Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 3 năm 2023 - 2024 (Đề 4) | Chân trời sáng tạo

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 3 năm 2023 - 2024 (Đề 4) | Chân trời sáng tạo. Tài liệu giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo. Còn giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cuối học kì 1 cho học sinh theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây!

Đề thi Hc kì 1 - Chân tri sáng to
Năm học 2023 - 2024
Môn: Tin hc lp 3
Thi gian làm bài: phút
(không k thi gian phát đề)
Phn I. Trc nghiệm (4 đim)
Câu 1: Khu vc chnh gm cc hng phm:
A. Hng phm s, hng phm trên, hng phm cơ s
B. Hng phm dưi, hng phm cha du cch.
C. Hng phm s, hng phm trên, hng phm s, hng phm dưi,
hng phm cha du cch.
D. Hng phm trên, hng phm s, hng phm dưi, hng phm cha
du cch.
Câu 2. Cho tình hung: “Khoa quyết đnh chn sách v ca hai môn
Tiếng Vit và Toán cho vào cp vì thi khóa biu ngày mai hai môn
hc đó. Trong tình hung ny, thông tin no giúp Khoa đưa ra quyết
định?
A. Khoa chun b sách v ca hai môn Tiếng Vit và Toán.
B. Ngày mai, lp Khoa s hc hai môn Tiếng Vit và Toán.
C. Ngày mai, lp Khoa s hc môn Tin hc phòng máy tính.
D. Khoa đã lm xong bi tp ca hai môn Tiếng Vit và Toán.
Câu 3. B phn nào ca con người làm nhim v x lí thông tin?
A. Chân tay
B. Đôi tai
C. B não
D. Đôi mắt
Câu 4: Bn An i Khi no mun xem d báo thi tiết ca tun ti
mình thường vo trang web khituongvietnam.gov.vn đ xem”, bn Linh
i “không có đâu, ch th xem trên tivi thôi”. Khng đnh nào sau
đây l đúng?
A. Bạn An nói đúng
B. Bạn Linh nói đúng
C. Bn Linh nói sai
D. C hai bn An v Linh đu nói đúng
Câu 5: Trong hai nhóm dưi đây bạn Nam đã sp xếp mt đ vt không
ph hp:
Đ chơi không ph hp l:
A. Qu bóng.
B. Chiếct
C. Vt bóng bn.
B. Vt cu lông.
Câu 6: Khẳng đnh no sau đây l sai khi nói v my tnh đ bn:
A. My tnh để bn có chut l vng cm ng gn lin vi thân my.
B. My tnh để bn có thân my tch ri vi mn hình.
C. My tnh để bn thường to v cng kềnh hơn my tnh xch tay.
D. My tnh để bn có bn phm tch ri vi thân my.
Câu 7: Khi máy tính hoạt động, thành phần no giúp điu khin máy
tính nhanh chóng và thun tin?
A. Thân máy
B. Chut
C. Màn hình
D. Bàn phím
Câu 8: Em s dng thao tc no đ di chuyn biểu tưng t v
trí này sang v trí khác trên màn hình?
A. Nháy chut
B. Nhy đúp chut
C. Kéo th chut
D. Di chuyn chut
Phn II. T luận (6 đim)
Câu 1: (1,5 điểm) Em hãy nêu cch đ em m đến mt bài học no đó
trong cun sách Tin hc 3 nhanh. Ti sao em lại lm như vy?
Câu 2: (2,0 điểm) Bàn phím máy tính hình sau b mt 9 t trên mt
s phím. Em hãy cho biết t b mt tương ng các phím b mt ?
Câu 3. (1 điểm) Trên bàn phím hai phím g, em hãy cho biết hai
phm đó l phm no?
Câu 4. (1,5 điểm) Em hãy nêu các thao tác tt my tnh đúng cch?
Ma trận đ thi cui hc kì 1 môn Tin hc lp 3
Ch đề
Ni
dung/đơn v
kiến thc
Mức độ nhn thc
Tng s
câu
Tng %
đim
Nhn
biết
Thông
hiu
S
câu
TN
S
câu
TL
S
câu
TN
S
câu
TL
S
câu
TN
S
câu
TL
TN
TL
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1:
Máy tính
và em
Bài 1. Thông
tin quyết
định
1
1
5%
Bài 2. X
thông tin
1
1
5%
Bài 3. Máy
tính nhng
ngưi bn
mi
1
1
2
10%
Bài 4. m
vic vi máy
tính
1
1
(1,5
đ)
1
1
20%
Bài 5. Tp gõ
bàn phím
1
1
(2
1
(1
1
2
35%
đ)
đ)
B.
Mng
máy tính
Internet
Bài 6. Xem
tin gii trí
trên Internet
1
1
5%
C. T
chc lưu
tr, tìm
kiếm
trao đổi
thông tin
Bài 7. Sp xếp
để d tìm
1
1
(1,5
đ)
1
1
20%
Tng
4
1
4
1
2
8
4
100%
T l %
40%
30%
40%
60%
T l chung
70%
| 1/6

Preview text:

Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo Năm học 2023 - 2024
Môn: Tin học lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Khu vực chính gồm các hàng phím:
A. Hàng phím số, hàng phím trên, hàng phím cơ sở
B. Hàng phím dưới, hàng phím chứa dấu cách.
C. Hàng phím số, hàng phím trên, hàng phím cơ sở, hàng phím dưới,
hàng phím chứa dấu cách.
D. Hàng phím trên, hàng phím cơ sở, hàng phím dưới, hàng phím chứa dấu cách.
Câu 2. Cho tình huống: “Khoa quyết định chọn sách vở của hai môn
Tiếng Việt và Toán cho vào cặp vì thời khóa biểu ngày mai có hai môn
học đó”. Trong tình huống này, thông tin nào giúp Khoa đưa ra quyết định?
A. Khoa chuẩn bị sách vở của hai môn Tiếng Việt và Toán.
B. Ngày mai, lớp Khoa sẽ học hai môn Tiếng Việt và Toán.
C. Ngày mai, lớp Khoa sẽ học môn Tin học ở phòng máy tính.
D. Khoa đã làm xong bài tập của hai môn Tiếng Việt và Toán.
Câu 3. Bộ phận nào của con người làm nhiệm vụ xử lí thông tin? A. Chân tay B. Đôi tai C. Bộ não D. Đôi mắt
Câu 4: Bạn An nói “Khi nào muốn xem dự báo thời tiết của tuần tới
mình thường vào trang web khituongvietnam.gov.vn để xem”, bạn Linh
nói “không có đâu, chỉ có thể xem trên tivi thôi”. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Bạn An nói đúng B. Bạn Linh nói đúng C. Bạn Linh nói sai
D. Cả hai bạn An và Linh đều nói đúng
Câu 5: Trong hai nhóm dưới đây bạn Nam đã sắp xếp một đồ vật không phù hợp:
Đồ chơi không phù hợp là: A. Quả bóng. B. Chiếc bút C. Vợt bóng bàn. B. Vợt cầu lông.
Câu 6: Khẳng định nào sau đây là sai khi nói về máy tính để bàn:
A. Máy tính để bàn có chuột là vùng cảm ứng gắn liền với thân máy.
B. Máy tính để bàn có thân máy tách rời với màn hình.
C. Máy tính để bàn thường to và cồng kềnh hơn máy tính xách tay.
D. Máy tính để bàn có bàn phím tách rời với thân máy.
Câu 7: Khi máy tính hoạt động, thành phần nào giúp điều khiển máy
tính nhanh chóng và thuận tiện? A. Thân máy B. Chuột C. Màn hình D. Bàn phím
Câu 8: Em sử dụng thao tác nào để di chuyển biểu tượng từ vị
trí này sang vị trí khác trên màn hình? A. Nháy chuột B. Nháy đúp chuột C. Kéo thả chuột D. Di chuyển chuột
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Em hãy nêu cách để em tìm đến một bài học nào đó
trong cuốn sách Tin học 3 nhanh. Tại sao em lại làm như vậy?
Câu 2: (2,0 điểm) Bàn phím máy tính ở hình sau bị mất 9 kí tự trên một
số phím. Em hãy cho biết kí tự bị mất tương ứng ở các phím bị mất là gì?
Câu 3. (1 điểm) Trên bàn phím có hai phím có gờ, em hãy cho biết hai
phím đó là phím nào?
Câu 4. (1,5 điểm) Em hãy nêu các thao tác tắt máy tính đúng cách?
Ma trận đề thi cuối học kì 1 môn Tin học lớp 3
Mức độ nhận thức Tổng số Tổng % câu điểm Nhận Thông Vận Nội biết hiểu dụng Chủ đề dung/đơn vị kiến thức
Số Số Số Số Số Số TN TL câu câu câu câu câu câu TN TL TN TL TN TL (1) (2)
(3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) Bài 1. Thông tin và quyết 1 1 5% định Bài 2. Xử lí 1 1 5% thông tin CĐ 1: Bài 3. Máy
Máy tính tính – những 1 1 2 10% và em người bạn mới Bài 4. Làm 1 việc với máy 1 (1,5 1 1 20% tính đ) Bài 5. Tập gõ 1 1 1 1 2 35% bàn phím (2 (1 đ) đ) CĐ B. Mạng Bài 6. Xem
máy tính tin và giải trí 1 1 5% và trên Internet Internet CĐ C. Tổ chức lưu 1 trữ,
tìm Bài 7. Sắp xếp 1 (1,5 1 1 20% kiếm và để dễ tìm trao đổ đ) i thông tin Tổng 4 1 4 1 2 8 4 100% Tỉ lệ % 40% 30% 30% 40% 60% Tỉ lệ chung 70% 30%