin Bài 3. Máy tính – những 2 2 10% người bạn mới Bài 4. Làm việc 1 1 5% với máy tính Bài 5. 1 1 Tập gõ 1 (1,25 (2,25 1 2 40% bàn phím đ) đ) CĐ B. Bài 6. Mạng Xem tin 1 máy và giải trí 1 (1 1 1 15% tính và trên đ) Internet Internet CĐ C. Tổ Bài 7. 1 chức Sắp xếp 1 (1,5 1 1 20% lưu trữ, để dễ tìm đ) tìm kiếm và trao đổi thông tin Tổng 6 1 2 1 2 8 4 Tỉ lệ % 42,5% 32,5% 25% 40% 60% 100% Tỉ lệ chung 75% 25%